Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335.22 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
Kiểm tra nhằm đánh giá việc lĩnh hội các kiến thức và kỹ năng nào của học sinh qua các nội
dung cụ thể sau:
- Định lí Ta lét; tính chất đường phân giác của , các trường hợp của hai ∽ .
- Vận dụng các tính chất, các trường hợp của hai ∽ để giải bài tốn hình học.
- Rèn luyện tính chính xác cẩn thận cho HS.
<b>B) CHUẨN BỊ</b>
I.GV: Giáo án , đề kiểm tra, đáp án ,thang điểm.
II.HS:Bài cũ ,DCHT
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
I.Tổ chức
Sĩ số. ...
II.KTBC<b> </b>(Kiểm tra chuẩn bị đồ dùng của HS)
III. Bài mới
1.ĐVĐ: Kiểm tra nhận thức của các em từ đầu chương đến giờ có đánh giá cho điểm .
<b> Cấp độ</b>
<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ</b>
<b>cao</b>
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN TL
Định lí Talét
trong .
HS hiểu và xác định
được tỉ số hai ĐT.
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
giác trong .
Nhận biết được
đường phân giác xuất
phát từ đỉnh cân.
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
Các trường
hợp đồng
dạng của hai
NB được hai ∽.
XĐ được tỉ số chu vi
của 2 nhờ vào .∽
Chọn được
mệnh đề đúng.
Tính được
chiều cao
Tính độ dài
các cạnh của
dựa vào sự
của 2
∽ .
XĐ được tứ giác
đặc biệt.
CM được 2 ∽.
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
2
1,0đ
10%
2
1,0đ
<i>Tổng só câu</i>
<i>Tổng số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>
4
2 đ
20%
1
1đ
10%
2
1đ
10%
1
4,0đ
40%
8
10
100%
<b>I)Trắc nghiệm </b><i>Em hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước các phương án đúng nhất.</i>
Câu 1: Tỉ số hai đoạn thẳng AB và CD biết AB = 15cm và CD = 9cm là
A. 3 ; B. 3
5 ; C. 5 ; D.
5
3;
Câu 2: <i>Mệnh đề</i> “ Trong cân đường phân giác ứng với cạnh đáy cũng là đường trung tuyến”
đúng hay sai: A. Đúng ; B. Sai ;
Câu 3: Cho Cho ABC ∽DE F theo tỉ số đồng dạng 1
A. 1
2; B. 1; C. 2; D. 3.
Câu 4: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A.Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau;
B. Hai tam giác vuông cân luôn đồng dạng với nhau;
C. Hai tam giác cân có góc ở đỉnh bằng nhau thì đồng dạng với nhau;
D.Cả A, B, C.
Câu 5: Cho ABC vuông tại A; đường cao AH chia cạnh huyền thành 2 đoạn thẳng
BH= 4 cm; HC = 9 cm thì độ dài AH bằng :
A. 4 cm; B. 5 cm ; C. 6 cm; D. Một kết quả khác .
Câu 6: Cho ABC ∽DE F theo tỉ số đồng dạng 1
2. Biết SDEF = 16 cm
2 <sub>thì S</sub><sub></sub><sub>ABC bằng: </sub>
A. 2 cm2<sub>; B. 4 cm</sub>2<sub>; C. 6 cm</sub>2<sub>; D. 8 cm</sub>2
<b>II- Tự luận:</b>
Bài 1: Tam giác ABC có AB = 8cm; AC = 24 cm; BC = 32 cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác
ABC và có chu vi bằng 128 cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'.
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông ở A. Đường cao AH. Gọi I và K lần lượt là hình chiếu của H lên AB và
AC. a) Tứ giác AIHK là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh tam giác AIK đồng dạng với tam giác ACB.
Đáp án Thang điểm
<b>I)Trắc nghiệm </b><i>Em hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước các phương án đúng nhất.</i>
3 ; Câu 2: A. Đúng ; Câu 3: A.
1
2 ; Câu 4: D.Cả A, B, C.
Câu 5: B. 5 cm ; Câu 6: B. 4 cm2
<b>II- Tự luận:</b>
Bài 1: A 'B ' C '∽ ABC A 'B' A ' C ' B ' C' A 'B ' A ' C ' B' C'
AB AC BC AB AC BC
Thay số : A 'B ' A ' C' B 'C ' A 'B' A ' C' B' C'
AB AC BC AB AC BC
=
128
8 24 32
Hay A 'B ' A ' C' B ' C' 2
8 24 32
Vì vậy: A’B’ = 2.8 =16cm. A’C’ = 2.24 = 48cm. B’C’ = 2.32 = 64cm.
Bài 2:
a)Tứ giác AIHK có :
0
A I K 90
Tứ giác AIHK là hình chữ
nhật (theo dấu hiệu nhận biết1)
b) Dễ thấy KCB ∽ACB ( g.g)
H = B ; H = C 2 1
<sub>H = I</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>
Vậy AIK ∽ACB ( g.g) ( Â chung, I1C )
(3 điểm)
0,5
0,5
0,5
0,5
(3 điểm)
IV.Củng cố :
GV thu bài nhận xét giờ kiểm tra .
Giải quyết thắc mắc của học sinh
V.Hướng dẫn về nhà
Làm lại đề biểm tra ;
Đọc nội dung chương IV : hình lăng trụ đứng - hình chóp đều
5
5
3
2
2
2
2