Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Kiem tra hinh Chuonh IIIII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.54 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Cấp độ</b>
<b>Chủ đề </b>
<b>Nhận biết</b>
<b>Thông hiểu</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


TN TL TN TL TN TL TN TL


<b>1. Tổng ba</b>
<b>góc của một</b>
<b>tam giác. </b>


HS biết tính số đo các góc
của tam giác dựa vào định lí
tổng 2 góc của 1 tam giác
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Tỉ lệ: </i>
<i>1(Câu1)</i>
<i>1,0 đ </i>
<i>10%</i>
<i>1</i>
<i>1,0đ</i>
<i>10%</i>


<b>2. Hai tam</b>
<b>giác bằng</b>
<b>nhau.</b>



Nêu được trường hợp bằng nhau
c-g–c của tam giác. Biết vẽ hình
minh hoạ


biết vẽ hình ghi GT, KL theo yêu


cầu của đề bài -Vận dụng các trường hợpbằng nhau của 2 tam giác đê
c/m các đoạn thẳng bằng
nhau, các góc bằng nhau.
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>
<i> Tỉ lệ:</i>
<i>1(Câu2)</i>
<i>2,0đ</i>
<i><b>20%</b></i>
<i>1(Câu4)</i>
<i>1đ </i>
<i><b>10%</b></i>
<i>1(Câu 4c)</i>
<i>1,0đ</i>
<i>10%</i>
<i>3</i>
<i>4,0 đ</i>


<i>40 %</i>


<b>3. - Định lí</b>
<b>pitago</b>



<b>- Mối quan</b>
<b>hệ giữa các</b>
<b>yếu tố trong</b>
<b>tam giác.</b>


HS hiêu định lí Py – ta – go và
tính được độ dài một cạnh của
tam giác vuông khi biết độ dài
của hai cạnh kia.


HS vận dụng được các trường
hợp bằng nhau của hai tam giác
vuông đê c/m 2 tam giác vuông
bằng nhau. Chứng minh được
một tam giác là tam giác đều


<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ:</i>


<i>1(Câu 4)</i>
<i>1,5đ</i>
<i>Tỉ lệ: 15%</i>


<i>2(Câu 5a, 5b)</i>
<i>3,5đ</i>


<i>35%</i>


<i>3</i>


<i>5,0đ</i>
<i>50 %</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3. Phát đề bài Đề bài</b>
<b>Bài 1 :(1đ) Cho tam giác ABC biết: </b> 0


30


<i>A</i> <b>, </b><i>B</i>1000<b>. Tính </b><i>C</i> ?


<b>Bài 2 :(2đ) a)Phát biêu trường hợp bằng nhau góc - cạnh – góc của</b>
hai tam giác.


b)Vẽ hình minh hoạ.


<b>Bài 3 :(1,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6cm, BC = </b>
10cm. Tính độ dài AC?


<b>Bài 4 :(5,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, coù </b> 0


B 60 và AB = 5cm.
Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vng góc với BC tại E.


1/ Chứng minh: ABD = EBD.


2/ Chứng minh: ABE là tam giác đều.
3/ Tính độ dài cạnh BC.


<b>4. Củng cố</b>



- Nhận xét giờ thái độ của học sinh trong giờ kiêm tra.
<b>5. Hướng dẫn về nhà</b>


- Đọc trước nợi dung bài tính chất tia phân giác của mợt góc.
<b>Đáp án và thang điểm:</b>


<i><b>II. Tự luận: (5,5 điểm</b></i>)

Bài



Bài

<b>Đáp ánĐáp án</b> <b>Số điểmSố điểm</b>


1



1

áp dụng định lí tổng ba góc của tam giác tính đợc: C =<sub>50</sub>0 11


2


2



a) Nếu mợt cạnh và hai góc kề của tam giác này
bằng một cạnh và hai góc kề của tam giác kia thì


hai tam giác đó bằng nhau


1


1


b)


<b>C'</b>


<b>B'</b>


<b>A'</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


<b>)</b> <b>((</b>


<b>((</b>
<b>)</b>


1


1


3



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

4


4



E


D C


B


A



Vẽ hình đúng


Vẽ hình đúng


1


1 điểm điểm


a, Chứng minh: ABD = EBD
Xét ABD và EBD, có:


  0


BAD BED 90 


BD là cạnh huyền chung


 


ABD EBD (gt)


Vậy ABD = EBD (cạnh huyền – góc nhọn)


0,5 điểm


0,5 điểm


0,5



0,5 điểm điểm
0,5


0,5 điểm ñieåm
0,5 ñieåm


0,5 điểm
b, Chứng minh: ABE là tam giác đều.


ABD = EBD (cmt)
 AB = BE


maø  0
B 60 (gt)


Vậy ABE có AB = BE vaø <sub>B 60</sub> 0


 nên ABE
đều.


0,


0,225 5
điểm


điểm


0,


0,225 5


điểm


điểm


0,5 điểm


0,5 điểm


0,5 điểm


0,5 điểm
c, Tính độ dài cạnh BC


Ta coù   0


EAC BEA 90  (gt)


  0


C B 90  (ABC vuông tại A)
Mà <sub>BEA B 60 ( ABE</sub>  0


   đều)


Nên <sub>EAC C</sub> <sub></sub>
 AEC cân taïi E


 EA = EC mà EA = AB = EB = 5cm
Do đó EC = 5cm



Vậy BC = EB + EC = 5cm + 5cm = 10cm


0,25


0,25


điểm


điểm


0,25


0,25


điểm


điểm


0,25


0,25


điểm


điểm


0,25


0,25



điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×