Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.07 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tốn:</b>
A
C
B H <sub>B</sub> <sub>C</sub>
A
B C
A
<b>Tốn</b>
<b>:</b>
<b>1. Cắt ghép hình</b>
<b>Tốn:</b>
<b>2. So sánh đối chiếu các yếu tố hình học trong hình vừa </b>
<b>ghép:</b>
<b>Tốn:</b>
<b>AB = DC</b>
<b>AD = BC = EH</b>
<b>Diện tích hình chữ nhật ABCD = 2 x diện tích tam giác EDC</b>
<b>So sánh</b>
<b>chiêù </b>
<b>dài hình </b>
<b>chữ nhật </b>
<b>ABCD</b>
<b> v</b>
<b> v</b>
<b>Tốn:</b>
<b>3. Hình thành qui tắc, cơng thức tính diện tích </b>
<b>hình tam giác:</b>
<b>Diện tích hình chữ nhật ABCD là DC x EH</b>
<b>Muốn </b>
<b>tính</b>
<b>diện tích</b>
<b>hình </b>
<b>chữ nhật </b>
<b>ABCD</b>
<b>ta làm </b>
<b>thế nào?</b>
<b>Muốn </b>
<b>tính</b>
<b>diện tích</b>
<b>hình </b>
<b>thế nào? Diện tích hình tam giác EDC</b> <b>là</b> <b>DC x EH</b>
<b>2</b>
<b>A</b> B
C
D H
<b>Tốn:</b>
<b>3. Hình thành qui tắc, cơng thức tính diện tích </b>
<b>hình tam giác:</b>
<b>Muốn </b>
<b>tính</b>
<b>diện tích</b>
<b>hình </b>
<b>tam giác</b>
<b>Tốn:</b>
<b>3. Hình thành qui tắc, cơng thức tính diện tích </b>
<b>hình tam giác:</b>
<i>Thứ hai ngày 25 tháng 12 năm 2006</i>
Tốn:
<b>4. Luyện tập:</b>
<b>Bài 1:</b>
<b>Tốn:</b>
Diện tích hình tam giác là:
2,3 x 1,2 : 2 = 1,38 (dm )2
8 x 6 : 2 = 24 (dm )2
<b>a) a = 8dm</b>
<b>h = 6dm</b>
<b> S = …dm ?</b>2
<b>b)a = 2,3dm</b>
<b>h = 1,2dm</b>
<b> S = …dm ?</b>2
Đáp số: a) 24dm
b) 1,38dm
<i>Thứ hai ngày 25 tháng 12 năm 2006</i>
Tốn:
<b>Tốn</b>
<b>:</b>
<b>4. Luyện tập:</b>
<b>*Bài 2:</b>
<b>a) a = 5m</b>
<b> h = 24dm</b>
<b> S = …dm ?</b>2
Diện tích hình tam giác là:
42,5 x 5,2: 2 = 110,5 (m )2
Đáp số: a) 600 dm
b) 110,5m2
2
Đổi 5m = 50dm
Diện tích hình tam giác là:
50 x 24 : 2 = 600 (dm )2
<b>b) a = 42,5m</b>
<b> h = 5,2m</b>