Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tiet 32kiem tra chuong IIDai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.24 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>A. Ma trận đề kiểm tRa</b>



Mơc tiªu- kiến thức- kĩ
năng.


Cỏc cp t duy


Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Khái niệm hàm số 1


0,5 1 0,5


Hµm số bậc nhất và TXĐ


ca hm s bc nht 1 0,5 1 0,5 2 1
Tính đồng biến nghịch


biÕn cđa hµm sè bËc nhÊt 1 0,5 1 0,5 2 1
Đồ thị của hàm số


y = ax+b ( a0 )


1


1 1 1
Điều kiện để hai ng



thẳng cắt nhau, song
song, trùng nhau


1


0,5 1 2 2


3
Hệ số góc của đờng thẳng


y = ax+b ( a0 ) 1 0,5 2 3 3 3,5


Tæng 4


2 1 0,5 3 1,5 3 6 11 10
B. Đề bài


<b> I. TNKQ</b>

<b>: </b>Khoanh trũn vào chữ cái đứng trớc đáp án đúng .


<b>Câu 1: </b> Cho đại lợng y phụ thuộc vào đại lợng x, y là hàm số của x nếu :
A. Với mỗi giá trị của x xác định đợc nhiều giá trị tơng ứng của y;
B. Với mỗi giá trị của x đều không xác định đợc giá trị của y;
C.Với mỗi giá trị của x luôn xác định đợc chỉ một giá trị của y;
D. Với mỗi giá trị của x luôn xác định đợc giỏ tr ca y.


<b>Câu 2</b>: Hàm số y =


1
2



1


<i>x</i> + 1 <i>x</i> xác định với các giá trị của x là:
A. x 1; B . x


2
1


 ; C. x >
2


1


; D .
2


1


< x 1.


<b>Câu 3: Hàm số y = ( m </b>–<b> 3)( m + 2)( x - 5) lµ hµm sè bËc nhÊt khi :</b>
A. m = 3; B. m = -2; C. m 3 và m-2; D. m 3.
<b>Câu 4:</b> Hàm số sau nghịch biến:


A. y = 4 + 13x; C. y = – 4x2<sub> +1;</sub>



B. y = k2<sub> x + 9 ( k là hằng số);</sub> <sub>D . y = – 9x + m ( m là hằng số).</sub>
<b>Câu 5: Hàm số bậc nhất y </b>= <i><sub>m</sub>m</i><sub></sub><sub>2</sub>2(<b>x </b>–<b> 1) + 4 là hàm số đồng biến khi:</b>


A. m = 2; B. m = -2; C. –2 < m < 2; D. m > 2 hoặc m< -2.
<b>Câu 6:</b> Đờng thẳng y = 1,5 x + 2 và đờng thẳng y = x + 2 là 2 đờng thẳng:


A. Song song víi nhau; B. Trïng nhau;


C. Cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung; D. Cả A, B, C đều sai.
<b>Câu 7:</b> Đồ thị hàm số y = (2 m + 1)x – 5 cắt đờng thẳng y = x + 2 khi:


A. m - 0,5; B. m - 1<b>; </b>


C. m  0; D. m  0,5 vµ m  1.


<b>Câu 8: Gọi </b><b><sub> là góc tạo bởi đờng thẳng y = </sub></b> <sub>2</sub> <b><sub>x + </sub></b> <sub>3</sub><b><sub> với trục ox .Khi đó:</sub></b>


A. tg <b><sub> = </sub></b>


2


3 <b><sub>;</sub></b> <sub>B.tg </sub><sub></sub> <b><sub> = </sub></b><sub>1</sub><b><sub>; </sub></b> <b><sub>C. </sub></b><sub>. tg </sub><sub></sub> <b><sub> = </sub></b>
3
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II. Tù luËn:</b>



<b>Câu 1: </b>Viết phơng trình đờng thẳng thoả mãn điều kiện sau: Có hệ số góc bằng 3
và đi qua điểm (1; 0).



<b>C©u 2:</b> Cho hai hµm sè y = (k+1)x+k (k-1) (1)
y = (2k-1)x-k (k1


2) (2)


Với giá trị nào của k thì đồ thị các hàm số (1) và (2) là hai đờng thẳng song
song.


<b>Câu 3:</b> a) Vẽ trên cùng một mặt phẳng toạ độ 0xy đồ thị hai hàm số sau:
y = -x + 2 (3); y = 3x - 2 (4).


b) Tính các góc tạo bởi các đờng thẳng (3) và (4) với trục 0x làm tròn đến
phút.


c. đáp án
<b>I. TNKQ:( </b>Mỗi câu đúng 0,5 im)


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Phơng án c d c d d c A D


<b>II. PhÇn tù ln:</b>



<b>Câu 1:</b> (1 điểm) Phơng trình đờng thẳng có dạng y = ax+b ( a0 )


Vì hệ số góc của đờng thẳng là 3 nên ta có: a = 3 Vì đờng thẳng đi qua điểm
(1;0) nên ta có:


0=3.1 +b  b = -3 (0,5 đ)
Vậy phơng trình đờng thẳng đã cho là: y = 3x-3 (0,5 )


<b>Cõu 2:</b> (2,5 im)


Đồ thị hai hàm số (1) và (2) song song víi nhau:


,
,


1 2 1 2


2
0


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>a a</i>


<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>b b</i>


   


   


   


  


 



 <sub></sub> <sub></sub>




2
<b>Câu 3: </b>( 2,5điểm)


a) V thị (1,5 điểm)  
+ y = -x+2


Cho x=0  y=2; (0:2) 2
y=0  x=2 ; (2;0) -2


+ y= 3x- 2


Cho x=0  y=- 2; (0;-2)
y=0 x=2


3 ; (
2
3;0)


b)Góc tạo bởi đờng thẳng (3) và trục 0x là , góc tạo bởi đờng thẳng (4) và 0x là:
+ y= -x+2  tg,  1 1  ,450  1800 4501350 (0,5 đ )


+ y= 3x-2 <i><sub>tg</sub></i> <sub>3</sub> <sub>71 34</sub>0 '


     (0,5 ® )


y=-x+2



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×