Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

De KS Cuoi ki 1 Toan lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.9 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ. THI HỌC KÌ I MƠN TỐN LỚP 5


<b>TRƯỜNG TH DẠ TRẠCH - NĂM HỌC 2010-2011</b>
Mơn: Tốn. Họ và tên:……….….. Lớp 5…


Thời gian: 60 phút
<b>Phần I . Trắc nghiệm . </b>


<b>Hãy khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng của các câu sau:</b>
<b>Câu 1. </b>


7
4


<b>của 63 là:</b>


A. 9 B. 36 C. 45 D. 54
<b>Câu 2. Số dư của phép tính 19 : 24 = 0,79 là:</b>


<b>A. 4</b> <b>B. 40</b> <b>C. 0,4</b> <b>D. 0,04</b>


<b>Câu 3. 8 - </b><sub>3</sub>7 <b> = ………..</b>


A.1<sub>3</sub> B.17<sub>3</sub> C. 31<sub>3</sub> D. 24<sub>3</sub>


<b>Câu 4. </b><sub>5</sub>4 <b>x </b><sub>8</sub>5<b> =………..</b>
A.


2
1



B.


8
25


C.


40
25


D.


40
9


<b>Câu 5. 8 : </b> <sub>4</sub>3 <b> =……….</b>


A. 24<sub>7</sub> B. 11<sub>4</sub> C. 32<sub>3</sub> D. 25<sub>9</sub>


<b>Câu 6. </b>61<sub>4</sub> <b><sub> x </sub></b>
7
1


2 <b><sub> =………</sub></b>


<b> A. </b>125<sub>28</sub> B. 375<sub>28</sub> C. <sub>28</sub>90 D. 175<sub>28</sub>
<b>Câu 7. Phân số </b>


8
5



<b> bằng phân số:</b>


<b> A.</b>10<sub>8</sub> B.<sub>16</sub>10 C.10<sub>24</sub> D. <sub>16</sub>5
<b>Câu 8. </b>


10
1


<b> gấp bao nhiêu lần </b>


100
1


<b> ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 9. 56g =………kg</b>
<b> </b>


A. 0,56 B. 0,506 C. 0,056 D. 0,0056
<b>Câu 10. 17% của một số là 51. Vậy số đó là:</b>


<b> A. 180 B. 200 C. 240 D. 300</b>
<b>Câu 11 Số 720,63 =………..</b>


A. 720,630 B. 702,633 C. 7720,603 D. 720,36
C


<b> âu 12. Chữ số 7 trong số thập phân 331,879 có giá trị là:</b>




A. 7 B. 70 C.


10
7


D.


100
7


<b>Câu 13. 4</b><sub>100</sub>8 <b> viết dưới dạng số thập phân là :</b>


<b> A. 4,08 B. 4,800 C. 48,100 D. 4,8</b>
<b>Câu 14. 1250 m bằng bao nhiêu ki-lô-mét?</b>


A. 125km B. 1,25km. C. 12,05km D. 1,025km
<b>Câu 15. Số bé nhất trong các số 3,445; 3,454; 3,455; 3,444 là:</b>
A. 3,445 B. 3,454 C. 3,455 D.3,444


<b>Câu 16. Số ba mươi lăm đơn vị chín phần nghìn viết như sau:</b>


A. 35,009 B. 305,009 C. 305,09 D. 35,09


<b>Câu 17. Một lớp học có 40 học sinh, trong đó có 18 học sinh nữ. Tỉ số phần trăm của</b>
<b>số học sinh nữ so với số học sinh cả lớp là:</b>


A. 25% B. 20% C. 45% D. 54%
<b>Câu 18. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 7m2<sub>6dm</sub>2<sub> = ……..m</sub>2<sub> là:</sub></b>



A. 76 B. 7,06 <sub>C. 7,6 D. 706</sub>
<b>Câu 19. Phân số </b><sub>25</sub>3 <b> được viết thành phân số thập phân là:</b>


A.


250
30


B.


250
12


C.


100
3


D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 20. 45% của 180 là: </b>


A. 81 B. 18 C. 801 D. 1,8
<b>Câu 21. Hình vng có diện tích 49 cm2<sub>thì chu vi hình vng đó là:</sub></b>


A. 42cm B. 7cm C. 28cm D. 14cm
<b>Câu 22. 75982 m2<sub> bằng bao nhiêu hm</sub>2</b>


<b> A. 7,5982 </b> <b> B. 75,982 </b> <b> C. 759,82 </b> <b> D. 7598,2 </b>
<b>Câu 23. Diện tích hình tam giác bên là:</b>



<b> </b>


A. 96cm2<sub> B. 20cm</sub>2


C. 48cm2<sub> D. 64cm</sub>2 <sub>8cm</sub>



12cm
<b>Câu 24. Chữ số thích hợp để điền vào chỗ chấm 15,87 < 15, ...7 là:</b>
<b> A. 6 B. 7 C. 8 D. 9</b>


<b>Phần II . Tự luận.</b>
<b>Bài 1. Đặt tính rồi tính:</b>


a. 732,67 + 865,468 b. 637,5 – 347,69 c. 423,12 x 12,8 d, 21,35 : 7
………
………
………
………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> a. 4,25 x X = 37,825 b. X : 35 = 0,59 </b>


………
………
………


………
………
………
………


<b>Bài. 3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 22,05m và có diện tích bằng diện </b>
<b>tích hình vng có cạnh 42m.</b>


<b>a. Tính chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó?</b>


<b>b. Trên thửa ruộng hình chữ nhật đó, người ta dùng 25% diện tích để trồng </b>
<b>bắp. Tính điện tích trồng bắp?</b>


<b>Bài 4: Tìm 2 số có tích bằng 1932, biết rằng nếu giữ nguyên một thừa số và tăng một</b>
<b>thừa số thêm 8 đơn vị thì được tích mới bằng 2604.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>
Mơn: Tốn


<b>Phần I. Trắc nghiệm.( 6 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm.</b>
Câu 1. Khoanh vào B


Câu 2. Khoanh vào D
Câu 3. Khoanh vào B
Câu 4. Khoanh vào A
Câu 5. Khoanh vào C
Câu 6. Khoanh vào B
Câu 7. khoanh vào B
Câu 8. Khoanh vào D
Câu 9. Khoanh vào C


Câu 10. Khoanh vào D
Câu 11. Khoanh vào A
Câu 12. Khoanh vào C


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Phần II. Tự luận (4 điểm)</b>


<b>Bài 1 (0,5 điểm): Mỗi ý đúng 0,25 điểm.</b>


a. 732,67 b. 673,5
+


865,468 347,69
1598,138 325,81
<b>Bài 2 (0,5 điểm): Mỗi ý đúng 0,25 điểm</b>


a. 4,25 x X = 37,825 b. X : 35 = 0,59
X = 37,825 : 4,25 X = 0,59 x 35
X = 8,9 X = 20,65
<b>Bài 3 (2 điểm): Giải</b>


a. Diện tích hình vng cũng chính là diện tích thửa ruộng hình chũ
nhật:


42 x 42 = 1764 (m2<sub>) (0,5 điểm)</sub>


Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là: 1764 : 22,05 = 80 (m) (0,5
điểm)


Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là: (80 + 22,05) x 2 = 204,1 (m) (0,5
điểm)



b. Diện tích trồng bắp là:


1764 : 100 x 25 = 441 (m2<sub>) (0,5 điểm)</sub>
<b>Đáp số: a. 204,1 m</b>


b. 441 m2


<b>Chú ý: -Mỗi lời giải đúng 0,25 điểm. Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm</b>
<b>Bài 4 (1điểm): Giải: </b>


Sau khi tăng thêm 8 đơn vị vào một thừa số thì tích mới hơn tích cũ là:
2604 – 1932 = 672


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×