Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De dap an cong nghe 7 kimngan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.71 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần :19
Tiết : 27


NS: 25/12/2010
ND:28/12/2010


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>


<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>


1.Kiến thức: - Củng cố hệ thống hoá các kiến thức đã học.


2.Kĩ năng : - Nắm lại các kĩ thuật trong tâm của phần trồng trọt và lâm nghiệp.
3.Thái độ: - Rèn tính tự giác, trung thực trong quá trình làm bài kiểm tra.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


GV: Đề kiểm tra
HS: Dụng cụ học tập


<b>III - TIẾN TRÌNH LÊN LỚP </b>
1- Ổn định:


2-Bài cũ: Không
3-Bài mới:


<b>Đề 1:</b>



<b>I. Trắc nghiệm</b>:( 3,5điểm)


<b> </b>Điền các từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trồng.


a. Luân canh làm cho đất tăng …………..,………….. và …………..


b. Xen canh sử dụng hợp lý………,………..và………..


c. Tăng vụ góp phần tăng thêm………….
II. Ph<b> ần tự luận : ( 6,5điểm)</b>


Câu 1: Nêu vai trò của trồng trọt.


Câu 2: Thành phần cơ giới của đất là gì? Vì sao đất có khả năng giữ nước và chất
dinh dưỡng.


Câu 3: Nêu quy trình làm đất gieo ươm cây rừng.
ĐÁP ÁN ĐỀ 1:


<b>I. Trắc nghiệm</b>:( Mỗi ý đúng được 0,5 điểm)


a. độ phì nhiêu,điều hồ dinh dưỡng, giảm sâu bệnh.
b. đất, ánh sáng, giảm sâu bệnh.


c. tăng sản phẩm thu hoạch.
II. Ph<b> ần tự luận : ( 6,5điểm)</b>


Câu 1: ( 2điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. (0,5đ)
- Cung cấp nguyên liệu cho nông nghiệp. (0,5đ)
- Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi . (0,5đ)
- Cung cấp nông sản cho xuất khẩu. (0,5đ)
Câu 2:( 2điểm)


* Thành phần cơ giới của đất: là tỉ lệ phần trăm các loại hạt cát, limon, sét có


trong đất. (1đ)


* Vì: Nhờ các hạt cát, limon, sét và chất mùn mà đất giữ được nước và chất dinh
dưỡng. Đất chứa nhiều hạt có kích thước bé và càng chứa nhiều mùn khả năng
giữ nước và chất dinh dưỡng càng cao. (1đ)


Câu 3: ( 2,5điểm)


* Quy trình làm đất gieo ươm cây rừng.


Đất hoang à dọn cây hoang dại ( dọn vệ sinh)à cày sâu, bừa kỹ, khử chua, diệt


ổ sâu bệnh hạià đập và san phẳng đấtà đất tơi xốp.


<b>Đề 2</b>

<b>:</b>



<b>I. Trắc nghiệm</b>:( 2điểm)


<b> </b>Điền các từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trồng.


Gíơng cây trồng tốt có tác dụng làm……….,tăng……….,………. và làm……….cây
trồng.


II. Ph<b> ần tự luận : ( 8điểm)</b>


Câu 1: Nêu vai trò của rừng.


Câu 2: Làm đất nhằm mục đích gì?Nêu các cơng việc làm đất.
Câu 3: Đất trồng là gì? Nêu thành phần chính của đất trồng.



<b>ĐÁP ÁN ĐỀ 2</b>

:


<b>I. Trắc nghiệm</b>:( Mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
- tăng năng suất.


- chất lượng nông sản
- tăng vụ


- thay đổi cơ cấu


II. Ph<b> ần tự luận : ( 8điểm)</b>


Câu 1: ( 2điểm)
* Vai trò của rừng:


_ Làm sạch mơi trường khơng khí. (0,5đ)


_ Phịng hộ: chắn gió, chống xói mịn, hạn chế tốc độ dịng chảy. (0,5đ)
_ Cung cấp nguyên liệu xuất khẩu và phục vụ cho đời sống. (0,5đ)
_ Phục vụ nghiên cứu khoa học và du lịch, giải trí. (0,5đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

* Mục đích làm đất:


- Làm cho đất tơi xốp, tăng khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng. (0,75đ)
- Diệt cỏ dại và mầm mống sâu bệnh. (0,75đ)


 Tạo điều kiện cho cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt. (0,5đ)
* Các công việc làm đất:


- Cày đất: Làm đất tơi xốp, thống khí, vùi lấp cỏ dại. (0,5đ)



- Bừa và đập đất: làm nhỏ đất, thu gom cỏ dại, trộn đếu phân và san bằng mặt ruộng.
(0,5đ)


- Lên luống: dễ chăm sóc, chống ngập úng, tạo tầng đất dày. (0,5đ)
Câu 3: (2,5điểm)


* Đất trồng: là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ Trái Đất, trên đó thực vật có thể sinh
sống và tạo ra sản phẩm .(1đ)


* Thành ph ần của đất trồng


Goàm 3 phần: phần rắn, phần khí, phần lỏng.
_ Phần khí : cung cấp oxi cho cây.(0,5đ)


_ Phần rắn :cung cấp chất dinh dưỡng cho cây. (0,5đ)
_ Phần lỏng: cung cấp nước cho cây. (0,5đ)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×