Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Giao an Toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.61 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn: 04/09/2005 </i> <i>Ngày dạy:05/09/2005</i>


<b>Tiết 4:</b>

<b>§3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VAØ PHÉP KHAI PHƯƠNG </b>



<b>I MỤC TIÊU:</b>


-Kiến thức: HS nắm được nội dung và cách chứng minh đinh lí về liên hệ giữa phép
nhân và phép khai phương.


-Kĩ năng: Có kĩ năng dùng các qui tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc
hai trong tính tốn và trong biến đổi biểu thức.


-Thái độ: Biết suy luận và cẩn thận trong tính tốn.
<b>II CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ:</b>


-Thầy: Bảng phụ ghi tóm tắc hai qui tắc, các đề bài tập


-Trò : Nhớ kết quả khai phương của các số chính phương, bảng nhóm.
<b>III TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


<b>1.</b> <b>Ổn định tổ chức:(1ph) Kiểm tra nề nếp - Điểm danh </b>


<b>2.</b> <b>Kiểm tra bài cũ:(5ph)</b>


-HS1: Phát biểu định nghóa về căn bậc hai số học? Tính: 16 ... ; 25 ...




44
,



1 <sub>... ; </sub> 0,64 ...(kết quả: 4 ; 5 ; 1,2 ; 0,8)
<b>3.</b> <b>Bài mới:</b>


<b>Giới thiệu bài:(1ph)</b>


Để biết được phép nhân và phép khai phương có mối liên hệ gì tiết học hơm nay giúp ta
tìm hiểu điều đó.


<b>Các hoạt động:</b>


TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ KIẾN THỨC


7’


10’


<b>Hoạt động 1: định lí</b>


GV: giao cho HS làm bài tập?1
H: Qua ?1 Hãy nêu khái quát kết
quả về liên hệ giữa phép nhân và
phép khai phương?


GV hướng dẫn HS chứng minh định
lí với các câu hỏi:


Theo định nghĩa căn bậc hai số học,
để chứng minh a b<sub> là căn bậc </sub>


hai số học của ab thì phải chứng


minh gì?


GV nêu chú yù(SGK)


<b>Hoạt động 2: Quy tắc khai phương</b>
<b>một tích</b>


GV giới thiệu vận dụng định lí trên
ta có quy tắc khai phương một tích
và hướng dẫn HS làm ví dụ 1


GV yêu cầu HS làm ?2 tổ chức hoạt


HS: Nêu miệng


)
20
(
25
.
16
25


.


16  


Đ:Phát biểu định lí


Đ: a b<sub> xác định và không âm</sub>



và( a b)2 ab




1 HS trình bày các bước chứng
minh.


HS đọc qui tắc


2HS thực hiện ví dụ 1
a)


25
.
44
,
1
.
49
25


.
44
,
1
.


49 



= 7 . 1,2 . 5 = 42


b) 810.40  81.4.100
100


.
4
.
81


 = 9. 2 . 10 =


180


<b>1.Định lí</b>


Định lí


<i>Với hai số a, b khơng </i>
<i>âm ta có:</i>


b
.
a
b
.
a 


Chứng minh: (SGK)



<i> Chú ý: Định lí trên </i>


<i>có thể mở rộng cho </i>
<i>tích nhiều số khơng </i>
<i>âm</i>


<b>2. p dụng</b>
a) Quy tắc khai
phương một tích.
(SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

10’


8’


động nhóm


<b>Hoạt động 3:Quy tắc nhân các </b>
<b>căn bậc hai </b>


GV giới thiệu quy tắc nhân các căn
bậc hai hướng dẫn HS làm ví dụ 2
GV cho cả lớp làm bài tập ?3 gọi 2
HS thực hiện trên bảng


<b>Hoạt động 4:(củng cố) </b>
GV giới thiệu chú ý (SGK)
Đây là phần tổng quát hoá cho 2
quy tắc trên.



GV giới thiệu ví dụ 3 yêu cầu HS
làm ?4 gọi hai HS khá thực hiện
trên bảng


Có thể gợi ý HS làm theo cách khác


Yêu cầu HS phát biểu lại đ.lí mục1.
GV nêu qui ước gọi tên là định lí
khai phương một tích hay định lí
nhân các căn bậc hai.


HS hoạt động nhóm trình bày
bài làm trên bảng nhóm
a)


225
.
64
,
0
.
16
,
0
225
.
64
,
0
.


16
,


0 


= 0,4 . 0,8 . 15 = 4,8


b) 250.360  25.36.100


= 25. 36. 100<sub> = 5. 6.10 </sub>


=300


HS áp dụng quy tắc làm ví dụ 2
a) 5. 20  5.20  100 10


b)


26
)
2
.
13
(
4
.
13
.
13



52
.
13
10


.
52
.
3
,
1
10
.
52
.
3
,
1


2








2 HS thực hiện trên bảng cả lớp
cùng làm và nhận xét



a) 3. 75  3.75 22515


b) 20. 72. 4,9  20.72.4,9


84
7
.
6
.
2


49
.
36
.
4
49
.
36
.
2
.
2









2 HS thực hiện trên bảng cả lớp
theo dõi nhận xét


a)


2
2
2


2


4
3


3


a
6
a
6
)
a
6
(


a
.
36
a



12
.
a
3
a
12
.
a
3










b) <sub>2</sub><sub>a</sub><sub>.</sub><sub>36</sub><sub>ab</sub>2 <sub></sub> <sub>64</sub><sub>a</sub>2<sub>b</sub>2


ab
8
b
.
a
.


64 2 2 <sub></sub>





(Vì a0,b0)


HS phát biểu định lí ở mục 1.


b)Quy tắc nhân các
căn bậc hai


(SGK)
VD 2 (SGK)


Chú ý: Một cách


tổng qt, với hai biểu
thức A và B khơng âm
ta có


B
.
A
B
.
A 


Đặc biệt, với biểu thức
A khơng âm ta có


A
A


)
A


( 2 2





<b>4.</b> <b>Hướng dẫn về nhà:(3ph)</b>


-Học thuộc định lí và hai quy tắc.


-Vận dụng quy tắc làm các bài tập 17, 18, 19, 20 tương tự như các ví dụ trong bài
-Hướng dẫn: 17c) Chú ý: 12,1.360  121.36


20) GV lưu ý HS nhận xét về điều kiện xác định của căn thức.
-Chuẩn bị tiết sau luyện tập hai quy tắc đã học.


<b>IV RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×