Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ktra chuong IIIGiao an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.51 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 10/02/2012
Ngày kiểm tra: 20/02/2012


Tiết 36: KIỂM TRA 1 TIẾT
Thời gian: 45 phút
IV.ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
<b>1.Đề kiểm tra.</b>


<b>Đề 1:</b>


<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN </b><i>(3 điểm)</i>:


<i> Trong các câu có các lựa chọn chỉ khoanh trịn vào một chữ cái in hoa </i>
<i>đứng trước câu trả lời đúng hoặc hoàn thành câu trả lời cho đúng.</i>


<b>Bài 1</b><i>.</i>Điểm kiểm tra mơn Tốn học kì I của 40 học sinh một lớp 7C được ghi lại
trong bảng sau:


3 6 8 4 8 10 6 7 6 9


6 8 9 6 10 9 9 8 4 8


8 7 9 7 8 6 6 7 5 10


8 8 7 6 9 7 10 5 8 9


Câu 1. Dấu hiệu ở đây là gì?


A. Điểm kiểm tra mơn Tốn học kì I của mỡi học sinh một lớp 7C
B. Điểm kiểm tra mơn Tốn học kì I học sinh một lớp 7C



C. Điểm kiểm tra mơn Tốn học kì I của cả lớp lớp 7C


D. Điểm kiểm tra mơn Tốn học kì I của 40 học sinh một lớp 7C
Câu 2. Số các giá trị là bao nhiêu ?


A. 30 B. 35 C.40 D. 45


Câu 3. Có ……… giá trị khác nhau .


A. 6 B. 7 C.8 D. 9


Câu 4. Điểm 10 có tần số là:


A. 3 B. 4 C.5 D. 6


Câu 5. Giá trị 6 có tần số là :


A. 10 B. 9 C.7 D. 8


Câu 6. Mốt của dấu hiệu <i>M</i>0= ………


A. 10 B. 9 C.7 D. 8


<b>PHẦN II. TỰ LUẬN: </b><i>(7 điểm)</i>


<b>Bài 2</b><i>.</i>Một xạ thủ bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại ở bảng sau:


7 9 10 9 9 10 8 7 9 8


10 7 10 9 8 10 8 9 8 8



8 9 10 10 10 9 9 9 8 7


a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị? Số các giá trị khác nhau?
b) Lập bảng “Tần số”


c) Tính số trung bình cộng (làm trịn đến chữ số thập phân thứ nhất) và tìm
mốt của dấu hiệu.


d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
e) Nhận xét


<b>Đề 2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

32 36 30 32 36 28 30 31 28 32


32 30 32 31 45 28 31 31 32 31


32 36 30 32 36 28 30 31 28 32


32 30 32 31 45 28 31 31 32 31


<b>Câu 1. Dấu hiệu ở đây là:</b>


A. Số cân nặng của HS cả trường. C. Số cân nặng của 40 bạn HS lớp 7A.
B.Số cân nặng của HS cả lớp. D. Số cân nặng của mỗi HS lớp 7A.
<b>Câu 2. Số các giá trị của dấu hiệu là: </b>


A. 40 B. 30 C. 20 D. 5
<b>Câu 3. Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu đó?</b>



A. 40 B. 10 C. 6 D. 5
<b>Câu 4. Người nhẹ nhất là bao nhiêu? Người nặng nhất là bao nhiêu?</b>


A. Người nhẹ nhất là 28 kg; người nặng nhất là 36 kg
B. Người nhẹ nhất là 25 kg; người nặng nhất là 36 kg
C. Người nhẹ nhất là 30 kg; người nặng nhất là 45 kg
D. Người nhẹ nhất là 28 kg; người nặng nhất là 45 kg


<b>Câu 5.Mốt của dấu hiệu </b><i>M</i>0= ………


A. 28 B. 30 C.32 D. 31


<b>Câu 6. Giá trị 45 có tần số là ?.</b>


A. 12 B. 10 C.3 D. 2


<b>PHẦN II. TỰ LUẬN: </b><i>(7 điểm)</i>


<b>Bài 2</b><i>.</i> Điểm bài kiểm tra mơn Tốn học kỳ I của 32 học sinh lớp 7 được ghi
trong bảng sau :


7 4 4 6 6 4 6 8


8 7 2 6 4 8 5 6


9 8 4 7 9 5 5 5


7 2 7 6 7 8 6 10



a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị? Số các giá trị khác nhau?
b) Lập bảng “Tần số”


c) Tính số trung bình cộng (làm trịn đến chữ số thập phân thứ nhất) và tìm
mốt của dấu hiệu.


d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
e) Nhận xét.


<b>2.Đáp án và hướng dẫn chấm.</b>


<b>A. Trắc nghiệm khách quan </b> <b> (3điểm)</b>


<b> Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.</b>


Câu 1 2 3 4 5 6


Đề 1
Đề 2


<b>B. Tự luận(7điểm)</b>
<b>Đề 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a) Lập bảng “tần số”(mỗi giá trị đúng được 0,25 điểm)


(1


điểm)


Giá trị (x) Tần số (n)



7 4


8 8


9 10


10 8


(2
điểm)


b) Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng. (1,5


điểm)


c) Tính số trung bình cộng. (1


điểm)


7.4 8.8 9.10 10.8
30


<i>X</i>      8,733


0


<i>M</i> <sub>= 9</sub> <sub>(0,5 </sub>


điểm)



Nhận xét: (mỗi giá ý đúng được 0,5 điểm)
* Điểm số thấp nhất: 7


* Điểm số cao nhất: 10


* Số điểm 8 và 9 chiếm tỉ lệ cao.


* Có 40 giá trị và có 4 giá trị khác nhau.


8
10


9


7
6


3
2
1


8
4


10
9
7


6


5
5


3 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Đề 2:</b>


<b>Bài 2: (7.0điểm)</b>


a) Dấu hiệu: Điểm kiểm tra mơn tốn của mỡi HS lớp 72.


(1,5đ )
b)


* Bảng “tần số” :


(1,5đ )


c)


* Số trung bình cộng :


X = 2.2 4.5 5.4 6.7 7.6 8.5 9.2 10+ + + <sub>32</sub>+ + + + = 196<sub>32</sub> = 6,125 (1,25đ )
* Mốt của dấu hiệu :


M0 = 6 (0,75đ )


d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng: (2,0 đ)









KẾT QUẢ KIẾM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM
1. Kết quả kiểm tra


Lớp 0 - < 3 3 - < 5 5 - < 6,5 6,5 - < 8,0 8 - 10
7B


7C


2. Rút kinh nghiệm.


Điểm (x) 2 4 5 6 7 8 9 10


Tần số (n) 2 5 4 7 6 5 2 1 N = 32


0
7
6
5
4


2
1


10
9


8
7
6
5
4


2 x


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×