Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.58 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- Đúng chuẩn
- Sắp xếp các câu hỏi, bài tập từ dễ đến khó
- Có đủ các dạng bài tập đại diện cho các kiến thức và kĩ năng cơ bản
- Dễ chấm điểm và dễ cộng điểm
- HS có thể làm bài trong thời gian quy định
- Có sự phân hố các đối tượng HS
- Thông thường đề kiểm tra gồm 2 phần:
+ Tự luận: 20 – 40%
+ Khách quan: 60 – 80%
- Mức độ kiến thức, kĩ năng được quy định như sau:
+ Nhận biết: 50%
+ Hiểu: 30%
+ Vận dụng: 20%
- Số lượng câu hỏi: 20 – 25 câu
- Phân chia theo tỉ lệ 5 mạch kiến thức:
+ Số học và thống kê: 60%
+ Đại lượng và đo đại lượng: 10%
+ Hình học: 10%
+ Giải tốn có văn: 20%
- Phân hố trình độ HS:
+ HS trung bình: tối đa 7 điểm
+ HS khá: tối đa 9 điểm
+ HS giỏi, có năng khiếu: tối đa 10 điểm
<b>Bước 1: Xác định mục đích, yêu cầu</b> (Xác định đề kiểm tra nhằm kiểm tra những kiến thức,
kĩ năng nào.)
<b>Bước 2</b>: Xây dựng ma trận đề
Chủ đề Nội dung Dạng câu hỏi Đối tượng HS Số lượng
Số học và
cấu tạo số
- Biết đọc, viết số
thập phân
Trắc nghiệm
nhiều lựa chọn
Đại trà 4
… … … … …
<b>Chủ đề</b> <b>Nội dung</b> <b>Dạng câu hỏi</b> <b>Đối</b>
<b>tượng HS</b>
<b>Số</b>
<b>lượng</b>
<b>1. Cấu </b>
<b>tạo số</b>
<b>-</b>Biết đọc, viết số thập phân.
<b>-</b>Nhận biết giá trị các hàng của số thập
phân.
-Biết đổi hỗn số ra phân số.
-Đổi hỗn số, phân số thập phân ra số
thập phân.
-Nhận dạng được phân số thập phân.
-TN điền khuyết
-TN đúng, sai
-TN nhiều lựa chọn
-TN nhiều lựa chọn
-Đại trà
-Đại trà
-Đại trà
-Đại trà
-Đại trà
2
2
2
2
1
<b>2. So </b>
<b>sánh số</b>
- Kiểm tra thực hành so sánh số thập
phân.
-TN điền khuyết -Đại trà 1
<b>3. Các </b>
<b>phép </b>
<b>tính</b>
-Kiểm tra kĩ năng thực hành các phép
tính (+, -, x, :) với phân số.
-Vận dụng quy tắc một số nhân với một
tổng để tính giá trị của biểu thức.
-TN nối cột
-Tự luận
-Đại trà
-Khá, giỏi
4
1
<b>4. Đại </b>
<b>lượng và</b>
<b>đo đại </b>
<b>lượng</b>
-Kiểm tra kĩ năng chuyển đổi các đơn vị
đo độ dài, khối lượng, diện tích.
-TN điền khuyết -Đại trà,
khá
3, 1
<b>5. Hình </b>
<b>học</b>
-Vận dụng cơng thức tính diện tích hình
chữ nhật, hình vng để giải tốn có nội
dung hình học.
-Vận dụng cơng thức tính diện tích hình
chữ nhật để vẽ hình chữ nhật có cùng
diện tích với hình chữ nhật đã cho.
-TN nhiều lựa chọn
-Tự luận
-Đại trà
Khá, giỏi
1
1
<b>6. Giải </b>
<b>tốn</b>
-Kiểm tra kĩ năng giải tốn có văn dạng
“Tìm tỉ số”.
-Kiểm tra kĩ năng giải tốn có văn dạng
“Rút về đơn vị”.
-Vận dụng để giải tốn có dạng “Tổng –
tỉ”.
-TN nhiều lựa chọn
-TN điền khuyết
-Tự luận
Đại trà
Đại trà
Đại trà
1
1
1
Viết số Đọc số
1) 40,005 ………
2) ………. Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm.
3) ………. Khơng đơn vị, một phần nghìn.
<b>Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống</b>
1) Chữ số 4 trong số thập phân 30,400 có giá trị là 400
2) Chữ số 5 trong số thập phân 1,05 có giá trị là <sub>100</sub>5
<b>Bài 3</b>: Các số thập phân 37,234; 37,3; 37,29; 37,13 được sắp theo thứ tự từ bé đến lớn là
………
<b>Bài 4: Nối (theo mẫu)</b>
1) <sub>7</sub>2 + <sub>7</sub>5 A. <sub>3</sub>7
2)
7
10
-
4
3
B. 1
3)
3
1
+ 2 C.
28
19
4)
4
3
x
5
6
D.
3
2
5) 15<sub>6</sub> : <sub>2</sub>3 E. <sub>3</sub>5
G. <sub>10</sub>9
<b>Bài 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng</b>
<b>1.</b> Trong các phân số <sub>20</sub>5 ; <sub>30</sub>3 ; 12<sub>40</sub> ; <sub>100</sub>7 , phân số thập phân là:
A. <sub>20</sub>5 B. <sub>30</sub>3 C. 12<sub>40</sub> D. <sub>100</sub>7
<b>2.</b> Hỗn số 3
4
5
được viết thành phân số là:
A.
5
12
B.
5
17
C.
4
15
D.
<b>3.</b> Hỗn số 1<sub>2</sub>3 được viết thành phân số là:
A. <sub>3</sub>2 B. <sub>2</sub>3 C. <sub>2</sub>5 D. <sub>3</sub>5
<b>4.</b> Phân số thập phân
1000
3
được viết thành số thập phân là:
A. 0,3 B. 0,03 C. 0,003 D. 0,0003
<b>5.</b> Hỗn số 2
100
7
được viết thành số thập phân là:
A. 2,7 B. 2,07 C. 2,007 D. 20,7
<b>6. </b>Một mảnh đất hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ dưới đây:
<b> </b>
<b>7.</b> Bạn Hà mua 2 tá bút chì hết 30000đồng. Vậy bạn Mai mua 4 cây bút chì như thế thì hết
…………đồng.
A. 6000 B. 5000 C. 60000 D. 50000
<b>Bài 6: Số?</b>
1) 2 tấn 30kg = ……….tấn
2) 53,4ha = ………km2
5m
Sau khi đào ao và làm nhà thì
diện tích phần đất cịn lại là:
450m2
510m2
470m2
3) 2<sub>100</sub>7 dam2<sub> = ……….m</sub>2
4) 16,5m2<sub> + 0,05dam</sub>2<sub> = ………dam</sub>2
5) 8 người làm xong công việc trong 14 ngày. Vậy muốn làm xong cơng việc đó trong 7
ngày thì cần ………….người (sức lao động của mỗi người là như nhau).
<b>Bài 7</b>: Hãy vẽ một hình chữ nhật có cùng diện tích với hình chữ nhật ABCD nhưng có kích
thước khác với kích thước của hình chữ nhật ABCD.
………
3
2
chiều dài. Trong đó,
cứ 10m2<sub> thì thu hoạch được 30kg rau. Hỏi trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao</sub>
nhiêu ki-lơ-gam rau?
<b>Bài 9</b>: Tính giá trị của biểu thức sau (bằng cách nhanh nhất): <sub>2</sub>1 x 6 + 3 x 1<sub>2</sub> + <sub>2</sub>1
1.3 Đáp án và thang điểm
Bài Câu Đáp án Thang điểm
1 1
2
3
Bốn mươi phẩy không trăm linh năm
2002,080
0,001
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
2 1
2
S
Đ
0,25 điểm
0,25 điểm
3 37,13; 37,234; 37,29; 37,3 0,5 điểm
4 2 – C; 3 – A; 4 – G; 5 – E 2 điểm – mỗi
phép tính
đúng 0,5
điểm
5 1
2
3
D
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
6cm
4
5
6
7
C
B
A
B
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
6 1
2
3
4
5
2,03
0,534
207
0,215
16
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
7 Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
2 x 6 = 12 (cm2<sub>)</sub>
Gọi hình chữ nhật cần vẽ là MNPQ
Diện tích MNPQ = 12cm2
= 3cm x 4cm
0,5 điểm
8
Nửa chu vi: 300 : 2 = 150 (m)
Chiều rộng:
Chiều dài :
Chiều rộng: 150 : (2+3) x 2 = 60 (m)
Chiều dài: 150 – 60 = 90 (m)
Diện tích thửa ruộng là: 60 x 90 = 5400 (m2<sub>)</sub>
Khối lượng rau thu hoạch được trên thửa ruộng đó là: 30 x
5400 : 10 = 16200 (kg)
Đáp số: 16200kg
1,25 điểm
(tính được
nửa chu vi
(0,25đ),
chiều rộng
(0,25đ),
chiều dài
(0,25đ), diện
tích (0,25đ),
khối lượng
(0,25đ)
9 2
1
x 6 + 3 x <sub>2</sub>1 + 1<sub>2</sub> = 1<sub>2</sub> x (6 + 3 + 1)
= <sub>2</sub>1 x 10 = 5
0,5 điểm
150m
4cm
<b>Chủ đề</b> <b>Nội dung</b> <b>Dạng câu hỏi</b> <b>Đối</b>
<b>tượng HS</b>
<b>Số</b>
<b>lượng</b>
<b>1. Cấu tạo </b>
<b>số</b>
-Đọc, viết các số thập phân, tỉ số phần
trăm.
-Đổi phân số sang tỉ số phần trăm và
ngược lại.
-TN Đ, S
-TN Đ, S
-Đại trà
-Đại trà
3
2
<b>2. Các phép</b>
<b>tính</b>
-Kiểm tra kĩ năng thực hiện các phép tính
(+, -, x, :) số thập phân.
-Vận dụng các tính chất đã học để tính giá
trị của biểu thức bằng cách thuận tiện
nhất.
-Kiểm tra kĩ năng thực hiện các phép tính
tỉ số phần trăm.
-Kiểm tra kĩ năng nhân (chia) nhẩm một
số thập phân với 10; 100; 0,1; 0,01;…
-Kiểm tra kĩ năng tìm thành phần chưa
biết của phép tính.
-Tự luận
-TN nhiều lựa chọn
-TN cặp đôi
-TN nhiều lựa chọn
-Tự luận
-Đại trà
-Đại trà
-Đại trà
-Đại trà
-Đại trà
4
1
4
3
1
<b>3. So sánh </b>
<b>số</b>
-Kĩ năng tìm số lớn nhất trong các số thập
phân.
-TN điền khuyết -Đại trà 1
<b>4. Đại </b>
<b>lượng và </b>
<b>đo đại </b>
<b>lượng</b>
-Đổi các đơn vị đo độ dài, diện tích, khối
lượng.
-TN điền khuyết -Đại trà 3
<b>5. Hình học</b> -Vận dụng cơng thức tính diện tích tam
giác, tìm hai số khi biết tổng – tỉ để tính
diện tích hình tam giác
-Tự luận Giỏi 1
<b>6.Giải tốn</b> -Tìm tỉ số phần trăm của hai số
-Tìm một số khi biết tỉ số phần trăm của
số đó là bao nhiêu.
-TN điền khuyết
-TN Điền khuyết
-Đại trà
-Đại trà
1
1
<b>Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống</b>
<b>1.</b> 15% viết dưới dạng số thập phân là 0,15
<b>2.</b> Số thập phân gồm 5 đơn vị và 6 phần trăm, viết là 5,600
<b>4. </b><sub>500</sub>60 được viết thành tỉ số phần trăm là 60%
<b>5.</b> 25% được viết thành phân số là <sub>100</sub>25
<b>Bài 2: Nối (theo mẫu)</b>
1. 22,1% + 11,2% A. 56,08%
2. 34,7% + 22,01 B. 33,3%
3. 14,02% x 4 C. 560,8
4. 243% : 3 D. <sub>100</sub>81
5. 56,87% - 16% E. 56,71%
G. 40,87%
<b>Bài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng</b>
<b>1) </b> 25,01 x 10 =
A. 25,010 B. 2,501 C. 250,1 D. 25,1
<b>2) </b>30,1 x 0,1 =
A. 301 B. 30,01 C. 3,01 D. 3,001
<b>3) </b>40,3 : 100
A. 4,03 B. 40,03 C. 0,43 D. 4,3
<b>4) </b>4,07 x 0,1 – 3,4 x 0,1 =
A. 3,73 B. 6,7 C. 3,73 D. 0,67
<b>Bài 4: Số?</b>
<b>1)</b> Số thập phân lớn nhất trong các số thập phân 34,5; 34,15; 34,143; 34,105 là ………….
<b>2)</b> Một lớp có 25 học sinh, trong đó có 10 học sinh nam. Vậy số học sinh năm chiếm …….%
số học sinh của lớp đó.
<b>3)</b> Một người bán được 150 quả trứng, trong đó có 40% là trứng gà. Vậy người đó đã bán
được ……quả trứng gà.
<b>4) </b>a) 568cm = ………dm b) 12m2<sub> 5cm</sub>2 <sub>= …………..m</sub>2
c) 5tấn 40kg = ………….tấn d) 630ha = ...km2
<b>Bài 5: Đặt tính rồi tính</b>
1) 17,56 + 346,37 2) 728,49 – 24,7
3) 4,87 x 3,7 4) 156 : 4,8
<b>Bài 6</b>: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 28m, chiều rộng bằng <sub>4</sub>1 chiều dài. Trong đó,
diện tích làm nhà chiếm 64,5%. Tính diện tích đất làm nhà.
1 1
2
3
4
2 1
2
3
4
5 1
2
3
4
5
6
7
6 1
2
3
4
5
7
8
9
<b>Chủ đề</b> <b>Nội dung</b> <b>Dạng câu hỏi</b> <b>Đối</b>
<b>tượng HS</b>
<b>Số</b>
<b>lượng</b>
<b>1. Cấu tạo số</b> -Biết giá trị các hàng trong số thập phân.
-Viết số thập phân dưới dạng tỉ số phần
trăm.
-TN nhiều lựa chọn
-TN nhiều lựa chọn
-Đại trà
-Đại trà
1
1
<b>2. Các phép </b>
<b>tính</b>
-Kiểm tra kĩ năng thực hiện các phép tính
với số thập phân.
-Kiểm tra kĩ năng tính giá trị của biểu
-Tự luận
-TN nhiều lựa chọn
-Đại trà
-Đại trà
thức (có đến 3 dấu phép tính).
-Tìm thành phần chưa biết trong phép
tính.
-Tìm tỉ số phần trăm của một số.
-Tự luận
-TN nhiều lựa chọn
-Khá, giỏi
-Đại trà
1
1
<b>3. So sánh số</b> -Kiểm tra kĩ năng so sánh số thập phân. -TN nhiều lựa chọn -Đại trà 1
<b>4. Đại lượng </b>
<b>và đo đại </b>
<b>lượng</b>
-Kiểm tra kĩ năng thực hiện phép tính về
-Chuyển đổi các đơn vị đo đại lượng (dm3<sub>,</sub>
cm3<sub>, m</sub>3<sub>)</sub>
-TN cặp đơi
-TN nhiều lựa chọn
-Đại trà
-Đại trà
3
2
<b>5. Hình học</b> -Kĩ năng tính diện tích của hình trịn
-Nhận biết và đếm số hình thang trong
hình vẽ
-Kĩ năng tính diện tích hình thang.
-TN Đ, S
-TN điền khuyết
-TN điền khuyết
-Đại trà
-Đại trà
-Đại trà
1
1
1
-So sánh thể tích của hình lập phương khi
cạnh của nó gấp lên một số lần.
-TN Đ, S -Khá 1
<b>6. Thống kê</b> -Kĩ năng đọc, phân tích số liệu trong biểu
đồ hình quạt
-TN điền khuyết -Đại trà,
khá giỏi
3
<b>7.Giải toán</b> -Giải toán liên quan đến tính diện tích
xung quanh, diện tích tồn phần của hình
hộp chữ nhật.
-Giải tốn tỉ số phần trăm (Tìm một số khi
biết phần trăm của số đó)
-Tự luận
-TN điền khuyết
-Đại trà
-Khá
1
1
<b>Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng</b>
1) Chữ số 5 trong số thập phân 21,052 có giá trị là
A. 5 B. 50 C. <sub>10</sub>5 D. <sub>100</sub>5
2) Số thập phân 0,38 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 0,38% B. 3,8% C. 38% D. 380%
3) Biểu thức 24,15 + 12,8 x 12 có giá trị là:
A. 443,4 B. 177,75 C. 1777,5 D. 167,75
4) Biểu thức 24,5 x 0,1 – 0,1 x 2,45 có giá trị là:
A. 0 B. 2,215 C. 22,05 D. 2,205
5) Các số thập phân 3,3; 3,24; 3,125; 3,214 được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 3,214; 3,125; 3,24; 3,3 B. 3,3; 3,24; 3,125; 3,214
A. 0,130 B. 1,3 C. 13 D. 130
7) 1730cm3 <sub> = ………dm</sub>3<sub>. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:</sub>
A. 170 B. 17,3 C. 1,73 D. 0,173
<b>Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống</b>
1) Diện tích của hình trịn có bán kính 0,2dm là 0,314dm2<sub>.</sub>
2) Nếu cạnh của hình lập phương được gấp lên 2 lần thì thể tích của hình lập phương gấp lên 4
lần.
<b>Câu 3: Nối (theo mẫu)</b>
a. 0,408cm2<sub> – 0,1cm</sub>2 <sub>A. 3,08cm</sub>2
b. 3,04cm2<sub> + 0,4cm</sub>2 <sub>B. 3,44cm</sub>2
c. 0,2 x 15,4 cm2 <sub>C. 34,4cm</sub>2
d. 13,76cm2<sub> : 0,4</sub> <sub>D. 30,8cm</sub>2
E. 0,308cm2
<b>Câu 4: Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm?</b>
1) Các số liệu trên biểu đồ cho ta biết
a) Lớp 5C tham gia môn ………nhiều nhất.
b) Số HS tham gia bơi là ……… em.
c) Số học sinh tham gia cầu lông và nhảy dây là..…….em
2) Cho hình vẽ :
a) Có tất cả …….hình thang
b) Diện tích của ABCD là …….………cm2
3) Một lớp có 12 học sinh nam. Số học sinh nam bằng 40% số học sinh cả lớp. Vậy lớp đó có
tất cả ………học sinh.
<b>Câu 5: Đặt tính rồi tính</b>
a) 23,001 + 1,2725 b) 34,2 – 2,37
c) 34,5 x 2,01 d) 46 : 200
<b>Câu 6: Tìm x, biết: </b>(0,4 + x – 0,5) : 0,6 = 1
<b>Câu 7</b> : Một chiếc hộp có dạng hình hộp chữ nhật khơng có nắp, có các kích thước là 10cm ;
8,5cm ; 15cm. Người ta sơn phía ngồi xung quanh cái hộp đó. Tính diện tích cần phải quét sơn.
4.1 Ma trận đề
<b>Chủ đề</b> <b>Nội dung</b> <b>Dạng câu hỏi</b> <b>Đối</b>
<b>tượng HS</b>
<b>Số</b>
<b>lượng</b>
<b>1. Cấu </b>
<b>tạo số</b>
-Nhận biết giá trị các hàng trong số thập
phân.
-Biết viết phân số dưới dạng số thập phân.
-Kiểm tra kĩ năng chuyển tỉ số phần trăm
thành phân số thập phân.
-TN Đ, S
-TN Đ, S
-TN Đ, S
-Đại trà
-Đại trà
-Đại trà
1
1
1
<b>2. Các </b>
<b>phép </b>
<b>tính</b>
-Kiểm tra kĩ năng thực hiện các phép tính
-Tìm thành phần chưa biết của phép tính.
-Tự luận
-TN nhiều lựa
chọn, tự luận
-Đại trà
-Đại trà,
giỏi
4
2
<b>3. So </b>
<b>sánh số</b>
-So sánh các số thập phân -TN điền khuyết -Đại trà 1
<b>4. Đại </b>
<b>lượng và</b>
<b>đo đại </b>
<b>lượng</b>
-Kiểm tra kĩ năng thực hiện các phép tính
với số đo đại lượng.
-Kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo thời
gian, thể tích.
-TN nhiều lựa chọn
-TN điền khuyết
-Đại trà
-Đại trà
2
4
<b>5. Hình </b>
<b>học</b>
-Tính diện tích hình tam giác.
-Tính diện tích hình thang.
-TN nhiều lựa chọn
-TN điền khuyết
-Đại trà
-Đại trà
1
1
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>4,25cm</b>
6cm<b>6cm</b>
-Tính diện tích tồn phần của hình hộp
chữ nhật.
-TN điền khuyết -Khá 1
<b>6. Thống</b>
<b>kê</b>
-Đọc và phân tích số liệu trên biểu đồ hình
quạt.
-TN điền khuyết -Đại trà,
khá
3
<b>7.Giải </b>
<b>tốn</b>
-Vận dụng để giải các bài toán về chuyển
động đều.
-HS biết cách tìm một số khi biết tỉ số
phần trăm của số đó.
-Giải tốn liên quan đến tính thể tích của
-Tự luận
-TN nhiều lựa chọn
-TN điền khuyết
-Đại trà
-Đại trà
-Đại trà
1
1
1
<b>Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống</b>
1) Chữ số 7 trong số thập phân 14,702 có giá trị là 700
2) Phân số
5
3
được viết dưới dạng số thập phân là 3,5
3) 0,5% = <sub>1000</sub>5
4) Lớp 5A có 12 học sinh nữ, chiếm 40% số học sinh cả lớp, vậy lớp đó có 30 học sinh.
<b>Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng</b>
1) 2giờ 15 phút + 3 giờ 48 phút =
A. 5 giờ 53 phút B. 6giờ 63phút C. 5,5 giờ D. 5,05 giờ
2) 3 ngày 16 giờ – 2 ngày 30 giờ =
A. 1 ngày 14 giờ B. 1 ngày 10 giờ C. 10 giờ D. 14 giờ
3) Nếu 2,4 : x = 0,05 thì x có giá trị là:
A. 48 B. 4,8 C. 0,12 D. 1,2
4. Hình tam giác có chiều cao 7,8cm; cạnh đáy dài 8cm thì diện tích của nó là ……..
A. 62,4m2 <sub>B. 31,2m</sub>2 <sub>C. 312m</sub>2 <sub>D. 28,2m</sub>2
5. Lớp 5A có 12 học sinh nam, chiếm 40% số học sinh cả lớp. Cách tính số học sinh cả lớp đó
là:
<b>Câu 3</b>: Kết quả điều tra về ý thích đối với một số
mơn thể thao của 100 học sinh lớp 5 được thể
hiện trên biểu đồ hình quạt bên.
a) Số học sinh thích mơn đá bóng là…………...em.
b) Tỉ số phần trăm của số học sinh thích bơi và số
học sinh thích chạy là ………..
c) Số học sinh thích mơn đá bóng nhiều hơn số học
sinh thích mơn đá cầu là ……….em
<b>Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm</b>
1) Các số thập phân 2,5; 2,43; 2,123; 2,23 được sắp theo thứ tự từ lớn đến bé là ..
………
2)
a) 480dm3<sub> = ………m</sub>3 <sub>b) 7,15kg = ……….yến</sub>
c) 5m2<sub>40cm</sub>2<sub> = ………..m</sub>2 <sub>d) 51km/giờ = ………..m/phút</sub>
3) Hình thang ABCD có độ dài hai cạnh lần lượt là 15,5cm và 10cm, chiều cao là 5,2cm. Vậy
diện tích của hình thang đó là ……….cm2<sub>.</sub>
4) Thể tích của một hình lập phương có độ dài cạnh là 3cm là ………dm3
5) Diện tích của miếng bìa dùng để làm một hình hộp chữ nhật khơng có nắp có số đo các
cạnh lần lượt là: chiều cao 13,5cn; chiều rộng 14cm và chiều dài 15cm là ……….cm2
(diện tích các mép dán khơng đáng kể).
<b>Câu 5: Đặt tính rồi tính</b>
a) 5,328 + 32,2 + 2,06 b) 205,71 – 68,56
c) 32,5 x 7,4 d) 21,35 : 7
<b>Câu 6</b>: Tìm y bằng cách nhanh nhất: y x 9,6 = 9,5 x 0,5 + 0,5
<b>Câu 7</b>: Quãng đường AB dài 150km. Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 40km/giờ, cùng
lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 50km/giờ. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ
thì hai xe gặp nhau.
<b>chạy</b>
<b>12%</b>
<b>bơi lội</b>
<b>15%</b>
<b>đá cầu</b>
<b>13%</b>
<b>đá bóng</b>
<b>Chủ đề</b> <b>Nội dung</b> <b>Dạng câu hỏi</b> <b>Đối</b>
<b>tượng HS</b>
<b>Số</b>
<b>lượng</b>
<b>1. Cấu </b>
<b>tạo số</b>
-Biết đọc, viết các số tự nhiên có 7, 8, 9
chữ số.
-Nhận biết giá trị các chữ số (thuộc hàng
-TN điền khuyết
-TN Đ, S
-Đại trà
-Đại trà
3
1
<b>2. Các </b>
<b>phép </b>
<b>tính</b>
-Kiểm tra kĩ năng tính giá trị của các biểu
thức có chứa 1 chữ, 2 chữ và 3 chữ.
-Kiểm tra kĩ năng thực hiện các phép tính
(+, -, x, :).
-Vận dụng tính chất giao hốn, kết hợp
của phép cộng, nhân để tính giá trị của
biểu thức.
-Tìm số trung bình cộng
-TN điền khuyết
-Tự luận
-Tự luận
-TN nhiều lựa chọn
-Đại trà
-Đại trà
-Giỏi
-Đại trà
3
4
1
1
<b>3. So </b>
<b>sánh số</b>
-Kiểm tra kĩ năng xác định số lớn nhất
trong dãy số.
-Kiểm tra kĩ năng điền số thích hợp với sự
biến thiên của dãy số.
-TN điền khuyết
-TN điền khuyết
-Đại trà
-Giỏi
1
1
<b>4. Đại </b>
<b>lượng và</b>
<b>đo đại </b>
<b>lượng</b>
-Kiểm tra kĩ năng chuyển đổi các đơn vị
đo đại lượng (khối lượng, thời gian)
-TN nhiều lựa chọn -Đại trà 4
<b>5. Hình </b>
<b>học</b>
-Nhận biết các góc nhọn, tù, vng.
-Nhận biết hai đường thẳng song song, hai
đường thẳng vng góc.
-Tự luận
-TN Đ, S
-Đại trà
-Đại trà
1
1
<b>6. Thống</b>
<b>kê</b>
-Đọc và phân tích biểu đồ cột -TN điền khuyết -Đại trà 2
<b>7.Giải </b>
<b>toán</b>
-Vận dụng quy tắc tìm số trung bình cộng
-Điền khuyết
-Tự luận
-Đại trà
-Đại trà
1
1