Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

On tap cong nghe 8 ki II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (473.9 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TIẾT 49 : ÔN TẬP HỌC KỲ II



TIẾT 49 : ÔN TẬP HỌC KỲ II



*NỘI DUNG KIẾN THỨC ĐÃ HỌC *



*NỘI DUNG KIẾN THỨC ĐÃ HỌC *








I/ TRUYỀN VÀ BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG

I/ TRUYỀN VÀ BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG




II/ AN TOÀN ĐIỆN

II/ AN TOÀN ĐIỆN




III/ VẬT LIỆU KỸ THUẬT ĐIỆN

III/ VẬT LIỆU KỸ THUẬT ĐIỆN




IV/ ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH

IV/ ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH




V/ SỬ DỤNG HỢP LÝ ĐIỆN NĂNG

V/ SỬ DỤNG HỢP LÝ ĐIỆN NĂNG




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I/ TRUYỀN VÀ BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG
I/ TRUYỀN VÀ BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG
<b>- Tại sao cần truyền </b>



<b>chuyển động ? </b>


<b>- Các bộ truyền </b>
<b>chuyển động ? </b>


<b>- Tại sao cần biến </b>
<b>đổi chuyển động ? </b>


<b>- Một số cơ cấu biến </b>
<b>đổi chuyển động ? </b>


<b>- Các bộ phận của máy thường đặt xa nhau và đều </b>
<b>được dẫn động từ một chuyển động ban đầu</b>


<b>- Các bộ phận của máy thường có tốc độ quay </b>
<b>khác nhau</b>


<b>- Nhiệm vụ của các bộ truyền chuyển động là </b>
<b>truyền và biến đổi tốc độ cho phù hợp với tốc độ </b>
<b>của các bộ phận trong máy</b>


<b>- Các bộ truyền chuyển động : Truyền động ma sát </b>
<b>và truyền động ăn khớp (Truyền động bánh răng , </b>
<b>truyền động xích )</b>


<b>-Từ một chuyển động ban đầu ,muốn biến thành các </b>
<b>dạng chuyển động khác cần có cơ cấu b/đổi ch/động</b>


<b>-Biến chuyển động quay thành chu / động tịnh tiến</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

I/ AN TOÀN ĐIỆN



I/ AN TOÀN ĐIỆN



<b>1/ Các nguyên nhân xảy ra tai nạn điện ?</b>


-<b>Do chạm trực tiếp vào vật mang điện</b>
<b>-Vi phạm khoảng cách an toàn lưới điện</b>
<b>-Do đến gần dây dẫn có điện rơi xuống đất</b>
<b>2/ Các biện pháp về an toàn điện ?</b>


-<b>Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện</b>


-<b>Kiểm tra định kỳ đồ dùng điện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

II/ VẬT LIỆU KỸ THUẬT ĐIỆN



II/ VẬT LIỆU KỸ THUẬT ĐIỆN



<b>Vật liệu kỹ </b>


<b>Vật liệu kỹ </b>



<b>thuật điện</b>



<b>thuật điện</b>

<b>Đặc điểm</b>

<b>Đặc điểm</b>

<b>Công dụng</b>

<b>Công dụng</b>


<b>Vật liệu dẫn </b>



<b>điện</b>




<b>Vật liệu cách </b>


<b>Vật liệu cách </b>



<b>điện</b>


<b>điện</b>



<b>Vật liệu dẫn</b>


<b>Vật liệu dẫn</b>



<b>từ</b>


<b>từ</b>



<b>Điền các thông tin vào bảng sau cho hợp lý</b>


<b>Điện trở suất </b>
<b>nhỏ,cho dòng </b>
<b>điện chạy qua</b>


<b>Chế tạo các phần tử </b>
<b>dẫn điện của các thiết </b>
<b>bị điện,đồ dùng điện</b>
<b>Điện trở suất lớn, </b>


<b>khơng cho dịng </b>
<b>điện chạy qua</b>


<b>Chế các phần tử cách </b>
<b>điện của các thiết bị </b>
<b>điện,đồ dùng điện</b>
<b>Cho đường sức </b>



<b>từ trường chạy </b>
<b>qua,dẫn từ tốt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

III/ ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH



III/ ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH



<b>Điền các thơng tin vào bảng sau cho hợp lý</b>


<b>Tên nhóm đồ </b>


<b>Tên nhóm đồ </b>



<b>dùng điện</b>



<b>dùng điện</b>

<b>Nguyên lý </b>

<b>Nguyên lý </b>

<b>làm việc</b>

<b>làm việc</b>

<b>Tên đồ dùng </b>

<b>Tên đồ dùng </b>

<b>thuộc nhóm</b>

<b>thuộc nhóm</b>


<b>Đồ dùng loại </b>



<b>điện - quang</b>


<b>Đồ dùng loại </b>



<b>điện – nhiệt</b>


<b>Đồ dùng loại </b>



<b>điện – cơ</b>



<b>Khi có dịng điện chạy </b>
<b>qua, biến điện năng </b>
<b>thành quang năng</b>



<b>Đèn sợi đốt, đèn </b>
<b>huỳnh quang, </b>
<b>đèn phóng điện</b>
<b>Khi có dịng điện chạy </b>


<b>qua, biến điện năng </b>
<b>thành nhiệt năng</b>


<b>Bàn là điện ,nồi </b>
<b>cơm điện , lị vi </b>
<b>sóng, ấm điện</b>
<b>Khi có dịng điện chạy </b>


<b>qua, biến điện năng </b>
<b>thành cơ năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

IV/ SỬ DỤNG HỢP LÝ ĐIỆN NĂNG



IV/ SỬ DỤNG HỢP LÝ ĐIỆN NĂNG



<b>ĐẮC ĐIỂM CỦA </b>
<b>GIỜ CAO ĐIỂM </b>
<b>(TỪ 18h ĐẾN 22h)</b>


<b>SỬ DỤNG HỢP LÝ </b>
<b>VÀ TIẾT KIỆM </b>


<b>ĐIỆN NĂNG</b>


<b>NHÀ MÁY ĐIỆN KHÔNG ĐỦ KHẢ </b>


<b>NĂNG CUNG CẤP ĐIỆN</b>


<b>ĐIỆN ÁP MẠNG ĐIỆN GIẢM XUỐNG, </b>
<b>ẢNH HƯỞNG XẤU ĐỒ DÙNG ĐIỆN</b>


<b>GIẢM BỚT TIÊU THỤ ĐIỆN NĂNG </b>
<b>TRONG GIỜ CAO ĐIỂM</b>


<b>SỬ DỤNG ĐỒ DÙNG ĐIỆN CÓ HIỆU </b>
<b>SUẤT CAO</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>IV/ SỬ DỤNG HỢP LÝ ĐIỆN NĂNG</b>


<b>IV/ SỬ DỤNG HỢP LÝ ĐIỆN NĂNG</b>



<b>Tính tốn điện năng tiêu thụ trong ngày</b>


<b>TÊN ĐỒ DÙNG </b>
<b>TÊN ĐỒ DÙNG </b>


<b>ĐIỆN</b>


<b>ĐIỆN</b> <b>CÔNG CÔNG SUẤTSUẤT</b> <b>LƯỢNGLƯỢNGSỐ SỐ </b> THỜI GIAN SỬ DỤNGTHỜI GIAN SỬ DỤNG CÔNG SUẤT TIÊU THỤCÔNG SUẤT TIÊU THỤ


<b>1)ĐÈN HUỲNH </b>
<b>1)ĐÈN HUỲNH </b>


<b>QUANG 1,2 m</b>
<b>QUANG 1,2 m</b>


<b>2)ĐÈN HUỲNH </b>


<b>2)ĐÈN HUỲNH </b>


<b>QUANG 0,6 m</b>
<b>QUANG 0,6 m</b>


<b>3) QUẠT BÀN VÀ </b>
<b>3) QUẠT BÀN VÀ </b>


<b>QUẠT TƯỜNG</b>
<b>QUẠT TƯỜNG</b>


<b>4) BAN ỦI VÀ NỒI </b>
<b>4) BAN ỦI VÀ NỒI </b>


<b>CƠM ĐIỆN</b>
<b>CƠM ĐIỆN</b>


<b>5) MÁY GIẶT</b>
<b>5) MÁY GIẶT</b>


<b>6)</b>


<b>6) TỦ LẠNHTỦ LẠNH</b>


<b>45 W </b>
<b>45 W </b>
<b>25 W </b>
<b>25 W </b>
<b>35W </b>
<b>35W </b>


<b>800W </b>
<b>800W </b>
<b>350W </b>
<b>350W </b>
<b>380W</b>
<b>380W</b>
<b>5</b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>4</b>
<b>4</b>
<b>4</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
6
6
5
5
8
8
2
2
1
1
10
10


<b>Tổng điện năng tiêu thụ trong ngày là :</b>


<b>1 350 W</b>


<b>500 W</b>


<b>1 120 W</b>


<b>3 200 W</b>


<b>350 W</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

V/ MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ


V/ MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ



<b>Điền các thông tin về mạng điện trong nhà vào bảng </b>
<b>sau cho hợp lý</b>


<b> 1- Điện áp định </b>
<b>mức 220 V</b>


<b>ĐẶC ĐIỂM</b> <b>YÊU CẦU</b> <b>CẤU TẠO</b>


<b> 2- Đồ dùng </b>
<b>điện đa dạng</b>


<b> 3- Công suất đồ </b>
<b> dùng điện rất </b>



<b>khác nhau</b>


<b>4- Điện áp định mức </b>
<b>thiết bị,đồ dùng điện </b>


<b>phải phù hợp với </b>
<b>điện áp mạng điện</b>


<b> 1- Đảm bảo cung </b>
<b>cấp đủ điện dùng</b>
<b> 2- Dễ dàng kiểm </b>


<b>tra,sửa chữa</b>
<b>3- Sử dụng </b>


<b>thuận tiện ,bền </b>
<b>chắc và đẹp</b>


<b>4- Đảm bảo an </b>
<b>tồn cho người </b>


<b>và ngơi nhà</b>


<b> 1- Cơng tơ điện</b>
<b>2- Dây dẫn điện</b>
<b>3- Các thiết bị </b>
<b>đóng –cắt,bảo vệ </b>


<b>và lấy điện</b>



<b>4- Đồ dùng điện</b>
<b> Gồm các phần </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

V/ MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ
V/ MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ


<b>Điền các thông tin về mạng điện trong nhà vào bảng </b>
<b>sau cho hợp lý</b>


<b>Thiết bị đóng - cắt</b>


TÊN THIẾT BỊ


TÊN THIẾT BỊ LOẠI THIẾT BỊLOẠI THIẾT BỊ


1) Công tắc điện1) Công tắc điện


2) Phích cắm điện2) Phích cắm điện


3) Cầu chì3) Cầu chì


4) Ổ điện4) Ổ điện


5) Cầu dao5) Cầu dao



6) Aptomat6) Aptomat


<b>Thiết bị lấy điện</b>
<b>Thiết bị bảo vệ</b>
<b>Thiết bị lấy điện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

*BÀI TẬP ÁP DỤNG*



*BÀI TẬP ÁP DỤNG*



1)Những đồ dùng nào sau đây thuộc nhóm đồ



1)Những đồ dùng nào sau đây thuộc nhóm đồ



dùng loại điện-nhiệt ?



dùng loại điện-nhiệt ?





a) Bàn là điện, quạt điện,đèn sợi đốt

a) Bàn là điện, quạt điện,đèn sợi đốt




b) Bàn là điện,bếp điện,ấm đun điện

b) Bàn là điện,bếp điện,ấm đun điện




c) Bàn là điện, máy khoan,bếp điện

c) Bàn là điện, máy khoan,bếp điện





( Hãy chọn câu trả lời đúng )

( Hãy chọn câu trả lời đúng )



2)Thiết bị nào sau đây tự động cắt mạch khi có sự cố


2)Thiết bị nào sau đây tự động cắt mạch khi có sự cố


đoản mạch hay quá tải?


đoản mạch hay quá tải?




a) Cầu dao a) Cầu dao


b) Công tắc b) Công tắc
c) Aptomat


c) Aptomat




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

*BÀI TẬP ÁP DỤNG*



*BÀI TẬP ÁP DỤNG*



3) Mạng điện trong nhà gồm có các phần tử nào sau đây ?
3) Mạng điện trong nhà gồm có các phần tử nào sau đây ?







a) Công tơ điện ,dây dẫn điệna) Công tơ điện ,dây dẫn điện


b) Thiệt bị đóng-cắt,đồ dùng điệnb) Thiệt bị đóng-cắt,đồ dùng điện


c) Thiết bị bảo vệ, thiết bị lấy điện c) Thiết bị bảo vệ, thiết bị lấy điện


d) Cả a,b,cd) Cả a,b,c


(Hãy chọn câu trả lời đúng )(Hãy chọn câu trả lời đúng )


4) Bàn là điện , nồi cơm điện , bếp điện có dây đốt nóng làm 4) Bàn là điện , nồi cơm điện , bếp điện có dây đốt nóng làm
bằng dây nào ?


bằng dây nào ?


a) Dây đồng a) Dây đồng


b) Dây thép b) Dây thép
c) Dây Niken-Crôm
c) Dây Niken-Crôm



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

*BÀI TẬP THỰC HÀNH*



*BÀI TẬP THỰC HÀNH*


<b>1)Điền các thông tin vào bảng sau cho hợp lý</b>


LOẠI ĐÈN


LOẠI ĐÈN ƯU ĐIỂMƯU ĐIỂM NHƯỢC ĐIỂMNHƯỢC ĐIỂM
ĐÈN SỢI


ĐÈN SỢI


ĐỐT


ĐỐT


ĐÈN


ĐÈN


HUỲNH


HUỲNH


QUANG


QUANG






<b>1) ÁNH SÁNG LIÊN TỤC</b>
<b>2)KHÔNG CẦN CHẤN LƯU</b>


<b>1) TIẾT KIỆM ĐIỆN NĂNG</b>
<b>2) TUỔI THỌ CAO</b>


<b>3) HIỆU SUẤT PHÁT QUANG </b>
<b>CAO </b>


<b>1)KHÔNGTIẾT KIỆM ĐIỆN </b>
<b>2) TUỔI THỌ THẤP</b>


<b>3) HIỆU SUẤT PHÁT QUANG </b>
<b>THẤP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

*BÀI TẬP THỰC HÀNH*


*BÀI TẬP THỰC HÀNH*



<b>2)Tìm hiểu về bàn là điện ,bằng cách điền các thông </b>
<b>tin vào bảng sau cho hợp lý</b>


TÊN BỘ PHẬN
TÊN BỘ PHẬN


CHÍNH


CHÍNH CHỨC NĂNGCHỨC NĂNG KỸ THUẬTKỸ THUẬTSỐ LIỆU SỐ LIỆU Ý NGHĨA Ý NGHĨA SỐ LIỆUSỐ LIỆU
<b>1) DÂY ĐỐT NÓNG</b>



<b>2) VỎ (ĐẾ VÀ NẮP)</b>


<b>BIẾN DIỆN NĂNG </b>


<b>THÀNH NHIỆT NĂNG </b>
<b>LÀM NĨNG BÀN LÀ</b>
<b>ĐẾ NĨNG DO TÍCH </b>
<b>NHIỆT ,VỎ ĐỂ BẢO </b>
<b>VỆ VÀ CÓ TAY CẦM</b>


<b>220 V</b>


<b>800 W</b>


<b> ĐIỆN ÁP </b>
<b>ĐỊNH MỨC </b>
<b>CỦA BÀN LÀ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

*BÀI TẬP THỰC HÀNH*


*BÀI TẬP THỰC HÀNH*



<b> </b>


<b> 3) Một máy biến áp một pha có điện áp ở cuộn sơ 3) Một máy biến áp một pha có điện áp ở cuộn sơ </b>
<b>cấp là 220 V và có 5500 vịng dây quấn . Để có điện </b>


<b>cấp là 220 V và có 5500 vịng dây quấn . Để có điện </b>


<b>áp ở cuộn thứ cấp là 6 V thì ở cuộn thứ cấp phải </b>



<b>áp ở cuộn thứ cấp là 6 V thì ở cuộn thứ cấp phải </b>


<b>quấn bao nhiêu vòng ?</b>


<b>quấn bao nhiêu vòng ?</b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> Ta có cơng thức : Ta có cơng thức : </b>


1 1
2 2


<i>U</i>

<i>N</i>



<i>U</i>

<i>N</i>



2


220 5500


6

<i>N</i>



<b>BÀI GIẢI</b>


<b>BÀI GIẢI</b>



<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> Thay các số vào : Thay các số vào : </b>
<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> Suy ra : Suy ra : </b> <sub>2</sub>

6.5500

150



220



<i>N</i>



<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> Để có điện áp ở cuộn thứ cấp là 6 V thì cuộn thứ cấpĐể có điện áp ở cuộn thứ cấp là 6 V thì cuộn thứ cấp</b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>4) Một máy hạ áp có điện áp ở cuộn sơ cấp là 110 </b>



<b>4) Một máy hạ áp có điện áp ở cuộn sơ cấp là 110 </b>


<b>KV và có 220 000 vịng dây quấn . Cuộn thứ cấp có </b>


<b>KV và có 220 000 vịng dây quấn . Cuộn thứ cấp có </b>


<b>440 vịng dây quấn . Hỏi điện áp ở cuộn thứ cấp là </b>


<b>440 vòng dây quấn . Hỏi điện áp ở cuộn thứ cấp là </b>


<b>bao nhiêu vôn ?</b>


<b>bao nhiêu vôn ?</b>


*BÀI TẬP THỰC HÀNH*


*BÀI TẬP THỰC HÀNH*



<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> Ta có cơng thức : Ta có cơng thức : </b> 1 1


2 2


<i>U</i>

<i>N</i>




<i>U</i>

<i>N</i>



<b>BÀI GIẢI</b>


<b>BÀI GIẢI</b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> Thay các số vào : Thay các số vào : </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> Suy ra : Suy ra : </b>
<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> Điện áp ở cuộn thứ cấp là 220 VĐiện áp ở cuộn thứ cấp là 220 V</b>


2


110000 220000


440


<i>U</i>


2

110000.440


220


220000



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×