Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án – Trường Tiểu học Tam Hưng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (550.27 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC</b>
<b>TAM HƯNG</b>


<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II</b>


MƠN : TỐN - LỚP 2. NĂM HỌC 2019 - 2020


<i>Thời gian làm bài : 40 phút</i>
Họ và tên : ...Lớp : ...




<i>---1 :</i>………...


<i>2 :</i> ……...………...


<i>1 :</i>…...………...


<i>2 :</i> ……...………...


...
...


<b>Bài 1. (1 điểm) Đọc, viết các số thích hợp vào bảng sau :</b>


<b>Đọc</b> <b>Viết</b>


Tám trăm linh năm ………


……… <b>615</b>



Chín trăm hai mươi chín ……….


……… <b>456</b>


<b>Bài 2. (1,5điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :</b>


7 x 3 = ….. 6 x 4 = ……
24 : 3 = …… 24 : 4 = …..
7dm x 4 = …….. 12m : 4 = …...
<b>Bài 3. (2,5điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :</b>
a) Chữ số 5 trong số 456 có giá trị là :


A. 5 B. 50 C. 56 D. 500


b) Số liền trước số 810 là :


A. 800 B. 809 C. 811 D. 710


c) Trong các số : 391 ; 389 ; 783 ; 411 số nào là số nhỏ nhất ?


A. 391 B. 389 C. 783 D. 411


d) Đồng hồ bên chỉ mấy giờ ?
A. 1 giờ 3 phút


B. 3 giờ 1 phút


C. 1 giờ 15 phút


D. 1 giờ 30 phút


đ) Tam giác bên có chu vi là :


A. 15 cm


B. 5 cm


C. 9 cm
D. 1 cm
<b>Bài 4. (2điểm) Đặt tính rồi tính :</b>


314 + 235 65 + 27 785 – 123 62 – 34


Điểm


<i>Giám thị</i> <i>Giám khảo</i>


<i>5cm</i>
<i>3cm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 5. (2điểm) a) Một đường gấp khúc gồm 4 đoạn bằng nhau mỗi đoạn dài 3cm. Hỏi</b>
đường gấp khúc đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét ?


Bài giải


b) Một người phải đi 17km để đến thị trấn, người đó đã đi được 9km. Hỏi cịn phải đi
bao nhiêu ki-lơ-mét nữa ?


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM</b>


TOÁN 2


**************


<b>Bài 1. (1 điểm) Điền đúng mỗi chỗ chấm cho 0,25 điểm</b>


<b>Đọc</b> <b>Viết</b>


Tám trăm linh năm <b>805</b>


<b>Sáu trăm mười lăm</b> 615


Chín trăm hai mươi chín <b>929</b>


<b>Bốn trăm năm mươi sáu</b> 456


<b>Bài 2. (1,5điểm) Điền đúng mỗi kết quả đúng vào chỗ chấm cho 0,25 điểm</b>


<b>Bài 3. (2,5điểm) Khoanh đúng vào mỗi chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho 0,5 điểm</b>


Câu a b c d đ


Đáp án B B B C A


<b>Bài 4. (2điểm) Đặt tính rồi tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm</b>


<b>Bài 5. (2điểm) Mỗi phần cho 1 điểm chia đều 5 phần (câu trả lời, viết phép tinh, tính </b>
<i>đúng kết quả, viết đúng đơn vị, viết đúng đáp số)</i>


</div>


<!--links-->

×