Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.68 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN</b> <b>KỲ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 - 2012</b>
<b>Mơn : TỐN 12</b>
Thời gian : <b>150 phút</b> (<i>Không kể thời gian phát đề</i>)
(Đề chung cho cả chương trình chuẩn và nâng cao)
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7.0 điểm)</b>
<b>Câu I (3,0 điểm): </b>Cho hàm số <i>y</i>=<sub>16</sub>1 <i><sub>x</sub></i>3 3
4
- <i>x</i>
<b>1) </b>Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )<i>C</i> của hàm số.
<b>2) </b>Gọi <i>d </i>là tiếp tuyến của đồ thị ( )<i>C</i> tại điểm <i>A</i>(6;9) thuộc ( )<i>C</i> ; ( )<i>H</i><sub>1</sub> là
hình phẳng giới hạn bởi ( )<i>C</i> , <i>d </i>và tia <i>Ox</i> ; (<i>H</i><sub>2</sub>) là hình phẳng giới
hạn bởi ( )<i>C</i> và tia <i>Ox</i>. Chứng minh rằng ( )<i>H</i><sub>1</sub> và (<i>H</i><sub>2</sub>) có diện tích
bằng nhau.
<b>Câu II (3,0 điểm)</b>
<b>1) </b>Tìm nguyên hàm <i>F x</i>( ) của hàm số <i>f x</i>( )=cos2<i>x</i>- 3sin<i>x</i> thoả mãn
( ) 0
<i>F p</i> = .
<b>2) </b>Tính các tích phân sau đây:
5
1 ( 2 1).
<i>I</i> =
0 <i>x</i> <i>x</i> <sub>1</sub>
<i>dx</i>
<i>J</i>
<i>e e</i>
=
+
<b>Câu III (1,0 điểm)</b>
Trong khơng gian <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng ( ) :<i>P</i> <i>x</i>- 2<i>y</i>+2<i>z</i>- 5=0 và hai
điểm <i>A</i>( 2;0;1)- , <i>B</i>(1; 1;3)- . Xác định toạ độ điểm <i>H </i>sao cho <i>AH </i>và <i>BH </i>là
hai đường thẳng lần lượt song song và vng góc với mặt phẳng ( )<i>P</i> .
<b>II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm) : </b><i><b>Thí sinh chỉ được phép chọn một trong</b></i>
<i><b>hai phần sau</b></i>
<b>A. Phần thứ nhất :</b>
<b>Câu IVa (2,0 điểm)</b>
Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>I</i>(2;0; 3), (3;2; 1)- <i>M</i>
-và mặt phẳng ( ) : 2<i>a</i> <i>x</i>+ -<i>y</i> 2<i>z</i>- 1 0= .
<b>1)</b> Viết phương trình mặt cầu đường kính <i>MI</i>.
<b>2) </b>Chứng minh rằng <i>MI </i>và ( )<i>a</i> song song với nhau. Tính khoảng cách
giữa chúng
<b>Câu Va (1,0 điểm)</b>
Tìm phần thực, phần ảo và môđun của số phức <i>i z</i>. biết rằng
7
2 <i>ii</i> (4 5 ).
<i>z</i> - <i>i i</i>
-= - +
<b>B. Phần thứ hai :</b>
<b>Câu IVb (2,0 điểm)</b>
Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
( ) : 2<i>a</i> <i>x</i>+ -<i>y</i> 2<i>z</i>- 1 0= , điểm <i>A</i>(1;1;1) và đường thẳng 2 3
3 4
:<i>x</i>- <i>y</i>+ <i>z</i>
-D = =
<b>1)</b> Chứng minh rằng mặt phẳng ( )<i>a</i> chứa điểm <i>A </i>và đường thẳng D.
<b>2) </b>Viết phương trình mặt cầu tâm <i>A </i>tiếp xúc với đường thẳng D.
<b>Câu Vb (1,0 điểm)</b>
Cho số phức <i>z</i>= +2 3<i>i</i>. Tìm mơđun của số phức <i>w</i> <i>z<sub>iz</sub></i>+7<sub>5</sub><i>i</i>
+
<b>---BÀI GIẢI CHI TIẾT</b>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7.0 điểm)</b>
<b>Câu I:</b><i>y</i>=<sub>16</sub>1 <i><sub>x</sub></i>3 3
4
- <i>x</i><sub> (1)</sub> Tập xác định: <i>D</i> = ¡ Đạo hàm: 3 2 3
16 4
<i>y</i>¢= <i>x</i>
- Cho 0 3 2 3 0 2 4 2
16 4
<i>y</i>¢= Û <i>x</i> - = Û <i>x</i> = Û <i>x</i>= hoặc <i>x</i> = - 2
<b> </b>Gii hn: <i><sub>x</sub></i>lim<sub>đ- Ơ</sub> <i>y</i>= - Ơ ; <i><sub>x</sub></i>lim<sub>đ+Ơ</sub> <i>y</i>= +Ơ
Bng bin
thiờn <i> x</i>
- Ơ - 2 2 +Ơ
<i>y</i>Â <sub>+</sub> <sub>0</sub> <sub></sub> <sub>0</sub> <sub>+</sub>
<i>y</i> 1 +
– - 1
Hàm số (1) đồng biến trên các khoảng (- ¥ -; 2),(2;+¥ ),
nghịch biến trên khoảng ( 2;2)
-Đồ thị hàm số có điểm cực đại <i>D</i>( 2;1)- , điểm cực tiểu <i>T</i>(2; 1)
- 3 . Cho 0 0 0
8
<i>y</i>ÂÂ= <i>x</i> <i>y</i>ÂÂ= <i>x</i>= ị <i>y</i>= . Điểm uốn là <i>O</i>(0;0)
Điểm đặc biệt: 3
0
1 3
0 0
16 4 2 3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
é =
ê
= Û - <sub>= Û ê</sub>
= ±
ê
ë
Bảng giá trị: <i>x </i>- 4 - 2 0 2 4
<i>y</i> - 1 1 0 - 1 1
Đồ thị hàm số là một đường cong nhận gốc toạ
độ làm tâm đối xứng như hình vẽ bên đây:
Với <i>x</i><sub>0</sub>=6 thì <i>y</i><sub>0</sub> =<i>y</i>(6)=9 và <i>y</i>¢ =(6) 6
Phương trình tiếp tuyến của ( )<i>C</i> tại điểm <i>A</i>(6;9) là:
9 6( 6) 6 27
<i>y</i>- = <i>x</i>- Û <i>y</i>= <i>x</i>
-Tiếp tuyến <i>d</i> :<i>y</i>=6<i>x</i>- 27 tiếp xúc với ( )<i>C</i> tại <i>A</i>(6;9) và cắt <i>Ox </i>tại <i>B</i>( ;0)9<sub>2</sub> như
hình vẽ
Dựa vào đồ thị trên đây ta có hiệu diện tích của ( )<i>H</i><sub>1</sub> và (<i>H</i><sub>2</sub>) là:
9
2
4 2 4 2
9
2
6 <sub>1</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub> 6 2 3 <sub>1</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub>
1 2 <sub>2 3</sub> 16 4 <sub>0</sub> 16 4
6 6 2 3
2
3 3
64 8 <sub>2 3</sub> 64 8 <sub>0</sub>
(6 27)
3 27 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>x</i> <i>x dx</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>x dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
é ù é ù
ê ú ê ú
- =<sub>ê</sub> - - - <sub>ú ê</sub>- - + <sub>ú</sub>
ë û
ë û
é ù
ê ú
=<sub>ê</sub> - - - <sub>ú</sub>+ - =
ê ú
ë û
Vậy ( )<i>H</i><sub>1</sub> và (<i>H</i><sub>2</sub>) có diện tích bằng nhau.
<b>Câu II:</b> Ta có <i>F x</i>( )=
<b>a</b>) 5
1 ( 2 1).
<i>I</i> =
2 1
<i>x</i>
= 5 5
1 2<i>x</i> 1<i>dx</i> 12 1 2<i>x</i> 1<i>dx</i>
+
- Đặt <i><sub>t</sub></i><sub>=</sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>-</sub> <sub>1</sub><sub>Þ</sub> <i><sub>t</sub></i>2<sub>=</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>-</sub> <sub>1</sub><sub> vaø </sub><i><sub>tdt</sub></i><sub>=</sub><i><sub>dx</sub></i>
Suy ra 3 3 2
1 1
12 . 12 12
<i>I</i> = +
3 1
<i>t</i> 26 62
3 3
12
<b>b</b>) ln 3 <sub>2</sub> ln 3 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
0 <sub>1</sub> 0 <sub>1</sub>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>dx</i> <i>e dx</i>
<i>J</i>
<i>e e</i> <i>e</i> <i>e</i>
= =
+ +
Đặt với
2
tan 0
<i>x</i>
<i>e</i> = <i>t</i> < < suy ra <i>t</i> <i>p</i> <i><sub>e dx</sub>x</i> <sub>= +</sub><sub>(1 tan )</sub>2<i><sub>t dt</sub></i>
Đổi cận: <i>x</i>=ln 3 Þ <i>t</i> = <i>p</i><sub>3</sub>
4
0
<i>x</i>= Þ <i>t</i>= <i>p</i>
Suy ra 3 3 3 3
4 4 4 4
2 2
2 2 2 2 2
(1 tan ). 1 tan . cos .
tan . 1 tan tan cos .tan sin
<i>t dt</i> <i>tdt</i> <i>dt</i> <i>tdt</i>
<i>J</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>p</i> <i>p</i> <i>p</i> <i>p</i>
<i>p</i> <i>p</i> <i>p</i> <i>p</i>
+ +
= = = =
+
Đặt <i>u</i>=sin<i>t</i>Þ <i>du</i>=cos .<i>t dt</i> và
3
2
2
2 2
<i>du</i>
<i>J</i>
<i>u</i>
=
3 2 2 3
1 2 2
3 2 3
<i>u</i>
-= - = - + =
<b>Câu III: </b><i>A</i>( 2;0;1)- <sub>, </sub><i>B</i>(1; 1;3)- <sub>. </sub>( ) :<i>P</i> <i>x</i>- 2<i>y</i>+2<i>z</i>- 5=0<sub> có vtpt </sub><i>n</i>r<i><sub>P</sub></i> =(1; 2;2)
-Do <i>BH</i> ^( )<i>P</i> nên
1
. 1 2
3 2
<i>H</i>
<i>P</i> <i>H</i>
<i>H</i>
<i>x</i> <i>t</i>
<i>BH</i> <i>t n</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
ìï - =
ïï
ï
(1 ; 1 2 ;3 2 ) (3 ; 1 2 ;2 2 )
<i>H</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>AH</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
Þ + - - + Þ uuur = + - - +
Mặt khác <i>AH</i>€ ( )<i>P</i> nên <i>AH n</i>uuur r. <i><sub>P</sub></i> = Û0 3+ -<i>t</i> 2( 1 2 ) 2(2 2 )- - <i>t</i> + + <i>t</i> = Û0 <i>t</i>= - 1
Vậy điểm <i>H </i>cần tìm là: <i>H</i>(0;1;1)
<b>II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm) : </b><i><b>Thí sinh chỉ được phép chọn một trong</b></i>
<i><b>hai phần sau</b></i>
<b>A. Phần thứ nhất :</b>
<b>Câu IVa: </b><i>I</i>(2;0; 3), (3;2; 1)- <i>M</i> - và ( ) : 2<i>a</i> <i>x</i>+ -<i>y</i> 2<i>z</i>- 1 0= .
Mặt cầu đường kính <i>MI</i> có tâm <i>T</i>( ;1; 2)5<sub>2</sub> - là trung điểm đoạn <i>MI</i> và bán
kính
2 2 2
1 1 3
2 2 (2 3) (0 2) ( 3 1) 2
<i>R</i> = <i>MI</i> = - + - + - + =
nên có phương trình: 52 2 2 9
2 4
(<i>x</i>- ) +(<i>y</i>- 1) +(<i>z</i>+2) =
( )<i>a</i> có vtpt <i>n</i>r<i><sub>a</sub></i> =(2;1; 2)- , cịn <i><sub>IM</sub></i>uuur<sub>=</sub><sub>(1;2;2)</sub> do đó <i>n IM<sub>a</sub></i>. =2.1 1.2 2.2+ - =0
uuur
r
Suy ra <i>n</i>r<i><sub>a</sub></i> và <i><sub>IM</sub></i>uuur vng góc nhau và <i>IM </i>song song hoặc chứa trong ( )<i>a</i>
Ngoài ra do 2.2 0 2( 3) 1 0+ - - - ¹ nên <i>I</i> Ï ( )<i>a</i>
Vậy, <i>IM</i>€ ( )<i>a</i> và ( ,( )) ( ,( )) 2.2 0 2( 3) 1<sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 3
2 1 ( 2)
<i>d IM</i> <i>a</i> =<i>d I</i> <i>a</i> = + - - - =
+ +
<b>-Câu Va:</b> 7<sub>2</sub> <i>i</i> (4 5 ). <sub>(2 )(2 )</sub>(7 )(2 )<i>i</i> <i>i</i> (4 5) 15 5<sub>5</sub> <i>i</i> 4 5 8 3
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>z</i> - <i>i i</i> - + <i>i</i> + <i>i</i> <i>i</i>
- - +
= - + = - - = - + =
-Suy ra <i>i z</i>. =<i>i</i>(8 3 )+ <i>i</i> = - +3 8<i>i</i>
Phần thực của <i>i z</i>. là - 3, phần ảo của <i>i z</i>. là 8 và <i><sub>i z</sub></i><sub>.</sub> <sub>= -</sub><sub>( 3)</sub>2<sub>+</sub><sub>8</sub>2 <sub>=</sub> <sub>73</sub>
<b>B. Phần thứ hai :</b>
<b>Câu IVb: </b>( ) : 2<i>a</i> <i>x y</i>+ - 2<i>z</i>- 1 0= , <i>A</i>(1;1;1) và 2 3
3 4
:<i>x</i>- <i>y</i>+ <i>z</i>
-D = =
Toạ độ các điểm <i>A</i>,<i>B</i> và <i>C </i>đều thoả mãn phương trình 2<i>x y</i>+ - 2<i>z</i>- 1 0=
của ( )<i>a</i> do đó <i>A</i>,<i>B</i> và <i>C </i>đều thuộc ( )<i>a</i> . Vậy, ( )<i>a</i> chứa <i>A </i>và D
Mặt cầu tâm <i>A</i>(1;1;1) tiếp xúc với đường thẳng D có bán kính
2 2 2
2 2 2
, 8 4 ( 8) 12
( , )
26
3 ( 4) 1
<i>CB AB</i>
<i>R</i> <i>d A</i>
<i>CB</i>
é ù <sub>+</sub> <sub>+ </sub>
-ê ú
ë û
= D = = =
+ - +
uuur uuur
uuur
trong đó <i><sub>CB</sub></i>uuur<sub>=</sub><sub>(3; 4;1),</sub><sub>-</sub> <i><sub>AB</sub></i>uuur<sub>=</sub><sub>(1; 4; 1)</sub><sub>-</sub> <sub>-</sub> suy ra <sub>ê</sub>é<sub>ë</sub><i><sub>CB AB</sub></i>uuur uuur<sub>,</sub> ù=<sub>ú</sub><sub>û</sub> <sub>(8;4; 8)</sub><sub></sub>
-nên có phương trình (<i>x</i>- 1)2+(<i>y</i>- 1)2+ -(<i>z</i> 1)2= <sub>13</sub>72
<b>Câu Vb: </b>Với <i>z</i>= +2 3<i>i</i> ta có
7 2 3 7 2 4 1 2 (1 2 )(1 ) 3 3 1
5 (2 3 ) 5 2 2 1 (1 )(1 ) 2 2 2
<i>z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>
<i>iz</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>w</i>= + = - + = + = + = + - = + = +
+ + + + + +
-Môđun của <i>w</i> là
2 2
3 1 10
2 2 2