Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.75 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tieát : 1 2 Ngaøy daïy : . . . .
I/- Mục tiêu :
<i>Học sinh hiểu được thuật ngữ “giải tam giác vuông” là gì ?</i>
<i>Học sinh vận dụng được các hệ thức trên trong việc giải tam giác vuông .</i>
<i>Học sinh thấy được việc ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải một số bài toán thực tế .</i>
II/- Chuẩn bị :
<i> * Giáo viên : - Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập. Thước thẳng, thước đo độ, ê ke, phấn màu, máy tính bỏ túi .</i>
<i> * Học sinh : - Ôn lại các hệ thức trong tam giác vuông, công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác,cách dùng máy tính .</i>
- Bảng nhóm, thước thẳng, thước đo độ, compa, ê ke .
III/- Tiến trình :
<i> * Phương pháp : Vấn đáp để phát hiện và giải quyết vấn đề kết hợp với thực hành theo hoạt động cá nhân hoặc nhóm.</i>
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG
<i><b> HĐ 1 : Kiểm tra</b> (7 phút)</i>
<i> Gv nêu yêu cầu kiểm tra:</i>
<i>1.Phát biểu định lí và viết các hệ thức </i>
<i>- Gọi 1 hs lên kiểm tra và yêu cầu cả </i>
<i>lớp cùng làm .</i>
<i>2. Sửa bài tập 26 trang 88 SGK</i>
<i>- Gv nhận xét, cho điểm</i> .
<i>- HS1: Phát biểu định lí trang 86 SGK</i>
<i> Các hệ thức về cạnh và góc trong </i>
<i>tam giác vng:</i>
<i> b = a.sinB = a.cosC</i>
<i> c = a.cosB = a.sinC</i>
<i> b = c.tgB = c.cotgC</i>
<i> c = b.cotgB = b.tgC</i>
<i>- HS2:</i> <i>B</i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> 34o</i>
<i> C 86cm A </i>
<i> </i>
<i>- Hs lớp nhận xét bài làm của bạn . </i>
<i>Ta coù: AB = AC . tg34o<sub> </sub></i>
<i> </i> <i>AB</i>86.0,6475<i> </i>
<i> </i>58( )<i>m</i>
<i> Ta coù: cosC =</i> <i>AC</i>
<i>BC</i> cos
<i>AC</i>
<i>BC</i>
<i>C</i>
<i> </i>
<i> </i> 86 86 104( )
cos34<i>o</i> 0,8290 <i>m</i>
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
h46
<i><b> HĐ 2 : Aùp dụng giải tam giác vuông </b>(24phút</i>)
<i>- Gv giới thiệu : Trong một tam giác </i>
<i>vuông nếu cho biết trước hai cạnh </i>
<i>hoặc một cạnh và một góc thì ta sẽ </i>
<i>tìm được tất cả các cạnh và góc cịn </i>
<i>- Lưu ý cho hs về cách lấy kết quả:</i>
<i> * Số đo góc làm trịn đến độ .</i>
<i> * Số đo độ dài làm tròn đến chữ số </i>
<i>thập phân thứ ba .</i>
<i>- Gv nêu VD3 (đưa đề bài và hình vẽ </i>
<i>trên bảng phụ)</i>
<i>- Để giải tam giác vng ABC, cần </i>
<i>tính cạnh, góc nào ?</i>
<i> - Gọi hs nêu cách tính và lên bảng </i>
<i>thực hiện .</i>
<i>- Để tính số đo góc B và góc C, ta sẽ </i>
<i>áp dụng tỉ số lượng giác nào ?Vì sao ?</i>
<i> - Yêu cầu hs làm ?2 SGK .</i>
<i> Trong VD3, hãy tính cạnh BC mà </i>
<i>không dùng đl Pytago ? </i>
<i> -Để giải một tam giác vuông cần biết </i>
<i>hai yếu tố, trong đó phải có ít nhất </i>
<i>một cạnh .</i>
<i>- Một hs đọc VD3 .</i>
<i>- Hs vẽ hình vào vở .</i>
<i> - Cần tính cạnh BC, </i> <i><sub>B C</sub></i><sub>,</sub>
<i>- p dụng đl Pytago</i>
<i>- tg và cotg vì có độ dài hai c.g.v.</i>
<i> - Hs thực hiện yêu cầu ?2</i>
<i> Tính góc B và góc C trước như trên, </i>
<i>ta được <sub>C</sub></i> <sub>32 ;</sub><i>o</i> <i><sub>B</sub></i> <sub>58</sub><i>o</i>
<i>.</i>
<i> Ta coù: sinB =</i>
sin
<i>AC</i> <i>AC</i>
<i>BC</i>
<i>BC</i> <i>B</i>
VD3 : <i>Giải tam giác vuông ABC</i>
<i> C</i>
<i> 8</i>
<i> A 5 B</i>
Ta coù<i>:<sub>BC</sub></i> <i><sub>AB</sub></i>2 <i><sub>AC</sub></i>2
(ñl P…)
= <sub>5</sub>2 <sub>8</sub>2 <sub>89 9, 434</sub>
<i>Ta coù: tgC =</i> 5 0,625
8
<i>AB</i>
<i>AC</i>
<sub>32</sub><i>o</i> <sub>90</sub><i>o</i> <sub>32</sub><i>o</i> <sub>58</sub><i>o</i>
<i>C</i> <i>B</i>
VD4 :<i> Giải tam giác vuông OPQ có</i>
<sub>36</sub><i>o</i>
<i>P</i> <i>và PQ = 7</i>
<i> - Để giải tam giác OPQ, ta phải tính </i>
<i>cạnh, góc nào ?</i>
<i> - Hãy nêu cách tính .</i>
<i> - Trong VD4, hãy tính cạnh OP, OQ </i>
<i>qua cos của góc P và góc Q </i>
<i>- Yêu cầu hs quan sát bài giải VD5, </i>
<i>gọi một hs lên bảng tính .</i>
<i>- Qua bài giải VD5, khi đã có LM=2,8</i>
<i>và tính được LN</i><i>3,458 . Để tính MN </i>
<i>ngồi cách tính như trong SGK ta </i>
<i>cịn có thể áp dụng cơng thức nào ? </i>
<i> - Gv gọi hs đọc tại chỗ cách tính này.</i>
<i> - Đến đây ta thấy rằng khi áp dụng đl </i>
<i>Pytago các thao tác sẽ phức tạp hơn, </i>
<i>khơng có tính liên hồn trong bài giải.</i>
<i> -Yêu cầu hs đọc nhận xét trang 88 </i>
<i>SGK</i>
<i>- Gv chốt lại: Khi giải tam giác vuông </i>
<i>trong trường hợp đã biết được hai </i>
<i>cạnh ta nên tìm một góc nhọn trước </i>
<i>(áp dụng tỉ số lượng của góc nhọn) ; </i>
<i>sau đó dùng các hệ thức giữa cạnh và </i>
<i>góc để tính cạnh thứ ba.</i>
<i> - Cần tính <sub>Q</sub></i> <i><sub> và các cạnh OP, OQ</sub></i>
<i> - Hs trả lời miệng .</i>
<i> Ta coù: </i>
<i>OP = PQ . cosP = 7. cos 36o</i> <sub></sub><sub>5,663</sub><i><sub> </sub></i>
<i>OQ = PQ .cosQ = 7.cos54o</i> <sub></sub><sub>4,114</sub>
<i>- Hs xem VD5 và bài giải .</i>
<i> </i>
<i>- Ñl Pytago</i>
<i>- MN= </i> <i><sub>LM</sub></i>2 <i><sub>LN</sub></i>2 <sub>2,8</sub>2 <sub>3, 458</sub>2
<i>- Một hs đọc nhận xét trang 88 .</i>
<i> 7</i>
<i> O Q</i>
<i> Ta coù: <sub>Q</sub></i> <sub>90</sub><i>o</i> <sub>36</sub><i>o</i> <sub>54</sub><i>o</i>
<i> </i> <i>OP PQ</i> .sin<i>Q</i>
<i> = 7. sin54o</i> <sub></sub><sub>5,663</sub>
<i> OQ = PQ. sinP</i>
<i> = PQ . sin36o</i> <sub></sub><sub>4,114</sub>
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
h47
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
<i><b> HĐ 3 : Củng cố (</b>12phút</i>)
<i>- Yêu cầu hs làm bài tập 27 trang 88</i>
<i>SGK theo các nhóm. Mỗi nhóm làm </i>
<i>một câu trong 3 phút .</i>
<i> Giải tam giác ABC vuông tại A biết:</i>
<i> a) b = 10cm ; <sub>C</sub></i> <sub>30</sub><i>o</i>
<i> b) c = 10cm ; <sub>C</sub></i> <sub>45</sub><i>o</i>
<i> c) a = 20cm ; <sub>B</sub></i> <sub>35</sub><i>o</i>
<i> d) c = 21cm ; b = 18cm</i>
<i> - Hs họat động nhóm theo yêu cầu </i>
<i>gv </i>
<i> - Bảng nhóm :</i>
<i> Vẽ hình và điền các yếu tố lên hình, </i>
<i>sau đó tính cụ thể .</i>
<i> - Kết quả: </i>
<i> a) </i><i><sub>B</sub></i> <sub>60</sub><i>o</i>
<i> </i>
<i> AB = c </i>5,774(<i>cm</i>)
<i> BC = a </i>11,547(<i>cm</i>)
<i>- Sau 3 phút gọi đại diện các nhóm </i>
<i>lên trình bày bài giải .</i>
<i>- Vậy qua việc giải tam giác vuông, </i>
<i>hãy cho biết cách tìm:</i>
<i> * Góc nhọn ?</i>
<i> * Cạnh góc vuông ?</i>
<i> c) <sub>C</sub></i> <sub>55</sub><i>o</i>
<i> </i>
<i> AC = b </i>11, 472(<i>cm</i>)
<i> AB = c </i>16,383(<i>cm</i>)
<i> d) <sub>B</sub></i> <sub>41 ;</sub><i>o</i> <i><sub>C</sub></i> <sub>49</sub><i>o</i>
<i> </i>
<i> BC = a </i>27, 437(<i>cm</i>)
<i>- Đại diện các nhóm trình bày bài giải</i>
<i>Hs lớp nhận xét, sửa bài .</i>
<i>* Tìm góc nhọn trong tam giác vuông:</i>
<i> - Nếu biết một góc nhọn </i><i><sub> thì góc </sub></i>
<i>nhọn còn lại bằng </i>90<i>o</i>
<i> .</i>
<i> - Nếu biết hai cạnh thì tìm một tỉ số </i>
<i>lượng giác của góc, từ đó tìm góc .</i>
<i> - Để tìm cạnh góc vng ta dùng các </i>
<i>hệ thức giữa cạnh và góc trong tam </i>
<i>giác vng .</i>
<i> - Từ hệ thức: b = a.sinB = a. cosC</i>
<i> </i>
sin cos
<i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i>
<i>B</i> <i>C</i>
. .
h48
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút) <i> </i>
<i> - Tiếp tục rèn luyện kó năng giải tam giác vuông .</i>
<i> - Bài tập 27 trang 88 SGK làm lại vào vở, bài tập về nhà 28 trang 88 - 89 SGK .</i>
<i> - Bài tập về nhà số 55, 56, 57, 58 trang 97 SBT .</i>
<i> V/- Rút kinh nghiệm :</i>