Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

tiet 2122 hinh hoc9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.35 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn : 11 </b>


<b>TiÕt : 21 </b> <b> Ngày soạn : 30.tháng 10 năm 2010</b>
<i> Ngày giảng :2.tháng 11 năm 2010</i>


<b>Luyện tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu : </b>


<b>1/ Kiến thức :</b> Củng cố cho HS các khái niệm về đờng tròn ( định nghĩa , sự xác định đờng
tròn , đờng tròn ngoại tiếp tam giác ,... )


- Luyện tập cho HS nhận biết trục đối xứng , tâm đối xứng của đờng trịn , cách tìm trục đối
xứng và tâm đối xứng của đờng tròn .


<b>2/ Kỹ n ă ng </b> : Rèn kỹ năng vẽ và xác định tâm đờng tròn .


<b>3/ Thái đ ộ </b>: Yªu thích môn học và thấy rõ vai trò của hình học trong cuộc sống .
<b>II. Chuẩn bị của thày và trß : </b>


Thày <b>:</b>. Giải các bài tập trong SGK , bảng phụ vẽ hình 58 , 59 , bài 7 ( SGK )
Trò :Nắm chắc các kiến thức đã học , giải bài tập về nhà ( SGK - 99 - 100 )


- Học thuộc các định nghĩa , tính chất đã học về đờng trịn , DCVH.
<b>III – Phương phỏp :</b>


Trực quan – TH -gợi mở đan xen với hoạt động nhóm


<b>IV. Tiến trình dạy học : </b>
<b>1.</b> <i><b>ổn định tổ chức</b></i>. (1’)
<b>2.</b> <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i><b> :</b> (5’)



- <i><b>HS1</b></i>: Một đờng tròn đợc xác định khi biết những yếu tố nào?


(Một đờng tròn đợc xác định khi biết: - Tâm và bán kính của đờng trịn;
- Biết một đoanj thẳng là đờng kính của đờng trịn


- Biết 3 điểm thuộc đờng trịn đó; 3 điểm khơng thẳng hàng)
<i><b>HS2:</b></i> Giải bài tập 4 ( SGK - 100 )


<i><b>Bài giải</b></i>:


Gi R l bỏn kớnh ng trịn tâm 0 đờng kính BC
OA2<sub> = 1</sub>2<sub> + 1</sub>2<sub> =2 </sub><sub></sub> <sub> OA = </sub>


2 < R, nªn ®iÓm A n»m trong (0)
OB2<sub> = 1</sub>2<sub> + 2</sub>2<sub> = 5 </sub><sub></sub> <sub>OB = </sub> <sub>5</sub><sub>> 2, nên điểm B n»m ngoµi (0)</sub>


OC2<sub> = (</sub>


2)2<sub> + (</sub>


2)2<sub> = 4 </sub><sub></sub> <sub>OC = 2 = R</sub>


Nên điểm C nằm trên đờng tròn (0)
<b>3.</b> <i><b>Bài mới :</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i>


- GV gọi HS đọc đề bài sau đó vẽ hình
và ghi GT của định lý :



- Nêu cách chứng minh định lý trên .
GV cho HS suy nghĩ và nêu cách chứng
minh .




-GV gợi ý : để chứng minh I là tâm đờng
trịn ngoại tiếp  ABC thì ta phải chứng
minh điều gì?


- NÕu IA = IB = IC th× ta có điềugì ?
HÃy chứng minh điều trên và rút ra kÕt
luËn .


- GV cho HS đọc đề bài phần b , yêu cầu
HS vẽ hình và ghi GT , KL của định lý .
- Xét  ABC nội tiếp (O) đờng kính là


<i><b>Néi dung</b></i>


<b>1. Bµi tËp 3</b> :( sgk - 100 <b>phÇn a</b> )
GT : ABC ( ¢ = 900<sub>) </sub>


IB = IC


KL : I lµ t©m ( ABC )


<i><b>Chøng minh : </b></i>


XÐt  ABC ( Â = 900<sub>) </sub>



Mà IB = IC AI lµ trung tuyÕn


 <sub> IA = IB = IC ( T/c trung tuyến </sub><sub></sub><sub> vuông )</sub>
Vậy I cách đều 3 điểm A,B,C  I là tâm đờng
tròn ngoại tiếp  ABC ( Đcpcm)


<b>Bài 3</b> ( sgk - 100 <b>phần b</b> )
<b>GT : </b> ABC nội tiếp (O)
BC là đờng kính
<b>KL : </b> ABC vng tại A
<i><b>Chứng minh : </b></i>


<b>I</b>
<b>A</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>O</b>
<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c¹nh BC của tam giác ta có điều gì ?
- H·y so s¸nh OA , OB , OC råi rót ra
nhËn xÐt .


- TRong tam giác vuông trung tuyến
thuộc cạnh huyền có tính chất gì ?
Vậy ABC ở trên là tam giác gì ? HÃy
chứng minh .



- GV cho HS lên bảng chứng minh .


Vì BC là đờng kính của
(O) ngoại tiếp  ABC


 OA = OB = OC


 <sub> OA là trung tuyến của </sub><sub></sub><sub> ABC </sub>


Lại có trung tun OA b»ng nưa c¹nh BC
  ABC vuông tại A ( BC là cạnh huyền ) .


- GV treo bảng phụ sau đó gọi HS đọc
đề bài nêu cách giải bài tốn .


- Nêu tính chất đối xứng của đờng trịn ,
từ đó chỉ ra hình nào có tâm đối xứng ,
trục đối xng .


<b>2.Bài tập 6 ( 100 - sgk) </b>
Hình vÏ ( b¶ng phơ )


- Hình 58 ( sgk ) có tâm đối xứng và trục đối
xứng .


- Hình 59 ( sgk ) có trục đối xứng
- GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài sau đó


treo bảng phụ gợi ý HS làm bài tập .


- GV chia lớp thành 4 nhóm , cho các
nhóm làm bài ra phiếu sau đó kiểm tra
chéo kết quả .


Nhãm 1  nhãm 4  nhãm 3  nhãm 2
 nhãm 1 .


- GV gọi 1 nhóm cử đại diện lên bảng
nối trong bảng phụ .


- C¸c nhms kh¸c nhËn xÐt .


<b> 3. Bài tập 7 ( Sgk - 101 ) </b>
Kết quả nối đúng là :


(1) (4)


(2) (6)


(3) (5)


- GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài sau đó
ghi GT , KL của bài tốn .


- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ?


- Vẽ hình theo GT bài cho ? sau đó nêu
cách dựng đờng tròn tâm (O) thoả mãn
điều kiện bài toán .



- GV gợi ý : Tâm O của đờng tròn đối
với điểm B và C nh thế nào ?


- Vậy O nằm trên đờng gì ?


- O thộuc Ay và đờng nào ? từ đó xác
định tâm O bằng cách nào ? Từ ú ta v
c gỡ ?


<b>4. Giải bài tập 8 (sgk -101 </b>


<i><b>Cách dựng</b></i> :


Vì (O) đi qua điểm B và
C nên ta có :


OB = OC  O thuộc
đờng trung trực d
của BC .


L¹i cã O thuéc tia Ay
( gt )


VËy O lµ giao cđa d vµ Ay .


Do đó ta vẽ đợc đờng tròn tâm O đi qua BC và
có tâm nằm trên Ay .


<b>4. Cđng cè - H íng dÉn</b> : (6’)
<i><b>a) Cđng cè : </b></i>



- Nêu định nghĩa và các tính chất của đờng trịn .


- Nêu cách vẽ đờng tròn đi qua 2 điểm , 3 điểm khơng thẳng hàng .


<i>b) Híng dÉn : </i>


- Học thuộc định nghĩa , tính chất đã học .
- Giải bài tập 9 ( sgk - 101 )


- HD dùng giấy kẻ ô vuông và thực hiƯn nh HD cđa sgk .
<i><b>V_Rót kinh nghiƯm :</b></i>


<b>Tn : 11 </b>


<b>TiÕt : 22</b> <b> Ngày soạn :..4.../11 năm 2010</b>
<b> Ngày giảng :.6../ 11 năm 2010</b>


<b>ng kớnh v dõy ca ng trịn</b>



<i><b>I. Mơc tiªu : </b></i>


<b>1/ Kiến thức :</b> Qua bài này học sinh nắm đợc :


- Đờng kính là dây lớn nhất trong các dây của đờng tròn , nắm đợc hai định lý về đờng kính
vng góc với dây và đờng kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm .


- Biết vận dụng các định lý trên để chứng minh đờng kính đi qua trung điểm của một dây ,
đờng kính vng góc với dây .



<b>x</b>


<b>y</b>


<b>O</b>
<b>C</b>


<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B C


B C


A


B
A


C
C


C


C


<b>2/ Kỹ n ă ng </b> :Rèn luyện tính chính xác trong việc lập mệnh đề đảo , trong suy luận và chứng
minh .


<b>3/ Thỏi đ ộ </b> : Học sinh đợc phát triển t duy , phát triển ngôn ngữ thông qua lập luận , chứng
minh hỡnh hc .



<i><b>II. Chuẩn bị của thày và trò : </b></i>


- Thày <b>: </b>Thớc kẻ , com pa , phấn màu . Bảng phụ ghi ? 2 ( sgk )


- Trò :<b> - </b>Học thuộc các khái niệm đã học , giải bài tập trong sgk , SBT .
- thớc kẻ , com pa , giấy kẻ ô vuông .


<i><b>III – Phương pháp :</b></i>


Trực quan – TH -gợi mở đan xen với hoạt động nhóm
<i><b>IV. TiÕn tr×nh d¹y häc : </b></i>


1. <b>ổ n định tổ chức</b> :(1’)
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b> (5’)


- Nêu cách xác định một đờng tròn đi qua 2 điểm và đi qua 3 điểm khơng thẳng hàng
- Vẽ đờng trịn ngoại tiếp tam giác ABC trong các trờng hợp sau:


`


Tam giác nhọn Tam giác vuông Tam giác tù
Chỉ rõ tâm đờng tròn ngoại tiếp trong từng trờng hợp


(Tam giác nhọn có tâm đờng trịn ngoại tiếp nằm trong tam giác
Tam giác vng tâm đờng trịn ngoại tiếp và trung điểm cạnh huyền
Tam giác tù tâm đờng tròn ngoại tiếp nằm ngồi tam giác)


<b>3. Bµi míi</b> :



<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i>
- GV ra bài tốn gọi HS đọc đề bài
sau đó vẽ hình và ghi GT , KL của
bài tốn .


- Đờng kính có là dây của đờng trịn
khơng?


- Nêu cách chứng minh bài tốn .
- Gợi ý : Xét 2 trờng hợp của dây AB :
AB là đờng kính ( đi qua O ) và AB
khơng là đờng kính ( khơng đi qua O) .
AB là đờng kính  AB = ?


- AB khơng là đờng kính thì độ dài dây
AB so với R nh thế nào?


  OAB ta có bất đẳng thức nào ?
Từ đó ta có gì ?


- GV gọi HS áp dụng bất đẳng thức
trong tam giác chứng minh phần ( b) và
từ đó rút ra kết luận cho cả hai trờng
hợp .


Qua bài toán trên em rút ra định lý nào
?


<i><b>Néi dung</b></i>



<i><b>1 : So sánh độ dài của đ</b><b> ờng kính và dây</b></i>(12’)
<i><b>Bài tốn</b></i> ( sgk)


Cho (O ; R) AB là dây của đờng tròn
KL : AB  2R .


Chøng minh :


<i><b>a) Tr</b><b> ờng hợp AB là </b></i>
<i><b>đ</b></i>


<i><b> ờng kính</b><b> . </b></i>
Ta cã :


AB = OA + OB
AB = 2R


b) <i><b>Tr</b><b> êng hỵp AB không là đ</b><b> ờng kính</b></i> :
Xét OAB ta có :


AB < OA + OB
 AB < R + R
 AB < 2R
VËy trong cả hai
trờng hợp ta luôn có :
AB 2R


<i><b>Định lý</b></i> ( sgk )


<i><b>2 : Quan hệ vuông góc giữa đ</b><b> ờng kính và dây</b></i>


<i><b>(20</b></i><i><b>)</b></i>


<b>R</b> <b>O</b>


<b>B</b>
<b>A</b>




O

<sub> </sub>



o



<b>R</b>
<b>B</b>
<b>O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV dùng bảng phụ đa ra hình vẽ và GT
của bài tốn sau đó gọi HS nhận xét KL
của bài tốn .


- Nếu AB  CD = I ta có thể suy ra điều
gì ? Em hãy chứng minh điều đó .


- Nêu cách chứng minh bài toán .


- Gợi ý : Xét  OCD   cân  <sub> đờng</sub>
cao là đờng gì ?


 So s¸nh IC vµ ID ?



- GV cho HS chứng minh sau đó lên
bảng trình bày cách chứng minh .


-- Cã mÊy trêng hỵp x¶y ra víi d©y
CD .


+ Khi dây CD là đờng kính


 <sub>AB </sub><sub></sub><sub> CD = ? từ đó ta có điều gì ?</sub>
- Qua bài tốn trên em rút ra nhận xét
gì ? Hãy phát biểu thành định lý .


- GV cho HS phát biểu sau đó nhận xét
và chốt lại định lý .


GV đặt vấn đề : Nếu AB đi qua trung
điểm của dây CD thì ta có thể suy ra
điều gì ? Em có thể lập mệnh đề đảo của
định lý trên không ?


- GV gọi HS phát biểu mệnh đề đảo sau
đó cho HS chứng minh .


- GV treo bảng phụ đa ra bài tốn sau đó
gọi HS nêu nhận xét về quan hệ của AB
và CD .


- Nêu cách chứng minh bài tốn trên .
- GV gợi ý sau đó yêu cầu HS chứng


minh .


+ XÐt ∆ OCD cã OD = OC = R ,


OI  CD  <sub> OI là đờng gì ? Vậy IC ?</sub>
ID  Ta đợc đợc gì ?


+ Nếu dây CD đi qua O ( CD là đờng
kính ) thì kết luận trên cịn đúng khơng ?
Hãy lấy ví dụ chứng tỏ dây CD là đờng
kính thì kết luận trên có thể khơng
đúng . - Qua bài toán trên em rút ra kết
luận gì ? Hãy phát biểu thành định lý .
- GV gọi HS phát biểu định lý 3 ( sgk )
sau đó chốt lại định lý ?


- GV yêu cầu HS về nhà chứng minh lại
định lý .


- GV cho HS thực hiện ?2 theo nhóm :
Phát phiếu học tập đã chuẩn bị , treo
bảng phụ yêu cầu HS hoạt động theo
nhóm sau đó các nhóm đổi phiếu để
kiểm tra chéo kết quả . GV gọi 1 nhóm
cử đại diện lên bảng làm hoàn thiện
bảng phụ sau đó chữa lại và gọi các
nhóm nhận xét bài của nhóm đợc kiểm
tra .


- HS thực hiện ? 2 ( sgk ) theo nhóm sau


đó c i din lờn bng trỡnh by li gii


<i><b>Bài toán</b></i> ( b¶ng phơ )


<b>GT</b> : Cho (O ) AB là đờng kính ,
CD là dây cung .


AB  CD = I
<b>KL</b> : IC = ID


<i><b>Chứng minh</b></i> : <i><b> </b></i>
a) Xét trờng hợp
CD là đờng kính


 I = O  IC = ID = R.
b) XÐt trêng hỵp


CD khơng là đờng kính
 <sub> Xét </sub><sub></sub><sub> OCD có :</sub>


OC = OD = R ( v× C, D thuéc (O) )
 OCD cân tại O . Mà AB CD = I


 <sub> OI là đờng cao và trung tuyến ( t/c </sub><sub></sub><sub> cân ) </sub>
 IC = ID ( cpcm)


<i><b>Bài toán</b></i> ( bảng phụ )


Xột OCD có OC = OD = R
IC = IC ( gt )  OI là đờng


trung tuyến  OI cũng là
đờng cao  <sub> OI </sub><sub></sub><sub> CD = I </sub>
( cpcm)


<i><b>Định lý 3</b></i> ( sgk )


? 2 ( sgk ) - H×nh 67 ( sgk )


Theo gt ta có : MA = MB  <sub> OM </sub><sub></sub><sub> AB = (M)</sub>
T/c đờng kính và dây cung )


XÐt  OAM cã gãc OMA = 900


Theo Pitago ta cã :


OA2<sub> = AM</sub>2<sub> + OM</sub>2 <sub></sub><sub> AM</sub>2<sub> = OA</sub>2<sub> - OM</sub>2


 AM2<sub> = 13</sub>2<sub> - 5</sub>2<sub> = 169 - 25 = 144 </sub>


 AM = 12 ( cm )


<b>I</b>
<b>O</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


<b>C</b>
<b>D</b>



<b>M</b>
<b>O</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


<b>I</b>
<b>B</b>
<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

H


A <sub>B</sub>


K


. GV híng dẫn , chữa bài và nhận xét . AB = AM + MB = 2.AM = 2.12 = 24 (cm)
<b>4. Cđng cè - H íng dÉn</b> : (6’)


<i><b>a) Cñng cè : </b></i>


- Nêu định lý về đờng kính và dây của đờng trịn .


- VÏ h×nh , ghi GT , KL cđa bµi tËp 11 ( sgk ) - Nêu cách chứng minh .


- Muốn chứng minh CH= DK ta cần chứng minh điều gì? (MH= MK)


- Để chứng minh MH= MK ta phải chứng minh điều gì? (OM là đờng trung bình
của hình thang AHKB)



- vì sao OM là đờng trung bình của hình thang? (OA= OB; OM// OH//OK)
- Tứ giác AHKB là hình gì? vì sao?


<i>b) Híng dÉn : </i>


- Học thuộc các định lý về đờng kính và dây trong đờng trịn .
- Giải bài tập 10 ( sgk - 104 )


BT ( 10) - Dùng tính chất trung tuyến của tam giác vng để tìm tâm đờng trịn ngoại
tiếp


tam gi¸c .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×