Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.12 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG TH LỘC SƠN 2</b>
<b>Họ và tên:...</b>
<b>Lớp: 5/....</b>
<b>BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I</b>
<b>MƠN: TỐN – LỚP 5</b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020</b>
<i>Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)</i>
<b> Điểm:</b> <b> Nhận xét của giáo viên:</b>
...
...
<b> </b>
<b> Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào</b>
<b>chữ đặt trước câu trả lời đúng (câu 1- 6).</b>
<b>Câu 1:(0,5đ). Chữ số 9 trong số thập phân 84,391 có giá trị là:</b>
A. 9 B. <sub>10</sub>9 C. <sub>100</sub>9 D. <sub>1000</sub>9
<b> Câu 2 :(0,5đ). 25% của 600kg là: </b>
A. 120kg B. 150kg C. 180kg D. 200kg
<b> Câu 3: (0,5đ). Tìm Y:</b>
Y x 4,8 = 16,08. Giá trị của Y là:
A . 3,35 B. 3,05 C . 3,5 D . 335
<b> Câu 4 : (0,5đ). Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 60dm,chiều cao 10dm là:</b>
A. 30dm2<sub> B. 60dm</sub>2<sub> C.30,6dm</sub>2<sub> D. 300,0dm</sub>2<sub> </sub>
<b> Câu 5: (1đ). Giá trị của biểu thức 165,5 : (4,25 + 5,75) – 10,5 là : </b>
A. 6,5 B. 6,05 C. 7,05 D. 5,05
<b>Câu 6: (1đ). Một tá bút chì giá 60 nghìn đờng, nếu chỉ mua 5 cây bút chì cùng</b>
giá thì cần trả số tiền là:
A. 35 nghìn B. 30 nghìn C. 25 nghìn D. 20 nghìn
<b>Câu 7: (1đ). Điền số thích hợp vào chỗ chấm (...)</b>
a. 3 giờ 15 phút =...phút c. 6 km 35m = ...km
b. 5 m2 <sub>8 dm</sub>2<sub> =...dm</sub>2<sub> d. 2 tấn 450 kg =...tấn</sub>
a) 384,49 + 35,35 b) 165,50 – 35,62
...
...
...
...
c) 235 x 4,2 d) 9,125 : 2,5
...
...
...
...
...
5 chiều dài. Người ta thu hoạch vụ mùa trung bình cứ 1m
2 <sub>thu hoạch được</sub>
0,75kg thóc, vậy cả thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki lơ gam thóc ?
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Câu 10:(1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện.</b>
(7,15 : 0,5 - 7,15 x 2) x 2017 + 2018
...
...
Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu,
số
điểm
Mức
1
của các chữ số ở phần
thập phân, tính tỉ số phần
trăm, tính giá trị biếu thức
và tìm quy luật về cách
Giải nhanh, bài toán liên
quan rút về đơn vị, tìm
thành phần chưa biết
trong một phếp tính.
Số câu
02 02 01 01 06
số
điểm
1 2 2 1 6
Đại lượng và đo đại
lượng: Biết tên gọi, kí
hiệu và các mối quan hệ
Số câu
01 01 02
số
điểm
0,5 1 1,5
Yếu tố hình học: Đơn vị
đo diện tích; Tính diện
tích hình chữ nhật, hình
tam giác.
Số câu
01 01 02
số
điểm <sub>0,5</sub> <sub>2</sub> <sub>2,5</sub>
Tổng Số câu <sub>03</sub> <sub>03</sub> <sub>02</sub> <sub>02</sub> <sub>10</sub>
số
điểm 1,5 2 3 2,5 10
<b> Ma trận câu hỏi đề kiểm tra mơn Tốn cuối học kì I lớp 5</b>
<b> Năm học: 2019 -2020</b>
TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
1 Số học Số câu 02 02 01 01 6
Câu số 1,3 5,6 8 10
2 Đại lượng và
đo đại lượng
Số câu 01 01 2
Câu số 2 7
3 Yếu tố hình
học
Số câu 01 01 2
Câu số 4 9
Tổng số câu 03 03 03 01 10
<b> Câu 7: Điền đúng các số đo mỗi bài (0,25đ).</b>
Câu 8<b> : Thực hiện đúng mỗi phép tính (0,5đ).</b>
Câu 9<b> : Tính được chiều rộng (0,5đ) : 25 : 5 x 2 = 10(m)</b>
Tính được diện tích (0,5) : 25 x 10 = 250(m2<sub>)</sub>
Tính được số kg thóc và ghi đáp số đúng (1đ) : 250 x 0,75 = 187,5(kg)
Câu 10<b> : Học sinh xác định được kiến thức toán :</b>
7,15 : 0,5 = 7,15 x 2