<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>phòng gd & đt </b>
<b>thiu hoỏ</b> <b> đề khảo sát chất lợng học kì I năm học 2010-2011</b>
Sè b¸o danh: <i><sub>(Thêi gian làm bài 45 phút)</sub></i><b>Môn: Địa lý </b><b> Lớp 8</b>
Trờng:Lớp..
Họ tên:. Giám thị số 1:Giám thị số 2:... Số phách
---Ch tịch hội đồng chấm thi cắt phách theo đờng kẻ
<b>này---Điểm của bài thi</b> Giám khảo số 1 : Số phách
<i><b>Bằng số</b></i> <i><b>Bằng chữ</b></i>
Giám khảo số 2 :
<i><b>( Hc sinh làm bài trực tiếp vào tờ đề thi này )</b></i>
<b>Đề bài:</b>
<b>Câu 1(2.0đ):</b>
Hãy cho biết vì sao châu
á
lại có nhiều đới khí hậu và nhiều kiểu khí hậu?
<b>Câu 2 (2.0đ):</b>
<i><b>a) </b></i>
Kể tờn cỏc nước, vựng lónh thổ thuộc khu vực
Đụng Á.
<i><b>b)</b></i>
Hãy nêu tên các ngành công nghiệp hàng đầu th gii ca Nht Bn.
<b>Câu 3(3đ):</b>
HÃy nêu tình hình ph¸t triĨn kinh tÕ – x· héi cđa c¸c níc và vùng lÃnh thổ
châu
á
vào cuối thế kỉ XX.
<b>Câu 4(3đ):</b>
Cho bảng: Diện tích và dân số một số khu vực châu
á
.
a. Hóy tớnh mt dân số của một số khu vực châu
á(làm tròn đến số ngun)
theo
bảng.
<i><b>Khu vùc</b></i>
<i><b>DiƯn tÝch</b></i>
<i><b>(Nghìn km</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b><sub>)</sub></b></i>
<i><b>Dân s nm 2001</b></i>
<i><b><sub>(Triu ngi)</sub></b></i>
<i><b>Mt dõn s</b></i>
<i><b><sub>(Ngi/km</sub></b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b><sub>)</sub></b></i>
Đông
á
11.762
1.503
Nam
á
4.489
1.356
Đông Nam
á
4.495
519
Trung
á
4.002
56
Tây Nam
á
7.016
286
b. V biu ct th hiện mật độ dân số của các khu vực châu
ỏ
núi trờn.
<b>Bi lm:</b>
..
Không viết vào phần có gạch chéo nµy
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<!--links-->