<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Từ trường là môi trường vật chất </b>
<b>tồn tại xung quanh hạt mang điện </b>
<b>chuyển động và tác dụng lực lên </b>
<b>hạt mang điện khác chuyển động </b>
<b>trong nó.</b>
<b>Để mơ tả trực quan sự tồn tại của </b>
<b>từ trường người ta dùng đường </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Có thể xác định hình dạng đường cảm </b>
<b>ứng từ bằng cách dùng từ phổ. Chiều </b>
<b>của đường cảm ứng từ được xác định </b>
<b>bằng cách dùng nam châm thử.</b>
<i><b>Đường cảm ứng từ</b></i>
<i><b> là những đường mà </b></i>
<i><b>tiếp tuyến</b></i>
<i><b> với nó tại mỗi điểm trùng với </b></i>
<i><b>phương của véc tơ cảm ứng từ, </b></i>
<i><b>chiều </b></i>
<i><b>của nó trùng với </b></i>
<i><b>chiều của véc tơ cảm </b></i>
<i><b>ứng từ</b></i>
<i><b> tại điểm đó. </b></i>
<b>B</b>
<b><sub>M</sub></b>
<i><b>Nêu khái niệm đường cảm ứng từ?</b></i>
<i><b>Làm thế nào để xác định được </b></i>
<i><b>hình dạng của các đường cảm ứng </b></i>
<i><b>từ và chiều của các đường cảm </b></i>
<i><b>ứng từ?</b></i>
<b>N</b>
<b>S</b>
<b><sub>N</sub></b>
<b>S</b>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
<b>N</b>
<b>S</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>N</b>
<b>S</b>
<b>Cảm ứng từ tại một điểm </b>trong từ trường:
Là đại lượng đặc trưng cho từ trường về phương
diện tác dụng lực tại điểm đó.
<b> Véc tơ cảm ứng từ tại một điểm</b>:
+ <b>Phương</b>: Trùng với tiếp tuyến của đường cảm ứng
từ tại điểm khảo sát.
+ <b>Chiều</b>: Trùng chiều đường cảm ứng từ tại điểm
khảo sát.
+ <b>Độ lớn</b>: B = F/I.l
+ <b>Đơn vị</b>: <b>T</b>
<b>Véc tơ cảm ứng từ tại </b>
<b>một điểm trong từ </b>
<b>trường được xác định </b>
<b>như thế nào?</b>
<b>B</b>
<b><sub>M</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Xung quanh dịng điện có từ </b>
<b>Xung quanh dịng điện có từ </b>
<b>trường.</b>
<b>trường.</b>
<b>TỪ TRƯỜNG CỦA DỊNG ĐIỆN PHỤ </b>
<b>THUỘC NHỮNG YẾU TỐ NÀO?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN </b>
<b>TỪ TRƯỜNG CỦA DỊNG ĐIỆN </b>
<b>TRONG CÁC MẠCH CĨ DẠNG </b>
<b>TRONG CÁC MẠCH CÓ DẠNG </b>
<b>KHÁC NHAU</b>
<b>KHÁC NHAU</b>
<b>TIẾT 72 - 73</b>
<b>1. Từ trường của dòng điện</b>
<b>2. Từ trường của dòng điện trong dây dẫn </b>
<b>thẳng dài</b>
<b>3. Từ trường của dòng điện trong khung dây </b>
<b>tròn</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>1. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN</b>
<b>1. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN</b>
-
<b>Từ trường của dịng điện phụ thuộc </b>
<b>vào </b>
<b>hình dạng</b>
<b> của mạch điện</b>
-
<b>Với một mạch điện nhất định thì từ </b>
<b>trường của dòng điện phụ thuộc vào </b>
<b>hai yếu tố:</b>
+
<b>Cường độ dòng điện trong mạch</b>
+ <b>Mơi trường xung quanh dịng điện</b>:
<b>B = μ.B</b>
<b><sub>0</sub></b>
B là cảm ứng từ của dịng điện trong mơi trường;
Bo là cảm ứng từ trong chân không; μ ≠ 1 gọi là độ
từ thẩm của môi trường.
<b> Với môi trường chân khơng hoặc khơng khí:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN PHỤ </b>
<b>THUỘC NHƯ THẾ NÀO VÀO HÌNH </b>
<b>DẠNG CỦA MẠCH ĐIỆN?</b>
<b>I</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Phải làm thí nghiệm </b>
<b>như thế nào để xác </b>
<b>định được hình </b>
<b>dạng và chiều của </b>
<b>đường cảm ứng từ ?</b>
<b>2. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN TRONG </b>
<b>2. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN TRONG </b>
<b>DÂY DẪN THẲNG DÀI</b>
<b>DÂY DẪN THẲNG DÀI</b>
<b>-</b> <b>Dây dẫn thẳng dài mang dịng điện I </b>
<b>(H.vẽ)</b>
<b>-</b>
<b>Thí nghiệm:</b>
<b> </b>
<b>P</b>
<b>a</b>
)
<b>Đường cảm ứng từ</b>
:
<b>Kết </b>
<b>quả </b>
<b>TN</b>
<b>I</b>
<b>I</b>
<b>+ Đặt dây dẫn vng </b>
<b>góc mặt phẳng P. Rắc </b>
<b>mạt sắt trên mặt </b>
<b>phẳng P, xung quanh </b>
<b>dây dẫn.</b>
<b>+ Gõ nhẹ để các mạt </b>
<b>sắt định hướng lại.</b>
<b>Em có nhận xét gì </b>
<b>về hình dạng từ </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>Từ phổ của dòng điện trong dây dẫn thẳng </b>
<b>dài là những đường tròn đồng tâm (Tâm là </b>
<b>giao điểm dủa dây dẫn và mặt phẳng P)</b>
<b>Đường cảm ứng từ</b>
<b> của từ trường trong </b>
<b>dây dẫn</b>
<b>thẳng dài</b>
<b> là những </b>
<b>đường tròn </b>
<b>đồng tâm</b>
<b> nằm trên các mặt phẳng </b>
<b>vuông góc với dây dẫn.</b>
<b>- </b>
<b>- </b> <b>Kết quả TNKết quả TN: Từ : </b>
<b>phổ của dòng điện </b>
<b>trong </b> <b>dây </b> <b>dẫn </b>
<b>thẳng dài là những </b>
<b>đường tròn đồng </b>
<b>tâm O (O là giao </b>
<b>điểm dủa dây dẫn </b>
<b>và mặt phẳng P)</b>
<b>- Kết quả TN</b>
P
<b>Đường cảm ứng từ của </b>
<b>dòng điện trong dây dẫn </b>
<b>thẳng dài có dạng như </b>
<b>thế nào?</b>
<b>I</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b> - </b>
<b>Quy tắc cái đinh ốc 1</b>
<b>:</b>
<b> </b><i><b>Đặt cái đinh ốc </b><b>dọc theo dây dẫn</b></i>
<i><b>và quay cái đinh ốc sao cho nó </b></i>
<i><b>tiến theo chiều dịng điện</b><b>, khi đó </b></i>
<i><b>chiều quay</b><b> của cái đinh ốc </b></i> <i><b>là </b></i>
<i><b>chiều của đường cảm ứng từ .</b></i>
<b>D</b>
<b>ùng</b>
<b> cái đinh ốc có </b>
<b>thể xác định chiều </b>
<b>của đường cảm ứng </b>
<b>từ như thế nào?</b>
<b>Kết </b> <b>quả </b> <b>thí </b>
<b>nghiệm: </b>
<b> - </b> <b>Chiều của </b>
<b>đường cảm ứng từ </b>
<b>xác định bằng nam </b>
<b>châm thử như hình </b>
<b>vẽ. </b>
<b> - Chiều của </b>
<b>đường cảm ứng từ </b>
<b>phụ </b> <b>thuộc </b> <b>vào </b>
<b>chiều của dòng </b>
<b>điện </b> <b>trong </b> <b>dây </b>
<b>dẫn.</b>
<b>Kết quả thí nghiệm: </b>
<b> - Chiều của đườngcảm </b>
<b>ứng từ xác định bằng </b>
<b>nam châm thử như hình </b>
<b>vẽ. </b>
<b> - Chiều của đường cảm </b>
<b>ứng từ phụ thuộc vào </b>
<b>chiều của dòng điện.</b>
<b>b)</b>
<b>b)</b>
<b> Chiều của đường cảm ứng từ </b>
<b> Chiều của đường cảm ứng từ </b>
<b>S</b>
<b>N</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>- </b> <b>Độ lớn cảm ứng từ tại </b>
<b>điểm M được xác định theo </b>
<b>công thức:</b>
<b>Nhận xét: </b>
<b>- Cảm ứng từ tại các điểm cách đều dây dẫn có độ lớn </b>
<b>bằng nhau.</b>
- <b>Độ lớn cảm ứng từ tại một điểm tỉ lệ nghịch với </b>
<b>khoảng cách từ điểm đó đến dây dẫn và tỉ lệ nghịch với </b>
<b>cường độ dòng điện trong dây dẫn..</b>
<b>c)</b>
<b> Véc tơ cảm ứng từ tại một điểm </b>
<b>-Véc tơ cảm ứng từ tại một </b>
<b>điểm M được xác định như </b>
<b>hình vẽ:</b>
<i>r</i>
<i>I</i>
B
<sub>M</sub>
=2.10
-7<sub>.</sub>
<b>Trong đó I(A) là cường độ dịng điện </b>
<b>chạy trong dây dẫn. r là khoảng cách </b>
<b>từ dây dẫn đến điểm M: r = OM (m)</b>
<b>r</b>
<b>I</b>
<b>M</b>
<b>O</b>
B
<b><sub>N</sub></b>
<b>B</b>
<b><sub>M</sub></b>
<b>-</b> <b>Véc tơ cảm ứng từ tại điểm </b>
<b>M được xác định như hình vẽ:</b>
<b> - Độ lớn cảm ứng từ tại điểm </b>
<b>M được xác định theo công </b>
<b>thức:</b>
<b>N</b>
<b>Véc tơ </b>
<b>cảm ứng từ</b>
<b>tại </b>
<b>M</b>
<b> có </b>
<b>phương</b>
<b> và </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Chú ý:</b>
<b>Có thể biểu diễn cảm ứng từ trên mặt phẳng </b>
<b>thẳng đứng như hình vẽ:</b>
<b>P</b>
<b>I</b> <b><sub>B</sub></b>
<b>N</b>
<b>N</b>
<b>Dây dẫn vng góc mp </b>
<b>(P). I hướng vào trong</b> <b>Dây dẫn(P). I hướng ra ngồivng góc mp </b>
<b>I</b>
<b>N</b>
<b>B<sub>N</sub></b>
<b>P</b>
<b>M</b>
<b>B<sub>M</sub></b>
<b>Tính B<sub>M </sub>nếu I = 20 (A), r<sub>M</sub>=5cm</b>
<b>Ta có: B<sub>M</sub>=2.10-7.I/r</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>I</b>
<b>O</b>
<b>3.TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN TRONG </b>
<b>3.TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN TRONG </b>
<b>KHUNG DÂY TRÒN</b>
<b>KHUNG DÂY TRÒN</b>
<b> -</b>
<b>Khung dây tròn mang </b>
<b>dòng điện I (H.vẽ)</b>
<b>a)Đường cảm ứng từ</b>
<b>:</b>
<b>-</b>
<b>Thí nghiệm:</b>
<b>- </b>
<b> Kết quả thí nghiệm:</b>
<b> + Từ phổ là những </b>
<b>đường cong</b>.
<b>+ Càng gần tâm O độ cong càng giảm. Đường </b>
<b>qua tâm O là đường thẳng.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>I</b>
<b>O</b>
<b>Kết luận:</b>
<b>Kết luận:</b>
- <b>Đường cảm ứng </b>
<b>từ của từ trường </b>
<b>trong khung dây </b>
<b>tròn là những </b>
<b>đường cong.</b>
<b>- Đường qua tâm </b>
<b>O là một đường </b>
<b>thẳng</b>
<b>P</b>
<b>b)</b> <b>Chiều của đường </b>
<b>cảm ứng từ:</b>
<b>- Xác định theo quy tắc cái đinh ốc 2:</b>
<b>Đặt cái đinh ốc dọc theo trục vng góc mặt </b>
<b>phẳng dây dẫn và quay cái đinh ốc theo chiều </b>
<b>dòng điện trong khung, khi đó chiều quay của </b>
<b>đinh</b> <b>là chiều của các đường cảm ứng từ xuyên </b>
<b>qua phần mặt phẳng giới hạn bởi khung dây. </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>c) Độ lớn cảm ứng từ tại tâm của khung dây.</b>
<b>c) Độ lớn cảm ứng từ tại tâm của khung dây.</b>
-
Cảm ứng từ tại tâm
của khung dây:
<b>I</b>
<b>R</b>
<b>B = 2.</b>
<b>.10-7</b>
.
<b>- Trong đó: I là cường độ dòng điện chạy </b>
<b>trong dây dẫn. </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>CÁC DẠNG MẠCH ĐIỆN THƯỜNG GẶP:</b>
<b>I</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>B<sub>M</sub></b>
<b>Ví dụ:</b>
<b>Ví dụ:</b>
<b>Một dịng điện 20A chạy trong một dây dẫn đặt trong </b>
<b>khơng khí như hình vẽ.</b>
<b>a) Tính cảm ứng từ tại điểm M</b> <b>và N</b> <b> cách dây dẫn 10cm. </b>
<b>Vẽ đường cảm ứng từ và véc tơ cảm ứng từ qua 2 điểm </b>
<b>đó.</b> <b>Biết M và N</b> <b>nằm trên mặt phẳng hình vẽ.</b>
<b>b) Tìm các điểm tại đó cảm ứng từ lớn gấp đơi.</b>
<b>B<sub>N</sub> = B<sub>M</sub>=2.10-7.20/0.1 =4.10-5 (T)</b>
<b>a) Độ lớn cảm ứng từ </b>
<b>tại M và N:</b>
<b>B<sub>N</sub></b>
<b>Bài giải:</b>
<b>b) Tại điểm M<sub>1</sub>: </b> <b> B<sub>1</sub>=2.B<sub>M</sub> do đó: r<sub>1</sub>=1/2.r<sub>M </sub>=5cm</b>
<b>I</b>
<b>O</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>Bài tập về nhà</b>
<b>Bài tập về nhà</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<!--links-->