Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

bai 12 moi quan he giua cac loai hcvc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.63 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHỊNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HUYỆN KRƠNGBUK</b>



<b>TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG</b>


<i><b>GIÁO VIÊN THỰC HIỆN: </b></i>

<i><b>Trương Thị Thu Hà.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


<b>Để khắc sâu mối quan hệ </b>



<b>qua lại giữa các loại hợp chất vô cơ. </b>


<b>Chúng ta sẽ ôn lại</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


<b>Bài 12</b>

:

<b>MỐI QUAN HỆ </b>



<b>GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ</b>



<b>I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:</b>


<b>Số 1.</b>



<b>Muối</b>



<b>Số 2.</b>

<b>Số 4.</b>



<b>Số 3.</b>



1


8



9
2


5


7
6
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4


<b>Bài 12</b>

:

<b>MỐI QUAN HỆ </b>



<b>GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ</b>



<b>I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:</b>


<b>Số 1.</b>



<b>Muối</b>



<b>Số 2.</b>

<b>Số 4.</b>



<b>Số 3.</b>



1


8


9


2


5


7
6
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Oxit bazơ</b>



<b>Muối</b>



<b>Bazơ</b>

<b>Axit</b>



<b>Oxit</b>

<b>Axit</b>



1


8


9
2


5


7
6
4


3



<b>I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:</b>



<b>Bài 12</b>

:

<b>MỐI QUAN HỆ </b>



<b>GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6


<b>Bài 12: MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ</b>



<b>I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vơ cơ:</b>



<b>Oxit bazơ</b>
<b>Muối</b>
<b>Bazơ</b> <b>Axit</b>
<b>Oxit Axit</b>
1
8
9
2
5
7
6
4
3


<b>II. Những phản ứng hố học minh hoạ:</b>



<b>Muốn thực hiện </b>


<b>được các chuyển </b>


<b>hóa trên sơ đồ </b>
<b>chúng ta cần dựa </b>


<b>vào đâu?</b>


<b> </b>

<b>Dựa vào tính chất hóa </b>


<b>học của các chất vơ cơ </b>
<b>để hồn thành các chuyển </b>
<b>hóa trên sơ đồ</b>


<b>Gợi ý</b>



<b>1) CuO + 2HCl </b><b> CuCl2 + H2O</b>


<b>2) CO2 + 2NaOH</b> <b> Na2CO3 + H2O</b>


<b>3) K2O</b><i><b> </b></i><b>+ H2O</b><i><b> </b></i><b> 2KOH</b>


<b>4) Cu(OH)2 </b> <i><b> </b></i><b>CuO </b> <b>+ H2O</b>


<b>5) SO2 + H2O </b><b> H2SO3</b>


<b>6) 2NaOH </b><i><b>+ </b></i><b>CuSO4</b><b> Na2SO4</b><i><b> + </b></i><b>Cu(OH)2</b>


<b>7)</b> <b>FeCl3 </b><i><b>+ </b></i><b>3KOH </b><b> Fe(OH)3 </b><i><b>+</b></i><b> 3KCl</b>


<b>8) AgNO3 + HCl </b><b> AgCl + HNO3</b>



<b>9) H2SO4 + MgO</b><b> MgSO4 + H2O</b>


<i><b>Thảo luận nhóm:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 2:</b>



Hoà tan 9,2g hỗn hợp gồm Mg, MgO với 1 lượng HCl vừa đủ.


Sau phản ứng thu được 1,12 lít khí(đktc).



a) Tính % về khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.


b) Tính khối lượng HCl tham gia phản ứng.



<b>Giải:</b>

Số mol H

<sub>2 </sub>

= 1,12:22,4 = 0,05 mol


PT: Mg + 2HCl

MgCl

<sub>2</sub>

+ H

<sub>2 </sub>

(1)



MgO + 2HCl

MgCl

<sub>2</sub>

+ H

<sub>2</sub>

O (2)



a) Theo PT (1) Số mol Mg = Số mol H

<sub>2</sub>

= 0,05 mol.



m

<sub>Mg</sub>

= n. M = 0,05 . 24 = 1,2g.

m

<sub>MgO</sub>

= 9,2 - 1,2 = 8 g.



% Mg = 1,2 . 100% : 9,2 = 13%.


%MgO = 100% - 13% = 87%.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Chất nào trong những thuốc thử sau dùng để


phân biệt 2 dung dịch Na

<sub>2</sub>

SO

<sub>4</sub>

và Na

<sub>2</sub>

CO

<sub>3</sub>


A. Dd BaCl

<sub>2</sub>

B. Dd NaOH



C. Dd HCl



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Cho các dung dịch sau lần lượt phản ứng với


nhau từng đơi một, hãy ghi dấu (x) nếu có phản



ứng xảy ra, dấu (o) nếu khơng có phản ứng:



NaOH

H

<sub>2</sub>

SO

<sub>4</sub>

CuSO

<sub>4</sub>


HCl



x


x



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

FeCl

<sub>3</sub>


Fe(OH)

<sub>3</sub>


Fe

<sub>2</sub>

O

<sub>3</sub>

Fe

<sub>2</sub>

(SO

<sub>4</sub>

)

<sub>3</sub>


1



2


3



4



5



6



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Dặn dị



• Ơn lại các kiến thức của chương 1



• Làm các bài tập cịn lại trong sách giáo khoa


• Làm trước các bài tập của bài luyện tập



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Buổi học đến đây là </b>


<b>Buổi học đến đây là </b>



<b>kết thúc,xin chân </b>


<b>kết thúc,xin chân </b>



<b>thành cảm ơn.</b>


<b>thành cảm ơn.</b>



<b>Buổi học đến đây là </b>



<b>Buổi học đến đây là </b>



<b>kết thúc,xin chân </b>



<b>kết thúc,xin chân </b>



<b>thành cảm ơn.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> Hợp chất vơ cơ nào:</b>




<b><sub>t/d với nước  bazơ kiềm</sub></b>



<b> </b>

<b>Đáp án: Oxit bazơ</b>



S 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> Hợp chất vơ cơ nào:</b>



<b><sub>Làm quỳ tím chuyển thành màu </sub></b>



<b>xanh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Hợp chất vô cơ nào:


1. t/d với H

<sub>2</sub>

O

axit



Đáp án: Oxit axit



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Hợp chất vơ cơ nào:



1. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ



Đáp án: Axit



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>AXIT</b>


<b>OXIT</b>


<b>OXIT BAZƠ</b> <b>OXIT AXIT</b>


<b>BAZƠ</b>



<b>MUỐI</b>


<b>BAZƠ TAN</b> <b>BAZƠ</b>


<b>KHƠNG TAN</b>


<b>Tính chất hóa học của các loại chất vô cơ</b>



-<b>T/d với nước </b><b>bazơ </b>


<b>kiềm</b>


-<b>t/d với axit</b><b>M + nước</b>


-<b>t/d với oxit axit </b><b>muối</b>


-<b>t/d với nước </b><b>axit</b>


-<b>t/d với </b>


<b>Bazơ</b><b>M+nước</b>


-<b><sub>t/d với oxit Bazơ</sub></b><b>M</b>


<b>-Đổi màu chất chỉ thị</b>


<b>-t/d với kim loại</b><b>M+H<sub>2</sub></b>


<b>-t/d với bazơ</b><b>M+ nước</b>



<b>- t/d với Oxitbazơ</b><b>M+ nước</b>


–t/d với M<b>M mới + KL </b>


<b>mới</b>


-<b>Đổi màu chất chỉ thị</b>


-<b>t/d với axit</b><b>M + nước</b>


<b>t/d với oxit axit </b><b>muối </b>


<b>+ H<sub>2</sub>O</b>


<b>- t/d với ddM</b><b>M mới + </b>


<b>Bazơ mới</b>


<b>t/d với axit</b><b>M + </b>


<b>nước</b>


<b>Bị nhiệt phân hủy </b>


<b>Oxit bazơ+nước</b>


<b>-t/d với KL</b><b>M mới + KL mới</b>


<b>-t/d với A</b><b>M mới + Axit mới</b>



<b>-t/d với ddbazơ</b><b>M+ Bazơ mới</b>


<b>-2 muối td với nhau</b><b> 2 M mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bài 12: MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ</b>



<b>I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:</b>



<b>Oxit bazơ</b>
<b>Muối</b>
<b>Bazơ</b> <b>Axit</b>
<b>Oxit Axit</b>
1
8
9
2
5
7
6
4
3


<b>II. Những phản ứng hoá học minh hoạ:</b>



<b>1) CuO + 2HCl </b><b> CuCl2 + H2O</b>


<b>2) CO2 + 2NaOH</b> <b> Na2CO3 + H2O</b>


<b>3) K2O</b><i><b> </b></i><b>+ H2O</b><i><b> </b></i><b> 2KOH</b>



<b>4) Cu(OH)2 </b> <i><b> </b></i><b>CuO </b> <b>+ H2O</b>


<b>5) SO2 + H2O </b><b> H2SO3</b>


<b>6) 2NaOH </b><i><b>+ </b></i><b>CuSO4</b><b> Na2SO4</b><i><b> + </b></i><b>Cu(OH)2</b>


<b>7)</b> <b>FeCl3 </b><i><b>+ </b></i><b>3KOH </b><b> Fe(OH)3 </b><i><b>+</b></i><b> 3KCl</b>


<b>8) AgNO3 + HCl </b><b> AgCl + HNO3</b>


</div>

<!--links-->

×