Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi hoc ki I lop 12 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.78 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Sở GD và ĐT Nam Định Đề thi môn Hoá Học lớp 12 học kỳ 1
Trờng THPTA Nghĩa Hng (Năm häc 2010-2011)




<b>Mã đề: 117</b>


A.Phần chung cho tất cả các thí sinh (từ câu1 đến câu32)


<b>C©u1</b>: ChÊt X có công thức phân tử là C4H8O2 là este của axit axetic.Công thức cấu tạo thu gọn
của X là:


<b>A</b>. HCOOC3H7 <b>B</b>.HO-C3H6-CHO <b>C</b>.CH3COOC2H5 <b>D</b>.C3H7COOH


<b>C©u2</b>: ChÊt tham gia phản ứng tráng bạc là:


<b>A.</b>Glucoz¬ <b>B</b>.Tinh bét <b>C</b>.Xenluloz¬ <b>D</b>.Axit axetic


<b>Câu3</b>: Polivinylclorua có công thức là:


<b>A</b>.(-CH2-CH2-)n <b>B</b>.(-CH2-CHBr-)n <b>C</b>.(-CH2-CH2-)n <b>D</b>.(-CH2-CHCl-)n


<b>Câu4</b>: Khi đốt cháy các hỗn hợp este của axit no đơn chức mạch hở và ancol no đơn chức cho kết
quả nào sau đây:


<b>A</b>.nCO2>nH2O <b>B.</b>nCO2=nH2O <b>C</b>.nCO2<nH2O <b>D</b>.nCO2nH2O


<b>Câu5</b>:Cho hai công thức phân tử C4H11N và C4H10O,số đồng phân amin bậc hai và ancol
bậc hai tơng ứng là:


A.1;4 <b>B</b>.3;1 C.2;1 D.8;4



<b>Câu6</b>:Chất có mùi thơm của chuối chÝn lµ:


<b>A</b>.Isoamylaxetat B.Valin C.Tristearin D.Ala-Gly


<b>Câu7</b>:Số đông phân mạch hở của hợp chất C3H6O2 đơn chức phản ứng đợc với dung dịch NaOH là:
A.2 <b>B</b>.3 C.4 D.5


<b>Câu8</b>:Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch dới đây,dung dịch nào làm quỳ tím hố đỏ?


(1)H2N-CH2-COOH,(2) ClNH3-CH2-COOH, (3) H2N-CH2-COONa,(4) H2N-CH2-CH(NH2)-COOH
(5)HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, (6) CH3COONa


A.(1),(3) B.(2),(5) C.(4),(6) D.(2),(4)


<b>Câu9</b>:Phân tử khối trung bình của PE là 420000.Hệ số polime hoá của PE là:
A.12000 B.13000 C.15000 D.17000


<b>Câu10</b>:Phơng pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là


A.Điện phân dung dịch MgCl2 B. NhiƯt ph©n MgCl2


C.Dïng K khư Mg2+<sub> trong dung dÞch D. .Điện phân nóng chảy MgCl2 </sub>


<b>Câu11</b>:Những tính chất vật lý chung của kim loại (nh tính dẻo,tính dẫn điện,tính ánh kim) chủ yếu


là do:


A.Khối lợng nguyên tử B.CÊu tróc m¹ng tinh thĨ



C.TÝnh khư cđa kim lo¹i D.Do các electron tự do của kim loại gây ra


<b>Cõu12</b>:Nu cùng nhúng hai thanh Cu,Zn đợc nối với nhau bằng một dây dẫn vào một bình thuỷ


tinh chøa dung dịch HCl thì
A. không có hiện tợng gì


B.Có hiện tợng ăn mòn điện hoá xảy ra,H2 thoát ra từ thanh Cu
C.Có hiện tợng ăn mòn hoá học xảy ra


D.Có hiện tợng ăn mòn điện hoá xảy ra, H2 thoát ra từ thanh Zn


<b>Câu13</b>:Phản ứng không tạo ra kim loại là


A.Cho Fe vào dung dÞch Cu(NO3)2 B.Cho Cu vào dung dịch AgNO3


C.Cho Cu vào dung dịch FeCl3 D.Cho dung dÞch AgNO3 d vào dung dịch
Fe(NO3)2


<b>Câu14</b>:Ngâm sắt vào dung dịch các muối :FeCl3,Cu(NO3)2,AgNO3,MgCl2,ZnSO4,NaCl. Sắt khử


đ-ợc :


A. 3 muèi B.4 muèi C.5 muèi D.6 muèi


<b>Câu15</b>:Cho luồng khí H2 d đi qua ống nghiệm chứa Al2O3,FeO,CuO,MgO nung núng n phn


ứng xảy ra hoàn toàn.Chất rắn còn l¹i trong èng nghiƯm gåm


A.Al2O3,FeO,CuO,MgO B.Al,Fe,Cu,Mg C.Al2O3,Fe,Cu,MgO D.Al,Fe,Cu,MgO



<b>Câu16</b>:Để bảo vệ vỏ tầu biển bằng thép ngời ta gắn tấm Zn ở ngoài vỏ tàu(phần chìm dới nớc


bin).Ngi ta ó bo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn bằng cách


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C.Dïng Zn là chất chống ăn mòn D.Dùng Zn là chất không gỉ


<b>Cõu17</b>:Dung dch FeSO4 cú lẫn tạp chất là CuSO4.Phơng pháp hoá học đơn giản để loại bỏ tạp


chÊt lµ


A.Điện phân dung dịch điện cực trơ cho đến khi hết màu xanh


B.Chuyển hai muối thành hiđroxit,oxit kim loại rồi hoà tan bằng H2SO4
C.Thả Mg vào dung dịch cho đến khi hết màu xanh


D.Thả Fe d vào dung dịch,chờ phản ứng xong rồi lọc bỏ chất rắn


<b>Câu18</b>:Nhúng một thanh sắt vào dung dịch HCl, nhận thấy sắt sẽ tan nhanh nếu ta nhỏ thêm vào


dung dịch một vài giät : A.Dung dÞch H2SO4 B.Dung dÞch Na2SO4 C.Dung dÞch CuSO4 D.Dung
dÞch NaOH


<b>Câu19</b>:Cho sơ đồ phản ứng: Tinh bột <i>H O H</i>2 ( )


     X  <i>men</i> Y  <i>men</i> Z   <i>Y xt</i>( ) T. C«ng thøc
cđa T lµ


A.C2H5COOCH3 B.CH3COOH C.C2H5COOH D.CH3COOC2H5



<b>Câu20</b>: Polime nào dới đây dùng tơ để may mặc


A.Poli(etilen),poli(stiren),poli(metylmetacrylat)


B.Poli(hexametylenađipamit),Poli(acrilonnitrin),Xenlulozơ
C.Poli(isopren),Poli(buta-1,3-đien)


D.Poli(ure-fomanđehit), hồ tinh bột


<b>Câu21</b>:Cho các chất sau: anđehitfomic(1), axitfomic(2), glucozơ(3), metylacrylat(4)


saccarozơ(5), ancoletylic(6), tinh bột(7), xelulozơ(8) .Các chất tham gia phản ứng tráng gơng là:
A.(1),(2),(3) B.(3),(4),(5) C.(5),(6),(7) D.(6),(7),(8)


<b>Câu22</b>:Este (E) có CTPT C5H10O2.Xà phịng hố E thu đợc một ancol khơng bị oxi hố bởi


CuO.Tªn cđa E lµ: A.Isopropylaxetat B.Tertbutylfomiat C.Isobutylfomiat
D.Propylaxetat


<b>Câu23</b>:Một este X khi đốt cháy cho nCO2=nH2O. Khi hố hơi hồn tồn 6(g) X thu đợc một thể


tích đúng bằng thể tích của 3,2(g) O2 đo cùng điều kiện nhiệt độ áp suất.CTPT của X là
A. C2H4O2 B.C3H4O2 C.C3H6O2 D.C4H8O2


<b>Câu24</b>:Đốt chay hoàn toàn một amin no đơn chức bậc hai thu đợc CO2 và nớc theo tỷ lệ số mol


t-¬ng øng là 2:3. Công thức cấu tạo của X là:


A.CH3-NH-CH3 B.CH3-NH-C2H5 C.CH3-CH2-CH2-NH2



D.C2H5-NH-C2H5<b>Câu25</b>:Cho các chất sau:CH3CH2NHCH3(1), CH3CH2CH2NH2(2), (CH3)3N(3),


C6H5NH2(4), NH3(5). Dãy các chất đợc sắp xếp theo chiều tăng tính bazơ là
A.(1)> (2)> (3)>(4)>(5) B. (5)>(4)>(3)>(2)>(1)
C.(4)<(5)<(1)<(2)<(3) D.(4)<(5)<(3)<(2)<(1)


<b>Câu26</b>:Cho 11,8(g) hỗn hợp X gồm 3 amin:n-propyl amin,etylmetyl amin,trimetylamin t¸c dơng


vừa đủ với V(ml) dung dịch HCl 1M.Giá trị của V là


A.100 B.150 C.200 D.250


<b>Câu27</b>:Cho các chất sau: Glixerol,metylfomiat,tristearin,glucozơ,saccarozơ,xenlulozơ,tinh


bột,protein, axit panmitic. Số chất thuỷ phân trong môi trờng axit là:


A.4 B.5 C.6 D.7


<b>C©u28</b>:Este cđa α-amino-axit cã mét nhãm –NH2 vµ mét nhãm –COOH,cã 15,73% N vỊ khèi


lợng. CTCT của este đó là A.CH3CH(NH2)COOCH3 B.H2NCH2COOC2H5
C.H2NCH2COOCH3 D.CH3CH(NH2)2COOC2H5


<b>Câu29</b>:Cho 9,25(g)hỗn hợp hai amin đơn chức bậc 1tác dụng vừa đủ với dung dịch HClthu đợc


18,975(g) muối.Khối lợng HCl phải dùng là


A.9,521(g) B.9,125(g) C.9,215(g) D.9,512(g)


<b>Câu30</b>:Cho 3,75( g) Al tác dụng với 150ml dung dịch Y chứa Fe(NO3) 0,5(M) Và Cu(NO3)



0,5(M),sau khi kết thúc phản ứng thu đợc m (g) chất rắn .Gía trị của m là


A.6,9(g) B.13,8 (g) C.9,0 (g) D.18,0(g)


<b>Câu31</b>:Hoà tan hỗn hợp bột X gồm 0,1 mol mỗi kim loại Fe và Cu vào 500 ml dung dịch AgNO3


1(M) .Kết thúc phản ứng thu đợc dung dịch Y và m(g) chất rắn .Gía trị của m là


A.27,0 (g) B.43,2 (g) C.54,0 (g) D.64,8(g)


<b>Câu32</b>:Nhúng một thanh nhôm nặng 50(g) vào 400ml dung dịch CuSO4 0,5M.Sau mét thêi gian


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A.0,64(g) B.1,38(g) C.1,92(g) D.2,56(g)


B.Phần riêng<sub>(</sub><b><sub>thí sinh chọn 1 trong 2 phẩniêng để làm bài.Nếu làm cả 2 phần s khụng c </sub></b>


<b>chấm điểm phần riêng</b>)


<b>B1.Theo chng trỡnh chun(t câu33 đến câu40)</b>


<b>Câu33</b>:Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M thu đợc 6(g)kim loại thoát ra ở catốtvà


3,36(lít) khí (đktc).Công thức của muối đem điện phân là


A.NaCl B.KCl C.BaCl2 D.CaCl2


<b>Câu34</b>: Để khử 30(g)hỗn hợp gồm CuO, FeO,Fe3O4,Fe2O3,Fe,MgO cần dùng 5,6 lít CO (đktc)


.Khối lợng chất rắn còn lại sau phản ứng là



A.28 (g) B.26 (g) C.24(g) D.20(g)


<b>Câu35</b>:Nhúng một thanh Mg vào 200 ml dung dịch Fe(NO3)3 1M ,sau một thời gian lấy thanh kim


loại ra cân lại thấy khối lợng thanh tăng 0,8 (g) .Số (g) Mg bị tan ra là


A.1,44 B.4,80 C.8,40 D.41,10


<b>Câu36</b>:Hoà tan hoàn toàn 3,22 (g) hỗn hợp X gồm Fe,Mg,Zn bằng một lợng vừa đủ dung dịch


H2SO4 lỗng , thu đợc 1,344 lít H2(đktc) và dung dịch chứa m (g) muối khan m có giá trrị là
A.8,98(g) B.8,89(g) C.7,89(g) D.6,98(g)


<b>Câu37</b>:Một loại đồng thau chứa 60% Cu và 40% Zn .Hợp kim này có cấu tạo bằng tinh thể hợp


chất hoá học đồng kẽm .Xác định cơng thức hố học của hợp chất


A.Cu3Zn2 B.Cu2Zn3 C.CuZn3 D.Cu2Zn


<b>Câu38</b>:Ngâm một lá Zn trong dung dịch chứa 2,24(g) ion kim loại M2+<sub>,sau khi phản ứng hoàn </sub>


toàn thấy khối lợng lá Zn tăng thêm 0,94(g).


A.Mg B.Cu C.Fe D.Cd


<b>C©u39</b>:Cho hai ion thu gän : Cu + 2Fe2+ <sub></sub><sub>2Fe</sub>2+<sub> + Cu</sub>2+
Fe + Cu2+<sub> </sub><sub></sub><sub>Fe</sub>2+<sub> + Cu</sub>


DÃy ion sắp xếp theo chiều tính oxi hoá giảm dần là



A.Cu2+<sub>,Fe</sub>2+<sub>,Fe</sub>3+<sub> B.Fe</sub>3+<sub>,Cu</sub>2+<sub>,Fe</sub>2+<sub> C.Fe</sub>3+<sub>,Fe</sub>2+<sub>,Cu</sub>2+<sub> D.Fe</sub>2+<sub>,Cu</sub>2+<sub>,Fe</sub>3+


B2<sub>.</sub><b><sub>Theo chơng trinh nâng cao từ câu 41 đến câu 48)</sub></b>


<b>Câu40</b>:Khi điện phân dung dịch CuCl2thì


A.Gía trị pH của dung dịch ngày càng tăng
B.Cu tho¸t ra ë anot ,khÝ clo tho¸t ra ë catot


C.CuCl2 điện phân hết thì quá trình điện phân ngừng lại
D.Cu thoát ra ở catot ,Cl2 thoát ra ở anot


<b>Câu41</b>: Hợp chất X có công thức cấu tạo :CH3OOCCH2CH3.Tên gọi của X là


A.ety axetat B.metyl propionate C.metyl axetat D.propyl axetat


<b>C©u42</b>:A là hợp chất hữu cơ có mạch cacbon không phân nhánh có công thức phân tử C6H10O4 cho


tỏc dng hon toàn với dung dịch NaOH tạo ra hai ancol đơn chức có số ngun tử cacbon gấp đơI
nhau .Cơng thức cấu tạo của A là


A.CH3COOCH2CH2COOCH3 B.CH3CH2OOCCH2OOCCH3
C.CH3COOCH2CH2OOCCH3 D.CH3CH2OOCCH2COOCH3


<b>Câu43</b>:Thuốc thử nên dùng để phân biệt 4 dung dịch riêng biệt


:mantozơ,anđehitaxetic,glixerol,etanol đựng trong 4 lọ không nhãn là


A.Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH đun nãng B.Dung dÞch CuSO4


C.Ag2O trong dung dÞch NH3 D.nớc brom


<b>Câu44</b>:Mantozơ,saccarozơ,xenlulozơ,tinh bột có chung tính chất


A.Đều bị khử bởi Cu(OH)2 khi ®un nãng B.§Ịu tham gia phản ứng tráng bạc
C.Đều bị thuỷ phân trong môi trờng axit D.Đều tác dụng vôi sữa tạo hợp chất tan


<b>Câu45</b>:Câu nào sau đây khơng đúng khi nói về xenlulozơ?


A.Tan trong dung dịch [Cu(NH3)4}(OH)2 B.Có thể dùng để điều chế ancol etylic
C.Dùng để sản xuất tơ nilon- 6 D.Tạo thành este với axit axetic


<b>Câu46</b>:Thuỷ phân este E có cơng thức phân tử C4H8O2 với xúc tác axit vô cơ loóng ,thu c hai


sản phẩm hữu cơ X,Y (chỉ chứa các nguyên tử C,H,O ).Từ X có thể điều chÕ trùc tiÕp ra Y b»ng
mét ph¶n øng duy nhất .X là chất nào trong các chất sau đây ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu47</b>:Hợp chất hữu cơ X mạch hở ,công thức C3H6O3,tác dụng đợc với dung dịch kiềm ,tạo thành
các sản phẩm đều có thể tác dụng đợc với Cu(OH)2.Công thức cấu tạo của X là :


A.H – COO – CH2- CH2 – OH B.CH3 – CHOH – COOH
C.HO –CH2 – COO – CH3 D.HO – CH2 – CH2 – COOH


<b>Câu48</b>:Phải dùng các thuốc thử sau ( theo thứ tự ) để phân biệt các mẫu :etyl axetat , fomalin , axit


axeic , etanol:


A.Quú tÝm , Ag2O/NH3 ({Ag(NH3)2}OH),Na


B.Quú tÝm ,dung dÞch Br2,Ag2O/NH3({Ag(NH3)2}OH)


C.Na, quú tÝm , dung dÞch Br2


D.Ag2O/NH3({Ag(NH3)2}OH),Na,dung dÞch Br2


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×