Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

bai 5 Mot so van de chau luc va khu vuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.12 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI 5</b>



<b>MỘT SỐ VẤN ĐỀ </b>


<b>CỦA KHU VỰC </b>



<b>VÀ CHÂU LỤC</b>



<b>TIẾT 3</b>



<b>MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA KHU </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I’ ĐẶC ĐIỂM CỦA TÂY NAM Á & </b>


<b>TRUNG Á</b>



• Chia 2 nhóm: quan sát hình 5.4 và 5.6 và bản


đồ tự nhiên châu Á, hãy điền các thông tin vào


phiếu học tập sau:



<b>Tên </b>


<b>khu </b>


<b>vực</b>


<b>Các </b>


<b>nội </b>


<b>dung</b>



<b>Vị trí địa lí</b>


<b>Diện tích lãnh thổ</b>
<b>Số quốc gia</b>


<b>Dân số</b>



<b>Ý nghĩa của VTĐL</b>
<b>Điều kiện tự nhiên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1/ Khu vực Tây Nam Á</b>



<b>Các đặc điểm nổi bật</b> <b>Khu vực Tây Nam Á</b>


<b>Vị trí địa lí</b> <b>Phía Tây-Nam của Châu Á.</b>


<b>Diện tích lãnh thổ</b> <b>Khoảng 7 triệu km2</b>


<b>Số quốc gia</b> <b>20</b>


<b>Dân số </b> <b>Gần 323 triệu người</b>


<b>Ý nghĩa của VTĐL</b> <b>Án ngữ giữ 3 châu lục ( kênh đào </b>
<b>Xuyê)</b>


<b>Điều kiện tự nhiên</b> <b>Khơ-nóng, nhiều núi, cao ngun và </b>
<b>hoang mạc.</b>


<b>Tài ngun thiên nhiên</b> <b>Chiếm 50% TRỮ LƯỢNG DẦU MỎ </b>
<b>của thế giới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2/ Khu vực Trung Á</b>



<b>Các đặc điểm nổi </b>


<b>bật</b>




<b>Khu vực TrungÁ</b>



<b>Vị trí địa lí</b> <b>Trung tâm lục địa Á -Âu</b>


<b>Diện tích lãnh thổ</b> <b>Khoảng 5,6 triệu km2</b>


<b>Số quốc gia</b> <b>6 ( 5 quốc gia thuộc LX cũ và Mông Cổ )</b>


<b>Dân số </b> <b>Hơn 80 triệu người</b>


<b>Ý nghĩa của VTĐL</b> <b>Tiếp giáp với các cường quốc lớn. “Con </b>
<b>đường tơ lụa”</b>


<b>Điều kiện tự nhiên</b> <b>Khí hậu cận nhiệt và ôn đới lục địa, </b>
<b>nhiều thảo nguyên và hoang mạc.</b>


<b>Tài ngun thiên </b>


<b>nhiên</b> <b>Nhiều khống sản, có trữ lượng dầu mỏ khá lớn.</b>


<b>Đặc điểm nổi bật về </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3/ Có nhiều điểm chung:</b>



• Có VTĐL quan trọng-Vị trí địa lí-chính trị


chiến lược.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>THÁNH ĐỊA MÉCCA</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II’ MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA </b>



<b>TÂY NAM Á VÀ TRUNG Á</b>



<b>1/ Vai trị cung cấp dầu mỏ:</b>


• Xem bảng 5.8 và cho biết:



-Khu vực nào khai thác được lượng dầu thơ nhiều


nhất, ít nhất?



-Khu vực nào có lượng dầu thơ tiêu dùng nhiều nhất,


ít nhất?



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>1/ Vai trị cung cấp dầu mỏ:</b>



• Tây Nam Á và Trung Á đều có trữ lượng


dầu thơ lớn nhất TG ( 50% )



• Sản lượng khai thác của nhiều nước TNA


cao.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>2/ Xung đột sắc tộc, tôn giáo và khủng bố:</b>



1/Hiện tượng:



-Luôn xảy ra các cuộc chiến tranh, xung đột


giữa các quốc gia, giữa các dân tộc, tôn


giáo, giáo phái trong đạo Hồi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>* Những sự kiện nào của khu vực được cho là </b>


<b>diễn ra một cách dai dẳng nhất, cho đến nay </b>


<b>chưa chấm dứt?</b>




<b>2/ Nguyên nhân:</b>



<b>* Tìm những ngun nhân để giải thích những sự </b>


<b>kiện trên?</b>



<b>3/ Hậu qủa:</b>



<b>* Hậu qủa của chiến tranh, xung đột, khủng bố </b>


<b>kéo dài đối với người dân và các quốc gia trong </b>


<b>khu vực như thế nào?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Mâu thuẫn về quyền lợi:
Đất đai, nguồn n ớc, dầu


mỏ, tài nguyên, môi
trng sống


nh kin về dân tộc,
tơn giáo, văn hố và
các vấn thuc lch


sử<b></b>


Sự can thiệp vụ lợi
của các thế lực bên


ngoài


Xung t quc


gia, sc tc


Xung t tơn
giáo


TƯ n¹n khđng bè


<b>Kinh tế quốc gia bị </b>
<b>giảm sút, làm </b>
<b>chậm. tốc độ tăng </b>


<b>tr ëng kinh tÕ</b>


<b>§êi sống </b>
<b>nhân dân </b>
<b>bị đe doạ</b>


<b>Môi tr ờng </b>
<b>bị ảnh h </b>
<b>ởng, suy </b>


<b>thoái</b>


-<b><sub>Anh h ởng tới hoà bình, ổn </sub></b>


<b>định của khu vực,</b>
<b>- Biến động của giá dầu </b>
<b>làm ảnh h ởng tới KT thế </b>


<b>giíi</b>



<b>Khu vùc T©y nam ¸ vµ khu vùc Trung ¸</b>


<b>*Nếu đề xuất giải pháp cho các vấn đề của khu </b>


<b>vực Tây Nam Á và Trung Á, giải pháp của em </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>ĐÁNH GIÁ:</b>



* Hãy cho biết những đặc điểm chung về


tự nhiên-tài nguyên và tình hình kinh


tế-chính trị-xã hội của 2 khu vực Tây Nam


Á và Trung Á.



<b>Các đặc điểm nổi </b>


<b>bật</b>



<b>Khu vực Tây Nam Á</b>



<b>Vị trí địa lí</b> <b>Phía Tây-Nam của Châu Á.</b>
<b>Diện tích lãnh thổ</b> <b>Khoảng 7 triệu km2</b>


<b>Số quốc gia</b> <b>20</b>


<b>Dân số </b> <b>Gần 323 triệu người</b>


<b>Ý nghĩa của VTĐL</b> <b>Án ngữ giữ 3 châu lục ( kênh đào Xuyê)</b>
<b>Điều kiện tự nhiên</b> <b>Khơ-nóng, nhiều núi, cao ngun và </b>


<b>hoang mạc.</b>
<b>Tài ngun thiên </b>



<b>nhiên</b> <b>Chiếm 50% TRỮ LƯỢNG DẦU MỎ của thế giới</b>
<b>Đặc điểm nổi bật về </b>


<b>xã hội</b> <b>Cái nôi của nền văn minh nhân loại, phần lớn theo đạo Hồi</b>


<b>Các đặc điểm nổi </b>


<b>bật</b>



<b>Khu vực TrungÁ</b>



<b>Vị trí địa lí</b> <b>Trung tâm lục địa Á -Âu</b>
<b>Diện tích lãnh thổ</b> <b>Khoảng 5,6 triệu km2</b>


<b>Số quốc gia</b> <b>6 ( 5 quốc gia thuộc LX cũ và Mông Cổ )</b>
<b>Dân số </b> <b>Hơn 80 triệu người</b>


<b>Ý nghĩa của VTĐL</b> <b>Tiếp giáp với các cường quốc lớn. “Con </b>
<b>đường tơ lụa”</b>


<b>Điều kiện tự nhiên</b> <b>Khí hậu cận nhiệt và ôn đới lục địa, nhiều </b>
<b>thảo nguyên và hoang mạc.</b>


<b>Tài nguyên thiên </b>


<b>nhiên</b> <b>Nhiều khoáng sản, có trữ lượng dầu mỏ khá lớn.</b>
<b>Đặc điểm nổi bật về xã </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI:</b>




• Làm bài tập 1-Sgk-trang 33



• Ơn tập ở nhà: mục A ( bài 1 đến bài 5 ) chuẩn


bị tuần sau kiểm tra 1 tiết.



</div>

<!--links-->

×