Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

300 CAU TN ON TAP VLI 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (806.21 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1


<b>Ch−ơng 1. động học chất điểm. </b>
<b>Câu 1.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về chuyển động cơ học:


A. Chuyển động cơ học là h−ớng di chuyển của vật.


B. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí từ nơi này sang nơi khác.


C. Ch/động cơ học là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian.
D. Chuyển động cơ học là sự di chuyển của vật đối với vật làm mốc.


<b>Câu 2. </b>Trờng hợp nào sau đây đợc xem là chÊt ®iĨm:


A. Những vật có kích th−ớc rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo của vật.
B. Những vật có kích th−ớc rất nhỏ.


C. Những vật có kích th−ớc khoảng 1mm.
D. Những vật nhỏ đứng yờn.


<b>Câu 3</b>. Trờng hợp nào sau đây có thể xem vËt nh− mét chÊt ®iĨm:


A. Trái Đất chuyển động trên quỹ đạo quanh Mặt Trời.
B. Viên đạn đang chuyển động trong nòng súng.
C. Trái Đất đang chuyển động tự quay quanh nó.
D. Tàu hỏa đứng trong sân ga.


<b>Câu 4</b>. Trong thực tế tr−ờng hợp nào đ−ới đây, quỹ đạo ch/động của vật là đ−ờng thẳng:


A. Một viên bi rơi từ độ cao 2m.



B. Một ôtô đang chạy trên quốc lộ I từ Hà Nội đến Vinh.
C. Một hòn đá đ−ợc ném theo ph−ơng ngang.


D. Một tờ giấy rơi từ độ cao 3m.


<b>Câu 5. </b>Trong chuyển động thẳng đều thì:


A. QuRng đ−ờng đi đ−ợc S tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động <i>t</i>.


B. Toạ độ x luôn luôn tỉ lệ nghịch với với thời gian chuyển động <i>t</i>.


C. Toạ độ x tỉ lệ thuận với vận tc v.


D. QuRng đờng đi đợc S tỉ lệ thuËn víi vËn tèc v.


<b>Câu 6.</b> Chuyển động thẳng đều là chuyển động:


A. Có quỹ đạo là một đ−ờng thẳng và vật đi đ−ợc những quRng đ−ờng bằng nhau
trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kỳ.


B. Có độ lớn vận tốc không thay đổi theo thời gian.


C. Vật đi đ−ợc những q/đ−ờng bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau.
D. Có tốc độ trung bình bằng nhau trong những khoảng thời gian bất kỳ bằng nhau.


<b>Câu 7</b>. Chuyển động thẳng đều <b>khơng</b> có những đặc điểm nào sau đây:


A. Tốc độ không đổi từ lúc xuất phỏt n khi dng li.


B. Vật đi đợc những quRng đờng bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng


nhau bÊt kú.


C. Tốc độ trung bình trên mọi quRng đ−ờng là nh− nhau.
D. Quỹ đạo là một đ−ờng thẳng.


<b>Câu 8</b>. Trong tr−ờng hợp nào d−ới đây khoảng thời gian trơi chính là số chỉ trên đồng hồ:


A. Một đoàn tàu xuất phát từ Vinh lúc 0 giờ, đến 8 giờ thì đoàn tàu đến Huế.
B. Lúc 8 giờ một ôtô khởi hành từ thành phố Hà Nội sau 7giờ xe chạy đến Vinh.
C. Một trận bóng đá diễn ra từ 15 giờ đến 16 giờ 45phút.


D. TiÕt 1 vµo häc lóc 6 giê 30 phót vµ kÕt thúc lúc 7 giờ 15 phút.


<b>Câu 9</b>. Điều nào sau đây nói về mốc thời gian:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. luôn đợc chọn là lúc 0 giờ.


D. là thời điểm kết thúc một hiện tợng.


<b>Cõu 10</b>. Trong các đồ thị sau, đồ thị của chuyển động thẳng đều là:


A. I, III, IV; B. I, II, III.


C. II, III, IV; D. I, II, IV.


<b>Câu 11.</b> Một ng−ời đi từ A đến B cách nhau 50 km mất 1 giờ. Nghỉ tại B 1 giờ và đi trở về A trong 30


phút. Tốc độ trung bình của ng−ơi đó trong suốt đ−ờng đi và về là:


A. 40 km/h B. 67 km/h C. 25 km/h D. 75 km/h



<b>Câu 12.</b> Một ng−ời đi từ A đến B mất 5 giờ, trong đó 2 giờ đầu xe chạy với vận tốc trung bình 60 km/h;


3giờ sau xe chạy với vận tốc trung bình 40km/h. Vận tốc trung bình của ng−ời đó trong suốt thời gian
chuyển động là:


A. 48 km/h B. 45 km/h C. 50 km/h D. 100 km/h


<b>Câu 13.</b> Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc nh− hình 1. Dựa vào đồ thị hRy cho biết thụng tin no sau


đây là sai:


A. Khụng cú giai đoạn nào vật chuyển động đều.
B. Trong 20s đầu, vật chuyển động nhanh dần đều.
C. Trong 40s cuối, vật chuyển động chậm dần đều.
D. Thời gian chuyển động của vật là 80s.


<b>Câu 14. </b>Một toa xe rộng 2,4 m đang chuyển động với vận tốc 15m/s thì bị một


viên đạn bắn xuyên qua theo ph−ơng vng góc với ph−ơng chuyển động của
xe. Biết rằng hai vết thủng trên thành toa xe cách nhau 6 cm theo ph−ơng
chuyển động của toa xe. Vận tốc của viên đạn là:


A. v = 600m/s. B. v = 500 m/s. C. v =800 m/s.D.v=300 m/s.
<b>Câu 15</b>. Hai ôtô chuyển động thẳng đều h−ớng về nhau với các vận tốc 40


km/h vµ 60 km/h. Lúc 7 giờ hai ôtô cách nhau 150 km. Hai ôtô gặp nhau tại
thời điểm:


A. 8 giê 30 phót. B. 8 giê. C. 7 giê 30 phót.` D. 9 giê.



<b>Câu 16</b>. Lúc 7h, một xe chuyển động thẳng đều từ A về B với vận tốc 40 km/h. Lúc 7h30 một xe khác


chuyển động thẳng đều từ B về A với vận tốc 50 km/h. Cho biết AB = 110 km. Hai xe gặp nhau tại
thời điểm và vị trí gặp là:


A. 8h30, c¸ch A 60 km. B. 8h30, c¸ch A 40km.


C. 8h, c¸ch A 40 km. D. 9h, c¸ch A 80km.


<b>Câu 17.</b> Lúc 9h, một xe chuyển động thẳng đều từ A về B với vận tốc 36 km/h. Nửa giờ sau một xe khác


chuyển động thẳng đều từ B về A với vận tốc 54 km/h. Cho AB = 108 km. Hai xe gặp nhau tại thời
điểm và vị trí gặp là:


A. 10h30, c¸ch A 54km B. 10h, c¸ch A 36 km


C. 11h, c¸ch A 54 km D. 11h, c¸ch A 72km.


t
x


O


<b>II </b>
t


x


O



<b>I </b>


t
v


O


<b>III </b>


t
x


O


<b>IV </b>


t(s)


40


30


20


10


0


v(m/s)




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


<b>Câu 18.</b> Để xác định chuyển động của các trạm thám hiểm trong không gian tại sao ngi ta khụng chn


hệ quy chiếu gắn với Trái §Êt?


A. Vì hệ quy chiếu gắn với Trái Đất khơng cố định trong khơng gian vũ trụ.
B. Vì Trái Đất chuyển động thẳng đều.


C. Vì Trái Đất đứng n trong khơng gian.
D. Vì Trái Đất có kích th−ớc lớn q.


<b>C©u 19.</b> Mét ng−êi më máy cho xuồng chạy ngang một con sông rộng 240m theo phơng vuông góc với


b sụng, nhng do nc chảy nên xuồng trơi theo dịng n−ớc và sang tới bờ bên kia mất 1 phút và ở một
nơi cách điểm đối diện với điểm xuất phát 180m. Vận tốc của xuồng so với bờ sông là:


A. v = 5m/s. B. v = 4m/s. C. v = 3m/s.D. v = 6m/s.


<b>Câu 20. </b> Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc nh− hình


vÏ. QuRng ®−êng vật đi đợc là:
A. 2,2 km.


B. 1,6km.
C. 1,8 km.
D. 2,4 km.


t(s)
40



30
20
10


0


v(m/s)


20 40 60 80
Hình 2
<b>Câu 21.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về gia tốc trong chuyển động thng:


A. Véc tơ gia tốc luôn cùng hớng với vÐc t¬ vËn tèc.


B. Độ lớn của gia tốc đ−ợc đo bằng th−ơng số giữa độ biến thiên của vận tốc và
khoảng thời gian xảy ra sự biến thiên đó.


C. Gia tốc là đại l−ơng véc tơ.


D. Gia tốc là đại l−ợng đặc tr−ng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc.


<b>Câu 22</b>. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>:


A. Véc tơ gia tốc ngợc chiều với véc tơ vận tèc.


B. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
C. QuRng đ−ờng đi đ−ợc tăng theo hàm bậc hai của thời gian.
D. Gia tốc là đại l−ợng khơng đổi.



<b>C©u 23</b>. HRy chØ ra c©u <b>sai</b>:


A. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quRng đ−ờng đi đ−ợc trong những
khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau.


B. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn khơng đổi.


C. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm
đều theo thời gian.


D. Véc tơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ng−ợc
chiều với véc tơ vận tốc.


<b>Câu 24</b>. Một vật chuyển động với ph/trình: x = 6t +2t2 (m), kết luận nào sau đây là <b>sai</b>:


A. Gia tèc cđa vËt lµ 2m/s2<sub>. </sub>


B. Vật chuyển động theo chiều d−ơng của trục toạ độ.
C. Vật chuyển động nhanh dần đều.


D. VËn tốc ban đầu của vật là 6m/s.


<b>Cõu 25</b>. Khi ôtô đang chuyển động đều với vận tốc 10m/s trên đoạn đ−ờng thẳng thì ng−ời lái xe tăng ga


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. a = 0,2m/s2<sub> vµ v = 18m/s. </sub> <sub>B. a = 0,7m/s</sub>2<sub> vµ v = 38m/s. </sub>


C. a = 0,2m/s2<sub> vµ v = 8m/s. </sub> <sub>D. a = 1,4m/s</sub>2<sub> vµ v = 66m/s. </sub>


<b>Câu 26</b>. Khi ơtơ đang chuyển động với vận tốc 10m/s trên đoạn đ−ờng thẳng thì ng−ời lái xe tăng ga và



ơtơ chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s ôtô đạt vận tốc 14m/s. QuRng đ−ờng S mà ôtô đi đ−ợc sau 40 s
kể từ lúc bắt đầu tăng ga là:


A. S = 560 m. B. S = 360 m. C. S = 160 m. D. S = 480m.


<b>Câu 27</b>. Một chất điểm chuyển động biến đổi đều với vận tốc ban đầu v<sub>0</sub> = 18km/h và quRng đ−ờng nó đi


đ−ợc trong giây thứ 2 là 8 m. QuRng đ−ờng chất điểm chuyển động trong 10 s là:
A. S = 150m. B. S = 100 m. C. S = 125 m. D. S = 75 m.


<b>Câu 28</b>. Đặc điểm nào d−ới đây <b>không</b> thuộc chuyển động rơi tự do<sub>:</sub>


A. Gia tốc rơi phụ thuộc khối lợng.


B. Chuyển động theo ph−ơng thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
C. Chuyển động thẳng, nhanh dần đều.


D. Tại một vị trí và ở gần mặt đất, mọi vật rơi cùng gia tốc.


<b>Câu 29</b>. Trong chuyển động rơi tự do:


A. Gia tốc rơi thay đổi theo độ cao và theo vĩ độ trên mặt đất.
B. là mt chuyn ng u.


C. Vật càng nặng gia tốc rơi càng lớn.


D. Trong chân không viên bi sắt rơi nhanh hơn viên bi ve có cùng kích thớc.


<b>Câu 30</b>. Một vật bắt đầu rơi tự do tại một nơi có gia tốc g, từ độ cao h xuống mặt đất. Cơng thức tính vận



tốc của vật rơi tự do theo độ cao h là:


A. <i>v</i>= 2<i>gh</i> B. <i>v = 2gh </i> C.


2
<i>gh</i>


<i>v</i>= D. <i>v</i>= <i>gh</i>


<b>Câu 31</b>. Một vật nhỏ đ−ợc ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu v<sub>0</sub>. Bỏ qua sức cản khơng khí.


Thời gian t để vật đạt độ cao cực đại và độ cao cực đại H của vật là:
A.
<i>g</i>
<i>v</i>
<i>H</i>
<i>g</i>
<i>v</i>
<i>t</i>
2
;
2
0
0
=


= . B.


<i>g</i>
<i>v</i>


<i>H</i>
<i>g</i>
<i>v</i>
<i>t</i>
2
5
;
2
2
0
0
=
= .
C.
<i>g</i>
<i>v</i>
<i>H</i>
<i>g</i>
<i>v</i>
<i>t</i>
2
0
0 <sub>;</sub>
2 =


= . D.


<i>g</i>
<i>v</i>
<i>H</i>


<i>g</i>
<i>v</i>
<i>t</i>
2
0
0<sub>;</sub> <sub>=</sub> 2.


= .


<b>Câu 32</b>. Một vật đ−ợc ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 36km/h. Độ cao cực đại mà vật có thể


đạt tới là (lấy g = 10m/s2<sub>): </sub>


A. H = 5 m. B. H = 15 m. C. H = 10 m. D. H = 0,5 m.


<b>Câu 33</b>. Một vật bắt đầu rơi tự do từ độ cao h = 80 m. QuRng đ−ờng vật rơi trong giây cuối cùng là (lấy g


= 10m/s2<sub>): </sub>


A. S = 35 m. B. S = 45 m. C. S = 5 m. D. S = 20 m.


<b>Câu 34</b>. Từ mặt đất ng−ời ta ném một vật thẳng đứng lên cao với vận tốc v<sub>0</sub> = 20m/s. Ly g = 10m/s2. Thi


gian đi lên cđa vËt lµ:


A. t = 2 s. B. t = 4,5s. C. t = 4s. D. t = 3s.


<b>Câu 35.</b> Từ mặt đất ng−ời ta ném một vật thẳng đứng lên cao với vận tốc v0 = 20m/s, bỏ qua sức cản


khơng khí. Lấy g= 10m/s2<sub>. Vận tốc lúc vật rơi xuống đất là: </sub>



A. 20 m/s. B. 30 m/s. C. 4,5 m/s D. 4 m/s


<b>Câu 36.</b> Một đồng hồ có kim giờ dài 3cm và kim phút dài 4cm. Tỉ số vận tốc dài của kim giờ và kim phút


lµ:
A.
16
1
2
1 <sub>=</sub>
<i>v</i>
<i>v</i>


. B.


9
1
2
1 <sub>=</sub>
<i>v</i>
<i>v</i>


. C.


12
1
2
1 <sub>=</sub>
<i>v</i>


<i>v</i>


. D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5


<b>Câu 37. </b>HRychọn câu <b>sai</b> khi nói về véc tơ gia tốc h−ớng tâm trong ch/động tròn đều:


A. Có ph−ơng và chiều khơng đổi. B. Có ph−ơng và chiều thay đổi.


C. Ln h−ớng vào tâm của quỹ đạo. D. Có độ lớn không đổi.


<b>Câu 38</b>. Công thức liên hệ giữa tốc độ góc ω với tốc độ dài v và giữa gia tốc h−ớng tâm a<sub>ht</sub> với tốc độ dài v


của chất điểm chuyển động tròn đều là:
A.


<i>R</i>
<i>v</i>
<i>a</i>
<i>R</i>


<i>v</i> <i><sub>ht</sub></i>


2
;


. =


=ω . B. <i>a</i> <i>v</i> <i>R</i>



<i>R</i>


<i>v</i>=ω; <i><sub>ht</sub></i> = 2 .


C. <i>v</i>=ω.<i>R</i>; <i>a<sub>ht</sub></i> =<i>v</i>2<i>R</i>. D.


<i>R</i>
<i>v</i>
<i>a</i>
<i>R</i>


<i>v</i> <i><sub>ht</sub></i>


2


; =


= .


<b>Câu 39.</b> Công thức liên hệ giữa vận tốc góc với chu kỳ T và giữa vận tốc góc với tần sè f cđa chÊt


điểm chuyển động trịn đều là:


A. <i>f</i>


<i>T</i> ω π


π



ω= 2 ; =2 . B. ω=2π<i>T</i>.; ω=2π<i>f</i> .


C.


<i>f</i>


<i>T</i> ω π


π


ω=2 ; = 2




D.


<i>f</i>
<i>a</i>


<i>T</i> <i>ht</i>


π
π


ω= 2 .; = 2 .


<b>Câu 40.</b> Hai xe đua đi qua đờng cong có dạng cung tròn bán kính R với vËn tèc v<sub>1</sub> = 2v<sub>2</sub>. Gia tốc


hớng tâm của chúng là:



A. a1 = 4a2. B. a2 = 4a1. C. a1 = 2a2. D. a2 = 2a1.
<b>C©u 41. Chuyển ñộng của một vật là chuyển ñộng thẳng ñều nếu: </b>


A. Véc tơ vận tốc không thay ñổi.
B. Gia tốc tiếp tuyến khác không.
C. Vận tốc có độ lớn khơng đổi.


D. Gia tốc pháp tuyến khác khơng và vận tốc có độ lớn khơng đổi.
<b>C©u 42. </b>Trong<b> chuyển động trịn đều có: </b>


A. Gia tốc pháp tuyến có độ lớn khơng đổi. C. Gia tốc bằng không.


B. Gia tốc tiếp tuyến có hướng khơng đổi. D. Vận tốc dài có hướng khơng đổi.


<b>C©u 43. Hai chuyển động trên cùng một đường thẳng với các vận tốc khơng ñổi. Nếu ñi ngược chiều thì </b>
sau 15 phút, khoảng cách giữa hai xe giảm 25km. Nếu ñi cùng chiều thì sau 15 phút, khoảng cách giữa
hai xe chỉ giảm 5km.Vận tốc của mỗi xe lần lượt là:


A. 40km/h, 60km/h. B. 60km/h, 40km/h.
C. 20km/h, 30km/h. D. 30km/h,20km/h.


<b>C©u 44.</b>Hai xe coi là chuyển ñộng thẳng ñều từ A ñến B cách nhau 60km. Xe 1 có vận tốc 15km/h và
chạy liên tục không nghỉ. Xe 2 khởi hành sớm hơn một giờ nhưng dọc ñường phải dừng lại 2 giờ. Xe 2
phải có vận tốc bao nhiêu để tới B cùng lúc với xe 1?


A. 20 km/h. B. 15 km/h. C. 24 km/h. D. 25 km/h.


<b>C©u 45. Một người đi xe đạp, đi được nửa ñoạn ñường ñầu tiên với vận tốc trung bình 12 km/h và trên </b>
nửa ñoạn ñường sau với vận tốc trung bình là 20 km/h. Tính vận tốc trung bình trên cả ñoạn ñường:



A. 15 km/h. B. 16 km/h. C.18 km/h. D.14 km/h.


<b>C©u 46. Một vật chuyển ñộng thẳng nhanh dần ñều ñi ñược những ñoạn ñường S</b>1 = 24m và S2 =
64m trong hai khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau là 4s. Vận tốc ban ñầu và gia tốc của vật có giá trị:


A.v0 = 1 m/s, a = 2,5 m/s2. B. v0 = 1 m/s, a = 2 m/s2.
C v0 = 1,5 m/s,a = 2,5 m/s2. D. v0 = 1,5 m/s, a = 2 m/s2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. v = 4t + 2. B. <i><sub>v</sub></i><sub>=</sub><sub>2</sub><i><sub>t</sub></i>2 <sub>C. </sub>
<i>t</i>


<i>v</i>= 6. D. <i>v</i>=3 <i>t</i>.


<b>C©u 48. </b> Từ ñộ cao h = 20m, phải ném một vật thẳng ñứng hướng xuống với vận tốc v<sub>0</sub> bằng bao nhiêu
ñể vật này tới mặt ñất sớm hơn một giây so với rơi tự do:


A. v<sub>0</sub>= 15 m/s. B. v<sub>0</sub>= 20 m/s. C. v<sub>0</sub>=
3
20


m/s. D. v<sub>0</sub>=
3
25


m/s.
<b>C©u 49.</b>Trong ch/động thẳng nhanh dần đều, vectơ gia tốc

<i>a</i>



có tính chất nào sau đây:
A.Véctơ

<i>a</i>




khơng đổi và cùng chiều với

<i>v</i>



.
B. Véctơ

<i>a</i>



khơng đổi.
C. Véctơ

<i>a</i>



cùng chiều với

<i>v</i>



.
D. Véctơ

<i>v</i>



khơng đổi.


<b>C©u 50.</b>Trong chuyển ñộng thẳng nhanh dần ñều, sau thời gian ∆t, vận tốc xe tăng

<i>v</i>

. Sau thời gian ∆t
kế tiếp, vận tốc xe tăng thêm

<i>v</i>

'

. So sánh

<i>v</i>

<i>v</i>

'

:


A.

<i>v</i>

=

<i>v</i>

'

. B.

<i>v</i>

>

<i>v</i>

'

. C.

<i>v</i>

<

<i>v</i>

'

. D.

<i>v</i>

<i>v</i>

'

.


<b>C©u 51.</b>Phương trình của một vật chuyển ñộng thẳng như sau: x = t2 – 4t + 10 (m,s). Kết luận nào sau
ñây là <b>sai</b><sub>: </sub>


A. Trong 1s ñầu xe chuyển ñộng nhanh dần ñều.
B. Toạ ñộ ban ñầu của vật là 10m.


C. Trong 1s, xe ñang chuyển ñộng chậm dần ñều.
D. Gia tốc của vật là a = 2m/s2.


<b>C©u 52. Một vật chuyển động thẳng biến đổi ñều. Biết vận tốc tức thời qua hai ñiểm A và B lần lượt là </b>


30 m/s và 60 m/s. Vận tốc trung bình trên đoạn đường AB là:


A. 45 m/s. B. 40 m/s. C. 35 m/s. D. 50 m/s.


<b>C©u 53. Một chuyển động nhanh dần ñều ñi trên hai ñoạn ñường liên tiếp bằng nhau và bằng 100m trong </b>
5s và 3s. Gia tốc của vật có giá trị là:


A. ≈ 2 m/s2<sub>. </sub> <sub>B. </sub><sub>≈</sub><sub> 2,5 m/s</sub>2<sub>. C. </sub><sub>≈</sub><sub> 1 m/s</sub>2<sub>. </sub> <sub>D. </sub><sub>≈</sub><sub> 1,5 m/s</sub>2<sub>. </sub>


<b>C©u 54. Một vật rơi tự do, tai nơi có g = 10m/s</b>2, trong giây thứ 3 và thứ 5 vật rơi ñược quãng ñường là:
A. 25m, 45m. B. 25m, 30m. C. 20m, 45m. D. 15m, 45m.


<b>C©u 55. Một vật chuyển động nhanh ñần ñều với vận tốc ban ñầu v</b>0 = 3m/s. Trong giây ñầu tiên vật ñi
ñược 5m. Quãng ñường vật ñi ñược sau 3 giây là:


A. 27m. B. 18m. C. 45m. D. 12m.


<b>C©u 56. Hai giọt nước mưa từ mái nhà rơi tự do xuống ñất. Chúng rời mái nhà cách nhau 0,5s. Khi tới </b>
ñất, thời ñiểm chạm ñất của chúng cách nhau bao nhiêu:


A. Bằng 0,5s. B. Nhỏ hơn 0,5s.


C. Lớn hơn 0,5s. D. Không tính được vì chưa biết độ cao của mái nhà.


<b>C©u 57. </b>Hai giọt nước rơi ra khỏi ống nhỏ giọt cách nhau 0,5 s. Khoảng cách giữa hai giọt nước sau khi
giọt trước rơi 1s là:


A. 3,75 m. B. 1,25 m. C. 6,25m. D. 2m.


<b>C©u 58. </b> Một vật rơi tự do tại nơi có gia tốc g = 10m/s2. Trong hai giây cuối vật rơi ñược 180m. Thời


gian rơi và ñộ cao buông vật là:


A. 10s; 500m. B. 10s; 450m. C. 15s; 500m. D. 15s; 450m.
<b>C©u 59. </b> Một chất điểm chuyển động trịn đều . ðặt

<i>v</i>

<i><sub>M</sub></i>


là vectơ vận tốc của chất ñiểm tại vị trí M được
chọn làm chuẩn. Trong một vòng quay, ở những vị trí nào vectơ vận tốc của chất điểm vng góc với


<i>M</i>


<i>v</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7
A. Sau


4
1


vòng và
4
3


vòng. B. Sau
3
1


vòng.
C. Sau


2


1


vịng. D.Sau


3
2


vịng.
<b> C©u 60. </b>Có một chất điểm chuyển động trịn đều. ðặt

<i>v</i>

<i><sub>M</sub></i>


là vectơ vận tốc của chất ñiểm tại vị trí M
được chọn làm chuẩn. Sau 1


3 vịng thì chất điểm có vectơ vận tốc hợp với

<i>v</i>

<i>M</i>



một góc bao nhiêu:
A. 1200. B. 900. C. 450. D. 300.


<b>C©u 61. Tỉ số giữa vận tốc góc </b>ω<i><sub>P</sub></i> của kim phút và vận tốc góc ω<i><sub>g</sub></i> của kim giờ của một ñồng hồ là:
A.


<i>g</i>
<i>P</i>


ω


ω



= 12. B.



<i>g</i>
<i>P</i>


ω


ω



= 16. C.


<i>g</i>
<i>P</i>


ω


ω



= 6. D.


<i>P</i>
<i>g</i>


ω
ω


= 12.


<b>C©u 62. Một ca nơ chạy xi dịng từ bến A đến bến B mất 3h. Khi chạy về thì mất 6h. Biết rằng động </b>
cơ ca nơ hoạt động cùng một chế độ khi xi dịng và ngược dịng. Nếu ca nơ hỏng máy và trơi theo dịng
nước từ A đến B thì mất bao nhiêu thời gian.


A. 12 giờ. B. 9 giờ. C. 15 giờ. D. 10 giờ.



<b>C©u 63. Chuyển động của một chất điểm được biểu diễn bằng phương trình: </b>


x = 12t – 2t2 (m). Vận tốc trung bình của chất ñiểm trong khoảng thời gian từ t1 = 1s ñến t2 = 2s là:


A. 6m/s. B. 8m/s. C. 3m/s. D. 4m/s.


<b>C©u 64.</b>Một vật chuyển động với gia tốc khơng đổi, đi qua 2 ñiểm A, B cách nhau 60m trong 6s. Khi qua
điểm thứ hai B thì vận tốc của nó là 15 m/s. Gia tốc và vận tốc qua A của vật là:


A. 1,67m/s2; 5m/s. B. 1 m/s2; 5 m/s.
C. 1,67 m/s2; 10m/s. D. 2 m/s2; 10m/s.


<b>C©u 65. Hai bến sơng A và B cùng nằm trên ñường thẳng cách nhau 30 km. Khi nước khơng chảy canơ đi </b>
từ A đến B mất 2 giờ. Vận tốc nước là 5 km/h. Kết luận nào sau đây là <b>sai</b><sub>: </sub>


A.Vận tốc của canơ khi xi dịng từ A đến B là 10 km/h.
B.Vận tốc của canơ khi xi dịng từ A đến B là 20 km/h.
C.Vận tốc của canơ khi ngược dịng từ B về A là 10 km/h.
D.Vận tốc của canô khi nước không chảy là 15 km/h.


<b>Ch−ơng 2. động lực học chất điểm. </b>


<b>Câu 66.</b> Khi đang đi xe đạp trên đ−ờng nằm ngang, nếu ta ngừng đạp xe vẫn đi tiếp chứ ch−a dùng ngay,


đó là vì:


A. Qu¸n tÝnh cđa xe. B. Trọng lợng của xe.


C. Lực ma sát. D. Phản lực của mặt đờng.



<b>Cõu 67.</b> Chn cõu đúng?


A. Nếu có lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật bị thay đổi.


B. Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vận tốc của vật bằng không.
C. Vật nhất thiết phải chuyển động theo h−ớng của lực tác dụng.


D. Nếu thôi không tác dụng lực vào vật thì vật đang chuyển động sẽ dừng lại.


<b>Câu 68</b>. Các giọt n−ớc m−a rơi đ−ợc xuống đất là do nguyên nhân nào sau đây:


A. Lực hấp dẫn của Trái Đất. B. Qu¸n tÝnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 69.</b> Một chất điểm đứng yên d−ới tác dụng của ba lực có độ lớn 6N, 8N và 10N. Hỏi góc giữa hai lc


6N và 8N bằng bao nhiêu?


A. 900<sub>. </sub> <sub>B. 30</sub>0<sub>. </sub> <sub>C. 45</sub>0<sub>. </sub> <sub>D. 60</sub>0<sub>. </sub>


<b>Câu 70.</b> Một vật khối l−ợng m đặt trên mặt phẳng nghiêng một góc α so với mặt phng nm ngang. H s


ma sát nghỉ giữa vật và mặt phẳng nghiêng là à. Khi đợc thả ra nhẹ nhàng, vật có thể trợt xuống hay


không phụ thuộc vào những yếu tố:


A. và à. B. m vµ µ. C. α vµ m. D. α, m vµ µ.


<b>Câu 71.</b> Một vật đang chuyển động có gia tốc, nếu hợp lực tác dụng lên vật giảm đi thì độ lớn gia tốc sẽ:


A. Nhỏ hơn B. Lớn hơn. C. Bằng không. D. Không thay đổi.



<b>Câu 72.</b> Điều nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về đặc điểm của hai lực cân bằng:


A. Cïng phơng, cùng chiều. B. Cùng giá


C. Ngc chiu. D. Cựng ln.


<b>Câu 73.</b> Một lò xo có chiều dài tự nhiên 30 cm, khi lò xo bị nén bằng lực 5N thì chiều dài của lò xo là 24


cm. Hỏi chiều dài của lò xo là bao nhiêu khi nó bị nén một lực 10N.


A. 18cm. B. 20cm. C. 24cm. D. 42 cm.


<b>Câu 74.</b> Một lị xo có chiều dài tự nhiên 100 cm và độ cứng 100N/m, đầu trên cố định đầu d−ới treo một


vËt cã khèi lợng 500g. Chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân băng là: Lấy g = 10m/s2<sub>: </sub>


A. 105cm. B. 95 cm. C. 110 cm. D. 150 cm.


<b>Câu 75.</b> Một lị xo có chiều dài tự nhiên l0. Treo lò xo thẳng đứng và móc vào đầu d−ới một quả cân có


khèi l−ỵng m1 = 100g, thì lò xo dài 31cm. Treo thêm vào đầu dới một quả cân nữa có khối lợng m2 =


100g, chiều dài lò xo khi này là 32cm. Lấy g = 10m/s2<sub>. Chiều dài tự nhiên l</sub>


0 của lò xo là:


A. 30cm. B. 25cm. C. 33cm. D. 28cm.


<b>Câu 76.</b> Một khúc gỗ có khối l−ợng m đặt trên mặt sàn nằm ngang. Ta truyền cho vật một vận tốc ban đầu



v0 = 5m/s. Biết hệ số ma sát trợt giữa vật và mặt sàn nằm ngang là à = 0,25. Lấy g = 10m/s2. QuRng


đ−ờng mà vật đi đ−ợc cho đến khi dừng lại là:


A. 5m. B. 50 m. C. 0,5 m. D. 10m


<b>C©u 77.</b> Mặt Trăng và Trái Đất có khối lợng lần lợt là 7,4.1022kg và 6.1024kg, cách nhau 384000km.


Lực hấp dẫn giữa chúng là:


A. 2.1020<sub> N </sub> <sub>B. 4.10</sub>19<sub> N </sub> <sub>C. 3.10</sub>20<sub> N </sub> <sub>D. 2.10</sub>21<sub> N </sub>


<b>C©u 78.</b> Lùc F trun cho vËt có khối lợng m<sub>1</sub> một gia tốc là 3m/s2, truyền cho vËt khèi l−ỵng m<sub>2</sub> mét gia


tèc 6m/s2<sub>. Hái lùc F sÏ trun cho vËt khèi l−ỵng m = m</sub>


1 + m2 một gia tốc là bao nhiêu?


A. 2m/s2 <sub>B. 9 m/s</sub>2 <sub>C. 4,5 m/s</sub>2 <sub>D. 0,5 m/s</sub>2<sub>. </sub>


<b>Câu 79.</b> Một lực tác dụng vào một vật trong khoảng thời gian 0,6s làm vận tốc vật thay đổi từ 5m/s đến


8m/s (lực cùng ph−ơng với chuyển động). Tiếp đó tăng độ lớn của lực lên gấp đôi trong khoảng thời gian
2,2s nh−ng vẫn giữ nguyên h−ớng của lực. HRy xác định vận tốc của vật tại thời điểm cuối:


A. 30m/s. B. 14 m/s C. 19 m/s D. 27 m/s


<b>Câu 80.</b> Một ơtơ có khối l−ợng m = 1tấn chuyển động thẳng đều trên mặt đ−ờng nằm ngang. Hệ số ma sát



lăn giữa giữa bánh xe và mặt đ−ờng là à = 0,1. Lấy g = 10m/s2. Lực kéo của động cơ ôtô là:


A. 1000 N. B. 0 N C. 1500 N D. 100 N


<b>Câu 81.</b> Một ơtơ có khối l−ợng m = 1tấn chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc


a = 2m/s2<sub> trên mặt đờng nằm ngang. Hệ số ma sát lăn giữa giữa bánh xe và mặt đờng là </sub>


à = 0,1. LÊy g=


10m/s2<sub>. Lực kéo của động cơ ôtô là: </sub>


A. 3000 N. B. 2000 N C. 300 N D. 1000 N


<b>Câu 82.</b> Một vật có khối l−ợng m đặt trên mặt sàn nằm ngang chịu tác dụng của lực kéo có độ lớn là F và


có h−ớng hợp với ph−ơng ngang một góc α. Hệ số ma sát tr−ợt giữa vật với sàn là k. Khi đó gia tốc


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9


A.

(

)



<i>m</i>


<i>kmg</i>
<i>k</i>


<i>F</i>


<i>a</i> = sinα+cosα − B.



<i>m</i>
<i>kmg</i>
<i>F</i>


<i>a</i>= cosα−


C.


<i>m</i>
<i>kmg</i>
<i>F</i>


<i>a</i>= − D.

(

)



<i>m</i>


<i>kmg</i>
<i>k</i>


<i>F</i>


<i>a</i>= cosα− sinα −


<b>Câu 83.</b> Viên bi A có khối l−ợng gấp đôi bi B. Cùng một lúc tại cùng một vị trí, bi A đ−ợc thả rơi tự do


cịn bi B đ−ợc ném theo ph−ơng ngang với vận tốc ban đầu v0. Bỏ qua sức cản khơng khí. Chọn câu đúng:


A. Cả hai chạm đất cùng một lúc. B. Bi A chạm đất sau bi B
C. Bi A chạm đất tr−ớc bi B



D. Tuỳ thuộc vào vận tốc ban đầu của bi B mà bi B chạm đất tr−ớc hay sau bi A


<b>Câu 84.</b> Một vật đ−ợc ném ngang từ độ cao h so với mặt đất nằm ngang với vận tốc ban đầu l v0. Tm xa


của vật đợc tính theo công thøc:
A.


<i>g</i>
<i>h</i>
<i>v</i>


<i>L</i>= <sub>0</sub> 2 B.


<i>h</i>
<i>g</i>
<i>v</i>


<i>L</i>= <sub>0</sub> 2 C.


2
0


<i>gh</i>
<i>v</i>


<i>L</i>= D. <i>L</i>=<i>v</i><sub>0</sub> <i>gh</i>


<b>Câu 85.</b> Một vật đ−ợc ném ngang từ độ cao h so với mặt đất nằm ngang với vận tốc ban đầu là v0. Thời



gian chuyển động của vật là:
A.


<i>g</i>
<i>h</i>


<i>t</i>= 2 B.


<i>g</i>


<i>h</i>


<i>t</i>



.


2



=

C.


<i>g</i>
<i>v</i>
<i>t</i>
2
0
= D.
0
<i>v</i>
<i>h</i>
<i>t</i>=


<b>Câu 86. </b> Điều này sau đây là <b>sai</b> khi nói về đặc điểm của trọng lực:



A. Nếu bỏ qua sức cản khơng khí, mọi vật đều có cùng một giá trị trọng lực.
B. Trọng lực có ph−ơng thẳng đứng chiều từ trên xuống.


C. Trọng lực tác dụng vào mọi phần của vật.
D. Điểm đặt của trọng lực là trọng tâm của vật.


<b>Câu 87. </b> Điều này sau đây là <b>sai</b> khi nói về đặc điểm của trọng lực:


A. Trọng lực tác dụng lên vật tỉ lệ nghịch với khối l−ợng của chúng.
B. Trọng lực xác định bởi biểu thức P = mg.


C. Trọng lực tác dụng lên vật thay đổi theo vị trí của vật trên Trái Đất.
D. Trọng lực là hút của Trái Đất tác dụng lên vật.


<b>Câu 88. </b> Phát biểu nào sau đây đúng với nội dung của định luật Húc.


A. Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi tỉ lệ với độ biến dạng của vật đàn hồi.
B. Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của vật đàn hồi.
C. Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi tỉ lệ với bình ph−ơng độ biến dạng của vật đàn hồi.
D. Lực đàn hồi luôn tỉ lệ với độ biến dạng của vật đàn hồi.


<b>Câu 89. </b> Hai vật m<sub>1</sub> = 1kg, m<sub>2</sub> = 0,5kg nối với nhau bằng một sợi dây nhẹ và đ−ợc kéo lên thẳng đứng nhờ


lực F = 18N đặt lên vật một. Lấy g = 10m/s2<sub>. Gia tốc chuyển động của hệ là: </sub>


A. a = 2 m/s2<sub>. B. a = 12 m/s</sub>2<sub>. C. a = 6 m/s</sub>2<sub>. D. a = 4 m/s</sub>2<sub>. </sub>


<b>C©u 90. </b> Hai vËt cã khèi l−ỵng m1 = 4kg, m2 = 1kg nối với nhau bằng một sợi dây nhẹ, đợc v¾t qua mét


rịng rọc cố định có khối l−ợng khơng đáng kể. Bỏ qua ma sát giữa rịng rọc và sợi dây, lấy g = 10m/s2<sub>. </sub>



Gia tốc chuyển động của hệ là:


A. a = 6 m/s2<sub>. B. a = 10 m/s</sub>2<sub>. C. a = 3 m/s</sub>2<sub>. D. a = 4 m/s</sub>2<sub>. </sub>


<b>Câu 91. </b> Một vật nhỏ đ−ợc ném theo ph−ơng ngang từ độ cao H = 80m. Sau khi chuyển động đ−ợc 3s, vận


tốc của vật hợp với phơng ngang một góc 450<sub>. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy g = 10m/s</sub>2<sub>. Vận tốc </sub>


ban đầu của vật là:


A. v0 = 30 m/s. B. v0 = 15 m/s. C. v0 = 20 m/s. D. v0 = 45 m/s.


<b>C©u 92. </b> Hai tàu thủy có cùng khối lợng 50000 tấn ở cách nhau 1 km. Lực hấp dẫn giữa chúng nhận giá


trị nào sau đây:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 93. </b> Để lực hấp dẫn giữa hai vật tăng 9 lần thì cần phải tăng hay giảm khoảng cách giữa hai vật:


A. Giảm 3 lần. B. Tăng 3 lần. C. Giảm 9 lần. D. Tăng 9 lần.


<b>Câu 94. </b> Cho hai lị xo có độ cứng k<sub>1</sub> và k<sub>2</sub>. Khi treo vào lò xo k<sub>1</sub> vật có khối l−ợng 6 kg thì khi cân bằng


lị xo dRn 12 cm, khi treo vật có khối l−ợng 2 kg vào lị xo k2 thì khi cân bằng lị xo dRn 4 cm. Khi đó ta


cã:


A. k1 = k2. B. k1 = 3k2. C. k1 = 4k2. D. k2 = 2k1.


<b>Câu 95. </b> Thả nhẹ một vật tr−ợt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống, thì vật sẽ chuyển động:



A. Nhanh dần đều. B. Chậm dần đều. C. Thẳng đều.


D. Nhanh dần đều, đến giữa mặt phẳng nghiêng vật chuyển động chậm dần đều và
dừng lại ở chân mặt phẳng nghiêng.


<b>Câu 96. </b> Trên một toa tàu đang chuyển động thẳng đều, một ng−ời thả một hòn đá xuống đ−ờng. Bỏ qua


sức cản khơng khí. Ng−ời ấy thấy quỹ đạo hịn đá có dạng:


A. Đ−ờng thẳng đứng. B. Đ−ờng thẳng xiên về phía tr−ớc.


C. §−êng thẳng xiên về phía sau. D. Đờng Parabol


<b>Cõu 97. </b> Một máy bay bay theo ph−ơng nằm ngang với vận tốc không đổi. Tổng hợp các lực tác dng lờn


máy bay:


A. Bằng không. B. Có ph−¬ng cđa vËn tèc.


C. H−ớng thẳng đứng từ d−ới lên. D. H−ớng thẳng đứng từ trên xuống.


<b>C©u 98. </b>Tác dụng của một lực F khơng đổi làm một vật dịch chuyển một ñộ dời S từ trạng thái nghỉ ñến
lúc ñạt ñược vận tốc v. Nếu tăng lực tác dụng lên n lần thì cùng với ñộ dời S, vận tốc của vật ñã tăng lên
bao nhiêu?


A. <i>n</i> lần. B. n2 lần.


C. n lần. D. 2n lần



<b>Câu 99. </b> Cho gia tốc rơi tự do trên bề mặt Trái Đất là g0 = 9,81 m/s2. Tại nơi có cao bng mt na bỏn


kính Trái Đất gia tốc rơi tự do có giá trị:


A. g = 4,36m/s2<sub>. </sub> <sub>B. g = 4,91m/s</sub>2<sub>. </sub> <sub>C. g = 2,45m/s</sub>2<sub>. </sub> <sub>D. g = 9,8m/s</sub>2<sub>. </sub>


<b>Câu 100. </b> Một vật có khối l−ợng 3 kg đang chuyển động thẳng đều với vận tốc v<sub>0</sub> = 2m/s thì chịu tác


dụng một lực 9N cùng chiều với v0. Hỏi vật sẽ chuyển động 10m đầu trong thời gian bao nhiêu?


A. t = 2s. B. t = 5s. C. t = 6,7 s. D. t = 2,6 s.


<b>Câu 101.</b> Trên một toa tàu đang chuyển động thẳng đều, ng−ời ta thả một hòn đá xuống đ−ờng. Bỏ qua


sức cản khơng khí. Một ng−ời đứng bên đ−ờng thấy quỹ đạo hịn đá có dng:


A. Đờng Parabol. B. Đờng thẳng xiên về phÝa tr−íc.


C. Đ−ờng thẳng xiên về phía sau. D. Đ−ờng thẳng đứng


<b>Câu 102. </b> Một vật có khối l−ợng m = 0,5kg đang chuyển động nhanh dần đều với vận tốc ban đầu v<sub>0</sub> =


2m/s d−ới tác dụng của lực kéo F. Biết rằng sau thời gian t = 4s vật đi đ−ợc quRng đ−ờng S = 24m và trong
q trình chuyển động vật ln chịu tác dụng của lực cản có độ lớn 0,5N. Khi đó giá trị của lực kéo F là:


A. F = 1,5N. B. F = 4,5N. C. F = 3N. D. F = 1N.


<b>Câu 103. </b> Có n lò xo giống hệt nhau. Nối liền chúng thành một lò xo dài. Độ cứng của lò xo mới là:


A. Gim đi n lần so với độ cứng của một lò xo ban đầu.


B. Tăng lên n lần so với độ cứng của một lò xo ban đầu.
C. Giảm đi n2<sub> lần so với độ cứng của một lò xo ban đầu. </sub>


D. Giảm đi 2n lần so với độ cứng của một lò xo ban đầu.


<b>Câu 104. </b> Từ một lò xo đồng chất, tiết diện đều ta cắt thành 2 lị xo có chiều dài <i>l<sub>1</sub></i> và <i>l<sub>2</sub></i> sao cho 2<i>l<sub>1</sub></i> = 3<i>l<sub>2</sub></i>.


Khi đó độ cứng của hai lị xo là <i>k<sub>1</sub></i> và <i>k<sub>2</sub></i> thỏa mRn:


A. 3<i>k1</i> = 2<i>k2</i>. B. 2<i>k1</i> = 3<i>k2</i>. C. <i>k1</i> = <i>k2</i>. D. 4<i>k1</i> = 9<i>k2</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11


A. Độ lớn của lực ma sát nghỉ tỉ lệ với áp lực ở mặt tiếp xúc.


B. Lc ma sát nghỉ chỉ xuất hiện khi có tác dụng của ngoại lực vào vật.
C. Lực ma sát nghỉ là lực phát động ở các loại xe đ−ờng bộ, tàu hỏa.


D. ChiỊu cđa lùc ma s¸t nghØ phơ thc vào chiều của ngoại lực tác dụng vào vật.


<b>Câu 106. </b> Một vật nặng 100N đang nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. Dùng một lực 20N kéo vËt theo


ph−ơng nằm ngang h−ớng sang trái, làm cho vật chuyển động thẳng đều. Khi đó:
A. Vật chịu tác dụng của lực ma sát 20N, h−ớng sang phi.


B. Vật chịu tác dụng của lực ma sát 20N, hớng sang trái.
C. Vật chịu tác dụng của lực ma sát 100N, hớng sang phải.
D. Vật chịu tác dụng của lực ma sát 120N, h−íng sang ph¶i.


<b>Câu 107. </b> Một vật có khối l−ợng m = 4 kg chuyển động trên mặt sàn nằm ngang d−ới tác dụng của một



lực kéo F hợp với h−ớng chuyển động một góc α=30°. Hệ số ma sát tr−ợt giữa vật và sàn là k = 0,2. Tính
độ lớn của lực để vật chuyển động với gia tốc bằng 1,25 m/s2<sub>. Lấy g = 10m/s</sub>2<sub>, </sub>


73
,
1
3= .


F = 13,47 N. F = 15,12 N. F = 26,37 N. F = 34 N.


<b>Câu 108. </b> Một vật tr−ợt không ma sát từ đỉnh mặt phẳng nghiêng, có góc nghiêng

α

. Gọi g là gia tốc rơi
tự do, khi đó vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc:


A. <i>a</i> =<i>g</i>sinα B. <i>a</i>= <i>g</i>cosα C. <i>a</i>= <i>g</i>

(

sinα+cosα

)

D.

<i>a</i>

=

<i>g</i>

.

<i>tg</i>

α



<b>Câu 109. </b> Một vật tr−ợt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống, với góc nghiêng

α

. Ma sát giữa vật và mặt
phẳng nghiêng là

à

. Gọi g là gia tốc rơi tự do, khi đó vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc:


A. <i>a</i>=<i>g</i>.

(

<i>Sin</i>α−µ.<i>Cos</i>α

)

B. <i>a</i>=<i>g</i>.µ.<i>Sin</i>α
C.

<i>a</i>

=

<i>g</i>

.

µ

.

(

<i>Sin</i>

α

+

<i>Cos</i>

α

)

D.

<i>a</i>

=

µ

.

<i>g</i>

.

<i>tg</i>

α



<b>Câu 110.</b> Khi khối l−ợng của cả 2 vật và khoảng cách giữa chúng đều tăng lên gấp đơi thì lực hấp dẫn


giữa chúng có độ ln:


A. Giữ nguyên nh cũ. B. Giảm đi một nửa.


C. Tăng gấp 4. D. Tăng gấp đơi.



<b>C©u 111. Có hai lực </b>

<i>F</i>

<sub>1</sub>




<i>F</i>

<sub>2</sub>




vng góc với nhau. Các ñộ lớn là 7N và 24N. Hợp lực của chúng có độ
lớn bao nhiêu?


A. 25N. B. 31N. C. 168N. D. 20N.


<b>C©u 112.</b><sub> Có hai lực vng góc với nhau với các độ lớn F</sub><sub>1</sub><sub> = 3N và F</sub><sub>2</sub><sub> = 4N. Hợp lực của chúng tạo với </sub>
hai lực này các góc bao nhiêu? (lấy trịn tới độ).


A. 370 và 530. B. 420 và 480. C. 300 và 600. D.300 và 450


<b>C©u 113. Có hai lực cùng độ lớn F. Nếu hợp lực của chúng cũng có độ lớn bằng F thì góc tạo bởi hai lực </b>
thành phần có giá trị nào kể sau:


A.1200. B. 600. C. 300. D. 900.
<b>C©u 114. ðặt </b>

<i>F</i>





là hợp lực của tất cả các lực tác dụng vào vật có khối lượng m. Phát biểu nào sau ñây là
<b>sai</b>:


A.Vật chịu tác dụng của các lực ln chuyển động theo chiều của hợp lực

<i>F</i>






.
B. Áp dụng cho chuyển ñộng rơi tự do ta có cơng thức thức trọng lực <i>P</i>=m<i>g</i>.
C. Khối lượng m càng lớn thì càng khó thay đổi vận tốc.


D. Nếu vật là chất điểm thì điều kiện cân bằng của vật là <i>F</i>= 0 .


<b>C©u 115. Cuốn sách vật lý ñặt trên bàn nằm ngang, cuốn sách đang ở trạng thái đứng n, nó chịu tác </b>
dụng của các lực cân bằng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

B. Trọng lượng của cuốn sách và áp lực của cuốn sách lên mặt bàn
C. Áp lực của cuốn sách lên mặt bàn và phản lực của mặt bàn lên sách
D. Mặt bàn chịu tác dụng của trọng lực và áp lực của cuốn sách lên mặt bàn


<b>C©u 116.</b>Lực <i>F</i>có độ lớn khơng đổi tác dụng vào một vật có khối lượng m thì truyền cho vật gia tốc a.
Thêm vào vật khối lượng m’ thì dưới tác dụng của <i>F</i>gia tốc thu ñược giảm


3


1 lần. So sánh m’ và m thì
kết quả là:


A. m’ = 2m. B.m’ =
3
2<i>m</i>


. C. m’ =
3


<i>m</i>


. D. m’ =


2
<i>m</i>


.


<b>C©u 117. Xe tải có khối lượng 2000kg đang chuyển động đều thì hãm phanh và dừng lại sau khi ñi thêm </b>
ñược quãng ñường 9m trong 3s. Lực hãm có giá trị bao nhiêu?


A. 4000N. B. 2000N. C. 6000N. D. 3000N


<b>C©u 118. Bi 1 chuyển ñộng thẳng ñều với vận tốc v</b><sub>0</sub> ñến va chạm xuyên tâm, ñàn hồi với bi 2 ñang nằm
yên. Sau va chạm, bi 1 nằm yên và bi 2 chuyển ñộng theo hướng của bi 1 với cùng vận tốc v<sub>0</sub>. Tỉ số khối
lượng của hai bi là:


A.
1
2
<i>m</i>
<i>m</i>


= 1. B.


1
2
<i>m</i>
<i>m</i>



= 2. C.


1
2
<i>m</i>
<i>m</i>


=
2
1


. D.


1
2
<i>m</i>
<i>m</i>


=
3
1


.


<b>C©u 119. Có hai vật trọng lượng P</b><sub>1</sub> và P<sub>2</sub>được bố trí sao cho vật 1 ở trên vật 2.<i>F</i> là lực nén vng góc
do người thực hiện thí nghiệm tác dụng. Không kể lực hấp dẫn thì có bao nhiêu cặp lực-phản lực liên
quan ñến hệ vật ñang xét:


A. 3 cặp B. 2 cặp. C. 4 cặp. D. 5 cặp.



<b>C©u 120. Tìm phát biểu sai</b><sub> về lực ma sát trượt: </sub>


A. Lực ma sát trượt ln đóng vai trị là lực phát ñộng.


B. Lực ma sát trượt chỉ xuất hiện khi có chuyển động trượt giữa hai vật.
C. Lực ma sát trượt khơng phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc giữa các vật.
D. Lực ma sát trượt có ñộ lớn tỉ lệ với áp lực ở mặt tiếp xúc.


<b>Ch−ơng 3. Cân bằng và chuyển động của vật rắn. </b>


<b>Câu 121</b>. Một ngẫu lực gồm hai lực F<sub>1</sub> = F<sub>2</sub> = F và có cánh tay địn là d. Mô men của ngẫu lực này là:


A. M = F.d B. M = 2Fd. C. M = 0. D. M = (F1 + F2)d.


<b>Câu 122</b>. Đơn vị của mômen lực là:


A. N.m B. N.m2<sub>. </sub> <sub>C. N/m. </sub> <sub>D. Kg.m/s </sub>


<b>Câu 123.</b> Hợp lực của hai lùc song song cïng chiÒu:


A. Là một lực song song, cùng chiều và có độ lớn bằng tổng độ lớn của hai lực ấy.
Có giá chia trong khoảng cách hai giá của hai lực thành phần thành những đoạn tỉ
lệ nghịch với độ lớn của hai lực.


B. Là một lực có độ lớn bằng tổng độ lớn của hai lực ấy. Có giá chia trong khoảng
cách 2giá của 2lực thành phần thành những đoạn tỉ lệ nghịch với độ lớn của 2lực.
C. Là một lực song song, cùng chiều và có độ lớn bằng tổng độ lớn của hai lực ấy.
Có giá chia trong khoảng cách hai giá của hai lực thành phần thành những đoạn tỉ
lệ thuận với độ lớn của hai lực.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

13


<b>Câu 124.</b> Hai lực song song cùng chiều có độ lớn là 20 N và 30N. Khoảng cách từ giá của hợp lực đến giá


của lực lớn hơn là 0,8 m. Khoảng cách giữa hai giá của hai lực đó là:


A. 2 m. B. 1,333 m C. 1,6 m D. 1,2 m.


<b>Câu 125.</b> Một vật khối lợng m = 450g, nằm yên trên một mặt phẳng nghiêng một góc =300 so với


mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trợt giữa vật và mặt phẳng nghiêng là k = 0,77. §é lín cđa lùc ma sát
nghỉ giữa vật và mặt phẳng nghiêng là:


A. 2,25N. B. 3N. C. 3,465N. D. 4,5N.


<b>Câu 126.</b> Một lị xo có độ cứng k = 100N/m có chiều dài tự nhiên l0 = 50cm, một đầu cố định một đầu


treo mét vËt cã khèi l−ỵng m = 500 g. LÊy g = 10 m/s2<sub>. Tại vị trí cân bằng lò xo có chiỊu dµi lµ: </sub>


A. 0,55m. B. 50,5cm. C. 100cm. D. 60cm.


<b>Câu 127</b>. Một sợi dây thép mảnh AB cứng, đồng chất có chiều dài AB = L = 120cm. Gấp sợi dây sao cho


đầu B trùng với trung điểm O của dây. Khi đó trọng tâm của dây là:
A. Nằm tại một điểm cách O một đoạn 7,5 cm, về phía A.
B. Vẫn nằm tại O.


C. N»m tại một điểm cách O một đoạn 15 cm, về phía A
D. Nằm tại một điểm cách O một ®o¹n 22,5 cm, vỊ phÝa A



<b>Câu 128.</b> Hai ng−ời khiêng một thanh dầm AB bằng gỗ đồng chất tiết diện đều, thanh có chiều dài AB =


L = 150 cm. Một ng−ời nâng đầu B của thanh thì ng−ời kia phải nâng vào điểm cách A một đoạn bao
nhiêu để ng−ời này chịu một lực lớn gấp ba ng−ời kia.


A. 50 cm B. 37,5 cm. C. 75 cm. D. 25 cm.


<b>Câu 129.</b> Một thanh cứng MN đồng chất có khối l−ợng m = 2kg, vật nặng cú khi


lợng m = 4kg, đợc treo vào tờng nhờ sợi dây PN nh hình vẽ, thanh đợc giữ


c©n b»ng n»m ngang, biÕt gãc MPN = 300<sub>. LÊy g = 10 m/s</sub>2<sub>. Lực căng của sợi dây </sub>


PN lµ:


A. 57,7 N.
B. 46,2 N.
C. 60 N.
D. 100 N


<b>Câu 130.</b> ở trờng hợp nào sau đây, lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh


trục?


A. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay.
B. Lực có giá cắt trục quay.


C. Lùc cã gi¸ song song víi trơc quay.



D. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay.


<b>Câu 131.</b> Một vËt ®ang quay quanh mét trơc quay víi vËn tèc gãc

ω

= 6,28 rad/s. Bá qua mäi ma s¸t. NÕu
bỗng nhiên momen lực tác dụng lên nó mất đi th×:


A. Vật quay đều với vận tốc góc

ω

= 6,28 rad/s. B. Vật dừng lại ngay.


C. Vật đổi chiều quay. D. Vật quay chậm dần rồi dừng lại


<b>C©u 132</b>. Một ngời gánh một thúng gạo nặng 300 N và một thúng ngô nặng 200N. Đòn gánh dài 1m.


Hỏi vai ng−ời đó phải đặt ở điểm cách thúng gạo một đoạn <i>l</i> bằng bao nhiêu và phải chịu một lực bằng


bao nhiêu? Bỏ qua trọng l−ợng của đòn gánh.


A. l = 0,6 m ; F = 500 N. B. l = 0,4 m ; F = 100 N.


C. l = 0,6 m ; F = 600 N. D. l = 0,45 m ; F = 50 N.


<b>C©u 133</b>. Sẽ tổng hợp đợc hai lực không song song tác dụng vào một vật rắn khi:


A. Hai lực đồng quy tại một điểm.
B. Hai lực cùng tác dụng vào vật rắn.


M N


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

C. Hai lùc cã gi¸ song song, ngợc chiều tác dụng vào vật rắn.
D. Hai lực cùng một loại.


<b>Câu 134</b>. Chọn câu <b>sai</b> trong các câu sau: Treo một vật ở đầu sợi dây mềm khi cân bằng phơng của dây



treo trùng víi:


A. Trục đối xứng hình học của vật.


B. Đ−ờng thẳng đứng đi qua trọng tâm G của vật.
C. Đ−ờng thẳng đứng đi qua điểm treo N.


D. Đ−ờng thẳng đứng đi qua điểm treo N và trọng tâm G của vật.


<b>Câu 135</b>. Một thanh gỗ đồng chất AB, tiết diện đều, có khối l−ợng m = 20 kg đặt trên mặt bàn nằm


ngang. Tác dụng vào đầu A của thanh một lực h−ớng thẳng lên, để giữ cho nó hợp với mặt đất một góc


°
=30


α thì độ lớn của lực đó có giá trị bao nhiêu?


A. F = 100N. B. F = 141N. C. F = 200N. D. F = 11N.


<b>Câu 136</b>: Hai ng−ời dùng một chiếc gậy để khiêng một vật nặng 1000N. Điểm treo vật cách vai ngi th


nhất 60cm và cách vai ngời thứ hai 40cm. Bá qua träng l−ỵng cđa gËy. Hái ng−êi thứ nhất và ngời thứ
hai chịu lần lợt các lực F1 và F2 bằng bao nhiêu?


A. F1 = 400N; F2 = 600N B. F1 = 600N; F2 = 400N


C. F1 = 500N; F2 = 500N D. F1 = 450N; F2 = 550N



<b>C©u 137</b>: Mét vật chịu tác dụng của ba lực <i>F</i>1, <i>F</i>2và <i>F</i>3 song song, vËt sÏ c©n b»ng nÕu:


A. <i>F</i><sub>1</sub> + <i>F</i><sub>2</sub> + <i>F</i><sub>3</sub> = 0 B. Mét lùc ng−ỵc chiều với hai lực còn lại


C. Ba lc cựng chiều D. Ba lực có độ lớn bằng nhau.


<b>C©u 138</b>. Mét thanh cøng AB nhĐ, vật nặng có khối lợng m = 4kg, đợc treo vào


tờng nhờ sợi dây BC nh hình vẽ, thanh đợc giữ cân bằng nằm ngang, biết góc
ACB = 300<sub>. Lấy g = 10 m/s</sub>2<sub>. Lực căng của sợi dây BC là: </sub>


A. 46,2 N. B. 69,3 N.


C. 20 N. D. 34,6 N


<b>Câu 139.</b> Cho một vật rắn có trục quay cố định, tác dụng một lực F có giá nằm


trong mặt phẳng vng góc với trục quay, cách trục quay một một đoạn d = 10cm
và có độ lớn F = 100 N. Mơ men của lực F đối với trục quay có giá trị:


A. M = 10N.m. B. M = 1000N.m. C. M = 50N.m. D. M = 20N.m.


<b>Câu 140</b>. Một thanh cứng AB đồng chất có khối l−ợng M = 10 kg chiều dài<i> l</i> = 3m, đầu A gắn vào t−ờng


nhê bản lề. Vật nặng có khối l−ỵng m = 5 kg, thanh đợc giữ cân bằng nằm
ngang nhờ sợi dây CD nh hình vẽ, biết góc DCB = 450, AC = 2m, lÊy g = 10


m/s2<sub>. Lực căng của sợi dây CD là: </sub>


A. 212 N. B. 150 N.



C. 106 N. D. 100 N


<b>Câu 141. </b>Một cái gậy gỗ đồng chất một đầu to một đầu nhỏ. C−a ngang gy


bằng một mặt cắt đi qua trọng tâm thì:


A. Trọng lợng phần có đầu to lớn hơn


B. Trọng l−ợng hai phần bằng nhau vì dây buộc đúng vào vị trí trọng tâm của gậy.
C. Trọng l−ợng phần đầu nhỏ lớn hơn vì dài hơn.


D. Trọng lợng hai phần có thể bằng nhau và có thể khác nhau.


<b>Cõu 142. </b> Mt ngi nâng một thanh gỗ đồng chất, tiết diện đều, có khối l−ợng m = 20 kg đang nằm


ngang trên mặt đất. Ng−ời ấy nâng một đầu thanh gỗ với một lực

<i>F</i>





vng góc với thanh gỗ để giữ nó hợp
với mặt đất một góc

α

=

30

°

. Độ lớn lực

<i>F</i>




lµ:


A. F = 87N. B. F = 95N. C. F = 200N. D. F = 100N.


A B



C


A C B


D


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

15


<b>C©u 143.</b> Hai lùc song song cùng chiều có giá cách nhau một đoạn 0,2m. Nếu một trong hai lực có giá trị


13N v hợp lực của chúng có giá cách lực kia một đoạn 0,08m. Thì độ lớn của hợp lực là:


A. 32,5N. B. 19,5 N. C. 26 N. D. 39 N.


<b>Câu 144. </b> Khi có một lực tác dụng vào một vật rắn, yếu tố nào kể sau của lực có thể thay đổi mà khơng


ảnh h−ởng đến tác dụng của lực:


A. Thay đổi điểm đặt dọc theo giá của lực.
B. Thay đổi ph−ơng của lực giữ nguyên điểm đặt.
C. Thay đổi chiều.


D. Thay i ln.


<b>Câu 145. </b> Chọn phát biểu <b>sai</b> về vị trí trọng tâm của vật rắn:


A. Phải là một điểm trên vật. B. Có thể trùng với tâm đối xứng của vật.
C. Có thể ở trên trục đối xứng của vật.D. Phụ thuộc sự phân bố của khối l−ợng vật.


<b>C©u 146. </b> Chän ph¸t biĨu <b>sai</b> vỊ tÝnh chÊt cđa trọng tâm vật rắn:



A. Ton b khi lng ca vật tập trung tại trọng tâm.
B. Là điểm đặt của trọng lực tác dụng vào vật.


C. Lực có giá đi qua điểm này thì chỉ làm cho vật chuyển động tịnh tiến.
D. Lực có giá khơng đi qua điểm này thì làm vật vừa tịnh tiến vừa quay.


<b>Câu 147. </b> Điều kiện nào sau đây là đủ để hệ ba lực tác dụng lên cùng một vật rắn là cân bằng.


A. Hợp lực của hai trong ba lực cân bằng với lực thứ ba.
B. Ba lực đồng phẳng.


C. Ba lực đồng quy.


D. Ba lực đồng phẳng và đồng quy.


<b>Câu 148.</b> Hai lực có độ lớn F1 = 2 N và F2 = 6 N song song cùng chiều đặt tại A và B với AB = 4cm. Khi


đó điểm t ca hp lc l:


A. Tại điểm O cách A 3 cm, cách B 1cm.
B. Tại trung điểm của AB.


C. Tại điểm O cách A 6 cm và cách B 2 cm.
D. Tại điểm O cách A 2 cm và cách B 6cm.


<b>Cõu 149.</b> Mt vật rắn phẳng, mỏng có dạng là một tam giác đều ABC cạnh a = 20cm. Tác dụng vào


vật một ngẫu lực nằm trong mặt phẳng chứa vật. Các lực có độ lớn 8 N và đặt tại hai đỉnh A và B và có giá
vng góc với cạnh AB. Tính momen của ngẫu lực.



A. M = 1,6 N.m B. M = 0,8 N.m C. M = 1,38 N.m D. M = 1,8 N.m


<b>Câu 150.</b> Một vật rắn phẳng, mỏng có dạng là một tam giác đều ABC cạnh a = 20cm. Tác dụng vào


vật một ngẫu lực nằm trong mặt phẳng chứa vật. Các lực có độ lớn 8 N và đặt tại hai đỉnh A và B và có giá
vng góc với cạnh AC. Tính momen của ngẫu lực.


A. M = 0,8 Nm. B. M = 1,6 Nm. C. M = 1,38 Nm D. M = 1,8 Nm.


<b>Ch−ơng 4. các định luật bảo toàn. </b>
<b>Câu 151.</b> D−ới tác dụng của một lực <i>F</i>




không đổi một vật dịch chuyển trên một đoạn đ−ờng thẳng S, tạo
với

<i>F</i>





một góc

α

. Khẳng định nào sau đây là <b>sai</b>:


A. C«ng cđa lùc F luôn có giá trị dơng.


B. Khi

=

90

thỡ công của lực F bằng không.
C. Khi

α

=

0

°

thì cơng của lực là cơng phát động.


D. Khi 0 0


180




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 152.</b> Một vật đang chuyển động với vận tốc

<i>v</i>



, nếu lực tổng hợp tác dụng vào vật triệt tiêu thì động
năng của vật:


A. Không thay đổi. B. Triệt tiờu.


C. Tăng theo thời gian. D. Gi¶m theo thêi gian.


<b>Câu 153.</b> Khi vận tốc của vật tăng gấp đơi thì:


A. Độ lớn động l−ợng của vật tăng gấp đôi.
B. Thế năng của vật tăng gấp đôi.


C. Gia tốc của vật tăng gấp đôi.
D. Động năng của vật tăng gấp đôi.


<b>Câu 154.</b> Một vật chuyển động không nhất thiết phải cú:


A. Thế năng. B. Vận tốc. C. Động lợng. D. Động năng.


<b>Cõu 155.</b> Mt vật có khối l−ợng m = 2 kg, đ−ợc thả rơi tự do từ độ cao h = 100m, tại một nơi có gia tốc


rơi tự do g = 10m/s2<sub>. Sau 2s chuyển động vật có động năng là: </sub>


A. W® = 400 J; B. W® = 200 J; C. W® = 800J; D. W® = 2000 J;


<b>Câu 156.</b> Một vật có khối l−ợng m = 2 kg, đ−ợc ném thẳng đứng xuống d−ới với vận tốc v<sub>0</sub> = 5 m/s, từ độ



cao h = 15m, tại một nơi có gia tốc rơi tự do g = 10m/s2<sub>. Khi chạm đất vật có động năng là: </sub>


A. W® = 325 J; B. W® = 300 J; C. W® = 505J; D. W® = 350 J;


<b>Câu 157.</b> Một lị xo có độ cứng k = 100 N/m chiều dài tự nhiên <i>l0</i>= 100 cm. Một đầu cố định, đầu còn lại
đ−ợc kéo bởi lực F sao cho lị xo có chiều dài <i>l</i> = 110 cm. Khi đó thế năng đàn hồi của lò xo là:


A. Wt = 0,5 J; B. Wt = 5000 J; C. Wt = 0,605 J; D. Wt = 50 J;
<b>Câu 158.</b> Vật A có động năng gấp đơi vật B, khi:


A. Vật A có khối l−ợng bằng một nửa vật B nh−ng có vận tốc gấp đơi đơi vật B.
B. Hai vật có khối l−ợng bằng nhau, nh−ng vật A có vận tốc gấp đơi vật B.
C. Vật A có khối l−ợng gấp đôi vật B và vận tốc vật A lớn gấp đơi vật B
D. Vật A có khối l−ợng gấp đơi vật B và nh−ng có vận tốc bằng một nửa vật B.


<b>C©u 159.</b> Mét vËt có khối lợng m = 400 g, đợc ném xiên với vận tốc ban đầu v<sub>0</sub> = 10 m/s vµ gãc nÐm
0


60



=



α

. Động năng của vật tại điểm cao nhất của quỹ đạo là:


A. W® = 5 J; B. W® = 0 J; C. W® = 20J; D. W® = 15 J;


<b>Câu 160.</b> Một vật có khối l−ợng m = 100g, đ−ợc ném thẳng đứng từ mặt đất lên trên với vận tốc ban đầu


v0 = 10 m/s. Chọn mốc tính thế năng tại mặt đất. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, thế nng ca vt cú giỏ



trị là:


A. Wt = 5 J; B. Wt = 5000 J; C. Wt = 0,605 J; D. Wt = 6,05 J;


<b>Câu 161.</b> Trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát có hai viên bi khối lợng lần lợt lµ m<sub>1</sub> = 2kg, m<sub>2</sub> =


3kg đang chuyển động trên cùng một đ−ờng thẳng theo hai h−ớng ng−ợc nhau với độ lớn vận tốc lần l−ợt
là v1 = 4 m/s và v2 = 1 m/s, đến va chạm vào nhau. Coi va chạm là hoàn toàn mềm. Độ lớn vận tốc của


hai viªn bi sau va chạm là:


A. v = 1 m/s; B. v = 3m/s; C. v = 2,2 m/s; D. v = 5 m/s;


<b>Câu 162.</b> Trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát có hai viên bi A và B khối lợng lần lợt là m<sub>1</sub> = 2kg,


m2 = 3kg. Viên bi A đang chuyển động với vận tốc có độ lớn là v01 = 4m/s đến va chạm với viên bi


B đang đứng yên. Coi va chạm giữa hai viên bi đàn hồi và xuyên tâm. Độ lớn vận tốc của hai viên bi sau
va chạm là:


A. v1 = - 0,8 m/s vµ v2 = 3,2 m/s. B. v1 = - 0,5 m/s vµ v2 = 3 m/s.


C. v1 = 1 m/s vµ v2 = 2 m/s. D. v1 = - 2 m/s vµ v2 = 3 m/s.


<b>Câu 163.</b> Một quả cầu nhỏ khối l−ợng m treo ở đầu một sợi dây có chiều dài <i>l</i>, đầu trên cố định. Kéo quả


cầu lệch khỏi vị trí cân bằng để dây treo lệch một góc α<sub>0</sub> so với ph−ơng thẳng đứng rồi thả không vận tốc


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

17



A.

<i>v</i>

=

2

<i>gl</i>

(

1

cos

α

0

)

; B.

<i>v</i>

=

2

<i>gl</i>

(

1

cos

α

0

)

;


C.

<i>v</i>

=

<i>gl</i>

(

1

cos

α

0

)

; D.

<i>v</i>

=

2

<i>gl</i>

.

(

1

cos

α

0

)

;


<b>Câu 164.</b> Một ô tô đang chuyển động đều với vận tốc v = 15 m/s, trên mặt đ−ờng nằm ngang. Biết công


suất của động cơ ôtô là 60KW. Lực kéo của động cơ ôtô là:


A. F = 4000 N; B. F = 400 N; C. F = 4 N; D. F = 1000 N;


<b>Câu 165.</b> Một chất điểm di chuyển không ma sát trên đờng nằm ngang dới tác dụng của một lực <i>F</i>


hợp
với mặt đ−ờng một góc α=60° và có độ lớn 200N. Cơng của lực <i>F</i>




khi chÊt ®iĨm di chuyển đợc 2 m
là:


A. A = 200 J. B. A =200 kJ. C. A =20 kJ. D. A = 2 kJ.


<b>Câu 166.</b> Một vật nặng 300g đ−ợc ném thẳng đứng từ điểm cách mặt đất 1m lên trên với vận tốc 20m/s.


Chọn mốc tính thế năng tại mặt đất. Khi đó thế năng của vật tại điểm cao nhất là:


A. 63J B. 43J C. 53J D. 33J


<b>Câu 167.</b> Một vật có khối l−ợng 50g chuyển động thẳng đều với vận tốc 50 cm/s thì động l−ợng của vật



lµ:


A. P = 0,025kg.m/s B. P = 2500g/cm.s


C. P = 0,25kg.m/s D. P = 2,5kg.m/s


<b>Câu 168.</b> Một máy bay đang bay với vận tốc v đối với mặt đất, bắn ra phía tr−ớc một viên đạn có khối


l−ợng m và vận tốc v đối với máy bay. Động năng của đạn đối với mặt đất là:
A. Wđ = 2mv2. B. Wđ = mv2. C. Wđ = 4mv2. D. Wđ =


2


2


1



<i>mv</i>

.


<b>Câu 169.</b> Một vật đ−ợc thả rơi tự do từ độ cao h = 60m so với mặt đất. Chọn mốc tính thế năng tại mặt


đất. Khi đó, độ cao mà vật có động năng bằng ba lần thế năng nó là:


A. 15m B. 10m C. 20m D. 30m


<b>Câu 170. </b>Một quả bóng bay đến đập vào t−ờng thẳng đứng với vận tốc v theo góc tới α. Bóng bật trở lại


với vận tốc có cùng độ lớn v theo góc phản xạ α, = α. Độ biến thiên động l−ợng của bóng do va chạm với


t−ờng có độ lớn tính bởi biểu thức:



A. 2mv cosα B.2mv C. 0 D.2mv sinα


<b>Câu 171.</b> Một hệ gồm hai vật có khối l−ợng m1 = 200g, m2 = 300 g có vận tốc v1 = 3m/s, v2 = 2m/s. Biết
<i>v</i><sub>1</sub> cùng ph−ơng, ng−ợc chiều với <i>v</i><sub>2. </sub>. Tổng động l−ợng của hệ là:


A. P = 0 B. P = 1,2kg.m/s C.P = 120kg.m/s D. P = 60 2kg.m/s


<b>Câu 172.</b> Một viên đạn có khối l−ợng m đang bay theo ph−ơng ngang với vận tốc v = 500m/s thì nổ


thµnh hai mảnh có khối lợng b»ng nhau vµ theo hai phơng vuông góc với nhau. Biết mảnh một bay
chếch lên tạo với phơng ngang góc 600<sub>. Độ lớn vận tốc mảnh mét lµ: </sub>


A. 500m/s B. 400m/s C. 250m/s D. 850m/s


<b>Câu 173.</b> Một vật chuyển đông thẳng đều trên mặt phẳng ngang với vận tốc v = 72km/h. D−ới tác dụng


cña lùc kÐo F = 40N, có hớng tạo với phơng ngang góc 600<sub>. Công của lùc kÐo thùc hiƯn trong mét phót </sub>


lµ:


A. 24kJ B. 48 kJ C. 24 3kJ D. 12kJ


<b>Câu 174.</b> Ng−ời ta ném một vật có khối l−ợng m = 100g ở độ cao 10m so với mặt đất với vận tốc 10m/s.


Bỏ qua mọi sức cản, lấy g = 10m/s2<sub>. Động năng của vật khi nó khi cách mặt đất 5m đất là: </sub>


A. 10J B. 20J C. 15J D. 25J.


<b>C©u 175. </b> Một vật có khối lợng 500g đang di chuyển với vận tốc 10m/s. Động năng của vật bằng:



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

A. kg.m/s B. g.m/s C.kg.m/s2 <sub>D.kg.km/s </sub>
<b>Câu 177.</b> Lực thực hiện công âm lên vật khi vật đó chuyển động trên mặt phẳng ngang là:


A. Lực ma sát B. Lực phát động C. Lc kộo D.Trng lc


<b>Câu 178.</b> Chọn câu trả lời <b>sai:</b>


A. Động năng tỉ lệ nghịch với bình phơng vận tốc.
B. Động năng luôn luôn dơng.


C. Động năng có tính t−ơng đối.
D. Động năng là đại l−ợng vơ h−ớng.


<b>Câu 179. </b>Một khẩu súng có khối l−ợng 4kg, bắn ra một viên đạn có khối l−ợng 20g với vận tốc 500 m/s


theo ph−¬ng ngang. Sóng giËt lïi víi vËn tèc


A. 2,5 m/s. B. 250 m/s. C. 25 m/s. D. 0,25 m/s.


<b>Câu 180. </b>Một thang máy có khối lợng 2 tấn đi lên với gia tốc

<i>a</i>

=

1

<i>m</i>

/

<i>s</i>

2 với vận tốc ban đầu bằng 0,


cho 2


/



10

<i>m</i>

<i>s</i>



<i>g</i>

=

. Tìm công suất trung bình của thang máy trong 5s đầu tiên.



A. N = 55 kW. B.N = 20 kW. C. N = 30 kW. D. N = 62 kW.


<b>Câu 181. </b> Một vật trọng l−ợng 1N có động năng 1J. Lấy

<i>g</i>

=

10

<i>m</i>

/

<i>s</i>

2. Khi đó vận tốc của vật bằng bao


nhiªu?


A. v = 4,47 m/s. B. v = 1 m/s. C. v = 1,4 m/s. D. v = 0,45 m/s.


<b>C©u 182. </b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về thế năng trọng trờng?


A. Luôn luôn có giá trị dơng.


B. Có giá trị tuỳ thuộc vào mặt phẳng chọn mốc thế năng.
C. Tỉ lƯ víi khèi l−ỵng cđa vËt.


D. Hơn kém nhau một hằng số đối với hai mặt phẳng nằm ngang chọn mốc thế năng
khác nhau.


<b>Câu 183. </b> Một lị xo có hệ số đàn hồi k = 20 N/m. Ng−ời ta kéo lò xo giRn dài thêm 10 cm. Khi thả lò xo


từ độ giRn 10 cm xuống 4 cm lò xo sinh ra một công:


A. A = 0,084 J. B. A = 0,114 J. C. A = 0,116 J. D. A = 0,1 J.


<b>Câu 184.</b> Một con lắc đơn có chiều dài 1m. Kéo cho dây làm với ph−ơng thẳng đứng một góc

45

°

rồi


thả nhẹ. Tính vận tốc của con lắc khi nó đi qua vị trí mà dây làm với ph−ơng thẳng đứng 1 góc

30

°

. Lấy
2


/




10

<i>m</i>

<i>s</i>



<i>g</i>

=

.


A. v = 1,7m/s. B. v = 1,4 m/s. C. v = 1,2 m/s. D. v = 1,56 m/s.


<b>Câu 185. </b> Trong quá trình nào sau đây, động l−ợng của ơtơ đ−ợc bảo tồn:


A. Ơtơ chuyển động thẳng đều trờn on ng cú ma sỏt .


B. Ôtô tăng tốc. C. Ôtô giảm tốc.


D. ễtụ chuyn động trịn đều.


<b>Câu 186.</b> Một vật có khối l−ợng 2kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 s, lấy g = 10m/s2. Độ


biến thiên động l−ợng của vật trong khoảng thời gian đó là:


A. ∆P = 10 kg.m/s. B. ∆P = 5 kg.m/s. C. ∆P = 2,5 kg.m/s. D. ∆P = 20 kg.m/s.


<b>Câu 187.</b> Một vật nằm yên so vi mt t cú th cú:


A. Thế năng. B. Động năng. C. Vận tốc. D. §éng l−ỵng.


<b>Câu 188. </b> Khi vận tốc của một vật tăng gấp đơi, thì:


A. Động l−ợng của vật tăng gấp đôi. B. Thế năng của vật giảm một nửa.


C. Động năng tăng gấp đôi. D.Thế năng tăng gấp đôi.



<b>Câu 189. </b>Hai vật có cùng động l−ợng nh−ng có khối l−ợng khác nhau, cùng bắt đầu chuyển động trên một


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

19


A. Thời gian chuyển động của vật có khối l−ợng nhỏ hơn thì dài hơn.
B. Thời gian chuyển động của vật có khối l−ợng lớn hơn thì dài hơn.
C. Thời gian chuyển động của hai vật là nh− nhau.


D. Không đủ dữ kiện để kết luận.


<b>Câu 190. </b>Một ng−ời nhấc một vật có khối l−ợng 6 kg lên độ cao 1 m và mang vật đi ngang một độ dời


30m. Công tổng cộng mà ng−ời đó thực hiện là:


A. A = 60J. B. A = 1860J. C. A = 1800J. D. A = 180J.


<b>Câu 191. </b>Tác dụng một lực F không đổi làm vật dich chuyển một độ dời s từ trạng thái nghỉ đến lúc đạt


vận tốc v. Nếu tăng lực lên 4 lần thì với cùng độ dời s vận tốc của vt R tng bao nhiờu ln:


A. Tăng 2 lần. B. Tăng 4 lần. C. Tăng 16 lần. D. Giảm 4 lần.


<b>Cõu 192.</b> Mt khu đại bác có bánh xe khối l−ợng tổng cộng m<sub>1</sub> = 7,5 tấn (khơng kể đạn) nịng súng hợp


với ph−ơng ngang một góc 600<sub> so với ph−ơng ngang. Khi bắn một viên đạn khối l−ợng m</sub>


2 = 20 kg, sóng


giật lùi theo ph−ơng ngang với vận tốc v1 = 1 m/s. Bỏ qua ma sát. Tính vận tốc của viên đạn khi rời nịng



sóng.


A. v2 = 750 m/s. B. v2 = 450 m/s. C. v2 = 850 m/s. D. v2 = 375 m/s.


<b>Câu 193.</b> Viên đạn có khối l−ợng m = 0,8 kg đang bay ngang với vận tốc v0 = 12,5 m/s ở độ cao h = 20 m


thì nổ vỡ làm hai mảnh. Mảnh 1 có khối l−ợng m1 = 0,5 kg bay thẳng đứng xuống d−ới khi chạm đất có


vận tốc v1 = 40 m/s. Khi đó vận tốc của mảnh 2 ngay sau khi nổ có độ lớn:


A. v2 = 66,7 m/s. B. v2 = 74,5 m/s. C. v2 = 20 m/s. D. v2 = 45 m/s.


<b>Câu 194.</b> Một quả đạn pháo đang chuyển động thì nổ và vỡ thành hai mảnh. Ngay sau khi n thỡ:


A. Động lợng đợc bảo toµn.


B. Động l−ợng và cơ năng tồn phần đều khơng bảo tồn.
C. Chỉ có cơ năng đ−ợc bảo toàn.


D. Động l−ợng và động năng đ−ợc bảo tồn.


<b>Câu 195.</b> Một búa máy có khối l−ợng M = 400 kg thả tự do từ độ cao h = 5 m xuống, đóng vào một chiếc


cọc có khối l−ợng m = 100 kg trên mặt đất làm cọc lún sâu xuống đất s = 5 cm. Coi lực cản của đất là
khơng đổi. Tìm cộng lực cản của đất tác dụng lên cọc.


A. A = - 20250 J. B. A = - 18500 J. C. A = - 8500 J. D. A = - 19000J.
<b>Câu 196.</b> Dùng một lực 30N để nâng một vật nặng 10N lên độ cao 5m. Cơng mà lực F thực hiện có giá



trÞ:


A. A = 150J. B. A = 650J C. A = 300J. D. A = 500J.


<b>C©u 197. Hai vật cùng khối lượng m và có các </b>vÐc t¬ vận tốc cùng độ lớn v<sub>1</sub>= v<sub>2</sub>. Nếu góc tạo bởi hai


vÐc t¬ vận tốc bằng 0 thì độ lớn tổng động lượng của hệ hai vật có biểu thức nào sau đây:


A. 2mv. B. mv. C. 0. D.


2
3


mv.


<b>C©u 198. Quả bóng khối lượng m bay tới đụng vào tường theo phương vng góc với vận tốc v. Bóng bật </b>
trở lại với theo hướng ngược với vận tốc có cùng độ lớn v. ðộ lớn của độ biến thiên động lượng của bóng
do va chạm vào tường có biểu thức nào:


A. 2mv. B. mv. C.0. D.


2
3


mv.


<b>C©u 199. Vật có khối lượng m được ném ngang từ độ cao h, với vận tốc ban ñầu v</b>0. Lực cản của khơng
khí khơng đáng kể. Lúc vật chạm đất thì độ biến thiên động năng của vật là:


A. mgh. B. <sub>0</sub>2



2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>C©u 200. Một người có khối lượng m đang đứng ở mũi thuyền khối lượng M, chiều dài </b><i>l</i>. Lực cản của
nước khơng đáng kể. Người đi với vận tốc khơng đổi v0 so với thuyền từ mũi đến đi thuyền. Khi người
bước đi thì thuyền có trạng thái nào?


A. Chuyển ñộng ngược chiều với người
B. Chuyển ñộng cùng chiều với người
C. Nằm yên


D. C/ñộng cùng chiều hoặc ngược chiều tùy thuộc vào tỉ số k/lượng giữa m và M


<b>C©u 201. Một người có khối lượng m ñang ñứng ở mũi thuyền khối lượng M, chiều dài </b><i>l</i>. Lực cản của
nước khơng đáng kể. Người đi với vận tốc khơng đổi v0 so với thuyền từ mũi đến đi thuyền. Qng
đường thuyền ñi:


A. <i>ml</i>


<i>m</i>+<i>M</i> B.


<i>ml</i>


<i>M</i> C.
<i>Ml</i>


<i>m</i>+<i>M</i> D.


<i>Ml</i>


<i>m</i>


<b>C©u 202. Một người kéo một lực kế, số chỉ của lực kế là 400N, độ cứng của lị xo lực kế là 1000N/m. </b>
Cơng do người thực hiện sẽ là:


A. 80J B. 160J C. 40J D. - 40J


<b>C©u 203. Một viên ñạn ñang bay theo phương ngang với vận tốc v</b>0 thì nổ làm 2 mảnh có khối lượng
bằng nhau. Mảnh 1 bay thẳng ñứng xuống dưới với vận tốc v1, mảnh 2 bắn đi với vận tốc v2. Thì ta có:


A. v02 = (v22 – v12)/4 B. v02 = (v22 – v12)
C. v0


2
= (v2


2
+ v1


2


) D. v0


2
= (v2


2
+ v1


2


)/4


<b>C©u 204. Một vật có khối lượng m được ném ngang với vận tốc ban đầu v</b>0. Bỏ qua sức cản của khơng
khí. Khi chạm đất véc tơ vận tốc có phương ngiêng 450 với phương nằm ngang. ðộ biến thiên ñộng năng
của vật là:


A. 1
2mv0


2


. B. -1


2m.v0
2


C. 0 D. mv02


<b>C©u 205. Một quả bóng nặng 0,3kg rơi xuống sàn mà không mất năng lượng. Ngay trước khi chạm sàn </b>
nó có vận tốc là 10m/s. Xung lực quả bóng truyền cho sàn là:


A. 6kg.m/s, hướng xuống. B. 0kg.m/s.


C. 6kg.m/s, hướng lên. D. 3kg.m/s, hướng lên.


<b>C©u 206. Một quả bóng có khối lượng 2kg chuyển ñộng với vận tốc 1,5m/s theo chiều dương va chạm và </b>
dính vào một quả cầu khác khối lượng 2kg ñang ñứng yên. ðộng lượng của hệ sau va chạm là:


A. P = 3kgm/s B. P = 2,25kgm/s C. P = 6kgm/s D. P = 0,75kgm/s



<b>C©u 207. Vật có khối lượng m</b>1 = 1kg chuyển ñộng với vận tốc V1 = 2m/s va chạm ñàn hồi vào vật 2 có
khối lượng m2 = 2kg ñang ñứng yên. Lấy chiều dương là chiều của vận tốc từ vật 1 ñến vật 2. Sau va
chạm thì:


A. Vật 1 bật trở lại với vận tốc có độ lớn nhỏ hơn 2m/s
B. Vật 2 có vận tốc 1m/s, vật 1 dừng lại


C. Vật 1 có vận tốc -2m/s (bật trở lại)
D. Hai vật có cùng vận tốc v > 0
<b>Câu 208.</b> Công của lực ma sát trợt:


A. Phụ thuộc vào lực ma sát và quRng đờng vật đi đợc.
B. Bằng công cđa lùc kÐo.


C. Ln ln là cơng âm.
D. Phụ thuộc vào chiều chuyn ng.


<b>Câu 209.</b> Đại lợng nào sau đây không phơ thc vµo h−íng cđa vËn tèc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

21


<b>Câu 210.</b> Một vật rơi từ độ cao h xuống đất. HRy so sánh công của trọng lực trong 2 khoảng thời gian liên tiếp


b»ng nhau:


A. Công của trọng lực trong khoảng thời gian sau lớn h¬n.
B. B»ng nhau


C. Công của trọng lực trong khoảng thời gian đầu lớn hơn vì h cao hơn.
D. Không biết vì thiếu dữ kiện thời gian.



<b>Câu 211.</b> Một vật M = 5kg tr−ợt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 20m nghiêng góc


α = 300, g = 10m/s2. C«ng cđa träng lùc khi vËt ®i hÕt dèc:


A. 0,5kJ B. -1000J C. 850J D. - 500J


<b>Câu 212.</b> Từ độ cao h ném một vật khối l−ợng M với vận tốc ban đầu v0 hợp với ph−ơng ngang góc α.


Vận tốc của vật khi chạm đất phụ thuộc vào những yếu tố nào?


A. Phơ thc v0 vµ h B. Phô thuéc v0, h vµ α


C. Phơ thc h vµ M D. Phụ thuộc cả v0, h, và M.


<b>Câu 213.</b> Một lị xo có chiều dài tự nhiên 20 cm. Khi bị kéo lò xo dài 24 cm thì lực đàn hồi bằng 5N. Khi


lực đàn hồi của lị xo bằng 10N, thì chiều dài của lị xo là:


A. 28 cm B. 40 cm C. 48 cm D. 22 cm


<b>Câu 214.</b> Một vật khối l−ợng 2kg chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ, vật đi đ−ợc 80 cm


trong 0,5s. Gia tốc của vật và hợp lực tác dụng vào vËt b»ng:


A. 6,4m/s2<sub>; 12,8N B. 6,4 m/s</sub>2<sub>; 12,8N C. 0,64 m/s</sub>2<sub>; 1,2N D. 640m/s</sub>2<sub>; 1280N </sub>


<b>C©u 215. Một lị xo có độ cứng k = 10N/m và chiều dài tự nhiên l</b>0 = 10cm. Treo vào nó quả cân có khối
lượng m = 100g. Chọn mốc thế năng khi lị xo có chiều dài tự nhiên. Lấy g = 10m/s2. Khi đó thế năng của
vật tại vị trí cân bằng là:



A. 0,05J. B. 0,25J. C. 0,1J. D. 1J.


<b> C©u 216. Một vật ñược thả tự do từ ñộ cao h so với mặt đất. Chọn mốc tình thế năng tại mặt đất. ðộ cao </b>
mà ñộng năng bằng


2
1


thế năng là:
A.


2
<i>h</i>


B.


3
2<i>h</i>


C.


3
<i>h</i>


D. h


<b>C©u 217. Trên mặt phẳng nằm ngang, một hòn bi khối lượng 15g, chuyển ñộng sang phải với vân tốc </b>
22,5cm/s va chạm ñàn hồi xuyên tâm với một hịn bi khối lượng 30g đang chuyển ñộng sang trái với vận
tốc 18cm/s. Vận tốc của hòn bi nặng sau va chạm là:



A. 9cm/s B. 18cm/s C. 15cm/s D. 21cm/s


<b>C©u 218. Trên mặt phẳng nằm ngang, một hòn bi khối lượng 15g, chuyển ñộng sang phải với vân tốc </b>
22,5cm/s va chạm ñàn hồi xuyên tâm với một hòn bi khối lượng 30g ñang chuyển ñộng sang trái với vận
tốc 18cm/s. Bỏ qua ma sát. Vận tốc của hòn bi nhẹ sau va chạm là:


A. 31,5cm/s B. 18cm/s C. 25,5cm/s D. 9cm/s


<b>C©u 219. Một con lắc đơn có chiều dài </b><i>l</i> = 50m. Kéo cho dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc
600 rồi thả nhẹ. Bỏ qua sức cản khơng khí. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc của con lắc khi ñi qua vị trí cân bằng
là:


A. 2,24m/s B. 22,4m/s C. 1,16m/s D. 11,6m/s


<b>C©u 220. Một vật có khối lượng 1kg rơi tự do. Lấy g = 9,8m/s</b>2. Sau 2s kể từ khi bắt ñầu rơi, ñộng lượng
của vật ñó bằng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>C©u 221. Một người kéo một hịm gỗ khối lượng 40kg trượt trên sàn nhà không ma sát bằng một dây có </b>
phương hợp góc 300 so với phương nằm ngang. Lực tác dụng lên dây bằng 100N. Công người đó thực
hiện khi hịm trượt đi được 20m bằng:


A. 1732J. B. 60kJ. C. 2000J. D. 1000J.


<b>C©u 222.</b>Một quả đạn có khối lượng 20kg ñang bay thẳng ñứng xuống dưới với vận tốc 72km/h thì nổ
thành 2 mảnh. Mảnh thứ nhất có khối lượng 12kg bay theo phương ngang với vận tốc 90km/s. ðộ lớn vận
tốc của mảnh 2 có thể nhận giá trị nào:


A. 225km/h. B. 325km/h. C. 62km/s. D. 132km/s.



<b>C©u 223. Thả rơi một vật có khối lượng 1kg. Lấy g = 10m/s</b>2. ðộ biến thiên ñộng lượng của vật sau 0,2s
chuyển ñộng là:


A. 2kg.m/s. B. 20kg.m/s. C. 10kg.m/s. D. 1kg.m/s.


<b>C©u 224. Một tên lửa có khối lượng M = 5tấn ñang chuyển ñộng với vận tốc v = 100m/s thì phụt ra phía </b>
sau một lượng khí m = 1tấn có vận tốc đối với tên lửa trước lúc phụt khí là v1 = 400m/s. Sau khi phụt khí,
vận tốc của tên lửa có giá trị là:


A. 180m/s B. 200m/s C. 225m/s D. 250m/s


<b>C©u 225. Một vật có khối lượng 100g trượt khơng vận tốc ñầu từ ñỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 5m </b>
nghiêng một góc 300 so với mặt phẳng nằm ngang. Hệ số ma sát là 0,1. Lấy g = 10 m/s2. Cơng của lực ma
sát trong q trình chuyển ñộng là:


A. - 0,43J. B. 0,5J. C. - 0,25J. D. 0,37J.


<b>Ch−¬ng 5. chÊt khÝ. </b>


<b>Câu 226.</b> Khi nói về khí lí tởng phát biểu nào sau đây <b>sai</b>.


A. Là khí mà có thể bỏ qua khối lợng của các phân tử khí.
B. Lµ khÝ mµ cã thĨ bá qua thĨ tÝch cđa các phân tử khí.


C. L khớ m cỏc phõn tử khí chỉ t−ơng tác với nhau khi va chạm
D. Là khí mà tn theo định luật Bơilơ-Mariơt


<b>Câu 227.</b> Đối với một chất nào đó, có khối l−ợng mol là à, số Avơgadrơ là NA. Khi đó số nguyên tử chứa


trong khối l−ợng m của chất đó:



A.

<i>N</i>

<i>m</i>

<i>N</i>

<i><sub>A</sub></i>


µ



=

B. <i>NA</i>


<i>m</i>


<i>N</i> = µ C. <i>N</i> =<i>m</i>.µ.<i>N<sub>A</sub></i> D.


µ
.
<i>m</i>


<i>N</i>
<i>N</i> = <i>A</i>


<b>Câu 228</b>. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôilơ - Mariôt


A. <i>P</i>1<i>V</i>1=<i>P</i>2<i>V</i>2 B.


2
2
1
1


<i>V</i>
<i>P</i>
<i>V</i>



<i>P</i>


= C. <i>P</i><sub>1</sub>+<i>V</i><sub>2</sub> =<i>P</i><sub>2</sub>+<i>V</i><sub>2</sub> D.


2
2
1
1


. <i>P</i>


<i>V</i>
<i>P</i>
<i>V</i>


=


<b>Câu 229</b>. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác_lơ


A.


2
2


1
1


<i>T</i>


<i>P</i>



<i>T</i>


<i>P</i>



=

B. <i>P</i>1<i>T</i>1=<i>P</i>2<i>T</i>2 C. <i>P</i>1<i>V</i>1=<i>P</i>2<i>V</i>2 D.


2
2
1
1


. <i>P</i>


<i>V</i>
<i>P</i>
<i>V</i>


=


<b>Câu 230</b>. áp suất của chất khí tác dụng lên thành bình phụ thuộc vào:


A. Th tích của bình, số mol khí và nhiệt độ. B. Thể tích của bình loại chất khí và nhiệt độ.
C. Loại chất khí, khối l−ợng khí và nhiệt độ. D. Thể tích của bình, và nhiệt độ.


<b>C©u 231.</b> Cã mét lợng khí nhốt kín trong một xilanh đợc đậy bằng một pittông. Hỏi áp suất của khí


bin i th nào khi thể tích của bình tăng gấp ba lần cịn nhiệt độ thì giảm một nửa:


A. áp suất giảm đi 6 lần. B. áp suất không đổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

23



<b>Câu 232.</b> Cho bốn bình có cùng thể tích cùng nhiệt độ đựng các khí khác nhau. Khí ở bình nào có áp suất


lín nhÊt?


A. Bình 1 đựng 4g khí Hiđrơ B. Bình 2 đựng 22g khí CO2.


C. Bình 3 đựng 7g khí Nitơ. D. Bình 4 ng 4g khớ ễxi.


<b>Câu 233</b>. Phơng trình trạng thái cña khÝ lÝ t−ëng là:


A. <i>const</i>
<i>T</i>


<i>PV</i>


= . B. <i>const</i>
<i>P</i>


<i>VT</i>


= . C. <i>const</i>
<i>V</i>


<i>PT</i>


= . D. <i>PVT</i> =<i>const</i>.
<b>Câu 234.</b> Tập hợp ba thông số nào sau đây xác định trạng thái của một l−ợng khí xác định:


A. Thể tích, nhiệt độ và áp suất. B. Thể tích, khối l−ợng và nhiệt độ.



C. Khối l−ợng, nhiệt độ và áp suất. D. Thể tích, áp suất và khối l−ợng.


<b>Câu 235</b>. ở 127 0C thể tích của một l−ợng khí là 10<i>lít</i>. Thể tích của l−ợng khí đó ở nhiệt độ 327 0C khi áp


suất không đổi là:


A. V = 15 <i>lÝt </i> B. V = 30<i> lÝt </i> C. V = 50 <i>lÝt </i> D. V = 6 <i>lÝt</i>


<b>Câu 236.</b> Trong q trình dRn nở đẳng áp của một l−ợng khí, nhiệt độ của khí tăng thêm 1450C, thể tích


khí tăng thêm 50%. Nhiệt độ ban đầu của khí là:


A. t = 170<sub>C. </sub> <sub>B. t = 290</sub>0<sub>C. </sub> <sub>C. t = 217,5</sub>0<sub>C. </sub> <sub>D. t = 335</sub>0<sub>C. </sub>


<b>C©u 237.</b> Mét lợng khí nhốt trong một xy lanh, cho píttông đi xuống một đoạn bằng 3/4 chiều cao của xi


lanh mà khơng làm thay đổi nhiệt độ của khí. áp suất ban đầu của khí trong xi lanh là p1 thì áp suất p2 của


khí sau đó là:


A. p2 = 4p1 B. p2 = 3p1 C. p2 = 1/4p1 D. p2 = 3/4p1


<b>Câu 238.</b> Khi đ−ợc nén đẳng nhiệt từ thể tích 6 lít đến 4 lít, áp suất khí tăng thêm 0,75at. áp suất ban đầu


cđa khÝ lµ:


A. 1,5 at B.1 at C. 0,75 at D. 1,75 at


<b>Câu 239.</b> Một xi lanh kín đặt nằm ngang đ−ợc chia làm hai phần bằng nhau bởi một pớt tụng cỏch nhit.



Mỗi phần có chiều dài l0 = 30cm, chøa mét l−ỵng khÝ gièng nhau ë 270C. Nung nóng một phần thêm 100C


và làm lạnh phần kia đi 100<sub>C thì píttông dịch chuyển một đoạn lµ: </sub>


A.1cm B. 0,1cm C.10cm D.10,5cm


<b>Câu 240.</b> Nếu cả nhiệt độ và thể tích của một khối khí lí t−ởng tăng gấp đơi thì áp suất:


A. Không đổi B. Cũng tăng gấp đôI C. Tăng lên 4 lần D. Giảm đi


4
1


lÇn


<b>Câu 241.</b> Trong các đại l−ợng sau đây, đại l−ợng nào không phải là thông số trạng thái của một l−ợng khí:


A. Khối l−ợng. B. Thể tích. C. á<sub>p suất </sub> <sub>D. Nhiệt độ tuyệt đối. </sub>


<b>Câu 242.</b> Một ống thuỷ tinh nhỏ tiết diện đều có chiều dài <i>l</i> = 18cm chứa khơng khí ở áp suất 750mmHg.


ấ<sub>n miệng ống xuống chậu thuỷ ngân theo ph−ơng thẳng đứng cho đến khi đáy ống ngang mặt thoáng thuỷ </sub>


ngân. Coi nhiệt độ của q trình là khơng đổi. Độ cao cột khơng khí cịn lại trong ống là:


A. 15cm. B. 16,4cm. C. 12cm. D. 9cm.


<b>Câu 243.</b> Một quả bóng có thể tích khơng đổi V= 2lít, chứa khơng khí ở áp suất 1atm. Dùng một cái bơm



để bơm khơng khí ở áp suất 1 atm vào bóng. Mỗi lần bơm đ−ợc 50 cm3<sub> khơng khí. Hỏi áp suất của khơng </sub>


khí sau 30 lần bơm là bao nhiêu. Coi nhiệt độ không đổi.


A. P = 1,75 atm B. P = 1,25 atm C. P = 2.5 atm D. P = 751 atm


<b>Câu 244.</b> Một bình chứa khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 3atm. Nếu cho một nửa khối l−ợng khí thốt ra


khỏi bình và hạ nhiệt độ xuống cịn 170<sub>C, thì khí cịn lại có áp suất là: </sub>


A. P = 1,45atm. B. P = 1,6atm. C. P = 1,25atm. D. P = 2,9atm


<b>Câu 245.</b> Một khối khí lí t−ởng có thể tích 10<i>lít</i>, nhiệt độ 270C và áp suất 1atm biến đổi qua hai quá trình.


Quá trình 1: Đẳng tích và áp suất tăng hai lần, Q trình 2: Đẳng áp thể tích sau cùng là 15 <i>lít</i>. Nhiệt độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

A. T = 9000K B. T = 900K C. T = 1900K D. T = 6900K


<b>Câu 246.</b> Một xi lanh đặt thẳng đứng, bên trong chứa khí và phía trên đ−ợc đậy kín bằng một pit-tơng dễ


chuyển động có khối l−ợng m. Thể tích khí trong xi lanh thay đổi nh− thế nào nếu xilanh chuyển động
nhanh dần đều lên trên. Khí quyển có nhiệt độ và áp suất không đổi. Bỏ qua lực cản của khơng khí.


A. Giảm đi. B. Tăng lên. C. Không đổi. D. Ch−a đủ thông tin để kết luận.


<b>Câu 247. </b>Một bình chứa một l−ợng khí ở nhiệt độ 300C và áp suất 2bar. Hỏi phải tăng nhiệt độ lên đến lên


tới bao nhiêu để áp suất tăng gấp đôi?


A. T = 6060K. B. T = 4060K. C. T = 7300K. D. T =3030K.



<b>Câu 248.</b> Một chiếc lốp ôtô chứa khơng khí có áp suất 5 bar và nhiệt độ 250C. Khi xe chạy nhanh, lốp xe


nóng lên làm cho nhiệt độ khơng khí trong lốp tăng lên tới 500<sub>C. Bỏ qua biến dạng của lốp xe. Tính áp </sub>


suất của không khí trong lốp xe lúc này.


A.P =5,42 bar. B. P = 4 bar. C. P = 3,3 bar. D. P = 5,6 bar.


<b>Câu 249.</b> Có một khối khí ở áp suất P<sub>1</sub> =2atm, nhiệt độ t<sub>1</sub> = 00C. Làm nóng khí lên nhiệt độ t<sub>2</sub> = 136,50C


và giữa nguyên thể tích khối khí. Tính áp suÊt P2.


A. P2 = 3 atm. B. P2 = 1,5atm. C. P2 = 3,75atm. D. P2 =4,5atm.


<b>Câu 250.</b> Trong phòng thí nghiệm, ngời ta điều chế đợc 40 cm3 khí hiđrô ở áp suất 750mmHg và nhiệt


270<sub>C. Tớnh th tích của l−ợng khí trên ở đktc (áp suất 760 mmHg và nhiệt độ 0</sub>0<sub>C). </sub>


A. V = 36 cm3<sub>. </sub> <sub>B. V = 33 cm</sub>3<sub>. </sub> <sub>C. V = 26 cm</sub>3<sub>. </sub> <sub>D. V = 46 cm</sub>3<sub>. </sub>


<b>Câu 251.</b> Một xilanh nằm ngang trong có pit-tông cách nhiệt. Pit-tông ở vị trí chia xi lanh thành 2 phÇn


bằng nhau, mỗi phần chứa một khối l−ợng khí nh− nhau ở nhiệt độ 170<sub>C. Chiều dài của mỗi phần xilanh </sub>


đến pit-tông là 30cm. Muốn pit-tông dịch chuyển 2 cm thì phải đun nóng khí ở một phía lên thêm bao
nhiêu độ?


A. ∆T= 41,40K. B. ∆T= 64,20K. C. ∆T= 37,20K. D. ∆T= 300K.



<b>Câu 252.</b> Một l−ợng hơi n−ớc có nhiệt độ 1000C, áp suất P1 = 1atm trong bình kín. Làm nóng bình đến


nhiệt độ 1500<sub>C thì áp suất bằng bao nhiêu? </sub>


A. P2 = 1,13 atm. B. P2= 1,15 atm. C. P2= 2,13 atm. D. P2= 2,54 atm.
<b>Câu 253.</b> Khi đun nóng một l−ợng khí ở thể tích khơng đổi thì:


A. Số phần tử khí trong một đơn vị thể tích khơng đổi.
B. Số phần tử khí trong một đơn vị thể tích tăng.
C. Khối l−ợng riêng của khí tăng lên.


D. á<sub>p suất khí khơng đổi. </sub>


<b>Câu 254.</b> Hai phịng kín có thể tích bằng nhau, thông với nhau bằng một cửa mở. Nhiệt độ khơng khí


trong hai phòng khác nhau, thì số phân tử trong mỗi phòng so với nhau sẽ là:


A. Phòng lạnh nhiều hơn phòng nóng. C. Bằng nhau.


B. Phòng nóng nhiều hơn ở phòng lạnh. D. Tuỳ theo kÝch th−íc cđa cưa.


<b>Câu 255.</b> Nung nóng một l−ợng khí trong điều kiện đẳng áp ng−ời ta thấy nhiệt độ của nó tăng lên 30K,


cịn thể tích tăng thêm 1% thể tích ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khí:


A. t = 270<sub>C </sub> <sub>B. t = 37</sub>0


C C. t = 2000C D. t = 170C


<b>C©u 256. Q trình biến đổi trạng thái nào sau đây là q trình đẳng tích? </b>


A. ðun nóng khí trong một bình đậy kín.


B. Nung nóng khí trong một xi lanh có pittơng dễ dàng dịch chuyển.
C. Bóp bẹp quả bóng bay.


D. Nén khí trong ống bơm xe đạp bằng cách ép pittơng.


<b>C©u 257: Khi nén đẳng nhiệt từ thể tích 3 </b><i>lít</i> đến 2 <i>lít</i>, áp suất khí tăng thêm 0,5atm. Áp suất ban đầu của
khí là bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

25


<b>C©u 258: Một chất khí có áp suất 5.10</b>5<sub>N/m</sub>2<sub> nằm trong ống nghiệm. Mở van cho </sub>
5
3


khối lượng khí
thốt ra ngồi. Áp suất trong ống nghiệm sau khi đóng kín lại là bao nhiêu? Cho rằng nhiệt độ của chất
khí là khơng đổi.


A. 2.105N/m2 B. 105N/m2. C. 3.105N/m2. D. 4,5.105N/m2.


<b>C©u 259. Ở 27</b>0<sub>C áp suất của khí trong bình kín là 3.10</sub>5<sub>N/m</sub>2<sub>. Áp suất khí là bao nhiêu nếu nhiệt ñộ khí </sub>
là -130<sub>C ? </sub>


A. 2,6.105<sub>N/m</sub>2<sub>. </sub> <sub>B. 1,44.10</sub>5<sub>N/m</sub>2<sub>. </sub> <sub>C. 2.10</sub>5<sub>N/m</sub>2<sub>. </sub> <sub>D. 1,5.10</sub>5<sub>N/m</sub>2<sub>. </sub>


<b>C©u 260. Khí trong một bình có nhiệt độ bao nhiêu nếu nung nóng khí lên thêm 150</b>0C thì áp suất của nó
tăng lên 1,5 lần?



A. 270<sub>C. </sub> <sub>B. 7</sub>0<sub>C. </sub> <sub>C. 17</sub>0<sub>C. </sub> <sub>D. 300</sub>0<sub>C. </sub>


<b>Ch−ơng 6. Cơ sở của nhiệt ng lc hc. </b>


<b>Câu 261.</b> Quá trình m toàn bộ nhiệt lợng khí nhận đợc chuyển hết thành công mà khí sinh ra là quá


trình nào sau đây:


A. Đẳng nhiệt. B. Đẳng áp. C. Đẳng tích. D. Đẳng áp và ng tớch.


<b>Câu 262.</b> Nội năng của một vật là hµm cđa:


A. Nhiệt độ và thể tích của vật B. Nhiệt độ và khối l−ợng của vật


C. Thể tích và khối l−ợng của vật D. Thể tích, khối l−ợng và nhiệt độ.


<b>Câu 263.</b> Thể tích của một khí khi bị nung nóng tăng thêm 0,02m3, cịn nội năng của khí tăng một l−ợng
1280J. Hỏi nhiệt l−ợng cần truyền cho khí nếu q trình là đẳng áp và có áp suất là 1,5.105 Pa ?


A. Q = 4280 J B. Q = 4300 KJ C. Q = 4290 Calo. D. Q = 4100 KJ


<b>Câu 264. </b>Trong quá tr×nh trun nhiƯt:


A. Số đo biến đổi nội năng là nhiệt l−ợng.


B. Có sự chuyển hố từ dạng năng l−ợng này sang dạng năng l−ợng khác.
C. Không làm thay đổi nội năng


D. Lu«n lu«n kÌm theo sù thùc hiƯn c«ng.



<b>Câu 265.</b> Tính khối l−ợng riêng của khối khí ở đỉnh núi Phăng-xi-păng cao 3140m. Biết rằng mỗi khi lên


cao thêm 10m thì áp suất khí quyển giảm 1mmHg và nhiệt độ trên đỉnh núi là 2°<i>C</i>. Khối l−ợng riêng của


khơng khí ở đktc (áp suất 760 mmHg và nhiêt độ 0°<i>C</i>) là 1,29kg/m3.


A. ρ= 0,75 kg/m3<sub>. B. </sub>


ρ= 0,29 kg/m3<sub>. C. </sub>


ρ= 0,65 kg/m3<sub>. D. </sub>


ρ= 0,23 kg/m3<sub>. </sub>
<b>C©u 266. ðun nóng khí trong bình kín. Kết luận nào sau ñây là sai</b><sub>? </sub>


A. Thế năng tương tác của các phân tử khí tăng lên.
B. Nội năng của khí tăng lên.


C. ðộng năng của các phân tử khí tăng lên.
D. Truyền nội năng cho chất khí.


<b>C©u 267. Phát biểu nào sau đây là đúng? </b>


A. Nhiệt lượng là số ño ñộ biến thiên nội năng của hệ.
B. Nội năng không phải là hàm của nhiệt ñộ.


C. Nội năng thay ñổi chỉ do quá trình thực hiện cơng.
D.Nội năng thay đổi chỉ do q trình truyền nhiệt.


<b>C©u 268. Nội năng của một khối khí lí tưởng có tính chất nào sau đây? </b>



A.Chỉ phụ thuộc vào nhiệt ñộ. B.Chỉ phụ thuộc vào thể tích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>C©u 269. Trong trường hợp một khối khí lí tưởng giãn nở đẳng áp, ta có kết luận nào sau đây? </b>
A.Q > ∆U. B. Q = ∆U. C.Q < ∆U. D. Q > ∆U hoặc Q < ∆U tuỳ trường hợp.
<b>C©u 270. Trong trường hợp một khối khí lý tưởng giãn nở đẳng nhiệt, ta có kết luận nào sau đây? </b>


A. A = -Q. B. A ≥ ∆U. C. Q = ∆U. D. Q = A.


<b>C©u 271. Trong trường hợp một khối khí lí tưởng nung nóng đẳng tích, ta có kết luận nào sau ñây? </b>
A.Q = ∆U. B.Q > ∆U. C.Q < ∆U. D. Q > ∆U hoặc Q < ∆U tuỳ trường hợp.


<b>C©u 272. Cho 100g chì được truyền nhiệt lượng 260J. Nhiệt độ của chì tăng từ 15</b>0<sub>C đến 35</sub>0<sub>C. Nhiệt </sub>
dung riêng của chì là:


A. 130J/kg.độ. B. 2600 J/kg.ñộ C. 65 J/kg.ñộ D. 100 J/kg.độ


<b>C©u 273. Một lượng khí nhận nhiệt lượng 4280J thì dãn nở đẳng áp ở áp suất 2.10</b>5Pa, thể tích tăng thêm
15lít. Hỏi nội năng của khí tăng, giảm bao nhiêu?


A.Tăng 1280J. B.Tăng 7280J. C.Giảm 7280J. D.Giảm 1280J.


<b>C©u 274. ðể nén đẳng nhiệt một lượng khí lí tưởng người ta dùng một cơng 5000J. Nhiệt lượng mà khí </b>
đã trao đổi với bên ngồi trong q trình đó là:


A. Toả ra 5000J. B. Nhận 5000J. C. Toả ra 2500J. D. Nhận 2500 J.
<b>Câu 275.</b> Đối với động cơ nhiệt thì:


A. Hiệu suất cho biết phần trăm nhiệt l−ợng cung cấp cho động cơ đ−ợc biến đổi thanh công mà
động cơ thực hiện.



B. Hiệu suất cho biết tỉ số giữa cơng hữu ích với cơng tồn phần của động cơ.
C. Hiệu suất cho biết động cơ mạnh hay yếu.


D. Hiệu suất cho biết tỉ số giữa nhiệt l−ợng mà động cơ nhả ra với nhiệt l−ợng nhận vào


<b>Ch−ơng 7. Chất rắn, chất lỏng sự. chuyển thể. </b>
<b>Câu 276.</b> Câu nào d−ới đây nói về đặc tính của chất rắn kết tinh là <b>khơng</b> đúng.


A. Khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định.
B. Có cấu trúc tinh thể


C. Có thể có tính dị h−ớng hoặc có tính dẳng h−ớng.
D. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.


<b>Câu 277.</b> Đặc tính nào d−ới đây là của chất rắn đơn tinh thể:


A. Dị h−ớng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.


B. Đẳng h−ớng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định.
C. Dị h−ớng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
D. Đẳng h−ớng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.


<b>Câu 278.</b> Đặc tính nào dới đây là của chất rắn đa tinh thể.


A. ng hng v núng chy ở nhiệt độ xác định.
B. Đẳng h−ớng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
C. Dị h−ớng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định.
D. Dị h−ớng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.



<b>Câu 279.</b> Đặc tính nào d−ới đây là của chất rắn vơ định hình.


A. Đẳng h−ớng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định.
B. Đẳng h−ớng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
C. Dị h−ớng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định.
D. Dị h−ớng và nóng chảy ở nhiệt xỏc nh.


<b>Câu 280.</b> Chất rắn nào dới đây thuộc loại chất rắn kết tinh.


A. Kim loại. B. Thuû tinh. C. Nhùa ®−êng. D. Cao su.


<b>Câu 281.</b> Chất rắn nào d−ới đây thuộc loại chất rắn vơ định hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

27


<b>Câu 282.</b> Mức độ biến dạng của thanh rắn phụ thuộc vào những yếu tố nào:


A. Kích th−ớc, bản chất của thanh và độ lớn ngoại lực tác dụng vào thanh.
B. Tiết diện ngang và chiều dài của thanh.


C. B¶n chÊt cđa thanh


D. Bản chất của thanh và độ lớn ngoại lực tỏc dng vo thanh.


<b>Câu 283.</b> Vật nào dới đây chịu biến dạng kéo:


A. Dây cáp của cần cầu đang chuyển hàng. B. Trụ cầu


C. Chiếc xà beng đang bẩy một hòn đá to. D. Móng nhà.



<b>Câu 284.</b> Một sợi dây sắt dài gấp đôi sợi dây đồng nh−ng tiết diện chỉ bằng một nửa tiết diện của dây


đồng. Giữ chặt đầu trên của mỗi sợi dây và treo vào đầu d−ới của chúng hai vật nặng giống nhau. Suất đàn
hồi của sắt lớn hơn của đồng 1,6 lần. Hỏi sợi dây sắt bị dRn nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu lần so với sợi
dây đồng.


A. Sợi dây sắt bị dRn nhiều hơn 2,5 lần. B. Sợi dây sắt bị dRn ít hơn 2,5 lần.


C. Sợi dây sắt bị dRn nhiều hơn 1,6 lần. D. Sợi dây sắt bị dRn ít hơn 1,6 lÇn.


<b>Câu 285.</b> Một thanh thép dài 5m có tiết diện 1,5cm2 đ−ợc giữ chặt một đầu. Biết suất đàn hồi của thép là


E = 2.1011<sub>Pa. Lực kéo F tác dụng lên đầu kia của thanh thép bằng bao nhiêu để thanh dài thêm 2,5mm? </sub>


A. F = 1,5.104<sub>N. </sub> <sub>B. F = 6.10</sub>10<sub>N. </sub> <sub>C. F = 1,5.10</sub>7<sub>N. </sub> <sub>D. F = 3.10</sub>5<sub>N. </sub>


<b>Câu 286.</b> Nguyên tắc hoạt động của dụng cụ nào d−ới đây không liên quan đến sự nở vì nhiệt?


A. §ång hå bÊm giây. B. Băng kép. C. Nhiệt kế kim lo¹i. D. Ampe kÕ nhiƯt.


<b>Câu 287.</b> Một thanh dầm cầu bằng sắt có độ dài là 10m khi nhiệt độ ngoài trời là 100C. Độ dài của thanh


dầm cầu sẽ tăng thêm bao nhiêu khi nhiệt độ ngoài trời là 400<sub>C. Hệ số nở dài của st l 12.10</sub>-6<sub> K</sub>-1<sub>. </sub>


A. Tăng xấp xỉ 3,6mm. B. Tăng xấp xỉ 36mm.


C. Tăng xấp xỉ 1,2mm. D. Tăng xấp xỉ 4,8mm.


<b>Câu 288.</b> Một tấm đồng hình vng có cạnh dài là 50cm khi nhiệt độ là 00C. Cần nung nóng tới nhiệt độ t



bằng bao nhiêu để diện tích của tấm đồng tăng thêm 16cm2<sub>. Hệ số nở dài của đồng là 17.10</sub>-6<sub> K</sub>-1<sub>. </sub>


A. t = 1880<sub>C. </sub> <sub>B. t = 500</sub>0<sub>C. </sub> <sub>C. t = 100</sub>0<sub>C. </sub> <sub>D. t = 800</sub>0<sub>C. </sub>


<b>Câu 289.</b> So sánh sự nở dài của Nhôm, Đồng và Sắt bằng cách liệt kê chúng theo thứ tự giảm dần của hệ


số nở dài.


A. Nhôm, Đồng, Sắt. B. Nhôm, Sắt, Đồng.


C. Đồng, Sắt, Nhôm. D. Sắt, Đồng, Nhôm.


<b>Câu 290.</b> Một vòng nhôm mỏng có đờng kính là 50mm và có trọng lợng P = 0,068N đợc treo vào mét


lực kế lò xo sao cho đáy của vòng nhôm tiếp xúc với mặt n−ớc. Lực F để kéo vịng nhơm ra khỏi mặt n−ớc
băng bao nhiêu nếu biết hệ số căng bề mặt của n−ớc là 0,072 N/m.


A. F = 0,091N. B. F = 0,0113 N. C. F = 0,0226 N. D. F = 0,113 N.


<b>Câu 291.</b> Nhiệt nóng chảy riêng của chất rắn phụ thuộc vào những yếu tố nào.


A. Bản chất của chất rắn.


B. Bn cht v nhit độ của chất rắn.


C. Bản chất, nhiệt độ và áp suất bên ngoài của chất rắn.
D. Bản chất v khi lng ca cht rn.


<b>Câu 292.</b> Vật nào dới đây chịu biến dạng nén:



A. Trụ cầu. B. Dây cáp của cầu treo.



D. Thanh ni các toa xe lửa đang chạy. D. Chiếc xà beng đang bẩy một hòn đá to.


<b>Câu 293.</b> Một thanh thép dài 5m có tiết diện 1,5cm2 đ−ợc giữ chặt một đầu. Biết suất đàn hồi của thép là


E = 2.1011<sub>Pa. T¸c dơng lùc kÐo F = 1,5.10</sub>4<sub>N vào đầu kia của thanh thép. Hỏi thanh dài thêm bao nhiêu: </sub>


A. 2,5mm. B. 5mm C. 25mm D. 0,5mm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>C©u 295. Dây đồng thau dài 1,8m, đường kính tiết diện 0,8mm bị kéo dãn một đoạn 1mm. Tính lực kéo </b>
biết rằng suất ñàn hồi của ñồng thau là 9.1010<sub>Pa. </sub>


A.25N. B.50N. C.100N. D.75N.


<b>C©u 296. Một thước mét bằng dây thép có chiều dài 1m ở 0</b>0<sub>C. Tính chiều dài của thước này ở 50</sub>0<sub>C. </sub>
Cho biết hệ số nở dài của thép là 12.10−6<sub> K</sub>−1<sub>. </sub>


A. 1,0006m. B. 1,004m. C. 1.006m. D.1,0004m.


<b>C©u 297. Một thước mét bằng thép có chiều dài 1m ở 0</b>0<sub>C. Khi có chiều dài là 1,00048m thì nhiệt độ của </sub>
mơi trường là bao nhiêu? Cho biết hệ số nở dài của thép là 12.10−6<sub> K</sub>−1<sub>. </sub>


A. 400C. B. 500C. C. 250C. D. 300C


<b>Câu 298.</b> Phải làm theo cách nào sau đây để tăng độ cao cột n−ớc trong ống mao dẫn.


A. Dùng ống mao dẫn có đ−ờng kính nhỏ hơn.
B. Tăng nhiệt độ của n−ớc.



C. Pha thêm rợu vào nớc


D. Dùng ống mao dẫn có đờng kính lớn hơn.


<b>Cõu 299.</b> Trong 1m3 khơng khí ở 150C có 10g hơi n−ớc. Biết rằng ở nhịêt độ đó khối l−ợng riêng hơi


n−ớc bRo hoà là 12,8g/cm3<sub>. HRy xác định độ ẩm tỉ đối của khơng khí: </sub>


A. f = 78%. B. f = 12,8%. C. f = 25,6%. D. f = 100%.


<b>Câu 300.</b> Tr−ờng hợp nào d−ới đây độ ẩm t−ơng đối cao nhất.


A. Trong 1 m3<sub> kh«ng khÝ chøa 28 g h¬i n−íc ë 30</sub>0<sub> C. </sub>


B. Trong 1 m3<sub> không khí chứa 10 g hơi nớc ở 25</sub>0<sub> C. </sub>


C. Trong 1 m3<sub> kh«ng khÝ chøa 4 g h¬i n−íc ë 5</sub>0<sub> C. </sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×