Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

BKTHKIICong nghe 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.6 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS CHIỀNG CƠI</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MƠN: Cơng nghệ - Lớp 7</b>
<b>Năm học 2011-2012</b>


<b>I. Mục tiêu bài kiểm tra:</b>


Thu thập thông tin đề đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong
chương trình học kì II, mơn Cơng nghệ lớp 7 theo các nội dung: Kĩ thuật chăn nuôi:
Giống vật nuôi, Vai trị của thức ăn đối với vật ni, Chế biến và dự trữ thức ăn cho
vật nuôi với mục đính đánh giá năng lực: Nhận biết, thơng hiểu và vận dụng của học
sinh thơng qua hình thức kiểm tra tự luận.


<b>II. Hình thức kiểm tra:</b>
- Hình thức tự luận.


- Cách thức kiểm tra: Cho học sinh làm bài trong thời gian 45 phút.
<b>III. Thiết lập đề kiểm tra:</b>


- Liệt kê các chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình môn Công nghệ 7 mà
học sinh đã được học trong chương trình (Đến tuần 35).


- Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận đề.
- Xác định ma trận đề.


<b>* Khung ma trận đề kiểm tra. </b>
Cấp độ


Chủ đề


Nhận biết Thông hiểu vận dụng Cộng


Cấp độ


thấp Cấp độ cao


TL TL TL TL


Giống vật nuôi.


Biết được
thế nào là
giống vật


nuôi.
<i>Số câu</i>


<i>Số điểm Tỉ lệ %</i>


1 C1
2,5 = 25%


1
2,5 = 20%
Thức ăn vật


ni.
Nhận biết
được mục
đích của
việc chế
biến thức


ăn vật
nuôi.
Biết, hiểu
được thành
phần dinh
dưỡng của
thức ăn vật


nuôi.


Vận dụng
để phân
biệt, thức


ăn giàu
gluxit …
cho vật
nuôi.
Vận dụng
sản xuất
thức ăn
giàu dinh
dưỡng cho
vật nuôi
<i>Số câu</i>


<i>Số điểm Tỉ lệ %</i>


1 C3
1 = 10%



1 C2
2,5 = 2,5%


1 C4
3 = 30%


1 c5
1 = 10%


4
7,5 = 75%
Tổng số câu


Tổng số điểm
<i>Tỉ lệ %</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 1 (2,5 điểm): Thế nào là giống vật nuôi? Phân loại giống vật nuôi?</b>


<b>Câu 2 (2,5 điểm): </b>Nguồn gốc của thức ăn vật nuôi? Thức ăn vật ni có những
thành phần dinh dưỡng nào? Chức năng của thức ăn đối với vật nuôi.


<b>Câu 3 (1 điểm): Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi? Hãy kể tên</b>
những phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn, cho ví dụ?


<b>Câu 4 (3 điểm): Hãy phân biệt thức ăn giàu Protein, thức ăn giàu Gluxit và thức ăn</b>
thô? Cách sản xuất thức ăn giàu gluxit, Thức ăn thô?


<b>Câu 5 (1 điểm): Hãy kể tên một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein, giàu</b>
Gluxit ở địa phương em?



<b>VII. Hướng dẫn chấm, biểu điểm: </b>
<b>Câu 1 (2,5 điểm):</b>


1. Thế nào là giống vật nuôi:


- Giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra. Mỗi giống vật ni đều có
đặc điểm ngoại hình giống nhau, có năng suất và chất lượng sản phẩm như nhau, có
tính di truyền ổn định, có số lượng cá thể nhất định (1 điểm).


2. Phân loại giống vật ni.


- Có nhiều cách phân loại giống vật ni.


<i>a, Theo địa lý: Lợn Móng Cái, lợn Mường Khương... (0,25 điểm)</i>


<i>b, Theo hình thái, ngoại hình: Bị vàng, bị lang trắng đen... (0,25 điểm)</i>
<i>c, Theo mức độ hồn thiện giống: Gà tre, gà ác, gà ri... (0,25 điểm)</i>
<i>d, Theo hướng sản xuất: Gà Lơgo - hướng trứng (0,25 điểm)</i>


- Có 4 điều kiện: (0,5 điểm)
+ Có chung nguồn gốc.


+ Có đặc điểm ngoại hình, năng suất giống nhau.
+ Có tính di truyền ổn định.


+ Đại đến số lượng cá thể nhất định và có địa bàn phân bố rộng.
<b>Câu 2. (2,5 điểm)</b>


- Nguồn gốc của thức ăn vật nuôi:



+ Từ thực vật: Bột cám, ngô... (0,25 điểm)
+ Từ động vật: Bột cá. (0,25 điểm)


+ Từ chất khoáng: premic khoáng. (0,25 điểm)


- Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi: gồm 2 thành phần chính:
<i>(0,25 điểm)</i>


+ Nước. (0,25 điểm)


+ Chất khơ (Protein, Gluxit, Lipit, khoáng và vitamin) (0,5 điểm)
- Chức năng của thức ăn đối với vật nuôi.


+ Thức ăn cung cấp năng lượng cho vật nuôi hoạt động và phát triển. (0,25 điểm)
+ Thức ăn cung cấp chất dinh dưỡng cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm
chăn ni như thịt, trứng, sữa, lơng, sừng, móng... (0,5 điểm)


<b>Câu 3. (1 điểm)</b>


* Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi:
- Chế biến thức ăn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Giảm khối lượng, giảm độ thô cứng. (0,25 điểm)
+ Khử bỏ chất độc hại. (0,25 điểm)


- Dự trữ thức ăn:


+ Giữ cho thức ăn lâu hỏng, ln có đủ thức ăn cho vật nuôi. (0,25 điểm)
<b>Câu 4. (3 điểm)</b>



- Phân biệt thức ăn:


+ Thức ăn giàu Protein: có hàm lượng Protein >14%. (0,5 điểm)
+ Thức ăn giàu Gluxit: có hàm lượng Gluxit >50%. (0,5 điểm)
+ Thức ăn thơ: có hàm lượng xơ >30%. (0,5 điểm)


- Cách sản xuất thức ăn giàu gluxit, Thức ăn.


Phương pháp sản xuất Nội dung công việc
- Thức ăn giàu Gluxit


- Thức ăn thô xanh.


a. Luân canh, gối vụ để sản xuất ra nhiều lúa, ngô, khoai,
sắn. (0,5 điểm)


b. Tận dụng đất vườn, rừng, bờ mương để trồng nhiều
loại cỏ, rau xanh cho vật nuôi. (0,5 điểm)


c. Tận dụng các sản phẩm phụ trong trồng trọt như rơm,
rạ, thân cây ngô, lạc, đỗ... (0,5 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×