Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.64 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Câu 1(2đ). Giải các phơng trình lợng gi¸c sau:
2
a) 2sin 2x 3 0
b) 4tan x tan x 5 0
Câu 2 (2đ). Cho tập hợp X={1; 2; 3; 4; 5; 6;7; 8; 9} . Tõ các phần tử của X, lập các số tự
nhiên gồm 3 chữ số khác nhau. Hỏi:
a) Có tất cả bao nhiêu số ?
b) Có bao nhiêu số chẵn ?
Cõu 3 (2đ). Gieo ngẫu nhiên 1 con súc sắc(cân đối và đồng chất) 2 lần.
a) Hãy mô tả không gian mẫu ?
b) Xác định và tính xác suất của biến cố: “ Tổng số chấm trong hai lần gieo bằng 9”.
Câu 4 (2đ). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho M (-1; 1) v à đường thẳng d có
phương trình: x - 2y + 3 = 0. Tìm tọa độ của điểm M’ và phơng trình của đờng thẳng d’ lần
lợt là ảnh của M v d qua phép tịnh tiến theo à <i>v</i>(2; 3) .
Câu 5 (2đ). Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là thoi. Gọi I và J lần
lợt là trung điểm của CD và SD.
a) Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (BIJ) và (ABCD).
b) Tìm giao điểm K của đờng thẳng SA và mp(BIJ).
---
<i> Cán b coi thi khụng c gii thớch gỡ thờm!</i>
câu Đáp án
than
g
điểm
Sở GD & ĐT
Trờng THPT ..
---
---Đề thi học kỳ I năm học 2010 - 2011
Môn: Toán khối: 11
<i>Thi gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)</i>
Së GD & §T ……
Trêng THPT ………..
------đáp án và Thang điểm đề THI hki
Năm học 2010 - 2011
C©u 1
3
a) 2sin 2x 3 0 sin 2x sin 2x sin
2 3
2x k2 x k
3 6 <sub>,k Z</sub>
2x k2 x k
3 6
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
1®
2
tan x 1 x k
4
b) 4 tan x tan x 5 0 <sub>5</sub> ,k Z
5
tan x <sub>x arctan( ) k</sub>
4 <sub>4</sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
1đ
Câu 2
a) Cách 1: Giả sử số có 3 chữ số cần tìm là: <sub>abc</sub>. Do <sub>abc</sub> là số tự nhiên có 3
chữ số khác nhau đợc lấy từ tập X nên:
- Bíc 1. Chän a: 9 c¸ch
- Bíc 2. ứng với mỗi cách chọn a số cách chọn b: 8 cách
- Bớc 3. ứng với mỗi cách chọn a và b số cách chọn c: 7 cách
Vậy theo quy tắc nhân, số các số thỏa mÃn yêu cầu bài toán là:
9 x 8 x 7 = 504.
Cách 2: Giả sử số có 3 chữ số cần tìm là: <sub>abc</sub>. Do <sub>abc</sub> là số tự nhiên có 3
chữ số khác nhau đợc lấy từ tập X nên mỗi số thoả mãn đề bài là một
chỉnh hợp chập 9 của 3 phần tử. Vậy số các số đó là A3<sub>9</sub>= 504.
1®
b) Giả sử số có 3 chữ số cần tìm là: <sub>abc</sub>. Do <sub>abc</sub> là số chẵn đợc lấy từ tập
hợp X nên: c{2,4,6,8}
Mặt khác do <sub>abc</sub> là số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau đợc lấy từ tập X nên:
- Bớc 1. Chọn c: 4 cách
- Bíc 2. øng víi mỗi cách chọn c số cách chọn a: 8 cách
- Bớc 3. ứng với mỗi cách chọn c và a thì số cách chọn b: 7 cách
Vậy theo quy tắc nhân, số các số thỏa mÃn yêu cầu bài toán lµ:
4 x 8 x 7 = 224
1đ
Câu 3
a) Mô tả không gian mẫu:
{(i, j) | i, j 1,2,3,4,5,6}
; n() = 6x6 =36.
trong đó: i là số chấm xuất hiện trên mặt con súc sắc ở lần gieo thứ nhất
j là số chấm xuất hiện trên mặt con súc sắc ở lần gieo thứ hai.
b) Gäi A lµ biÕn cè “ Tỉng sè chÊm trong hai lÇn gieo b»ng 9”
Ta cã A={(3,6); (6;3); (4;5); (5;4)} ; n(A) = 4
Suy ra P A
.
1đ
Câu 4
- Vỡ M' T (M) <sub>v</sub> <sub> nên theo biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo vectơ</sub>
(2; 3)
<i>v</i> , ta cã:
M ' M M '
M ' M M '
x x 2 x 1 2 1
M '(1; 2)
y y 3 y 1 3 2
- V× d ' T (d) <sub>v</sub> d '/ /d<sub>, nên phơng trình cđa d’ cã d¹ng: x – 2y + c = 0 (*)</sub>
Mặt khác, dễ thấy M( 1;1) (d) M '(1; 2) (d ') ,
nên thay tọa độ M’ vào (*), ta đợc: 1 – 2(–2) + c = 0 c = –5
Vậy phơng trình đờng thẳng d’ là: x – 2y – 5 = 0
1đ
1đ
Câu 5 a) Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (BIJ) vµ (ABCD).
DƠ thÊy r»ng:
B (BIJ)
B (BIJ) ABCD (1)
B ABCD
I (BIJ)
I (BIJ) ABCD (2)
I ABCD
Tõ (1) vµ (2) suy ra: (BIJ)
b) Tìm giao điểm K của đờng thẳng SA và mp(BIJ).
Trong mp(ABCD) gọi E AD BI
E (BIJ)
E (SAD)
Trong mp(SAD) gäi K EJ SA . Ta sÏ chøng minh: SA(BIJ) = K
ThËt vËy, dÔ thÊy r»ng:
K EJ SA K SA (3)
Mặt khác:
K EJ
K (BIJ)
EJ (BIJ)
(4)
Từ (3) và (4) suy ra: SA(BIJ) K (đpcm)