<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ÔN TẬP HỌC KỲ I
<b>I. TNKQ.</b>
<b>Câu 1:</b>
. Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch MgCl
2
thì:
A. Không có hiện tợng gì
B. Có kết tđa tr¾ng
C. Có kết tủa nâu đỏ
D. Có chất khí khơng màu thốt ra.
<b>Câu 2:</b>
Thổi hơi thở vào nớc vôi trong. Hiện tợng xảy ra là:
A. Xuất hiện kết tủa xanh
B. Xuất hiện kết tủa trắng
C. Không có hiện tợng gì
D. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ
<b>Câu 3</b>
: Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch K
2
CO
3
thì có hiện tợng:
A. Có kết tủa trắng
B. Có kêt tủa nâu đỏ
C. Có chất khí khơng màu thốt ra D. Khơng có hiện tợng gì.
<b>C©u 4</b>
: Cho 400g dung dịch H
2
SO
4
4,9% tác dụng với 16g Oxit cđa mét kim lo¹i hãa
trị 2 thì vừa đủ. Oxit đó là:
A. FeO
B. CuO
C. ZnO
D. Oxit kh¸c.
<b>Câu 5</b>
: Cho 5,6 g CaO tác dụng với một lợng vừa đủ dung dịch HCl 18,25%. Khối lợng
dung dịch HCl đó là:
A. 10g
B. 20g
C. 30g
D. 40g
E. Kết quả khác.
<b>Câu 6</b>
: Để phân biệt các dung dịch: NaCl, HCl, NaNO
3
. Có thể dùng các thuốc thử lần
lợt là:
A. Dung dịch NaOH, dung dịch AgNO
3
B. Quỳ tím, dung dÞch AgNO
3
C. Phenolphtalein, dung dÞch H
2
SO
4
D. Dung dÞch H
2
SO
4
, dung dịch
BaCl
2
<b>Câu 7</b>
: Để phân biệt các dung dịch NaCl, NaNO
3
, Na
2
SO
4
có thể dùng các thuốc thử
lần lợt là:
A. Dung dịch BaCl
2
, dung dịch AgNO
3
B. Quỳ tím, dung dÞch BaCl
2
C. Quú tÝm, dung dÞch AgNO
3
D. Quú tím, phenolphtalein.
<b>Câu 8</b>
: Dung dịch HCl có phản ứng với tất cả các chất trong dÃy nào sau đây:
A. KOH, BaCl
2
, CaCO
3
, H
2
SO
4
B. CaCO
3
, Mg(OH)
2
, SiO
2
, MgO
C. Fe, NaOH, MgO, CaCO
3
D. BaCl
2
, CaCO
3
, SO
2
, H
2
SO
4
<b>Câu 9</b>
: Để tách lấy Fe từ hỗn hợp của Fe với Al ta cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch
d của chất nµo sau:
A. H
2
SO
4
đặc nguội
B. H
2
SO
4
đặc nóng
C. CuSO
4
D. NaOH
<b>Câu 10</b>
: Cho 4,8 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc 4,48 lớt H
2
(đktc). M là:
A. Fe
B. Zn
C. Mg
D. Al
<b>Câu 11</b>
: Cho 16,8 g kim loại M tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc 6,72 lít khớ H
2
(đktc). M là:
A. Fe
B. Zn
C. Mg
D. Al
<b>Câu 12:</b>
Cho 25,6g kim loại M hóa trị 2 tác dụng với 8,96 lít Cl2 (đktc) thì vừa đủ. M là:
A. Mg
B. Fe
C. Cu
D. KÕt qu¶ kh¸c
<b>Câu 13</b>: Cho 4,6 g kim loại M tác dụng với nớc d, thu đợc 4,48 l Hiđro ở đktc. Kim loại M là:
A. Mg
B. Fe
C. Na
D. K
<b>Câu 14</b>
: Để phân biệt các kim loại Al, Fe, Cu lần lợt dùng các thuốc thử là:
A. Quỳ tím, dung dÞch HCl
B. Dung dÞch HCl, phenolphtalein
C. Dung dÞch NaOH, dung dÞch HCl
D. Dung dÞch BaCl
2
, dung dÞch AgNO
3
<b>Câu 15:</b>
Cho 13,9g hỗn hợp Al, Fe tác dụng với dung dịch HCl d, thu đợc 7,84 lít H
2
đktc. Khối lợng Fe trong hỗn hợp là:
A. 5,6g
B. 11,2g
C. 16,8g
D. Kết quả khác.
<b>II/Tự luận</b>
Cõu 1: Trỡnh bày phương pháp hoá học nhận biết 3 dung dịch đựng trong 3 lọ
mất nhãn: HCl, Na
2
SO
4
, NaNO
3
. Viết phương trình hố học (nếu có)
Câu 2: Cho một khối lượng mạt sắt dư vào 100 ml dung dịch HCl. Phản ứng
xong thu được 6,72 lít khí (đktc)
a) Viết phương trình hố học
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
1.
FeCl
2
,
Fe, Fe(NO
3
)
2
,
FeO, FeCl
3
,
Fe(OH)
2
2.
Al, AlCl
3
, Al(OH)
3
, Al
2
O
3
, Al(NO
3
)
3
, NaAlO
2
<b>Câu 4:</b>
Hồn thành dãy chuyển hóa hóa học sau đây ( mỗi mũi tên viết một
phương trình hóa học, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có )
Fe
(1)
FeCl
2
(2)
Fe(NO
3
)
2
(3)
Fe(OH)
2
(4)
FeO
FeCl
3
(6)
Fe(OH)
3
<b>Câu 5</b>
: Hãy nêu phương pháp hóa học để phân biệt các dung dịch sau đây mất
nhãn
(kèm theo các phương trình hóa học nếu có):
H
2
SO
4
, HCl , NaOH, NaCl
<b>Câu 6:</b>
Hòa tan một lượng CaCO
3
vào trong 200 gam dung dịch HCl 7,3 % ( phản
ứng vừa đủ) thì sau phản ứng thu được một dung dịch X và khí Y.
a) Tính khối lượng của CaCO
3
đã dùng và thể tích khí Y sinh ra ( đo ở đktc)
b) Tính nồng độ phần trăm ca mui trong dung dch X.
<b>Câu 7</b>
: Hoàn thành các PTHH sau:
1. CO
2
+...
Na
2
CO
3
+ ...
2. CO
2
+ ...
KHCO
3
3. CO
2
+ ...
CaCO
3
+ ... 4. CO
2
+ ...
Ba(HCO
3
)
2
5. P
2
O
5
+ ...
Na
3
PO
4
+ ...
6. Na
2
O +...
Na
2
CO
3
7. HCl + ...
NaCl +...
8. HCl + ...
CaCl
2
+ ...+...
9. NaOH + ...
Cu(OH)
2
+ ...
10. NaOH + ...
Fe(OH)
3
+...
11. Na
2
CO
3
+ ...
NaOH + ...
12. Na
2
SO
4
+ ...
NaOH + ...
13. KCl + ...
KNO
3
+....
14. Na
2
SO
4
+ ...
NaCl +...
15. Cl
2
+ ...
HClO +...
16. NaOH + ...
NaCl + ...+H
2
O
17. NaCl + ...
?
NaOH + ...+...
18. Al + ...
AlCl
3
19. Fe + ...
FeCl
2
+ ...
20. Ca(HCO
3
)
2
+ ...
CaCO
3
+ ...
<b>Câu 8</b>
: Cho 13g kim loại M tác dụng với Clo d thu đợc 27,2g muối clorua. Xác định M?
<b>Câu 9</b>
: Cho 31,2g hỗn hợp Al và Al
2
O
3
tác dụng với dung dịch NaOH d, thu c
13,44 l Hiđro ở đktc. Tính khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
<b>Cõu 10</b>
: Cho 16,6g hn hp Al, Fe tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc 11,2 lít
H
2
(đktc).
1. TÝnh tØ lƯ % khèi lỵng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
2. Nu cho: 41,5g hỗn hợp 2 kim loại nói trên tác dụng với dung dịch NaOH
d thì thu đợc bao nhiêu lít H
2
(ở đktc).
3. Nếu cho 41,5g hỗn hợp 2 kim loại nói trên tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng
d thì thu đợc bao nhiêu lít SO
2
(đktc).
<b>Câu 11</b>
Cho m gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dd HCl d, thu đợc14,56 l H
2
ở đktc. Cho dd thu đợc tác dụng với dd NaOH d, thu đợc 11,6 gam kết tủa. Tính
khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp nói trờn?
<b>Câu 12:</b>
Cho 19,3 gam hỗn hợp Al, Cu, Mg tác dụng với dd HCl d, thu
đ-ợc14,56 l H
2
ở ®ktc. Läc lÊy níc läc cho t¸c dơng víi dd NaOH d, Thu lÊy kÕt
tủa , nung đến khối lợng khơng đổi, cân đợc 8 gam. Tính khối lợng mỗi kim loại
trong hỗn hợp đầu?
<b>C©u 13:</b>
Cho m gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dd HCl d, thu đợc 1,456 l
H
2
ở đktc.Cũng cho m gam hỗn hợp nói trên tác dụng với dd NaOH d thì thu c
1,008 l H
2
ở đktc.Tính khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp trên?
<b>Bi 14:</b>
a) Khi cho hn hp Al và Fe dạng bột tác dụng với dung dịch CuSO
4
,
khuấy kĩ để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch của 3 muối tan và
chất kết tủa. Viết các phương trình phản ứng, cho biết thành phần dung dịch và
kết tủa gồm những chất nào?
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
b) Khi cho một kim loại vào dung dịch muối có thể xảy ra những phản
ứng hố học gì ? Giải thích ?
<b>Bài 15:</b>
Có thể chọn những chất nào để khi cho tác dụng với 1 mol H
2
SO
4
thì được:
a) 5,6 lít SO
2
b) 11,2 lít SO
2
c) 22,4 lít SO
2
d) 33,6 lít SO
2
Các khí đo ở đktc. Viết các phương trình phản ứng
<b>Bài 16:</b>
Đốt cháy một ít bột đồng trong khơng khí một thời gian ngắn. Sau khi kết
thúc phản ứng thấy khối lượng chất rắn thu được tăng lên
1
6
khối lượng của bột
đồng ban đầu. Hãy xác định thành phần % theo khối lượng của chất rắn thu
được sau khi đun nóng
Bài 17:
a) Cho oxit kim loại M chứa 65,22% kim loại về khối lượng. Khơng cần
biết đó là kim loại nào, hãy tính khối lượng dung dịch H
2
SO
4
19,6% tối thiểu
cần dùng để hồ tan vừa hết 15 g oxit đó
b) Cho 2,016g kim loại M có hố trị khơng đởi tác dụng hết với oxi, thu
được 2,784g chất rắn. hãy xác định kim loại đó
Bài 18:
Cho 10,52 g hỗn hợp 3 kim loại ở dạng bột Mg, Al, Cu tác dụng hoàn
toàn với oxi, thu được 17,4 g hỗn hợp oxit. Hỏi để hoà tan vừa hết lượng hỗn
hợp oxit đó cần dùng ít nhất bao nhiêu ml dung dịch HCl 1,25M
Bài 19:
Có 2 chiếc cốc trong mỗi chiếc cốc có 50g dung dịch muối nitrat của một kim
loại chưa biết. Thêm vào cốc thứ nhất a (g) bột Zn, thêm vào cốc thứ hai cũng a
(g) bột Mg, khuấy kĩ các hỗn hợp để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau khi kết
thúc các phản ứng đem lọc để tách các kết tủa từ mỗi cốc, cân khối lượng các
kết tủa đó, thấy chúng khác nhau 0,164 g. Đem đun nóng các kết tủa đó với
lượng dư HCl, thấy trong cả 2 trường hợp đều có giải phóng H
2
và cuối cùng
cịn lại 0,864 g kim loại không tan trong HCl dư
Hãy xác định muối nitrat kim loại và tính nống độ % của dung dịch muối này
<b>Bài 14:</b> a) Thứ tự hoạt động của các kim loại Al > Fe > Cu
Ba muối tan là Al2(SO4)3, FeSO4 và CuSO4 còn lại
2Al + 3CuSO4Al2(SO4)3 + 3Cu
Fe + CuSO4FeSO4 + Cu
Dung dịch gồm: Al2(SO4)3, FeSO4, CuSO4 còn dư. Kết tủa chỉ lả Cu với số mol bằng số mol CuSO4 ban đầu
b) Xét 3 trường hợp có thể xảy ra:
<i>- Nếu là kim loại kiềm, Ca, Ba:</i>
Trước hết các kim loại này tác dụng với nước củadung dịch cho bazơ kiềm, sau đó bazơ kiềm tác dụng
với muối tạo thành hiđroxit kết tủa
Ví dụ: Na + dd CuSO4 : Na + H2O NaOH +
1
2
H2
2NaOH + CuSO4Cu(OH)2 + Na2SO4
<i>- Nếu là kim loại hoạt động hơn kim loại trong muối</i> thì sẽ đẩy kim loại của muối ra khỏi dung dịch
Ví dụ: Zn + FeSO4ZnSO4 + Fe
<i>- Nếu kim loại yếu hơn kim loại của muối:</i> phản ứng không xảy ra
Ví dụ Cu + FeSO4 không phản ứng
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Bài 15:</b> a) nSO2 =
5,6
22, 4
= 0,25 mol
nH2SO4 : nSO2 = 1 : 0,25 = 4 : 1
2FeO + 4H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
b) nH2SO4 : nSO2 = 2 : 1
Cu + 2H2SO4 CuSO4 + SO2 + 2H2O
c) nH2SO4 : nSO2 = 1 : 1
C + 2H2SO4 CO2 + 2SO2 + 2H2O
d) nH2SO4 : nSO2 = 2 : 3
S + 2H2SO4 3SO2 + 2H2O
<b>Bài 16:</b> 2Cu + O2 2CuO
128g 32g 160g
Như vậy khi phản ứng oxi hố Cu xảy ra hồn tồn thì khối lượng chất rắn thu được tăng lên:
32
128
=
1
4
. Theo đầu bài, sau phản ứng khối lượng chất rắn thu được tăng lên 1/6 khối lượng Cu ban đầu, tức
là Cu chưa bị oxi hoá hết, thu được hỗn hợp gồm CuO và Cu cịn dư
Giả sử làm thí nghiệm với 128g Cu. Theo đề bài số g oxi đã phản ứng là:
128
6
= 21,333g
Theo PTHH của phản ứng số g Cu đã phản ứng với oxi và số g CuO được tạo thành là:
mCu =
128
.
32
21,333 = 85,332g ; mCuO =
160
32
. 21,333 = 106,665g
Số g Cu còn lại là: 128 – 85,332 = 42,668g
%Cu =
42,668
149,333
. 100 = 28,57% ; %CuO = 71,43%
<b>Bài 17:</b> a) Đặt kim loại và khối lượng mol nguyên tử của nó là M, hoá trị n.
Theo đề bài ta có:
2
2
16
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>n</i>
= 0,6522 M = 15n M2On = 2M = 16n = 46n (g)
M2On + nH2SO4M2(SO4)n + nH2O
Theo phản ứng để hoà tan 1 mol oxit (tức 46n)g cần n mol H2SO4.
Để hoà tan 15g oxit cần
46
<i>n</i>
<i>n</i>
.15 = 0,3261 mol H2SO4
mdd =
100
19,6
.0,3261 . 98 = 163,05g
b) Đặt kí hiệu kim loại và khối lượng mol nguyên tử của nó là M, hố trị n ta có:
4M + nO2 2M2On
4
4
32
2,016
2,784
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>n</i>
M = 21n . Xét bảng: với n = 1, 2, 3
n 1 2 3
M 21 42 63
Với số liệu đề bài đã cho khơng có kim loại nào tạo nên oxit có hố trị từ 1 đến 3 thoả mãn cả. Vậy M
phản ứng với oxit theo 2 hoá trị, thí dụ: theo hố trị 2 và 3 (hố trị 8/3). Như đã biết: Fe tạo Fe3O4, Mn
tạo Mn3O4, Pb tạo Pb3O4. Vì vậy khi n = 8/3 M = 56
Kim loại chính là Fe và oxit là Fe3O4
<b>Bài 18:</b> Đặt x, y, z là số mol của Mg, Al, Cu trong 10,52g hỗn hợp
2Mg + O2 2MgO
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
MgO + 2HClMgCl2 + H2O
x 2x
Al2O3 + 6HCl2AlCl3 + 3H2O
0,5y 3y
CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
z 2z
Từ các PTPƯ trên ta thấy số mol khí oxi tác dụng với kim loại ln bằng ¼ số mol axit đã
dùng để hoà tan vừa hết lượng oxit kim loại được tạo thành. Theo đầu bài số mol oxi đã tác dụng
với các kim loại để tạo thành hỗn hợp oxit là:
17, 4 10,52
32
= 0,125mol
Số mol HCl cần dùng hoà tan vừa hết lượng hỗn hợp oxit đó: 0,125 . 4 = 0,86 mol
Thể tích dung dịch HCl 1,25M cần dùng:
0,86
1, 25
= 0,688 lít
Bài 19: Đặt kim loại tạo muối nitrat là M, hoá trị n. Các PTPƯ xảy ra trong 2 cốc là:
nZn + 2M(NO3)n nZn(NO3)n + 2M (1)
nMg + 2M(NO3)n nMg(NO3)n + 2M (2)
Đặt số mol muối M(NO3)n trong mỗi cốc là x
Số mol Zn và Mg: nZn =
65
<i>a</i>
; nMg =
24
<i>a</i>
nMg > nZn
Khối lượng kết tủa ở cốc nhúng thanh Zn là: xM + a -
.65
2
<i>n</i>
<i>x</i>
Khối lượng kết tủa ở cốc nhúng thanh Mg là: xM + a -
.24
2
<i>n</i>
<i>x</i>
(xM + a -
.24
2
<i>n</i>
<i>x</i>
) – (xM + a -
.65
2
<i>n</i>
<i>x</i>
) = 32,5nx – 12nx = 0,164
20,5nx = 0,164 nx = 0,008
Khi cho kết tùa tác dụng lần lượt với dung dịch HCl dư, thấy giải phóng hiđrơ chứng tỏ Mg, Zn dư,
cuối cùng cịn lại 0,864g kim loại không tan là M với số mol là x
Mx = 0,864 ; nx = 0,008
M = 108n. Xét bảng:
n 1 2 3
M 108 216 324
Ag loại loại
Vậy kim loại M là: Ag ; nAg = 0,008
C% =
0,008.170
</div>
<!--links-->