Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.24 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Mơc tiªu- kiến thức- kĩ
năng.
Cỏc cp t duy
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Khái niệm hàm số 1
0,5 1 0,5
Hµm số bậc nhất và TXĐ
ca hm s bc nht 1 0,5 1 0,5 2 1
Tính đồng biến nghịch
biÕn cđa hµm sè bËc nhÊt 1 0,5 1 0,5 2 1
Đồ thị của hàm số
y = ax+b ( a0 )
1
1 1 1
Điều kiện để hai ng
thẳng cắt nhau, song
song, trùng nhau
1
0,5 1 2 2
3
Hệ số góc của đờng thẳng
y = ax+b ( a0 ) 1 0,5 2 3 3 3,5
Tæng 4
2 1 0,5 3 1,5 3 6 11 10
B. Đề bài
<b>Câu 1: </b> Cho đại lợng y phụ thuộc vào đại lợng x, y là hàm số của x nếu :
A. Với mỗi giá trị của x xác định đợc nhiều giá trị tơng ứng của y;
B. Với mỗi giá trị của x đều không xác định đợc giá trị của y;
C.Với mỗi giá trị của x luôn xác định đợc chỉ một giá trị của y;
D. Với mỗi giá trị của x luôn xác định đợc giỏ tr ca y.
<b>Câu 2</b>: Hàm số y =
1
2
1
<i>x</i> + 1 <i>x</i> xác định với các giá trị của x là:
A. x 1; B . x
2
1
; C. x >
2
1
; D .
2
1
< x 1.
<b>Câu 3: Hàm số y = ( m </b>–<b> 3)( m + 2)( x - 5) lµ hµm sè bËc nhÊt khi :</b>
A. m = 3; B. m = -2; C. m 3 và m-2; D. m 3.
<b>Câu 4:</b> Hàm số sau nghịch biến:
A. y = 4 + 13x; C. y = – 4x2<sub> +1;</sub>
B. y = k2<sub> x + 9 ( k là hằng số);</sub> <sub>D . y = – 9x + m ( m là hằng số).</sub>
<b>Câu 5: Hàm số bậc nhất y </b>= <i><sub>m</sub>m</i><sub></sub><sub>2</sub>2(<b>x </b>–<b> 1) + 4 là hàm số đồng biến khi:</b>
A. m = 2; B. m = -2; C. –2 < m < 2; D. m > 2 hoặc m< -2.
<b>Câu 6:</b> Đờng thẳng y = 1,5 x + 2 và đờng thẳng y = x + 2 là 2 đờng thẳng:
A. Song song víi nhau; B. Trïng nhau;
C. Cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung; D. Cả A, B, C đều sai.
<b>Câu 7:</b> Đồ thị hàm số y = (2 m + 1)x – 5 cắt đờng thẳng y = x + 2 khi:
A. m - 0,5; B. m - 1<b>; </b>
C. m 0; D. m 0,5 vµ m 1.
<b>Câu 8: Gọi </b><b><sub> là góc tạo bởi đờng thẳng y = </sub></b> <sub>2</sub> <b><sub>x + </sub></b> <sub>3</sub><b><sub> với trục ox .Khi đó:</sub></b>
A. tg <b><sub> = </sub></b>
2
3 <b><sub>;</sub></b> <sub>B.tg </sub><sub></sub> <b><sub> = </sub></b><sub>1</sub><b><sub>; </sub></b> <b><sub>C. </sub></b><sub>. tg </sub><sub></sub> <b><sub> = </sub></b>
3
2
<b>Câu 1: </b>Viết phơng trình đờng thẳng thoả mãn điều kiện sau: Có hệ số góc bằng 3
và đi qua điểm (1; 0).
<b>C©u 2:</b> Cho hai hµm sè y = (k+1)x+k (k-1) (1)
y = (2k-1)x-k (k1
2) (2)
Với giá trị nào của k thì đồ thị các hàm số (1) và (2) là hai đờng thẳng song
song.
<b>Câu 3:</b> a) Vẽ trên cùng một mặt phẳng toạ độ 0xy đồ thị hai hàm số sau:
y = -x + 2 (3); y = 3x - 2 (4).
b) Tính các góc tạo bởi các đờng thẳng (3) và (4) với trục 0x làm tròn đến
phút.
c. đáp án
<b>I. TNKQ:( </b>Mỗi câu đúng 0,5 im)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Phơng án c d c d d c A D
<b>Câu 1:</b> (1 điểm) Phơng trình đờng thẳng có dạng y = ax+b ( a0 )
Vì hệ số góc của đờng thẳng là 3 nên ta có: a = 3 Vì đờng thẳng đi qua điểm
(1;0) nên ta có:
0=3.1 +b b = -3 (0,5 đ)
Vậy phơng trình đờng thẳng đã cho là: y = 3x-3 (0,5 )
Đồ thị hai hàm số (1) và (2) song song víi nhau:
,
,
1 2 1 2
2
0
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>a a</i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>b b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2
<b>Câu 3: </b>( 2,5điểm)
a) V thị (1,5 điểm)
+ y = -x+2
Cho x=0 y=2; (0:2) 2
y=0 x=2 ; (2;0) -2
+ y= 3x- 2
Cho x=0 y=- 2; (0;-2)
y=0 x=2
3 ; (
2
3;0)
b)Góc tạo bởi đờng thẳng (3) và trục 0x là , góc tạo bởi đờng thẳng (4) và 0x là:
+ y= -x+2 tg, 1 1 ,450 1800 4501350 (0,5 đ )
+ y= 3x-2 <i><sub>tg</sub></i> <sub>3</sub> <sub>71 34</sub>0 '
(0,5 ® )
y=-x+2