Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

sinh 8 HKI 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.51 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS MỸ HIỆP ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC(2010-2011)</b>
<b>LỚP ……… MÔN THI : SINH 8</b>


<b>Họ và Tên……….THỜI GIAN: 45 phút</b>

<b> </b>



<b>Chữ ký giám thi</b> <b>Chữ ký giám khảo</b> <b>Điểm thi bằng sô</b> <b>Điểm thi bằng chữ</b>


A


<b> / TRẮC NGHIỆM: (4 điểm ) </b>


Câu 1: Em hãy đánh dấu vào câu trả lời đúng nhất: (2 điểm)
<i><b>1/ Một cung phản xạ gồm đầy đủ các thành phần sau:</b></i>


a/ Nơron hướng tâm, nơron li tâm, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng.


<i> b/ Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản</i>
<i>ứng.</i>


<i> c/ Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản xạ.</i>
<i> d/ Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan phản xạ.</i>


<i> <b>2/ Xương có tính đàn hồi và rắn chắc là do:</b></i>


<i> a/ Cấu trúc có sự kết hợp giữa chất hữu cơ và muối khoáng.</i>
<i> b/ Xương có tủy xương và muối khoáng.</i>


<i> c/ Xương có chất hữu cơ và màng xương.</i>


<i> d/ Xương có mơ xương cứng và cấu tạo từ chất hữu cơ.</i>


<i> </i><b>3/ Vai trò của khoang xương trẻ em là: </b>


<i> a/ Giúp xương dài ra.</i> <i> b/ Giúp xương lớn lên về chiều ngang.</i>
<i> c/ Chứa tủy đỏ.</i> <i> d/ Nuôi dưỡng xương.</i>


<b>4/ Nguyên nhân chủ yếu của sự mỏi cơ là:</b>
a/ Lượng nhiệt sinh ra nhiều.


<i> b/ Do dinh dưỡng thiếu hụt.</i>
<i> c/ Do lượng cacbônic quá cao</i>


<i> d/ Lượng 0xi trong máu thiếu nên tích tụ lượng axit trong cơ.</i>
<i> 5</i><b>/ Môi trường trong của cơ thể gồm:</b>


a/ Máu, nước mô và bạch cầu.
<i> b/ Máu, nước mô và bạch huyết.</i>


<i> c/ Huyết tương, các tế bào máu và kháng thể.</i>
<i> d/ Nước mô, các tế bào máu và kháng thể. </i>


<b> 6/ Nguyên nhân làm cho máu bơm theo 1 chiều là:</b>
a/ Do sự phối hợp hoạt động của tim qua 3 pha.
b/ Do cấu tạo tim được chia thành 4 ngăn.


<i> c/ Do chu kỳ làm việc của tim qua 3 pha.</i>
<i> d/ Do sự co dãn của tim trong 1 chu kỳ.</i>
<i> 7</i><b>/ Ngăn tim có thành cơ mỏng nhất là:</b>


<i> a/ Tâm nhĩ phải.</i> <i>b/ Tâm thất phải</i>
<i> c/ Tâm nhĩ trái.</i> <i>d/ Tâm thất trái.</i>


<b>8/ Chất dinh dưỡng trong thức ăn được hấp thụ chủ yếu ở:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c/ Dạ dày. d/ Ruột già.


<b> Câu 2: Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột A sao cho phù hợp với cột B. (1đ)</b>


CỘT A CỘT B TRẢ LỜI


1/ Mô xương cứng
2/ Sụn tăng trưởng
3/ Sụn xương đầu
4/ Tủy xương


a/ Sinh hồng cấu, chứa mỡ ở người già
b/ Làm giảm ma sát trong các khớp
c/ Chịu lực


d/ Xương dài ra


1 –
2 –
3 –
4 –


<b>Câu 3: Em hãy tìm từ thích hợp điền vào chổ trơng cho phù hợp thông tin sau: (1đ)</b>
Hơ hấp là q trình khơng ngừng cung cấp (1)……… cho các tế bào của cơ thể
và loại bỏ (2)……… ra khỏi cơ thể. Quá trình hơ hấp gồm: (3)………., trao đổi khí
ở phổi và (4)……….


<b>B/ T Ự LUẬN: (6 điểm)</b>



<b> Câu 4</b>: Khái niệm phản xạ là gì? Lấy ví dụ minh họa. (1 điểm)


………
………
………
………
………
………..
<b>Câu 5:</b> Trình bày phương pháp hà hơi thổi ngạt khi cấp cứu người chết đuối. (3 điểm)


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
……….
<b>Câu 6:</b> Thực chất của hoạt động tiêu hóa là gì? (2 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

………


<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>A/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)</b>



Câu 1: Chọn câu đúng nhất. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm


1b 2a 3c 4d 5b 6a 7a 8b


Câu 2: Ghép cột A và B. Nếu phù hợp mỗi câu 0,25 điểm


1c 2d 3b 4a


Câu 3: Điền vào chổ trớng. Nếu phù hợp mỗi câu 0,25 điểm


1. Khí 02 2. Khí C02 3. Sự thở 4. Trao đổi khí ở tế


bào.


<b>B/ T Ự LUẬN: (6 điểm)</b>


Câu 4: - Khái niệm phản xạ 0,75 điểm
- Ví dụ minh họa 0,25 điểm


Câu 5: Nêu được 6 phương pháp. Mỗi phương pháp được 0,5 điểm


Câu 6: Nêu được thực chất của hoạt đợng tiêu hóa, được 2 điểm. <b>III/</b>
<b>MA TRẬN</b>:


CHƯƠNG


MỨC ĐỘ NHẬN THỨC


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng



Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận
I. Khái quát


cơ thể
Câu 1.1
0,25điểm
Câu 4

1điểm
II. Vận
động
Câu 1.2
Câu 1.3
0,5
điểm
Câu 1.4
Câu 2
1,25điểm
III. Tuần
hoàn
Câu 1.5
0,25
điểm
Câu 1.6
Câu 1.7
0,5 điểm
IV. Hô
hấp
Câu 3


1 điểm
Câu 5
3 điểm
V. Tiêu
hóa
Câu 1.8
0,25 điểm
Câu 6
2 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×