Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

PT DUONG TRON

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (565.49 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

§ 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRỊN



TIẾT PPCT: 36


GIÁO VIÊN: LÊ ĐÌNH CHUẨN



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1- PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRỊN</b>


<b>HĐ1: </b>Tìm quỹ tích các điểm M cách đều điểm I cố định
cho trước bằng một khoảng R không đổi ?


<b>Minh hoạ</b>


<b>HĐ2</b>: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường trịn (C) có


tâm I(2; 3) bán kính R = 5. Điểm nào sau đây thuộc (C):
A(-4; -5) , B(-2; 0) , E(3; 2) ,


D(-1; -1)


2 2


*

<i>IA</i>

( 4 2)

 

  

( 5 3)

10 5

 

<i>R</i>

A (C)



Ta có:


2 2


*

<i>IB</i>

( 2 2)

 

(0 3)

 

5

<i>R</i>

<sub></sub>

<i>B</i>

<sub></sub>

(C)



2 2



*

<i>IE</i>

(3 2)

(2 3)

2 5

 

<i>R</i>

<i>E</i>

(C)



2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HĐ3:</b> Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho một
đường tròn (C) bán kính R và có tâm I(a;b). Với điều
kiện nào thì điểm M(x; y) thuộc đường trịn?


( ; ) (C)


<i>M x y</i> 

<i>IM</i>

<i>R</i>



<i>x a</i>

2

<i>y b</i>

2 <i>R</i>


    


MINH HOẠ


2 2 2


(

)

(

)

(1)



<i>x a</i>

<i>y b</i>

<i>R</i>



Hệ thức (1) gọi là phương trình đường trịn tâm I(a;b) ,
bán kính R


* Đặc biệt : Khi I trùng với gốc toạ độ O thì đường trịn
có phương trình là: <i>x</i>2  <i>y</i>2 <i>R</i>2



<b>?</b>

Phương trình có phải là
phương trình đường trịn hay khơng? Vì sao?


2 2


(

<i>x a</i>

)

(

<i>y b</i>

)

0



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HĐ5:</b><sub> Cho đường trịn có pt:</sub>

<sub>(</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub>4)</sub>

2

<sub>(</sub>

<i><sub>y</sub></i>

<sub>3)</sub>

2

<sub>9</sub>





Toạ độ tâm I và bán kính R của đường trịn đó là
A. I(4; -3) và R = 9 B. I(-4; 3) và R = 9


C. I(4; -3) và R = 3 <sub>D. I(-4; 3) và R = 3</sub>


<b>HĐ4:</b><sub> Phương trình của đường trịn có tâm I(-2; 5) và </sub>


bán kính R = 2 là phương trình nào sau đây


2 2


A. (<i>x</i>  2)  (<i>y</i>  5) 4 B. (<i>x</i>  2)2  (<i>y</i>  5)2 4


2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub>


<i>hay</i> <i>x</i>  <i>y</i>  <i>ax</i>  <i>by c</i> 


Trong đó: <i><sub>c a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2 <i><sub>R</sub></i>2


  


<b>HĐ6</b>: Phương trình có dạng:


2 2

<sub>2</sub>

<sub>2</sub>

<sub>0</sub>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>Ax</i>

<i>By C</i>





Có phải là phương trình của đường trịn nào đó hay
khơng? Vì sao?


2 2

<sub>2</sub>

<sub>2</sub>

<sub>0</sub>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>Ax</i>

<i>By C</i>





2 2

<sub>2</sub>

<sub>2</sub>

2 2 2 2


<i>x</i>

<i>y</i>

<i>Ax</i>

<i>By A</i>

<i>B</i>

<i>A</i>

<i>B</i>

<i>C</i>





2 2 2 2


(

<i>x A</i>

)

(

<i>y B</i>

)

<i>A</i>

<i>B</i>

<i>C</i>






Phương trình (1) được viết dưới dạng khai triển :


2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2 2 2 <sub>0</sub>


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>ax</i>  <i>by a</i> <i>b</i>  <i>R</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

là phương trình đường trịn có tâm I(a; b) và bán kính


2 2


<i>R</i>

<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>



<b>HĐ7:</b>


Vậy pt:

<i>x</i>

2

<sub></sub>

<i>y</i>

2

<sub></sub>

2

<i>ax</i>

<sub></sub>

2

<i>by c</i>

<sub> </sub>

0 (2)


với

<i>a</i>

2

<i>b</i>

2

<i>c</i>

0



Phương trình nào trong các phương trình sau
đây là phương trình của đường trịn


2 2


A.

<i>x</i>

<i>y</i>

4

<i>x</i>

2

<i>y</i>

 

4 0



2 2


B.

<i>x</i>

<i>y</i>

4

<i>x</i>

2

<i>y</i>

 

6 0




2 2


C. 2

<i>x</i>

<i>y</i>

6

<i>x</i>

4

<i>y</i>

 

1 0



2 2


D. 3

<i>x</i>

3

<i>y</i>

12

<i>x</i>

3 0



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Giải:

<sub>A.</sub>

<i><sub>x</sub></i>

2

<sub></sub>

<i><sub>y</sub></i>

2

<sub></sub>

<sub>4</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub></sub>

<sub>2</sub>

<i><sub>y</sub></i>

<sub> </sub>

<sub>4 0</sub>



2 2


B.

<i>x</i>

<i>y</i>

4

<i>x</i>

2

<i>y</i>

 

6 0



2 2


C. 2

<i>x</i>

<i>y</i>

6

<i>x</i>

4

<i>y</i>

 

1 0



2 2 2 2


D. 3

<i>x</i>

3

<i>y</i>

12

<i>x</i>

3 0

 

<i>x</i>

<i>y</i>

4

<i>x</i>

1 0



Ta có:

<i>a</i>

2

<i>b</i>

2

<i>c</i>

2

2

 

( 1)

2

4 1 0

 



Do đó pt A là pt đường trịn có tâm I(2; -1) bk R = 1
Ta có:

<i>a</i>

2

<i>b</i>

2

<i>c</i>

2

2

 

( 1)

2

6

 

1 0



Do đó pt B khơng phải là pt đường trịn



Pt C khơng có dạng
nên khơng phải là pt đường trịn


2 2

<sub>2</sub>

<sub>2</sub>

<sub>0</sub>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>ax</i>

<i>by c</i>

 



Ta có:

<i>a</i>

2

<sub></sub>

<i>b</i>

2

<sub></sub>

<i>c</i>

<sub></sub>

2

2

<sub></sub>

0

2

<sub>  </sub>

1 5 0



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3- PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRỊN</b>
<b>HĐ8:</b> Cho điểm M<sub>0</sub>(x<sub>0</sub>; y<sub>0</sub>) nằm trên đường tròn (C) tâm


I(a ; b). Gọi (d) là đường tiếp tuyến của (C) tại M<sub>0</sub>
Viết phương trình đường thẳng (d)? <sub>Minh hoạ</sub>


<b>Giải:</b>


Đường thẳng (d) đi qua M<sub>0</sub>(x<sub>0</sub> ; y<sub>0</sub>) và nhận


vectơ làm vectơ pháp
tuyến nên pt của tiếp tuyến (d) là:


0 0


( ; )


<i>IM</i>  <i>x</i>  <i>a y</i>  <i>b</i>






0 0 0 0


(<i>x</i>  <i>a x x</i>)(  ) ( <i>y</i>  <i>b y y</i>)(  ) 0 (3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>HĐ9:</b>


Viết phương trình đường tiếp tuyến tại M(3;4) thuộc
đường tròn (C):

<i><sub>x</sub></i>

2

<sub></sub>

<i><sub>y</sub></i>

2

<sub></sub>

<sub>2</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub></sub>

<sub>4</sub>

<i><sub>y</sub></i>

<sub></sub>

<sub>3 0</sub>

<sub></sub>



<b>Giải:</b> <sub>(C) Có tâm I(1 ; 2), vậy phương trình tiếp tuyến </sub>


của (C) tại M(3;4) là:


(3 1)( <i>x</i>  3) (4 2)(  <i>y</i>  4) 0


2<i>x</i> 2<i>y</i> 14 0


   


7 0


<i>x y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TĨM TẮT KIẾN THỨC</b>


Đường trịn (C) tâm I(a ; b) và bán kính R có phương
trình là:

(

<i>x a</i>

)

2

(

<i>y b</i>

)

2

<i>R</i>

2


Phương trình có dạng:



là phương trình đường trịn có tâm I(a; b) và bán kính


2 2


<i>R</i>

<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>



2 2

<sub>2</sub>

<sub>2</sub>

<sub>0</sub>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>ax</i>

<i>by c</i>

 



với

<i>a</i>

2

<i>b</i>

2

<i>c</i>

0



0 0 0 0


(<i>x</i>  <i>a x x</i>)(  ) ( <i>y</i>  <i>b y y</i>)(  ) 0


</div>

<!--links-->
Nâng cao năng lực cạnh tranh của chi nhánh Ngân hàng Công thương Chương Dương trong bối cảnh Việt Nam hội nhập kinh tế quốc tế.DOC
  • 85
  • 831
  • 10
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×