Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Bai hoc va bai tap chuong halogen cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.31 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chương 5: NHÓM HALOGEN</b>



<b>A. KIẾN THỨC CẦN NẮM</b>


<b>I. KHÁI QT NHĨM HALOGEN</b>


Nhóm halogen gồm có 5 ngun tố nằm ở nhóm VIIA: F; Cl; Br; I; At Atatin không gặp trong
tự nhiên. Atatin được điều chế nhân tạo trong các lị phản ứng hạt nhân. Vì vậy atatin được xem xét
chủ yếu trong nhóm các nguyên tố phóng xạ.


<b>1. Cấu hình electron ngun tử, cấu tạo ngun tử</b>


<b>a. Cấu hình electron ngun tử:</b> Các ngun tố nhóm halogen (X) đều có cấu hình electron ngồi
cùng là ns2<sub>np</sub>5


<b>b. Cấu tạo nguyên tử</b>


- Tính chất chủ yếu của các ngun tử như sau


<b>Electron hóa trị</b> <b>Bán kính ngun tử (Å)</b> <b>Năng lượng ion hóa</b> <b>Độ âm điện</b>


<b>F</b> 2s2<sub>2p</sub>5 <sub>0,64</sub> <sub>17,43</sub> <sub>4</sub>


<b>Cl</b> 3s2<sub>3p</sub>5 <sub>0,99</sub> <sub>13,01</sub> <sub>3</sub>


<b>Br</b> 4s2<sub>4p</sub>5 <sub>1,44</sub> <sub>11,84</sub> <sub>2,8</sub>


<b>I</b> 5s2<sub>5p</sub>5 <sub>1,33</sub> <sub>10,45</sub> <sub>2,5</sub>


- Hai nguyên tử halogen góp chung một đôi electron để tạo ra X2. Liên kết của phân tử X2 không bền



lắm, chúng dễ tách thành 2 nguyên tử X.


- Trong phản ứng hóa học, các halogen thẻ hiện tính oxi hóa mạnh.


- Đây là nhóm phi kim điển hình. Tính phi kim và tính oxi hóa giảm dần từ F đến I.


- Trong hợp chất, trừ F chỉ có số oxi hóa -1, các nguyên tố cịn lại ngồi số oxi hóa -1 cịn có các số
oxi hóa dương như: +1, +3, +5, +7. Tuy nhiên , số oxi hóa của các halogen trong hợp chất thường gặp
nhất như sau:


+ Clo (Cl): -1, +1, +3, +5, +7


+ Brom (Br): -1, +5, +7 (+7 kém bền).
+ Iot (I): -1, +5, +7.


<b>2. Sự biến đổi tính chất</b>


<b>a. Tính chất vật lí:</b> Đi từ F đến I, ta thấy:


- Trạng thái tập hợp: Từ khí (F2; Cl2) → lỏng (Br2) → rắn (I2).


- Màu sắc: đậm dần.


- Nhiệt độ sơi và nhiệt độ nịng chảy tăng dần.


<b>b. Sự biến đổi độ âm điện:</b> Độ âm điện tương đối lớn, Giảm dần từ F; Cl; Br; I.


<b>c. Tính chất hóa học của đơn chất</b>


- Các đơn chất halogen tương tự nhau về tính chất hóa học cũng như thành phần và tính chất của các


hợp chất do chúng tạo thành.


- Tính oxi hóa giảm dần từ F; Cl; Br; I.


<b>II. CLO:</b> Clo là nguyên tố halogen tiêu biểu và quan trọng nhất.


<b>1. Tính chất vật lí</b>


- Ở điều kiện thường, Cl2 là chất khí màu vàng lụt, mùi xốc, rất độc.


- Clo tan trọng nước gọi là nước clo có màu vàng nhạt.


- Clo tan nhiều trong các dung môi hữu cơ khơng phân cực hoặc ít phân cực như benzen, axeton.


<b>2. Tính chất hóa học:</b> Tính chất hóa học của clo là tính oxi hóa mạnh.


a. Tác dụng với kim loại: Clo tác dụng hầu hết với các kim loại (trừ Au, Pt) để tạo thành muối clorua.
Khi clo phản ứng với lượng dư, thường oxi hóa kim loại lên số oxi hóa dương cao bền.


Cu + Cl2 → CuCl2 Fe + Cl2 → FeCl2 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3


Hoặc 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3


<b>b. Tác dụng với phi kim:</b> Clo tác dụng với hầu hết các phi kim (trừ O2; N2).


- Clo tác dụng với hiđro tạo thành khí hiđroclorua: H2 + Cl2 → 2HCl


- Clo tác dụng với các phi kim khác. Clo thể hiện tính oxi hóa đối với các tác nhân có tính oxi hóa yếu
hơn.



t0 <sub>t</sub>0


t0


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2P + 3Cl2 → 2PCl3 2P + 5Cl2 → 2PCl5 I2 + Cl2 → 2ICl


I2 + 3Cl2 → 2ICl3 SO2 + 2H2O + Cl2 → 2HCl + H2SO4


<b>c. Tác dụng với nước:</b> Khi clo tan trong nước, một phần clo tham gia phản ứng tạo thành axit
clohiđric và axit hipoclorơ


Cl2 + H2O HCl + HClO 3Cl2 + H2O  700<i>C</i> 5HCl + HClO3
<b>d. Tác dụng với dung dịch kiềm</b>


- Với dung dịch NaOH, tạo thành nước Giaven: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O


- Với KOH loãng lạnh, tạo hỗn hợp muối kali của clorua và hipoclorit


Cl2 + 2KOH → KCl + KClO + H2O


- Với KOH đặc nóng, tạo hỗn hợp muối kali của clorua và clorat.
3Cl2 + 6KOHđặc <i>t</i>0 5KCl + KClO3 + 3H2O


<b>e. Tác dụng với một số dung dịch muối:</b> Clo sẽ oxi hóa các nguyên tố có tính oxi hóa yếu hơn nó


Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 Cl2 + 2KI → 2KCl + I2↓ (màu tím)


Cl2 + Na2S → 2NaCl + S↓ (màu vàng)
<b>3. Trạng thái tự nhiên</b>



- Trong tự nhiên, clo có hai đồng vị bền là 35<sub>Cl (chiếm 75,75%) và </sub>37<sub>Cl (chiếm 24,25%).</sub>


- Clo chỉ tồn tại ở dạng hợp chất, chủ yếu là muối NaCl trong nước biển và muối mỏ.


- Khoáng chứa clo phổ biến trong tự nhiên như khoáng cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O); xinvinit


(NaCl.KCl); muối mỏ (NaCl).


<b>4. Ứng dụng: </b>


- Trong sinh hoạt: clo được sử dụng để khử trùng nước, những dung môi chứa clo như: tetraclocacbon
(CCl4), đicloetan (C2H4Cl2) dùng để tẩy dầu mỡ bám trên kim loại.


- Trong công nghiệp: Clo dùng tâytrawngs vải, sợi, giấy. Làm thuốc sát trùng, sản xuất các chất vô cơ
như: axit HCl, KClO3, sản xuất thuốc trừ sâu, sản xuất một số chất dẻo như: PVC, cao su, sợi.


<b>5. Điều chế:</b> Nguyên tắc là oxi hóa Cl-<sub> thành Cl</sub>
2


<b>a. Trong phịng thí nghiệm:</b> Người ta dùng các chất oxi hóa mạnh để oxi hóa dung dịch HCl.
MnO2 + 4HCl <i>t</i>0 MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O


2KMnO4 + 16HCl → 2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2↑ + 8H2O
<b>b. Trong công nghiệp: </b>


- Trong công nghiệp, người ta điện phân dung dịch có màng ngăn muối ăn.
2NaCl + 2H2O 2NaOH + H2↑ + Cl2↑


- Điện phân nóng chảy các clorua của kim loại kiềm. 2NaCl 2Na + Cl2 ↑
<b>III. HIĐROCLORUA, AXIT CLOHIĐRIC, MUỐI CLORUA</b>



<b>1. Hiđroclorua (HCl):</b> Hiđroclorua là chất khí khơng màu, mùi xốc, nặng hơn khơng khí, trong khơng
khí ẩm tạo thành các hạt nhỏ như sương mù. Khí Hiđroclorua tan nhiều trong nước tạo thành dung
dịch axit clohiđric.


<b>2. Axit clohiđric</b>


<b>a. Tính chất vật lí:</b> Khí Hiđroclorua tan trong nước tạo thành dung dịch axit clohiđric, đạt nồng độ tối
đa là 35% (ở 200<sub>C) và lúc đó khối lượng riêng là 1,19 g/cm</sub>3<sub>. Dung dịch HCl đặc bốc khói trong khơng</sub>


khí ẩm.


<b>b. Tính chất hóa học:</b>


- Tính axit: dung dịch HCl là axit mạnh
+ Làm quỳ tím hóa đỏ.


+ HCl tác dụng kim loại đứng trước hiđro trong dãy hoạt động hóa học tạo thành muối clorua và giải
phóng khí hiđro


Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 Cu + HCl → Không xảy ra.


+ HCl tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối clorua và nước.


Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O


+ HCl tác dụng với bazơ tạo thành muối clorua và nước.


KOH + HCl → KCl +H2O Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O



+ HCl tác dụng với muối của axit yếu tạo thành muối mới và axit mới yếu hơn axit HCl


CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl Ca(HCO3)2 + 2HCl → CaCl2 + 2CO2↑ + 2H2O


<b>Bài học và bài tập chương 5 Halogen</b> <b>2</b>


t0 <sub>t</sub>0


đpnc
Có màng ngăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Tính khử: HCl khi tham gia phản ứng với chất có tính oxi hóa mạnh, HCl thể hiện tính khử
MnO2 + 4HCl <i>t</i>0 MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O


2KMnO4 + 16HCl → 2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2↑ + 8H2O


2K2CrO4 + 16HCl → 2CrCl3 + 4KCl + 3Cl2↑ + 8H2O
<b>c. Điều chế</b>


<b>- Trong phịng thí nghiệm:</b> Dùng NaClrắn tác dụng với H2SO4 đặc nóng


NaCl + H2SO4  2000<i>C</i> NaHSO4 + HCl 2NaCl + H2SO4  4000<i>C</i> Na2SO4 + 2HCl
<b>- Trong công nghiệp</b>


+ Đốt H2 cùng Cl2 (phương pháp tổng hợp): H2 + Cl2 2HCl


+ Clo hóa các hóa chất hữu cơ: CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl


+ Ngỳa nay trong công nghiệp, người ta cũng áp dụng phương pháp sunfat giống như trong phịng thí
nghiệp: 2NaCl + H2SO4  4000<i>C</i> Na2SO4 + 2HCl



<b>3. Muối clorua</b>


<b>a. Độ tan:</b> Đa số các muối clorua đều tan trong nước. Chỉ có AgCl; CuCl; PbCl2 là khơng tan trong


nước. (PbCl2 tan trong nước nóng). Để nhận biết clo trong dung dịch, người ta thường sử dụng dung


dịch AgNO3.


<b>b. Ứng dụng:</b> KCl phân bón kali, ZnCl2 chống mục và diệt khuẩn, AlCl3 chất xúc tác cho nhiều phản


ứng hữu cơ, BaCl2 thuốc trừ sâu bệnh trong nông nghiệp. NaCl muối ăn, chất bảo quản thực phẩm và


làm nguyên liệu điều chế các chất khác.


<b>IV. SƠ LƯỢC VỀ HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA CLO.</b>


<b>1. Nước Giaven:</b> Nước Giaven là dd hỗn hợp muối clorua và hipoclorit của kim loại kiềm (Na, K).
Nhưng trong trương trình phổ thơng, nước Giaven thường được hiểu là dd hỗn hợp muối clorua và
hipoclorit của kim loại natri.


<b>a. Tính chất:</b> Nước Giaven có tính oxi hóa mạnh do chúng dễ phân hủy, giải phóng oxi


<b>b. Ứng dụng:</b> NaClO (hoặc KClO) có tính oxi hóa mạnh, do đó nước Giaven có tính tẩy màu và sát
trùng, dùng tẩy trắng vải sợi.


<b>c. Điều chế:</b>


- Dẫn Cl2 qua bình đựng dd NaOH hoặc KOH



Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O Cl2 + 2KOH → KCl + KClO + H2O


- Trong công nghiệp, nước Giaven được điều chế bằng cách điện phân dd muối ăn có nồng độ từ 15 –
20% khơng có màng ngăn.


2NaCl + 2H2O 2NaOH + H2↑ + Cl2↑ Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
<b>2. Clorua vơi:</b> có cơng thức hóa học CaOCl2, là muối hỗn tạp của CaCl2 và Ca(OCl)2.


<b>a. Tính chất</b>


- Clorua vôi là chất bột màu trắng, xốp.


- Clorua vơi có tính oxi hóa mạnh, tác dụng với nhiều chất khử cho ra muối và khí clo
CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + Cl2↑ + H2O


- Clorua vơi có tính bazơ, nên phản ứng với các chất có tính axit
2CaOCl2 + CO2 + H2O → CaCl2 + CaCO3 + 2HCLO


<b>b. Ứng dụng: </b>Tẩy trắng vải, sợi, giấy, clorua vôi rẻ hơn nước Giaven và hàm lượng ClO-<sub> cao hơn, nên</sub>


được sử dụng tẩy uế hố rác, cống rãnh, . . . . Xử lí chất độc, bảo vệ mơi trường.


<b>c. Điều chế:</b> Dẫn khí Cl2 qua nước vơi trong haợc vôi sữa ở 300C, ta thu được clorua vôi.


Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O


<b>3. Muối clorat:</b> Muối clorat quan trọng nhất là kaliclorat


<b>a. Tính chất</b>



- Kali clorat là chất rắn kết tinh, nóng chảy ở 3560<sub>C, tan nhiều trong nước.</sub>


- Kali clorat có tính oxi hóa mạnh: KClO3 + 6HCl → KCl + 3Cl2 + 3H2O


- Khi nung, kali clorat bị phân hủy cho muối clorua và khí oxi: 2KClO3 500 0<i>C</i> 2KCl + 3O2
<b>b. Ứng dụng:</b> Kali clorat dùng chế tạo diêm, pháo hoa, thuốc nổ.


<b>c. Điều chế</b>


- Dẫn khí clo qua dd kiềm nóng: 3Cl2 + 6KOH  1000<i>C</i> 5KCl + KClO3 + 3H2O


- Điện phân không màng ngăn dd KCl 25% ở nhiệt độ 700<sub>C</sub>


2KCl + 2H2O 2KOH + Cl2 + H2


Ánh sáng
Ánh sáng


Điện phân


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

KOH và Cl2 sinh ra tiếp tục phản ứng với nhau tạo thành KClO3


3Cl2 + 6KOH  1000<i>C</i> 5KCl + KClO3 + 3H2O
<b>V. FLO – BROM – IOT</b>


<b>FLO</b> <b>BROM</b> <b>IOT</b>


1. Tính chất
vật lí – trạng
thái tự nhiên



- Khí F2 cómàu vàng lục,


rất độc.


- Flo chỉ tồn tại dưới dạng
hợp chất. Trong các
khoáng florua như: khoáng
florit (huỳnh thạch) CaF2;


khoáng criolit Na3AlF6


- Ở đk thường, Br2 là chất


lỏng màu nâu đỏ, dễ bay
hơi, hơi của brom độc.
- Br2 tan trong nước gọi là


nước brom.


- Br2 tan nhiều trong dung


mơi ít hoặc khơng phân
cực như benzen, toluen,
axeton.


- Ở đk thường, iot là chất
rắn, màu tím đen.


- Khi đun nóng, iot bị


thăng hoa thành chất khí
mà không qua trạng thái
lỏng.


- I2 tan ít trong nước,


nhưng tan nhiều trong
dung mơi ít hoặc không
phân cực.


- Trong tự nhiên, iot tồn tại
dưới dạng muối.


2. Tính chất
hóa học


- Flo có bán kính nhỏ, độ
âm điện lớn, nên hoạt tính
hóa học của flo rất lớn. Flo
là chất oxi hóa mạnhnhất.
Trong hợp chất, flo ln có
số oxi hóa -1.


- Tác dụng với kim loại:
Flo oxi hóa tất cả các kim
loại tạo muối florua ở các
nhiệt độ khác nhau


Ni + F2 → NiF2



Cu + F2 → CuF2


- Tác dụng với phi kim:
Flo oxi hóa được hầu hết
các phi kim:


+ Với H2. Flo phản ứng


ngay với hiđro trong bóng
tối, tạo thành khí
hiđroflorua


H2 + F2 2500<i>C</i> 2HF


+ Với S, P: Flo phản ứng
ngay ở t0<sub> của khơng khí</sub>


lỏng (-1900<sub>C)</sub>


S + 3F2 <sub>190</sub>0<i>C</i>


SF6


2P + 5F2 <sub>190</sub>0<i>C</i>


2PF5


- Tác dụng với hợp chất:
Flo tác dụng với hầu hết
các hợp chất kể cả thủy


tinh và nước.


SiO2 + 2F2 → SiF4 + O2


2H2O + 2F2 → 4HF + O2


- Gỗ, cao su, nhiều hợp
chất hữu cơ bốc cháy trong
khí quyển F2


- Br2 có tính oxi hóa mạnh,


nhưng yếu hơn Cl2 và F2.


- Tác dụng với kim loại,
tạo muối bromua.


Zn + Br2 → ZnBr2


2Al + 3Br2 → 2AlBr3


- Tác dụng với H2 ở nhiệt


độ cao, tạo thành
hiđrobromua.


H2 + Br2 <i>t</i>0 2HBr


- Tác dụng với hợp chất:
Br2 thể hiện tính oxi hóa



khi gặp các chất có tính
khử; và thể hiện tính khử
khi gặp chất oxi hóa mạnh.
Br2 + SO2 + 2H2O → 2HBr


+ H2SO4


Br2 + 5Cl2 + 8H2O →


2HBrO3 + 10HCl


- I2 có tính oxi hóa yếu, yếu


hơn Br2, Cl2, F2


- Tác dụng với kim loại ở
nhiệt độ cao, tạo thành
muối iotua.


Fe + I2 <i>t</i>0 FeI2


- Tác dụng với H2 ở nhiệt


độ cao, tạo thành
hiđroclorua.


H2 + I2 500 0<i>C</i> 2HI


- Tác dụng với hồ tinh bột,


tạo thành hợp chất màu
xanh. Hiện tượng này
thường được dùng để nhận
biết iot hoặc tinh bột.


3. Ứng dụng - Flo được dùng trong công


nghiệp sản xuất chất dẻo,
chất chống ăn mòn: (-CF2


-- Br2 ứng dụng trong việc


bào chế thuốc.


- Dùng tráng phim, ảnh


- Sản xuất dược phẩm.
- Dung dịch 5% iot trong
cồn (C2H5OH) dùng làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

CFCl-)n floroten, chất


chống dính: : (-CF2-CF2-)n


teflon, dd NaF loãng được
sử dụng làm thuốc chống
sâu răng


(AgBr).



- Các hợp chất của brom
được sử dụng nhiều trong
dầu mỏ, nông nghiệp,
phẩm nhuộm.


thuốc sát trùng.


- Muối iot phòng bệnh
bướu cổ.


4. Điều chế


Phương pháp duy nhất để
điều chế F2 là điện phân


nóng chảy các muối florua
2KF  <i>đpnc</i> 2K + F2


- Nguyên tắc là oxi hóa ion
Br-<sub> thành Br</sub>


2.


- Dùng Cl2 oxi hóa NaBr


để sản xuất Br2


Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2


- Trong PTN, người ta có


thể dùng clo oxi hóa muối
iotua


Cl2 + 2KI → 2KCl + I2↓


- Trong CN, iot được sản
xuất từ rong biển (chứa
NaI)


5. Một số
hợp chất


- HF (hiđroflorua) là chất
khí, tan trong nước gọi là
dd axit flohiđric, axit
flohiđric là axit yếu, hòa
tan được thủy tinh.


4HF + SiO2 → SiF4 + 2H2O
- OF2 (oxi florua) là chất


khí, khơng màu, rất độc, có
tính oxi hóa mạnh nên
tham gia phản ứng với hầu
hết các kim loại và phi kim
tạo thành oxit và hợp chất
florua.


OF2 + 2Cu → CuO + CuF2



- (-CF2-CF2-)n teflon là


chất dẻo, dùng làm chất
chống dính.


- HBr (hiđrobromua) là
chất khí, không màu, khi
tan trong nước gọi là dd
axit bromhiđric, đây là axi
mạnh có tính khử.


2HBr + H2SO4 đặc → Br2 +


SO2 + 2H2O


- HBrO (axit hipobromơ)
là axit yếu, kém bền và có
tính oxi hóa.


2HBrO + Cu + H2SO4 loãng


→ CuSO4 + Br2 + 2H2O


- HBrO3 (axit bromic) là


axit mạnh, có tính oxi hóa.
2HBrO3 + 5Cu + 5H2SO4
loãng → 5CuSO4 + Br2 +


6H2O



- Muối iotua (KI, NaI,. . .)
thường có tính khử.


O3 + 2KI + H2O → 2KOH +


I2↓ + O2↑


- HI (hiđroiotua) là chất
khí, khi tan trong nước tạo
thành dd axit iothiđric. Dd
này có tính axit và tính
khử.


2HI + H2SO4 đặc → I2↓ +


SO2↑ + 2H2O


- HIO (axit hipoiotơ) và
HIO3 (axit iotic) là hai axit


có oxi, bền của iot, ngồi
tính axit chúng cịn có tính
oxi hóa.


2HIO3 + 5Cu + 5H2SO4 lỗng


→ 5CuSO4 + I2↓ + 6H2O
<b>B.BÀI TẬP TỰ LUẬN</b>



<b>I/ SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG</b>


<b>Bài 1:</b> Hồn thành các phương trình phản ứng háo học theo sơ đồ chuyển hóa sau:
1. MnO2 → Cl2 → HCl → NaCl → Cl2 → H2SO4 → HCl


2. KMnO4 → Cl2 → KClO3 → Cl2 → FeCl3 → KCl → KOH


3. BaCl2 → Cl2 → HCl → FeCl2 → FeCl3 → BaCl2 → HCl


4. C2H2 → HCl → CuCl2 → KCl → KOH → KClO3 → Cl2


5. HCl → Cl2 → FeCl3 → NaCl → HCl → CuCl2 → AgCl


6. NaCl → HCl → Cl2 → KClO3 → KCl → Cl2 → CaOCl2


7. CaF2 → F2 → OF2 → CuF2 → HF → SiF4


8. Br2 → PBr3 → HBr → Br2 → HBrO3 → KBrO3


9. I2 → NaI → HI → I2 → HIO3 → NaIO3
<b>Bài 2:</b> Bổ túc các phương trình phản ứng.


1. ? + HCl → ? + Cl2 + ? 2. ? + ? → ? + CuCl2


3. ? + HCl → ? + CO2 + ? 4. Cl2 + ? + ? → H2SO4 + ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 3:</b> Hoàn thành sơ đồ phản ứng hóa học và gọi tên các chất A, B, C.
1. KMnO4 + A → B + C + Cl2 + D


B → E + Cl2



E + D → F + H2


MnO2 + A → C + Cl2 + D


Cl2 + F → B + KClO + D


2. MnO2 + A → B↑ + MnCl2 + C


B + D → F + KClO3 + C


KClO3 → F + E


F + C → D + B + G
D + H → Fe(OH)3 + F


G + E → C


3. CaCl2 + H2O → A + B↑ + C↑


A + C → D + E


D + F → CaCl2 + E + C


C + SO2 + E → G + F


F + Fe → H + B
H + C → I


4. A + HCl → Cl2 + . . . . .



P + S → T + Br2


T + H2O → U + Cl2 + H2


U + HBr → V + H2O


V + X → Y + NaNO3


Y → Ag + Z


Z + KI → KBr + I2


5. F2 + A → B + O2


B + SiO2 → C + A


C + NaOH → A + D + E
E + F → CaSiO3 + NaOH
<b>II/ NHẬN BIẾT.</b>


<b>Bài 4:</b> Nhận biết các lọ mất nhãn sau.


1. NaOH, HCl, HNO3, NaCl, NaI. 2. KOH, KCl, KNO3, K2SO4, H2SO4.


3. NaOH, KCl, NaNO3, K2SO4, HCl. 4. NaF, NaCl, NaBr, NaI.


5. O2, H2, Cl2, CO2, HCl(k). 6. Các chất rắn: CuO, Cu, Fe3O4, MnO2 và Fe.


7. KF, KCl, KBr, KI. 8. NaNO3, KMnO4, AgNO3, HCl.



9. Na2SO4, AgNO3, KCl, KNO3 10. Na2S, NaBr, NaI, NaF.


<b>Bài 5:</b> Chỉ được dùng một thuốc thử để nhận biết các chất đựng trong mỗi lọ mất nhãn sau.


1. Bốn dung dịch: NaOH, Na2SO4, HCl, Ba(OH)2. 2. Bốn dung dịch: HF, HBr, HCl, HI.


3. Bốn dung dịch: HF, HI, NaBr, NaCl. 4. Bốn chất khí: HCl, NH3, Cl2, N2.


<b>III/ XÁC ĐỊNH TÊN NGUN TỐ, CƠNG THÚC HĨA HỌC</b>


<b>Bài 6:</b> Hợp chất của R với hiđro là RH. Oxit cao nhất của R chiếm 38,792% R.
a. Tính khối lượng ngun tử trung bình của R.


b. R có hai đồng vị, đồng vị có số khối là 35 chiếm 75%. Tìm số khối của đồng vị thứ hai.


<b>Bài 7: </b>Cho m gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl dư, khí A sinh ra tác dụng tối đa với Fe ở nhiệt


độ cao, tạo thành 8,125 gam muối khan.
a. Tính m.


<b>Bài học và bài tập chương 5 Halogen</b> <b>6</b>


đpnc


t0


t0


đp


t0


đ
p


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b. Khí A tác dụng đủ với 4,875 gam kim loại M (hóa trị II). Gọi tên muối tạo thành.


<b>IV/ BÀI TOÁN HỖN HỢP.</b>


<b>Bài 8:</b> Cho m gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và Zn tác dụng đủ V lít dung dịch HCl 0,5M, thu được 1,12 lít


khí (đktc). Cô cạn dung dịch thu được 16,55 gam muối khan.
a. Tính V.


b. Tính m.


<b>Bài 9: </b>Cho m gam hỗn hợp MgCO3 và Al tác dụng đủ V lít dung dịch HCl 0,46M, thu được dung dịch


D và 1,288 lít hỗn hợp khí E (đktc).
a. Tính V.


b. Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch sau phản ứng.


<b>Bài 10:</b> Cho 5,94 gam hỗn hợp X gồm Na2CO3; K2CO3 tác dụng hết với 300 ml dung dịch HCl sinh ra


1,12 lít CO2 (đktc).


a. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của 2 muối trong hỗn hợp X..
b. Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch sau phản ứng.



<b>Bài 11:</b> Dẫn Cl2 vào 200 gam dung dịch KBr. Sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng muối tạo thành


nhỏ hơn khối lượng muối ban đầu là 4,45 gam.
a. Tính thể tích Cl2 ở đktc.


b. Tính nồng độ phần trăm KBr trong dung dịch ban đầu.


<b>Bài 12:</b> Cần bao nhiêu gam KMnO4 và bao nhiêu mililít dd axit clohiđric 1M để điều chế đủ khí clo


tác dụng với sắt, tạo nên 16,25 gam FeCl3.


<b>Bài 13:</b> Tính nồng độ của hai dd axit HCl trong các trường hợp sau:


a. Cần phải dùng 150 ml dd HCl để kết tủa hoàn toàn 200 gam dd AgNO3 8,5%.


b. Khi cho 50 gam dd HCl vào một cốc đựng NaHCO3 (dư) thì thu được 2,24 lít khí ở đktc.


<b>Bài 14:</b> Tính khối lượng CaF2 cần dùng để điều chế 2,5 kg dd axit HF nồng độ 40%. Biết hiệu suất


phản ứng là 80%.


<b>Bài 15:</b> Tính khối lượng HCl bị oxi hóa bởi MnO2, biết rằng khí Cl2 sinh ra trong phản ứng đó có thể


đẩy được 12,7 gam I2 từ dd NaI.


<b>Bài 16:</b> Cho 300 ml một dd có hịa tan 5,85g NaCl tác dụng với 200 ml dd có hịa tan 34g AgNO3,


người ta thu được một kết tủa và nước lọc.
a. Tính khối lượng chất kết tủa thu được.



b. Tính nồng độ mol của chất còn lại trong nước lọc. Cho rằng thể tích nước lọc thu được thay đổi
khơng đáng kể.


<b>Bài 17:</b> Cho 69,6g MnO2 tác dụng với dd HCl đặc, dư. Dẫn khí thốt ra đi vào 500 ml dd NaOH 4M (ở


nhiệt độ thường).


a. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.


b. Xác định nồng độ mol của những chất có trong dung dịch sau phản ứng. Biết rằng thể tích của dd
sau phản ứng thay đổi không đáng kể.


<b>Bài 18:</b> Cho lượng dư dd AgNO3 tác dụng với 100 ml dd hỗn hợp NaF 0,05M và NaCl 0,1M. Viết


phương trình hóa học của phản ứng xảy ra và tính khối lượng kết tủa thu được.


<b>Bài 19: </b>Cho 150ml dd Ba(OH)2 2M tác dụng vừa đủ với 250ml dd HCl . Xác định nồng độ mol/l của


dung dịch HCl.


<b>Bài 20 : </b>Cho 100ml dd AgNO3 1M vào 100ml dd KCl 2M. Tìm khối lượng kết tủa thu được và khối


lượng các muối sau phản ứng..


<b>Bài 21 : </b>Trộn 150,0 ml dung dịch Na2CO3 1,00M và K2CO3 0,50M với 250,0 ml dung dịch HCl


2,00M. Tính thể tích khí CO2 sinh ra (ở đktc)


<b>Bài 22: </b>Cho 27,8g hỗn hợp B gồm Al và Fe tác dụng với dd HCl, dư thấy có 15,68 lít (đktc) khí bay
ra. Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp B.



<b>Bài 23: </b>Hòa tan 31,2 g hỗn hợp A gồm Na2CO3 vào dd HCl dư thu được 6,72 lít CO2 (đktc). Tính khối


lượng từng chất trong A và thành phần phần trăm theo khối lượng các chất trong A.


<b>Bài 24:</b> Cho 24g hỗn hợp G gồm Mg và MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 11,2 lít hỗn


hợp khí gồm H2 và CO2 (đktc). Tính Thành phần phần trăm theo khối lượng từng chất trong G.
<b>C. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN THAM KHẢO – BAN CƠ BẢN</b>


<b>I. Biết : </b>


<b>Câu 1:</b> Liên kết trong phân tử của các đơn chất halogen là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C. Liên kết phối trí (cho nhận) D. Liên kết ion


<b>Câu 2:</b> Hãy chỉ ra mệnh đề <b>khơng</b> chính xác :


A. Tất cả các muối AgX (X là halogen) đều không tan.


B. Tất cả hiđro halogennua đều tồn tại thể khí, ở điều kiện thường.
C. Tất cả hiđro halogenua khi tan vào nước đều tạo thành dung dịch axit.
D. Các halogen (từ F2 đến I2) tác dụng trực tiếp với hầu hết các kim loại.


<b>Câu 3:</b> Các nguyên tố trong nhóm VIIA sau đây, nguyên tố nào khơng có đồng vị trong tự nhiên ?


A. Clo B. Brom C. Iot D. Atatin


<b>Câu 4 :</b> Các nguyên tử nhóm halogen đều có :



A. 3e ở lớp ngoài cùng B. 5e ở lớp ngoài cùng


C. 7e ở lớp ngoài cùng D. 8e ở lớp ngoài cùng


<b>Câu 5 :</b> Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I)


A. Ở điều kiện thường là chất khí B. Có tính oxi hóa mạnh


C. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử D. Tác dụng mạnh với nước


<b>Câu 6 :</b> Hãy chỉ ra mệnh đề khơng chính xác:


A. Clo tồn tại chủ yếu dưới dạng đơn chất trong tự nhiên.
B. Clo tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.


C. Trong tự nhiên tồn tại 2 dạng bền của clo là :35<sub>Cl và </sub>37<sub>Cl.</sub>


D. Ở điều kiện thường, clo là chất khí, màu vàng lục.


<b>Câu 7: </b>Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất chung của các ngun tố halogen?
A. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 e.


B. Tác dụng với hiđro tạo thành hợp chất có liên kết cộng hóa trị có cực.
C. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất.


D. Lớp e ngồi cùng có 7e


<b>Câu 8:</b> Trong các phản ứng hóa học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố halogen đã
nhận hay nhường bao nhiêu electron ?



A. Nhận thêm 1 electron B. Nhận thêm 2 electron


C. Nhường đi 1 electron D. Nhường đi 7 electron


<b>Câu 9 :</b> Hãy chỉ ra câu phát biểu khơng chính xác.
A. Trong tất cả các hợp chất, Flo chỉ có số oxi hóa -1


B. Trong tất cả các hợp chất, các halogen chỉ có số oxi hóa là -1
C. Tính oxi hóa của halogen giảm dần từ Flo đến Iôt.


D. Trong hợp chất với hiđro và kim loại, các halogen luôn thể hiện số oxi hóa là -1


<b>Câu 10:</b>Tính axit của các axit HX được sắp xếp theo thứ tự giảm dần ở dãy nào dưới đây là đúng ?


A. HF, HCl, HBr, HI B. HI, HBr, HCl, HF C. HCl, HBr, HI, HF D. HBr, HCl, HI, HF
<b>Câu 11 :</b> Trong số các hiđro halogenua dưới đây, chất nào có tính khử yếu nhất ?


A. HF B. HBr C. HCl D. HI


<b>Câu 12:</b> Dung dịch nào dưới đây dùng để khắc chữ nên thủy tinh ?


A. HF B. HCl C. H2SO4 đậm đặc D. HNO3


<b>Câu 13 :</b> Cho các mệnh đề dưới đây :


(I) Trong hợp chất với flo số oxi hóa của oxi là số dương
(II) Flo là chất có tính khử rất mạnh


(III) Brom đẩy được Cl2 ra khỏi dung dịch muối NaCl



(IV) AgBr là chất kết tủa màu vàng nhạt
Các mệnh đề <b>đúng </b>là :


A. (I), (II), (III) B. (I), (III) C. (I), (IV) D. (I), (II), (IV)


<b>Câu 14 :</b> Hỗn hợp F2 và H2 tạo thành hỗn hợp nổ mạnh nhất, với tỉ lệ mol tương ứng là :


A. 1:2 B. 2:1 C. 1:1 D. 1:3


<b>Câu 15 :</b> Khí Clo có thể điều chế trong PTN bằng phản ứng nào dưới đây ?


A. 2NaCl đpnc 2Na + Cl2 B. F2 + 2NaCl  2NaF + Cl2


C. 16HCl + 2KMnO4 2KCl + 5Cl2 + 2MnCl2 + 8H2OD. 2HCl đpdd H2 + Cl2
<b>Câu 16 :</b> Cơng thức hóa học của khống chất Cacnanit là công thức nào sau đây ?


A. KCl . MgCl2 . 6H2O B. NaCl . MgCl2 . 6H2O


C. KCl . CaCl2 . 6H2O D.NaCl . CaCl2 . 6H2O


<b>Câu 17 :</b> Những ngun tố ở nhóm nào có cấu hình electron lớp ngồi cùng là ns2<sub>np</sub>5<sub> ?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. Nhóm oxi – lưu huỳnh B. Nhóm halogen C. Nhóm cacbon D. Nhóm nitơ


<b>Câu 18: </b>Iot bị lẫn tạp chất là NaI. Chọn cách nào sau đây để loại bỏ tạp chất một cách thuận tiện nhất ?
A. Hòa tan vào nước rồi lọc


B. Hòa tan vào nước rồi sục khí Cl2 đến dư


C. Hịa tan vào nước rồi cho tác dụng với dung dịch Br2



D. Đun nóng để Iot thăng hoa sẽ thu được Iot tinh khiết.


<b>Câu 19 :</b> Khi đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa có màu vàng


đậm hơn ?


A. HF B. HCl C. HBr D. HI


<b>Câu 20 :</b> Brôm bị lẫn tạp chất clo. Để thu được brom cần làm cách nào sau đây ?


A. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 loãng B. Dẫn hỗn hợp đi qua nước.


C. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaBr D. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaI


<b>Câu 21 : </b>Nước Giaven là hỗn hợp của các chất nào sau đây?


A. HCl, HClO, H2O B. NaCl, NaClO, H2O


C. NaCl, NaClO3, H2O D. NaCl, NaClO4, H2O


<b>Câu 22 :</b> Trong dãy axit : HF, HI, HCl, HBr, axit mạnh nhất là :


A. HF B. HBr C. HCl D. HI


<b>Câu 23 : </b>Phản ứng hóa học chứng tỏ rằng HCl có tính khử là :


A. 2HCl + CuO  CuCl2 + H2O B. 2HCl + Zn  ZnCl2 + H2


C. 2 HCl + Mg(OH)2 MgCl2 + 2H2O D. 4HCl + MnO2MnCl2 + Cl2 + 2H2O



<b>Câu 24 :</b> Trong các hợp chất với oxi, số oxi hóa của clo có thể là :


A. +1; +3; +5; +7 B. -1; 0; +3; +7


C. -1; +1; +3; +7 D. -1; +1; +3; +5; +7


<b>Câu 25 :</b>Khi cho axit sunfuric đậm đặc tác dụng với NaCl rắn, khí sinh ra sau phản ứng là :


A. HCl B. H2S C. Cl2 D. SO2


<b>Câu 26 :</b> Đơn chất khơng thể hiện tính khử là :


A. Cl2 B. F2 C. I2 D. Br2


<b>Câu 27 :</b> Trong phản ứng với dung dịch kiềm, clo đóng vai trị :


A. Tính khử B. Tính oxi hóa


C. Tính axit D. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử


<b>Câu 28 : </b>Cho một luồng khí clo vào dung dịch KI, sau đó nhỏ vài giọt dung dịch hồ tinh bột thì hiện
tượng xảy ra là :


A. màu xanh B. màu vàng nâu C. không màu D. màu đỏ


<b>Câu 29:</b> Trong các phản ứng hoá học các halogen :


<b>A.</b> Chỉ thể hiện tính oxi hố. <b>B.</b> Chỉ thể hiện tính khử
<b>C.</b> Thể hiện cả tính khử và tính oxi hố. <b>D.</b> Khơng thể hiện tính khử



<b>Câu 30:</b>Trong các phản ứng sau phản ứng nào <b>không</b> xảy ra?


<b>A.</b> <i>H O F</i>2  2  <b>B.</b> <i>Cl</i>2<i>KBr</i> <b>C.</b> <i>Br</i>2<i>NaI</i>  <b>D.</b> <i>KBr I</i> 2 
<b>Câu 31:</b> Trong phịng thí nghiệm Cl2 được điều chế theo sơ đồ phản ứng sau


<i>HCl MnO</i> 2  <i>MnCl</i>2<i>Cl</i>2<i>H O</i>2 Hệ số cân bằng của HCl là


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 6.


<b>Câu 32:</b> Dãy axit nào sau đây được sắp xếp theo đúng thứ tự tính axit giảm dần?


<b>A.</b> HCl. HBr, HI, HF. <b>B.</b> HBr, HI, HF, HCl. <b>C.</b> HI, HBr, HCl, HF. <b>D.</b> HF, HCl, HBr, HI.


<b>Câu 33 : </b>Thứ tự tăng dần tính oxi hố của các halogen là


<b>A.</b> I, Br, Cl, F. <b>B.</b> Cl, Br, F, I. <b>C.</b> Br, Cl, F, I. <b>D.</b> F, Cl, Br, I.


<b>Câu 34:</b> Để nhận biết muối halogenua ta có thể dùng chất nào dưới đây


<b>A.</b> Quỳ tím. <b>B.</b> Thuỷ tinh. <b>C.</b> NaOH. <b>D.</b> AgNO3.
<b>Câu 35:</b> Dãy nào gồm tồn các chất có thể tác dụng với Clo?


<b>A.</b> NaBr, NaI, NaOH. <b>B.</b> KF, KOH, H2O. <b>C.</b> N2, H2O, NaI. <b>D.</b> Fe, O2, K.
<b>Câu 36:</b> Cho phản ứng sau: <i>Cl</i>22<i>NaOH</i>  <i>NaCl NaClO H O</i>  2


Clo có vai trị là :


<b>A.</b> Chất oxi hoá. <b>B.</b> Chất oxi hoá và chất khử.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 37:</b> Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu vàng đậm


nhất?


<b>A.</b> NaF. <b>B.</b> NaI. <b>C.</b> KBr. <b>D.</b> HCl.


<b>Câu 38:</b> Dung dịch muối X không màu, tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa màu vàng. Dung


dịch muối X là:


A. NaI B. ZnCl2 C. Fe(NO3)3 D. KCl
<b>Câu 39:</b> Dung dịch muối X không màu, tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa màu vàng nhạt.


Dung dịch muối X là:


A. NaBr B. NaI C. Fe(NO3)3 D. KCl
<b>Câu 40 :</b> Cấu hình electron lớp ngồi cùng của nhóm halogen là :


A. ns2<sub>np</sub>5 <sub>B. ns</sub>2<sub>np</sub>4 <sub> C. ns</sub>2<sub>np</sub>4 <sub> D. ns</sub>2<sub>np</sub>3


<b>Câu 41 :</b> Số oxi hóa của clo trong axit pecloric HClO4 là giá trị nào sau đây?


A. +3 B. +5 C. +7 D. -1


<b>Câu 42 :</b> Clorua vôi là muối của kim loại canxi với 2 loai gốc axit là clorua Cl-<sub> và hipoclorit ClO</sub>-<sub>. </sub>


Vậy clorua vôi gọi là muối gi ?


A. Muối trung hòa B.Muối kép C. Muối của 2 axit D. Muối hỗn tạp



<b>II. Hiểu :</b>


<b>Câu 1 :</b> Dãy chất nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng với dung dịch HCl?
<b>A.</b> Fe2O3, KMnO4, Cu. <b>B.</b> Fe, CuO, Ba(OH)2.
<b> C.</b> CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2. <b>D.</b> Ag(NO3), MgCO3, BaSO4.


<b>Câu 2 :</b> Trong phịng thí nghiệm, khí CO2 được điều chế từ CaCO3 và dung dịch HCl thường bị lẫn khí


hiđro clorua và hơi nước. Để thu được CO2 gần như tinh khiết, người ta dẫn hỗn hợp khí lần lượt qua 2


bình đựng các dung dịch nào trong các dung dịch dưới đây ?


A. NaOH, H2SO4 đặc B. NaHCO3, H2SO4 đặc


C. Na2CO3, NaCl D. H2SO4 đặc, Na2CO3


<b>Câu 3 :</b> Hịa tan khí Cl2 vào dung dịch NaOH lỗng, dư, ở nhiệt độ phịng. Sản phẩm thu được sau


phản ứng gồm :


A. NaCl, NaClO3, Cl2 B. NaCl, NaClO3, NaOH, H2O


C. NaCl, NaClO, NaOH, H2O D. NaCl, NaOH, Cl2


<b>Câu 4 : </b>Nước Giaven có tác dụng tẩy màu, là do :
A. Muối NaCl có tính oxi hóa mạnh.


B. Muối NaClO có tính oxi hóa rất mạnh
C. Muối NaClO có tính khử rất mạnh
D. Muối NaCl có tính khử mạnh



<b>Câu 5:</b> Trong PTN, khí Clo thường được điều chế bằng cách khử hợp chất nào dưới đây ?


A. KMnO4 B. NaCl C. HCl D. NaOH


<b>Câu 6 :</b> Trong muối NaBr có lẫn NaI. Để loại bỏ tạp chất, người ta có thể :
A. Nung nóng hỗn hợp.


B. Cho dung dịch hỗn hợp các muối tác dụng với dung dịch Cl2 dư, sau đó cơ cạn dung dịch.


C. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch brom, sau đó cơ cạn dung dịch


D. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch AgNO3


<b>Câu 7 :</b> Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào ?


A. H2 và O2 B. N2 và O2 C. Cl2 và O2 D. SO2 và O2


<b>Câu 8 :</b> Clo không phản ứng với dung dịch chất nào sau đây?


A. NaOH B. NaCl C. Ca(OH)2 D. NaBr


<b>Câu 9 :</b> Trong pứ sau : Cl2 + H2O  HCl + HClO. Phát biểu nào sau đúng ?


A. Clo chỉ đóng vai trị chất oxi hóa
B. Clo chỉ đóng vai trị chất khử


C. Clo vừa đóng vai trị chất oxi hóa, vừa đóng vai trị chất khử
D. Nước đóng vai trị chất khử



<b>Câu 10:</b> Dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF ?


A. Bình thủy tinh màu xanh B. Bình thủy tinh màu nâu


C. Bình thủy tinh khơng màu C. Bình nhựa (chất dẻo)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 11 :</b> Có 4 lọ mất nhãn đựng các dung dịch riêng biệt : NaF, NaCl, NaBr, NaI. Hóa chất duy nhất
dùng đểhận biết 4 dung dịch trên là :


A. Quỳ tím. B. AgNO3. C. CuSO4 D. BaCl2


<b>Câu 12 :</b> Cho một mẩu đá vôi vào dung dịch HCl dư, hiện tượng xảy ra là :


A. có kết tủa trắng B. khơng có hiện tượng gì


C. có khí khơng màu thốt ra D. có khí màu vàng thốt ra


<b>Câu 13 :</b> Để phân biệt 2 dung dịch mất nhãn : HCl và KCl, ta chỉ cần dùng thuốc thử :


A. BaCl2 B. AgNO3 C. Pb(NO3)2 D. Na2CO3


<b>Câu 14 :</b> Điện phân dung dịch NaCl khơng có màng ngăn, thu được sản phẩm chính là :


A. khí clo B. dung dịch NaOH


C. nước giaven và khí Clo D. khí hiđro và nước Giaven


<b>Câu 15 :</b> Cho các chất : sắt (II) hiđroxit, kim loại đồng, kim loại nhôm, đồng (II) oxit. Tác dụng lần
lượt với dung dịch HCl, số phản ứng xảy ra là :



A. 1 B. 2 C. 4 D. 3


<b>Câu 16 :</b> Trong phản ứng : Br2 + SO2 + 2H2O  2HBr + H2SO4. Brom đóng vai trị :


A. Chất oxi hóa. B. Chất khử.


C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. D. Khơng là chất oxi hóa, khơng là chất khử.


<b>Câu 17 :</b> Dung dịch muối NaCl có lẫn tạp chất là : NaI và NaBr. Để làm sạch muối ăn có thể dùng hóa
chất :


A. Khí HCl B. Khí oxi C. Khí Flo D. Khí Clo


<b>Câu 18 :</b> Khi đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa có màu trắng ?


<b>A. </b>HF B. HCl <b>C. </b>HBr <b>D. </b>HI


<b>Câu 19 :</b> Halogen nào thể hiện <b>tính khử </b>rõ nhất ?


<b>A. </b>Brơm <b>B. </b>Clo C. Iot <b>D. </b>Flo


<b>Câu 20 :</b> Liên kết trong phân tử của các đơn chất halogen là :


<b>A. </b>Liên kết cộng hóa trị có cực. B. Liên kết cộng hóa trị khơng cực


<b>C. </b>Liên kết phối trí (cho nhận) <b>D. </b>Liên kết ion


<b>Câu 21 : </b>Clo ẩm có tác dụng tẩy màu, là do :


<b>A. </b>Cl2 có tính oxi hóa mạnh.



B. Cl2 tác dụng với H2O tạo thành axit HClO có tính oxi hóa mạnh, có tính tẩy màu.
<b>C. </b>Tạo thành axit clohiđric có tính tẩy màu.


<b>D. </b>Phản ứng tạo thành axit HClO có tính khử mạnh, có tính tẩy màu.


<b>Câu 22 : </b>Sợi đồng nóng đỏ cháy sáng trong bình chứa khí A. A là khí nào sau đây ?


A. CO2 B. Cl2 C. H2 D. N2


<b>Câu 23</b> : Đốt nóng sợi dây đồng rồi đưa vào bình khí clo thì xảy ra hiện tượng nào sau đây ?


A. Dây đồng không cháy B. Dây đồng cháy yểu rồi tắt ngay


C. Dây đồng cháy mạnh tới khi hết clo D. Dây đồng cháy âm ỉ rất lâu


<b>Câu 24 :</b> Trong các phản ứng hóa học, để chuyển thành anion, nguyên tử clo đã :


A. Nhận thêm 1 electron B. Nhận thêm 1 proton


C. Nhường đi 1 electron D. Nhường đi 1 nơtron


<b>Câu 25 :</b> Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất kì nhiệt độ nào ?


A. H2 và O2 B. N2 và O2 C. Cl2 và O2 D. SO2 và O2


<b>Câu 26 :</b> Trong phịng thí nghiệm để điều chế clo người ta dùng MnO2 với vai trò là :


A. Chất xúc tác B. Chất oxi hóa



C. Chất khử D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử


<b>Câu 27 :</b> Một mol chất nào sau đây khi tác dụng hết với dung dịch HCl đặc cho lượng clo lớn nhất ?


A. MnO2 B. KMnO4 C. KClO3 D. CaOCl2


<b>Câu 28 :</b> Có 3 dung dcịh chứa các muối riêng biệt : Na2SO4; Na2SO3; Na2CO3 . Cặp thuốc thử nào sau


đây có thể dùng để nhận biết từng muối ?


A. Ba(OH)2 và HCl B. HCl và KMnO4 C. HCl và Ca(OH)2 D. BaCl2 và HCl


<b>Câu 29 :</b> Trong phản ứng Cl2 + 2KOH  KCl + KClO + H2O


Clo đóng vai trò nào sau đây ?


A. Là chất khử B. Là chất oxi hóa


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 30 : </b> Tính chất sát trùng, tẩy màu của clorua vôi là do nguyên nhân nào sau đây ?
A. Do clorua vôi dễ phân hủy ra oxi ngun tử có tính oxi hóa mạnh


B. Do clorua vôi phân hủy ra Cl2 là chất oxi hóa mạnh


C. Do trong phân tử clorua vơi chứa nguyên tử clo với số oxi hóa +1 có tính oxi hóa mạnh
D. Cả A, B, C


<b>Câu 31 :</b> Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl lỗng và tác dụng với khí clo cho cùng
loại muối clorua kim loại ?


A. Fe B. Zn C. Cu D. Ag



<b>Câu 32 :</b> Flo không tác dụng trực tiếp với chất nào sau đây ?


A. Khí H2 B. Hơi nước C. Khí O2 D. Vàng kim loại


<b>Câu 33 :</b> Câu nào sau đây sai khi nói về flo ?


A. Là phi kim hoạt động mạnh nhất B. Có nhiều đồng vị trong tự nhiên


C. Là chất oxi hóa rất mạnh D. Có độ âm điện lớn nhất.


<b>III. Vận dụng :</b>


<b>Câu 1 :</b> Đổ 100g dung dịch HBr 8,1% vào 50ml dung dịch NaOH 1M. Nhúng giấy quỳ tím vào dung
dịch thu được thì giấy quỳ tím chuyển sang màu nào ?


A. Màu đỏ. B. Màu xanh. C. Không đổi màu . D. Không xác định được.


<b>Câu 2 : </b>Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 dung dịch riêng biệt không màu là NaF, NaCl, NaBr và NaI. Có thể
dùng dung dịch nào trong các dung dịch cho dưới đây để phân biệt được 3 dung dịch trên ?


A. H2SO4 B. AgNO3 C. CaCl2 D. Ba(OH)2


<b>Câu 3 :</b> Cho a gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư thu được 5,6 lít khí ở đktc.


Giá trị của a là :


A. 15,8 g B. 10,58 g C. 20,56 g D. 18,96 g


<b>Câu 4 :</b> Để trung hòa hết 40,5 gam dung dịch HX (X: F, Cl, Br, I) nồng độ 10% người ta phải dùng


dung dịch AgNO3 dư thu được 8,5 gam kết tủa. Dung dịch axit ở trên là dung dịch :


A. HF B. HCl C. HBr D. HI


<b>Câu 5 : </b>Sục khí Clo dư qua dung dịch NaBr và NaI. Kết thúc thí nghiệm, cơ cạn dung dịch sau phản
ứng thu được 2,94 g NaCl thì số mol hỗn hợp NaBr và NaI đã phản ứng là bao nhiêu ? (Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn).


A. 0,01 mol B. 0,02 mol C. 0,03 mol D. 0,05 mol


<b>Câu 6 :</b> Hòa tan 6,4 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO bằng dung dịch HCl 0,8M vừa đủ, thu được 2,24 lít
khí (đktc). Thể tích dung dịch HCl đã dùng là ?


A. 0,2 lít B. 0,3 lít C. 0,5 lít D.0,4 lít


<b>Câu 7 :</b> Khi clo hóa 20 gam một hỗn hợp bột gồm Mg và Cu cần phải dùng 1,12 lít khí clo đktc.
Thành phần phần trăm của Mg trong hỗn hợp là :


A. 36% B. 32% C. 34% D. 38%


<b>Câu 8 : </b>Để trung hòa hết 200g dung dịch HX ( X là halogen) nồng độ 14,6% người ta phải dùng 250
ml dung dịch NaOH 3,2M. Dung dịch axit trên là dung dịch nào ?


A. HBr B. HCl C. HI D. HF


<b>Câu 9 :</b> Bao nhiêu gam Clo đủ tác dụng với kim loại nhôm tạo thành 26,7 gam AlCl3 ?


A. 23,1 g B. 21,3 gam C. 12,3 gam D. 13,2 gam


<b>Câu 10 :</b> Sục khí Clo dư qua dung dịch NaBr và NaI. Kết thúc thí nghiệm, cơ cạn dung dịch sau phản


ứng thu được 23,40 gam NaCl thì thể tích Cl2 (đktc) đã tham gia phản ứng bằng bao nhiêu ? ( Biết các


phản ứng xảy ra hồn tồn )


A. 4,480 lít B. 8,960 lít C. 0,448 lít D. 0,896 lít


<b>Câu 11 :</b> Cho 26,5 gam Na2CO3 vào 200 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng thể tích khí CO2 thu


được ở đktc là :


A. 2,84 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít D. 2,68 lít


<b>Câu 12 :</b> Bao nhiêu gam Clo tác dụng với dung dịch KI dư để tạo nên 25,4 gam I2 ?


A. 7,1g B. 14,2 g C. 10,65g D. 3,55g


<b>Câu 13 :</b> Trong phương trình phản ứng : 16HCl + 2KMnO4 2KCl + 5Cl2 + 2MnCl2 + 8H2O


Tổng hệ số nguyên (đơn giản nhất) của các chất trong phản ứng trên là :


A. 25 B. 35 C. 30 D. 28


<b>Câu 14 :</b> Cho hỗn hợp gồm 5,4 g Al và 3,2 g Cu, tác dụng với dung dịch HCl dư. Thể tích khí thu
được ở đktc là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A. 4,48 lít B. 3,36 lít C. 8,96 lít D. 6,72 lít


<b>Câu 15 :</b> Cho một lượng dư dung dịch AgNO3 vào 100ml dung dịch hỗn hợp NaF 0,1M và NaCl


0,1M. Kết tủa tạo thành có khối lượng :



A. 1,532g B. 2,705g C. 2,870g D. 1,435g


<b>Câu 16 :</b> Khi cho 100 ml dung dịch Ba(OH)2 1M tác dụng vừa đủ với 20 gam dung dịch HCl C%.


Nồng độ C% có giá trị là :


A. 36,5 % B. 35,5% C. 33,5% D. 34,5%


<b>Câu 17 :</b> Cho 0,48 gam một kim loại X có hóa trị II, tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 448 ml
khí (đktc). Kim loại X là :


A. Mg B. Zn C. Fe D. Ca


<b>Câu 18 :</b> Hoà tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối
lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với ban đầu. Số mol axit đã tham gia phản ứng là


A. 0,8 mol <b>B.</b> 0,08 mol <b>C.</b> 0,04 mol <b>D.</b> 0,4 mol


<b>Câu 19 : </b>Cần dùng bao nhiêu gam Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 1M thu được 2,24 lít khí
H2 đktc?


A. 2,4 g B. 24 g C. 4,8 g D. 48 g


<b>Câu 20 :</b> Các muối tạo thành trong dung dịch sau khi sục 22,4 lit khí Hidro sunfua (đktc) vào 280 gam
dung dịch KOH 40% là :


<b>A. </b>KHS <b>B. </b>KHS và K2S <b>C. </b>K2S <b>D. </b>KHS ; KS


<b>Câu 21 : </b> Cần phải lấy bao nhiêu gam NaCl cho tác dụng với dung dịch axit sunfuric đặc để điều chế


được 50 gam dung dịch HCl 14,6 %?


A. 18,1g B. 17,1 g C. 11,7 g D. 16,1 g


<b>Câu 22 : </b> Tỉ khối của clo so với flo là giá trị nào sau đây ?


A. 0,53 B. 1,78 C. 1,87 C. 2,3


<b>CÁC CƠNG THỨC TÍNH TỐN</b>


1. m = M . n =>

<i>n</i> <i>m</i> ;<i>M</i> <i>m</i>


<i>M</i> <i>n</i>


 

2. V

<sub>khí</sub>

= n . 22,4 =>



22, 4


<i>V</i>
<i>n</i>


3.

<i><sub>M</sub></i> <i><sub>M</sub></i>.


<i>M</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>n C V</i> <i>V</i>


<i>V</i> <i>C</i>



    

<sub>4. </sub>

% *100% %* *100%


100% %


<i>ct</i> <i>dd</i> <i>ct</i>


<i>ct</i> <i>dd</i>


<i>dd</i>


<i>m</i> <i>C</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>C</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>C</i>


    


5.

% <i>A</i> *100%;% 100% %


<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i>


<i>hh</i>


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>



  


6. Tính theo sản phẩm: thuc te thuc te li thuyet li thuyet thuc te


li thuyet


H.m


m m


*100% m = m = *100%


m 100% H


<i>H</i>   


Tính theo chất tham gia: li thuyet thuc te li thuyet


li thuyet thuc te
thuc te


m H.m m


*100% m = m = *100%


m 100% H


<i>H</i>   


7. Số mol A đo ở t0<sub>C, P atm.</sub>



<i>T</i>
<i>R</i>
<i>V</i>
<i>P</i>
<i>n<sub>A</sub></i>
.
.


 ==>


<i>V</i>
<i>nRT</i>


<i>P</i>


P: áp suất khí A đo ở t0<sub>C (tính bằng atm)</sub> <sub>V: thể tích khí A đo ở t</sub>0<sub>C (tính bằng lít)</sub>


n: số mol chất khí A T: nhiệt độ tuyệt đối (tính bằng 0<sub>K)</sub>


T = t + 273 (T tính bằng 0<sub>K)</sub> <sub>R = 22,4/273 = 0,082</sub>


8. Tỉ khối hơi của chất khí A.


<i>B</i>
<i>A</i>
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>d</i>
<i>B</i>


<i>A</i> 
29
<i>A</i>
<i>M</i>
<i>d</i>
<i>kk</i>
<i>A</i> 


9. Khối lượng riêng:


<i>dd</i>
<i>dd</i>
<i>V</i>
<i>m</i>


<i>D</i>  <sub> ==> m</sub><sub>dd</sub><sub> = V</sub><sub>dd</sub><sub> . D ==> </sub>


<i>D</i>
<i>m</i>


<i>V</i> <i>dd</i>


<i>dd</i> 


10. Mối liên quan giữa nồng độ phần trăm và nồng độ mol/l


<i>M</i>
<i>D</i>
<i>C</i>



</div>

<!--links-->

×