Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De Hinh 6dap anma tranCh II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.73 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II - HÌNH HỌC LỚP 6</b>


<b>Cấp độ</b>



<b>Chủ đề</b>



<b>Nhận biêt</b>

<b>Thông hiểu</b>

<b>Vận dung</b>

<b>Cộng</b>



<b>Cấp độ Thấp</b>

<b>Cấp độ Cao</b>



<b>TNKQ</b>

<b>TL</b>

<b>TNKQ</b>

<b>TL</b>

<b>TNKQ</b>

<b>TL</b>

<b>TNKQ</b>

<b>TL</b>



<b>Nửa mặt </b>


<b>phẳng</b>



Nhận biết được


nửa mặt phẳng


trong hình vẽ.


Số câu hỏi



Số điểm


%



1


0,5đ


5%



1


0,5


5%


<b>Góc, số đo góc,</b>




<b>tính chất cộng </b>


<b>góc, vẽ góc.</b>



Biết nhận biết


được tia nằm giữa


hai tia



Hiểu được hai góc


phụ nhau và xác


định được số đo của


hai góc phụ nhau.



Biết vẽ một góc,


biết so sánh các


góc khi biết số đo,


nhận biết được tia


nằm giữa hai tia.


Số câu hỏi



Số điểm


%



1


0,5đ


5%



1



0,5đ


5%




2



50%



4


6


60%



<b>Tia phân giác </b>


<b>của góc</b>



Biết được một tia là


tia phân giác của


một góc.



Biết chứng tỏ một


tia là tia phân giác


của một góc.



Vận dụng được


tính chất của tia


phân giác kết


hợp với tính chất


của các góc kề


nhau để tính


được tổng hai


góc



Số câu hỏi



Số điểm


%



1



0,5đ


5%



1



10%



1



10%



3


2,5đ


25%


<b>Đường tròn, </b>



<b>tam giác.</b>



Nhận biết được


bán kính của một


đường trịn, nhận


biết được hình


tam giác thông


qua khái niệm.


Số câu hỏi




Số điểm


%



2



10%



2



10%


Tổng số câu



Tổng số điểm


%



4




20%



2




10%



3




60%




1




10%



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

PHÒNG GD&ĐT



PHÒNG GD&ĐT

…………..

…………..

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT


TRƯỜNG THCS



TRƯỜNG THCS

…………

…………

MƠN:

MƠN:

HÌNH HỌC 6

HÌNH HỌC 6




ĐỀ SỐ 2

ĐỀ SỐ 2

( Tiết

( Tiết

29

29

Tuần

Tuần

34

34 theo PPCT)


Họ và tên:………



Họ và tên:………


Lớp:………..



Lớp:………..



Điểm



Điểm

Lời phê của Thầy(Cô)

Lời phê của Thầy(Cô)



I. T

RẮC NGHIỆM

: (3 điểm)



Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:


Câu 1: Khi nào thì

<sub>xOy yOz xOz</sub> <sub></sub> <sub></sub>

<sub> ?</sub>




A. Khi tia Ox nằm giữa hai tia Oy và OZ

B. Khi tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz


C. Khi tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy

D. Khi Ox là tia phân giác của

yOz


Câu 2: Cho AB = 4cm. Đường trịn (A;3cm) cắt đoạn thẳng AB tại K. Khi đó độ dài của đoạn thẳng AK là:


A. 3 cm B. 2 cm

C. 4 cm

D. 1cm



Câu 3: Vẽ đường thẳng a trên một mặt phẳng (H

1

) , có bao nhiêu nửa mặt phẳng tạo thành ?



A. 1

B. 2

C. 3

D. 4



Câu 4: Tia Oz là tia phân giác của góc xOy nếu :



A. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy

B.

<sub>xOz zOy</sub> <sub></sub>

C.

<sub>xOz zOy xOy</sub> <sub></sub> <sub></sub>

<sub> và </sub>

<sub>xOz zOy</sub> <sub></sub>

<sub> </sub>

<sub>D. </sub>

<sub>xOz</sub>

xOy



2



Câu 5: Cho

<sub>xOy 60</sub> 0


. Góc phụ với

xOz

sẽ có số đo là:



A.30

0

<sub>B.60</sub>

0

<sub>C. 90</sub>

0

<sub>D. 130</sub>

0


Câu 6: Khẳng định nào sau đây là sai ?



A. Nếu tia Oz là tia phân giác của

<sub>xOy</sub>

<sub>thì </sub>

<sub>xOz zOy</sub>

xOy


2






B. Nếu hai góc có số đo bằng nhau thì chúng bằng nhau.



C. Hai góc kề bù là hai góc có một cạnh chung và hai cạnh còn lại là hai tia đối nhau.


D. Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC và CA



II. TỰ

LUẬN

: . (7 điểm)


Bài 1: (6 điểm).



Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia


hai Ot, Oy sao cho

<sub>xOt 30 , xOy 60</sub> 0  0


 

.



1/ Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không?


Tại sao?



2/ So sánh

<sub>tOy</sub>

<sub>và </sub>

<sub>xOt</sub>

<sub> ?</sub>



3/ Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy


khơng? Vì sao?



...


...


...


...


...


...


...


...



...


...


...


...


...



...


...


...


...


...


...


...


...


...


Bài 2: (1 điểm). Cho hình vẽ (H

2

).



Biết

<sub>xOy 180</sub> 0


, các tia Oz, Ot, Oh lần lượt là tia


phân giác của các góc yOm, mOn, nOx. Tính tổng



 


zOt xOh ? 


(H

<sub>1</sub>

)


a



(H2)



n


m
h


t


z


O y


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>30</b>

<b>0</b>


<b>y</b>



<b>t</b>



<b>x</b>


<b>O</b>



<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>


<b>I. Trắc nghiệm : mỗi câu đúng 0,5 đ </b>



Câu 1

1

2

3

4

5

6



Đáp án

B

A

B

C

A

D



<b>II. T lu n </b>

ự ậ




Bài 1

Nội dung

Điểm



a



b



c





Vẽ hình đúng



* Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không ? Tại sao?


Trên nửa mp bờ chứa tia Ox ta có:

 0  0


xOt 30 ; xOy 60   xOt xOy

Nên tia Ot là tia nằm giữa hai tia Ox và Oy (1)



* So sánh

<sub>tOy</sub>

<sub> và </sub>

<sub>xOt</sub>

<sub>: Từ (1) suy ra :</sub>







0 0 0


xOt tOy xOy



30

tOy 60

tOy 30








Lại có :

<sub>xOt</sub>

<sub>= 30</sub>

0

<sub> . Vậy </sub>

<sub>xOt tOy</sub> <sub></sub>

<sub> (2)</sub>



* Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy khơng ? Vì sao ?


Từ (1) và (2) suy ra Ot là tia phân giác của góc xOy










Bài 2

Vì các tia Oz, Ot, Oh lần lượt là tia phân giác của các góc yOm, mOn, nOx.



Nên

<sub>mOz</sub>

mOy


2


;




mOn


mOt



2


;





nOx


hOx



2




Ta có:

<sub>zOt xOh</sub>

mOy mOn nOx xOy 180

0

<sub>90</sub>

0


2

2

2

2







</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×