Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2020-2021 có đáp án – Trường THPT Phan Ngọc Hiển

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (376.33 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD & ĐT CÀ MAU </b>
<b>TRƯỜNG THPT PHAN NGỌCHIỂN</b>




<b>KIỂM TRA HỌC KÌ 1 - NĂM HỌC 2020 - 2021 </b>
<b>MƠN ĐỊA LÍ - 10 </b>


<i>Thời gian làm bài : 45 phút</i>
<i>ĐỀ CHÍNH THỨC</i>


<b>Mã đề 101</b>
<b>I.</b> <b>TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) </b>


<b>Câu 1:</b> Biểu hiện rõ rệt của quy luật địa ô là


<b>A. </b> sự thay đổi kiểu thảm thực vật theo kinh độ. <b>B. </b> sự thay đổi lượng mưa theo kinh độ.
<b>C. </b> sự thay đổi nhóm đất theo kinh độ. <b>D. </b> sự thay đổi nhiệt độ, độ ẩm theo kinh độ.
<b>Câu 2: </b>Trong quá trình hình thành đất, vi sinh vật có vai trị


<b>A. </b> quyết định tính chất của đất. <b>B. </b> phân giải xác sinh vật, tạo mùn.
<b>C. </b> sinh vật có vai trị khơng chủ đạo. <b>D. </b> cung cấp vật chất vô cơ cho đất.
<b>Câu 3:</b> Quốc gia nào hiện có quy mơ dân số đứng đầu thế giới?


<b>A. </b> Hoa Kì. <b>B. </b> Trung Quốc.
<b>C. </b> In đônêxia. <b>D. </b> Ấn Độ.


<b>Câu 4:</b> Thủy triều là hiện tượng dao động thường xun có chu kì của các khối nước trong
<b>A. </b> các dịng sơng lớn. <b>B. </b> các thác ghềnh.


<b>C. </b> các biển, đại dương. <b>D. </b> các ao hồ, sông suối.


<b>Câu 5:</b> Giới hạn của sinh quyển bao gồm toàn bộ các địa quyển nào dưới đây?


<b>A. </b> Thủy quyển và thạch quyển. <b>B. </b> Thạch quyển, thổ nhưỡng quyển.
<b>C. </b> Khí quyển và thủy quyển. <b>D. </b> Thủy quyển và thổ nhưỡng quyển.
<b>Câu 6:</b> Dao động thủy triều nhỏ nhất khi ba vật thể Mặt Trời, Trái Đất, Mặt Trăng
<b>A. </b> tạo thành một góc 120o<sub>. </sub><b><sub>B. </sub></b><sub> tạo thành một góc 45</sub>o<sub>.</sub>
<b>C. </b> tạo thành một góc 1800<sub>. </sub><b><sub>D. </sub></b><sub> tạo thành một góc 90</sub>o<sub>.</sub>


<b>Câu 7: </b>Quy luật địa đới là sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan
địa lí theo


<b>A. </b> hướng sườn. B. kinh độ.
<b>C. </b> vĩ độ. D. độ cao.


<b>Câu 8: </b>Nguyên nhân dẫn tới quy luật địa đới là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 9:</b>Thủy triều hình thành do


<b>A. </b> sức hút của dải ngân hà. <b>B. </b> sức hút của các hành tinh.
<b>C. </b> sức hút của các thiên thạch. <b>D. </b> sức hút của Mặt Trăng,Mặt Trời.
<b>Câu 10:</b> Đá mẹ là nguồn cung cấp chất vơ cơ cho đất, có vai trị quyết định tới


<b>A. </b>thành phần khống vật,cơ giới của đất. <b>B. </b> khả năng thẩm thấu nước của đất.
<b>C. </b> lượng chất dinh dưỡng trong đất. <b>D. </b> độ tơi xốp, màu mỡ của đất.
<b>Câu 11:</b> Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư được gọi là
<b>A. </b> gia tăng cơ học. <b>B. </b> gia tăng dân số.


<b>C. </b> gia tăng tự nhiên. <b>D. </b> quy mô dân số.
<b>Câu 12:</b> Gia tăng cơ học khơng có ảnh hưởng lớn đến vấn đề dân số của
<b>A. </b> các vùng. <b>B. </b> khu vực.


<b>C. </b> thế giới. <b>D. </b> quốc gia.


<b>Câu 13</b>: Nhận định nào sau đây <b>khơng</b> đúng về sinh quyển.
<b>A. </b> Giới hạn phía trên của sinh quyển là nơi tiếp giáp lớp ô dôn.
<b>B. </b> Chiều dày sinh quyển tuỳ thuộc vào giới hạn phân bố sinh vật.
<b>C. </b> Sinh vật phân bố đều trong toàn bộ chiều dày sinh quyển.
<b>D. </b> Giới hạn phía dưới của sinh quyển xuống tận đáy đại dương.
<b>Câu 14</b>: Dân số thế giới tăng hay giảm là do


<b>A. </b> số người xuất cư. <b>B. </b> số người nhập cư.


<b>C. </b> sinh đẻ và tử vong. <b>D. </b> số trẻ tử vong hằng năm.
<b>Câu 15:</b>Thủy triều đạt giá trị lớn nhất khi


<b>A. </b> trăng thượng huyền. B. trăng trịn, khơng trăng.
<b>C. </b> khi mặt Trăng khuyết. <b>D. </b>khi trăng hạ huyền.
<b>Câu 16: </b>Trong một lãnh thổ, nếu một thành phần tự nhiên thay đổi thì
<b>A. </b> làm cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên của lãnh thổ đó.


<b>B. </b> kéo theo sự thay đổi của tất cả các thành phần tự nhiên khác.
<b>C. </b> kéo theo sự thay đổi của một vài thành phần tự nhiên khác.
<b>D. </b> khơng ảnh hưởng gì lớn đến các thành phần tự nhiên khác.
<b>II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 2</b>: Đất là gì? Lớp phủ thổ nhưỡng là gì?Nêu vai trị của lớp phủ thổ nhưỡng đối với hoạt động
sản xuất và đời sống con người. ( 2,0 điểm)


<b>Câu 3</b>:Cho bảng số liệu<b>: ( 2,0 điểm) </b>


<b>DIÊN TÍCH, DÂN SỐ THẾ GIỚI VÀ CÁC CHÂU LỤC, NĂM 2005 </b>


Châu lục Diện tích (triệu km2<sub>)</sub> Dân số(triệu người)


Châu Phi 30,3 906


Châu Mĩ 42,0 888


Châu Á(trừ liên LB Nga) 31,8 3920


Châu Âu (kể cả LB Nga) 23,0 730


Châu Đại Dương 8,5 33


Toàn thế giới 135,6 6477


1. Tính mật độ dân số các châu lục. (người/km2<sub>)</sub>
2. Nêu nhận xét về phân bố dân số trên thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ĐÁP ÁN ĐỊA LÝ 10


1. <b>TRẮC NGHIỆM 4,0 điểm</b>


<b>Mã đề</b> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>5</sub> <sub>6</sub> <sub>7</sub> <sub>8</sub> <sub>9</sub> <sub>10</sub> <sub>11</sub> <sub>12</sub> <sub>13</sub> <sub>14</sub> <sub>15</sub> <sub>16</sub>


101 A B B C D C C A D A A C C C B B


102 C D A D C C B C C C B A C C C D


103 D B B B C A A C B C C D C D B A


104 B A B A C A D D C D B D C B B C



<b>II TỰ LUẬN 6,0 điểm</b>


<b>Câu 1: (2,0 điểm)</b>
a.Sóng biển


- Khái niệm: Là hình thức dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng.
- Nguyên nhân: Chủ yếu do gió, gió càng mạnh, sóng càng to.


b.Sóng thần:


- Có chiều cao khoảng 20 - 40 m, truyền theo chiều ngang với vận tốc từ 400 đến 800 km/h.


- Nguyên nhân : Chủ yếu là do động đất, núi lửa. Ngồi ra cịn do tác động của phun ngầm ở đáy biển, bão
<b>Câu 2: (2,0 điểm)</b>


-Đất (Thổ nhưỡng)là lớp vật chất tơi xốp ở trên bề mặt lục địa, được đặc trưng bởi độ phì. Độ phì là khả
năng cung cấp nước, nhiệt, khí và chất dinh dưỡng cần thiết cho thực vật sinh trưởng và phát triển.
- Thổ nhưỡng quyển là lớp vật chất tơi xốp nằm ở bề mặt lục địa- nơi tiếp xúc với khí quyển, thạch
quyển, sinh quyển.


- Vai trò của lớp phủ thổ nhưỡng: Là địa bàn cư trú của con người, là nơi diễn ra hoạt động sống,
nông nghiệp, lâm nghiệp...


<b>Câu 3: (2,0 điểm)</b>


a.Tính mật độ dân số các châu lục


<b>Châu lục</b> <b>Mật độ dân số (người/km2<sub>)</sub></b>



Châu Phi <b>29,9</b>


Châu Mĩ <b>21,1</b>


Châu Á (trừ LB Nga) <b>123,3</b>


Châu Âu (kể cả LB Nga) <b>31,7</b>


Châu Đại Dương <b>3,9</b>


<b>Toàn thế giới</b> <b>47,8</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Dân cư thế giới phân bố không đồng đều giữa các châu lục.
+ Châu lục có mật độ dân số cao nhất là châu Á.


</div>

<!--links-->

×