Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De thi hoc ky 1 lop 10 2010 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.9 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN



<b>TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH</b>

<b>MƠN VẬT LÝ LỚP 10 - NĂM HỌC 2010 - 2011</b>

<b>ĐỀ THI - HỌC KỲ 1</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm)</i>



<b>Mã đề thi 309</b>
<b>Câu 1:</b> Ném ngang một vật từ độ cao h = 80m với vận tốc ban đầu

<i>v</i>

<sub>0</sub>

8

(

<i>m</i>

<i><sub>s</sub></i>

)

.Cho g = 10

<i>m</i>

<i><sub>s</sub></i>

2. Tầm xa
của vật là:


<b>A. </b>20 m. <b>B. </b>128 m. <b>C. </b>32 m. <b>D. </b>10 m.


<b>Câu 2:</b> Điều phát biểu nào sau đây chỉ đúng trong chuyển thẳng chậm dần đều:
<b>A. </b>a.v < 0 <b>B. </b>a.v >0 <b>C. </b>a = const <b>D. </b>a =0
<b>Câu 3:</b> Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính độ lớn lực hướng tâm?


<b>A. </b>


<i>r</i>
<i>v</i>
<i>m</i>
<i>F</i>


2


.


 <b>B. </b>


<i>r</i>
<i>m</i>
<i>F</i>



2


.


 <b>C. </b> <sub>2</sub>.


<i>r</i>
<i>v</i>
<i>m</i>


<i>F</i>  <b>D. </b>


<i>r</i>
<i>v</i>
<i>m</i>


<i>F</i>  .


<b>Câu 4:</b> Khi đưa một vật lên cao từ mặt đất gia tốc rơi tự do của vật thay đổi như thế nào?


<b>A. </b>Giảm. <b>B. </b>Tăng. <b>C. </b>Không đổi <b>D. </b>Chưa đủ thông tin trả lời.
<b>Câu 5:</b> Một vật nặng rơi tự do từ độ cao 80 (m) xuống đất.Lấy g=10(

<i>m</i>

<i><sub>s</sub></i>

2

). Vận tốc của vật khi chạm đất là:


<b>A. </b>

400

(

<i>m</i>

<i><sub>s</sub></i>

)

<b>B. </b>

40

(

<i>m</i>

<i><sub>s</sub></i>

)

<b>C. </b>

20

(

<i>m</i>

<i><sub>s</sub></i>

)

<b>D. </b>

10

(

<i>m</i>

<i><sub>s</sub></i>

)



<b>Câu 6:</b> Chiếc thước AB có chiều dài 1,2m, treo vào đầu A của thước vật có trọng lượng 10N, treo vào đầu B
của thước vật có trọng lượng 5N. Tìm vị trí đặt trục quay O trên thước sao cho thước cân bằng?


<b>A. </b>OA = 0,4m ; OB = 0,8 m <b>B. </b>OA = OA = 0,6 m


<b>C. </b>OA = 0,8m ; OB = 0,4 m <b>D. </b>OA = 0,5m ; OB = 0,7m
<b>Câu 7:</b> Đồ thị vận tốc theo thời gian trong chuyển động thẳng biến đởi đều có dạng:


<b>A. </b>Đường cong <b>B. </b>Đường thẳng <b>C. </b>Đường tròn <b>D. </b>Đường Parabol


<b>Câu 8:</b> Một đoàn tàu rời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,2 (

<i>m</i>

<i><sub>s</sub></i>

2

). Quãng đường mà tàu
đi được để nó đạt vận tớc 36 (

<i>km</i>

<i><sub>h</sub></i>

) là:


<b>A. </b>100 (m) <b>B. </b>220 (m) <b>C. </b>250 (m) <b>D. </b>296 (m)


<b>Câu 9:</b> Cặp lực trực đối là cặp lực thỏa mãn điều kiện nào sau đây?


<b>A. </b>Cùng giá, cùng độ lớn, ngược chiều, cùng điểm đặt. <b>B. </b>Cùng giá, cùng độ lớn.
<b>C. </b>Cùng giá, cùng độ lớn, ngược chiều.


<b>D. </b>Cùng giá, cùng độ lớn, ngược chiều, khác điểm đặt.


<b>Câu 10:</b> Chọn câu đúng? điều kiện cân bằng của mợt vật có mặt chân đế là:


<b>A. </b>Giá của trọng lực trùng với mặt chân đế. <b>B. </b>Giá của trọng lực không cắt mặt chân đế.
<b>C. </b>Giá của trọng lực xuyên qua mặt chân đế. <b>D. </b>Giá của trọng lực song song với mặt chân đế.
<b>Câu 11:</b> Ở trường hợp nào sau dây, lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh trục ?


<b>A. </b>Lực có giá nằm trong mặt phẳng vng góc với trục quanh và khơng cắt trục quay
<b>B. </b>Lực có giá cắt trục quay. <b>C. </b>Lực có giá song song với trục quay.
<b>D. </b>Lực có giá nằm trong mặt phẳng vng góc với trục quay và cắt trục quay.


<b>Câu 12:</b> Chủn đợng nào sau đây của vật có thể coi là chuyển động tròn đều:
<b>A. </b>Chuyển động của 1 con lắc đồng hồ.



<b>B. </b>Chuyển động của van xe đối với người đứng bên đường (xe chạy đều).
<b>C. </b>Chuyển động của bánh xe khi ta quay quanh trục rồi thả tay.


<b>D. </b>Chuyển động của đầu van xe đạp đối với trục bánh xe (xe chạy đều).
<b>Câu 13:</b> Quỹ đạo của một vật chủn đợng ném ngang có dạng nào sau đây?


<b>A. </b>Đường cong bất kì. <b>B. </b>Parabon. <b>C. </b>Nhánh Parabon. <b>D. </b>Đường thẳng.


<b>Câu 14:</b> Một con thuyền chạy ngược dòng sông đi được 16 (km) trong 1 giờ, nước chảy với vận tốc 2 (

<i>km</i>

<i><sub>h</sub></i>


). vận tốc của thuyền đối với nước là :


<b>A. </b>8 (

<i>km</i>

<i><sub>h</sub></i>

). <b>B. </b>18 (

<i>km</i>

<i><sub>h</sub></i>

). <b>C. </b>14 (

<i>km</i>

<i><sub>h</sub></i>

). <b>D. </b>9 (

<i>km</i>

<i><sub>h</sub></i>

).


<b>Câu 15:</b> Một vật chuyển động tròn đều đi được 18 (vòng) trong 2 (s). Biết bán kính quỹ đạo tròn là 200 (cm).
Tớc đợ góc của vật là :


Trang 1/2 - Mã đề thi 309


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>

8

(

<i>rad</i>

<i><sub>s</sub></i>

)

<b>B. </b>

18

(

<i>rad</i>

<i><sub>s</sub></i>

)

<b>C. </b>

4

(

<i>rad</i>

<i><sub>s</sub></i>

)

<b>D. </b>18

<i>rad</i>



<b>Câu 16:</b> Chọn câu đúng? Hợp của hai lực song song cùng chiều có đợ lớn và điểm đặt xác định bởi:
<b>A. </b><i>F</i> <i>F</i>1 <i>F</i>2 và


1
2
2
1


<i>d</i>
<i>d</i>


<i>F</i>
<i>F</i>


 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>F</i> <i>F</i><sub>1</sub> <i>F</i><sub>2</sub> và


1
2
2
1


<i>d</i>
<i>d</i>
<i>F</i>
<i>F</i>


 <sub>.</sub>


<b>C. </b><i>F</i> <i>F</i>1 <i>F</i>2 và


2
1
2
1


<i>d</i>
<i>d</i>
<i>F</i>
<i>F</i>


 . <b>D. </b><i>F</i> <i>F</i>1  <i>F</i>2 và



1
2
2
1


<i>d</i>
<i>d</i>
<i>F</i>
<i>F</i>


 .


<b>Câu 17:</b> Chọn câu trả lời đúng nhất:


Trong quá trình chuyển động rơi tự do độ lớn vận tốc của vật thay đổi như thế nào?
<b>A. </b>Giảm . <b>B. </b>Tăng đều. <b>C. </b>Không đổi. <b>D. </b>Tăng .


<b>Câu 18:</b> Hai lực đồng quy có cùng đợ lớn là <i>F</i>1 <i>F</i>2 10N, góc giũa chúng là 1200 hợp lực của chúng có


đợ lớn là bao nhiêu?


<b>A. </b>20 N <b>B. </b>10 N <b>C. </b>5 N <b>D. </b>5 2 N


<b>Câu 19:</b> Hai vật có A và B ,khối lượng <i>mA</i> 2<i>mB</i>. Cùng một lúc tại độ cao h , vật A được thả rơi còn vật B


được ném ngang. Bỏ qua sức cản của không khí. Câu nào dưới đây là đúng?
<b>A. </b>Cả hai chạm đất cùng một lúc. <b>B. </b>A chạm đất trước.


<b>C. </b>B chạm đất trước. <b>D. </b>Chưa đủ thông tin để trả lời.


<b>Câu 20:</b> Biểu thức nào sau đây là biểu thức xác định gia tốc trong chuyển động tròn đều?


<b>A. </b> <sub>2</sub>


<i>r</i>


<i>a<sub>ht</sub></i>  <b>B. </b>


<i>r</i>
<i>a<sub>ht</sub></i>


2


 <b>C. </b> <sub>2</sub>


<i>r</i>
<i>v</i>


<i>a<sub>ht</sub></i>  <b>D. </b>


<i>r</i>
<i>v</i>
<i>a<sub>ht</sub></i>


2


<b>Câu 21:</b> Phải treo mợt vật có khới lượng bằng bao nhiêu vào mợt lò xo có đợ cứng k = 100(N/m) để nó giãn ra
thêm 2 (cm). Lấy g = 10

<i>m</i>

<i><sub>s</sub></i>

2.


<b>A. </b>20 g <b>B. </b>20 kg <b>C. </b>2 kg. <b>D. </b>0,2 kg


<b>Câu 22:</b> Mợt vật có trục quay cớ định là O, chịu tác dụng của lực nằm trên mặt phẳng vng góc với trục
quay có đợ lớn F=5N. Khoảng cách từ giá của lực đến trục quay là 20cm. Mômen lực tác dụng lên vật là:


<b>A. </b>4 N.m <b>B. </b>1 N/m <b>C. </b>100 N.m <b>D. </b>1 N.m


<b>Câu 23:</b> Chọn câu trả lời đúng.


Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song là:


<b>A. </b>Ba lực phải cùng giá, cùng độ lớn, ngược chiều. <b>B. </b>Hợp của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba.
<b>C. </b>Ba lực đó phải có giá đờng phẳng và đờng quy. <b>D. </b>Ba lực phải thỏa mãn cả B và C.


<b>Câu 24:</b> Câu nào sau đây là <b>sai </b>khi nói về đợ lớn của lực ma sát trượt ?


<b>A. </b>Phụ tḥc vào tình trạng của hai mặt tiếp xúc. <b>B. </b>Không phụ thuộc vào tốc độ kéo vật.
<b>C. </b>Không phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc. <b>D. </b>Tỉ lệ nghịch với độ lớn áp lực.


<b>Câu 25:</b> Một vật đang chuyển động với vận tốc 3 m/s. Nếu bỡng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì
<b>A. </b>vật chủn đợng thẳng đều v=3m/s. <b>B. </b>Vật chủn động chậm dần và dừng lại


<b>C. </b>Vật dừng lại ngay. <b>D. </b>Vật đổi hướng chuyển động.


<b>Câu 26:</b> Lực hút lớn nhất nhất giữa hai quả cầu có bán kính bằng nhau <i>R</i><i>R</i>1 <i>R</i>2 45(<i>cm</i>) và có khới
lượng bằng nhau <i>m</i><i>m</i><sub>1</sub> <i>m</i><sub>2</sub> 100(<i>kg</i>) là bao nhiêu ?


<b>A. </b><sub>3</sub><sub>,</sub><sub>29</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>6<i>N</i> <b><sub>B. </sub></b><sub>8</sub><sub>,</sub><sub>23</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>7<i><sub>N</sub></i> <b><sub>C. </sub></b><sub>3</sub><sub>,</sub><sub>29</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>10<i><sub>N</sub></i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>8</sub><sub>,</sub><sub>23</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>11<i><sub>N</sub></i>



<b>Câu 27:</b> Một đoàn tàu đang chạy với vận tớc 54 (

<i>km</i>

<i><sub>h</sub></i>

) thì hãm phanh chủn động thẳng chậm dần đều để
vào ga. Sau 2 phút thì tàu dừng lại ở sân ga. Quãng đường mà tàu đi được trong thời gian hãm phanh là:


<b>A. </b>60 (m) <b>B. </b>600 (m) <b>C. </b>20 (m) <b>D. </b>900 (m)


<b>Câu 28:</b> Câu nào là <b>sai</b> khi nói về chủn đợng tròn đều:


<b>A. </b>Tớc đợ góc khơng đởi. <b>B. </b>Tớc đợ dài khơng đởi.


<b>C. </b>Vận tớc khơng đởi. <b>D. </b>Có quỹ đạo là mợt đường tròn.


<b>Câu 29:</b> Mợt vật có khối lượng 200g bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ và đi được
100(cm) trong 5s, biết lực ma sát có đợ lớn 0,02N. Đợ lớn của lực kéo tác dụng vào vật theo phương ngang là:


<b>A. </b>16,02 N <b>B. </b>0,004 N. <b>C. </b>1,62 N <b>D. </b>0,036 N


<b>Câu 30:</b> Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h = 80 (m). Lấy g =10(

<i>m</i>

<i><sub>s</sub></i>

2

).Thời gian rơi của vật là


<b>A. </b>3(s) <b>B. </b>16 (s) <b>C. </b>2 (s) <b>D. </b>4(s)


- HẾT


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×