Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.16 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Họ và tên...</i>
<i>Lớp.1... .Trờng tiểu học </i>
Kiểm tra định kì cuối học kì I- năm học
M«n TiÕng ViƯt líp 1
Kiểm tra đọc
<i>(Thời gian 15 phỳt)</i>
<b>1-(2đ) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm:</b>
<b>2-(2đ) Nối ô chữ cho phù hợp</b>
<b>3-(6đ)Đọc thành tiếng:</b>
a/ Các vần: <b>ai, eo, uôn, anh, ơm</b>
b/ Các từ ngữ: <b>rặng dừa, đỉnh núi, quả chuông, con ng, rng trm</b>
c/ Các câu:
<b>Chim ộn trỏnh rét bay về phơng nam. Cả đàn đã thấm mệt nhng </b>
<b>vẫn cố bay theo hàng.</b>
Kiểm tra định kì cuối học kì I- năm học
M«n TiÕng ViƯt líp 1
KiĨm traviÕt
<i>(Thêi gian 30 phót)</i>
1 - VÇn: (2đ)
2 - Từ ngữ:(4đ)
<b>'</b>
.
3 - Câu: (4đ)
<b>Biểu ®iĨm</b>:
Tiếng Việt viết: 10điểm <i><b>( đợc lấy điểm thập phân)</b></i>
VÇn (2 điểm): 0,4 điểm / vần
Từ ngữ ( 4điểm): 0,5 ®iĨm/ ch÷
Câu (4 điểm): 1điểm/ câu( một lỗi chính tả trừ 0,25 đ -
viết xấu , sai kích thớc toàn bài trừ 1đ )
Tiếng Việt đọc: 10điểm <i><b>( đợc lấy điểm thập phân)</b></i>
- Bài 1 (2điểm) :mỗi vần đúng đợc 0,5đ
- Bài 2 (2điểm) : nối đúng mỗi cặp từ đợc 0,5đ
- Bài3: đọc thnh ting 6
*Cách tính điểm: