Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE DAP AN HKI DIA 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.72 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I </b>


<b>Môn: Địa lí 9</b>


<b>Thời gian: 45 phút (Khơng kể thời gian giao đề)</b>


<b>Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)</b>


<i><b>Khoanh tròn vào ý em cho là đúng trong các câu sau:</b></i>
<b>Câu 1. Số dân nước ta năm 2002 là:</b>


A. 70,6 triệu người B. 76,5 triệu người


C. 79,7 triệu người D. 80,9 triệu người


<b>Câu 2. Tình hình dân số hiện nay là:</b>


A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm, nhưng dân số vẫn tăng nhanh
B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm và dân số giảm


C. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên tăng, dân số tăng nhanh


D. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên tăng nhưng số dân vẫn giảm.
<b>Câu 3. Vùng có mật độ cao nhất nước ta là:</b>


A. Tây Nguyên B. Đồng bằng sông Hồng


C. Đông Nam Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long


<b>Câu 4. Hiện tại kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào:</b>


A. Theo hướng cơng nghiệp hố


B. Theo hướng giảm tị trọng ngành nông- lâm- ngư nghiệp, tăng tỉ trọng các ngành công
nghiệp xây dựng và dịch vụ


C. Theo hướng đô thị hố, cơng nghiệp hố nơng thơn
D. Tất cả các ý trên


<b>Câu 5: Ý nào không thuộc thế mạnh kinh tế chủ yếu cũa vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ?</b>
A. Khai thác khoáng sản, phát triển thủy điện


B. Trồng cây công nghiệp lâu năm, rau quả cận nhiệt và ôn đới
C. Trồng cây lương thực, chăn nuôi nhiều gia cầm


D. Trồng rừng, chăn nuôi gia súc lớn


<b>Câu 6: Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi theo hướng:</b>


A. Tỉ lệ trẻ em giảm xuống, tỉ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao đông tăng lên.
B. Tỉ lệ trẻ em tăng lên, tỉ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao đông giảm xuống.
C. Tỉ lệ trẻ em và tỉ lệ người trong độ tuổi lao động giảm xuống, tỉ lệ người trên độ tuổi lao


đông tăng lên.


D. Tỉ lệ trẻ em giảm xuống và tỉ người trong độ tuổi lao động tăng lên, tỉ lệ người trên độ
tuổi lao đông giảm xuống.


<b>B. Phần tự luận: (7 điểm)</b>


<b>Câu 1: </b><i>(2 điểm) Tại sao việc làm là một vấn đề cấp bách của nước ta hiện nay? Để giải quyết tốt</i>


vấn đề này chúng ta cần phải làm gì?


<b>Câu 2 : (2 điểm) Trình bày đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Trung du và miền</b>
núi Bắc Bộ?


<b>Câu 3: (3 điểm) Cho bản số liệu sau:</b>


Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng
bằng Sơng Hồng (%)


Tiêu chí 1995 1998 2000 2002


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Dân số 100,0 103,5 105,6 108,2


Sản lượng lương thực 100,0 117,7 128,6 131,1


Bình quân lương thực 100,0 113,8 121,8 121,2


Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ gia tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương
thực theo đầu người ở Đồng bằng Sông Hồng (1995- 2002)


<b>Bài làm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM:</b>
<b>A. Phần trắc nghiệm:</b>


<b>Câu 1: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm</b>


<b>Câu </b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>



<b>Đáp án</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b>


<b>B. Phần tự luận:</b>
<b>Câu 1: ( 2điểm)</b>


(0,5đ ) - Nguồn lao động dồi dào trong điều kiện nền kinh tế chưa phát triển đã tạo ra sức ép rất lớn
đối với vấn đề giải quyết việc làm.


- Biện pháp:


(0,5đ )+ Phân bố lại lao động và dân cư giữa các vùng


(0,5đ ) Phát triển hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở các đô thị, đa dạng hóa hoạt động kinh tế ở nơng
thơn.


(0,5đ )+ Đa dạng hóa các loại hình đào tạo, đẩy mạnh hoạt động hướng nghiệp, dạy nghề, giới thiệu
việc làm.


<b>Câu 2: ( 2 điểm)</b>


- Trung Du và Miền núi Bắc Bộ gồm 2 tiểu vùng:


(0,5đ) + Đông Bắc Bộ: Địa hình núi trung bình và núi thấp, các dãy núi chạy theo hình cánh cung,
khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đơng lạnh.


(0,5đ) + Thế mạnh kinh tế: Khai thác khoáng sản, phát triển nhiệt điện, trồng rừng, trồng cây công
nghiệp, cây dược liệu, rau quả ôn đới và cận nhiệt, phát triển du lịch sinh thái và kinh tế biển.
(0,5đ) + Tây Bắc Bộ: Địa hình núi cao, hiểm trở. Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đơng ít lạnh hơn.
(0,5đ) + Thế mạnh kinh tế: Phát triển thuỷ điện, trồng rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, chăn
nuôi gia súc lớn.



<b>Câu 3: ( 3điểm)</b>


<b>Biểu đồ: Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở</b>
<b>Đồng bằng Sông Hồng (%)</b>






</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×