Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.17 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I.</b> <b>Vài lưu ý:</b>
- <b>Lớp ngồi cùng có 2 electron cấu hình 2</b><i><sub>s</sub></i>2<b><sub>.</sub></b>
- <b>Là nhóm kim loại có tính khử mạnh( tính oxi hóa yếu) nên chỉ có thể điều chế bằng phương pháp </b>
<b>điện phân nóng chảy(đpnc).</b>
<b>II. Tính chất hóa học.</b>
<b>1. Tác dụng với phi kim.</b>
<b>- tác dụng với oxi:</b>
+ ở nhiệt độ thường tạo oxit dạng RO
+ ở nhiệt độ cao tạo oxit dạng RO hoặc <i>RO</i>2
Vd: 2Mg + <i>O</i>2
0
<i>t</i>
2MgO + Q
Ba + <i>O</i>2
0
<i>t cao</i>
<i>BaO</i>2 + Q
- tác dụng với halogen: R + <i>X</i>2 <i>RX</i>2
- tác dụng với S, C, <i>H</i>2
Riêng Mg than gia phản ứng: 2Mg + <i>CO</i>2
0
<i>t</i>
2MgO + C
Vì thế không được chữa các đám cháy kim loại bằng bình chữa cháy thơng thường vì trong đó chứa <i>CO</i>2 hóa
rắn ở - 470
<i>C</i>(nước đá khơ).
<b>2. Tác dụng với nước và dd axit.</b>
<b> a) tác dụng với nước.</b>
- BeO, MgO: không tan trong nước.
- CaO, SrO, BaO: tan trong nước cho dd kiềm: CaO + <i>H O</i>2 <i>Ca OH</i>( )2
<b>b) Tác dụng với dd axit</b>
- Tác dụng với dd axit HCl, <i>H SO</i>2 4 lỗng tạo ra muối và giải phóng <i>H</i>2
R + <i>H SO</i>2 4 <i>RSO</i>4 + <i>H</i>2
- Tác dụng với các axit có tính oxi hóa cao như <i>H SO</i>2 4 đậm đặc, <i>HNO</i>3 tạo ra muối và khơng giải phóng <i>H</i>2
(sẽ được học ở chương trình 11).
<b>3. Tác dụng với dd kiềm.</b>
Duy chỉ có Be tác dụng: Be + 2NaOH <i>Na BeO</i><sub>2</sub> <sub>2</sub><sub> + </sub><i>H</i><sub>2</sub><sub></sub>
<b>4.</b> Tác dụng với các kim loại khác: ứng dụng trong các hợp kim quan trọng trong đời sống.
<b>III. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG.</b>
<b>1. Các oxit kim loại nhóm IIA.</b>
- Các oxit này đẽ dàng tác dụng với axit, oxit axit, nươc( trừ BeO, MgO)
BaO + <i>H SO</i>2 4 <i>BaSO</i>4 + <i>H O</i>2
- Riêng BeO là oxit lượng tính nên có thể tác dụng được với dd axit hoặc dd kiềm.
BeO + HCl <sub> </sub><i>BeCl</i><sub>2</sub><sub> + </sub><i>H O</i><sub>2</sub>
BeO + NaOH <i>Na BeO</i><sub>2</sub> <sub>2</sub><sub> + </sub><i>H O</i><sub>2</sub>
- Điêu chế các oxit này:
2R + <i>O</i>2 2 RO
<i>RCO</i>3
0
<i>t</i>
RO + <i>CO</i>2
2<i>Ba NO</i>( 3 2)
0
<i>t</i>
2BaO + 4<i>NO</i>2 + <i>O</i>2
2
( )
<i>Mg OH</i> <i><sub>t</sub></i>0
MgO + <i>H O</i>2
<b>2. Hyđroxit của kim loại nhóm IIA.</b>
- Tính tang tăng dần từ <i>Be OH</i>( )2 đến <i>Ba OH</i>( )2, riêng <i>Mg OH</i>( )2 ít tang nên phân hủy trong nước rất chậm
- <i>Be OH</i>( )2 lưỡng tính
- Tác dụng với axit, oxit axit, muối axit:
2
( )
<i>Ca OH</i> + <i>CO</i>2 <i>CaCO</i>3 (trắng) + <i>H O</i>2
2
( )
<i>Ca OH</i> + 2<i>CO</i>2 <i>Ca HCO</i>( 3 2)
2
( )
<i>Ca OH</i> + <i>Ca HCO</i>( 3 2) 2<i>CaCO</i>3 + 2<i>H O</i>2
2
( )
<i>Ca OH</i> + <i>Mg HCO</i>( 3 2) <i>MgCO</i>3 (trắng) + <i>CaCO</i>3 (trắng) + 2<i>H O</i>2
- Tác dụng với dd muối:
2
( )
<i>Ba OH</i> + <i>Na SO</i>2 4 <i>BaSO</i>4 (trắng) + 2NaOH
2
( )
<i>Ca OH</i> + 2<i>NH Cl</i>4 <i>CaCl</i>2 + 2<i>NH</i>3 (khí mùi khai) + 2<i>H O</i>2
Lưu ý: khi <i>Ca OH</i>( )2 tác dụng với clo thì tạo được Clorua vôi:
2<i>Cl</i>2 + 2<i>Ca OH</i>( )2ướt <i>Ca OCl</i>( )2 + <i>CaCl</i>2 + 2<i>H O</i>2
2
<i>Cl</i> + <i>Ca OH</i>( )2 khô <i>CaOCl</i>2 + <i>H O</i>2
- Điều chế: cho kim loại kiềm vào nước( trừ trường hợp Mg, Be).
<b>IV. NƯỚC CỨNG.</b>
<b> 1. Định nghĩa:</b> là nước chứa nhiều ion 2
<i>Ca</i> <sub>, </sub><i><sub>Mg</sub></i>2
( nước khơng chứa hoặc chứa ít 2 loại ion trên được gọi là nước mềm)
<b>2. Phân loại nước cứng</b>
- nước cúng tạm thời: là loại nước cứng chứa nhiều muối <i>Mg HCO</i>( 3 2) , <i>Ca HCO</i>( 3 2) .
- nước cứng vĩnh cửu: là loại nước cứng chứa nhiều muối <i>CaCl</i>2, <i>MgCl</i>2, <i>CaSO</i>4, <i>MgSO</i>4
- nước cứng toàn phần: là loại nước cứng chứa cả 2 loại nước cứng trên.
<b>3. Cách làm mềm nước cứng:</b>
<b> a) Làm mềm nước cứng tạm thời:</b>
- đun nóng: <i>R HCO</i>( 3 2)
0
<i>t</i>
<i>RCO</i>3 + <i>CO</i>2 + <i>H O</i>2
- thêm <i>Ca OH</i>( )2: <i>R HCO</i>( 3 2) + <i>Ca OH</i>( )2 <i>CaCO</i>3 + <i>RCO</i>3 + <i>H O</i>2
- thêm <i>Na CO</i>2 3 hoặc <i>Na PO</i>3 4:
3 2
( )
<i>Mg HCO</i> + <i>Na CO</i>2 3 <i>MgCO</i>3 + 2 <i>NaHCO</i>3
3<i>Ca OH</i>( )2 + 2 <i>Na PO</i>3 4 <i>Ca PO</i>3( 4 2) + 6<i>NaHCO</i>3
<b> b) Phương pháp loại trừ nước cứng vĩnh cửu và độ cúng toàn phần</b>
* Dùng <i>Na CO</i>2 3 hoặc <i>Na PO</i>3 4:
<i>RCl</i>2 + <i>Na CO</i>2 3 <i>RCO</i>3 + 2NaCl
<i>RSO</i>4 + <i>Na CO</i>2 3 <i>RCO</i>3 + <i>Na SO</i>2 4
<b>c) phương pháp trao đổi ion:</b> qua đó các ion 2
<i>Ca</i> <sub>, </sub><i>Mg</i>2