Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.03 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>

<b> KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>



<b> Cấp độ </b>
<b>Chủ đề</b>


Nhận biết <b> Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b> Điểm dự kiến</b>
<b>toàn bài </b>


<b>Vận dụng bậc thấp</b> <b>Vận dụng bậc cao</b>


<b> KQ</b> <b><sub> TL</sub></b> <b><sub> KQ</sub></b> <b><sub> TL </sub></b> <b> KQ</b> <b><sub> TL</sub></b> <b><sub> KQ</sub></b> <b> <sub>TL</sub></b>


<b>Câu</b> <b>Điểm</b> <b>Câu</b> <b>Điểm</b> <b>Câu</b> <b>Điểm</b> <b>Câu</b> <b>Điểm</b> <b>Câu</b> <b>Điểm</b> <b>Câu</b> <b>Điểm</b> <b>Câu</b> <b>Điểm</b> <b>Câu</b> <b>Điểm</b> <b>#REF!</b>


Chủ đề 1


Nhận biết


phương trình bậc
nhất một ẩn


Biết tìm tập
nghiệm của
phương trình


Chinh:
Phương trình bậc


nhất. Phương trình


tích


Số tiết : <b>1</b> <b>0.25</b> <b>2</b> <b>0.5</b> <b>#REF!</b> <b>#REF!</b>


Chủ đề 2


Biết ĐKXĐ của
phương trình


Biết giải
phương
trình chứa


ẩn ở mẫu


Chỉnh:
Phương trình


chứa ẩn ở mẫu


Số tiết : <b>1</b> <b>0.25</b> <b>1</b> <b>1.5</b> <b>#REF!</b> <b>#REF!</b>


Chủ đề 3 <sub>Biết cách giải</sub>


bấtphương
trình bậc
nhất1 ẩn


Biết xác định
bất đẳng thức



đúng


Chinh:
Tính chất của


bất đẳng thức,
bất phương trình
bậc nhất 1 ẩn


Số tiết : <b>2</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>0.5</b> <b>#REF!</b> <b>#REF!</b>


Chủ đề 4 Biết giải bài


tốn bằng
cách lập
phương


trình


Chinh:
Giải bài toán


bằng cách lập
phương trình


Số tiết : <b>1</b> <b>1.5</b> <b>#REF!</b> <b>#REF!</b>


Chủ đề 5



Biết tỉ số của
2đoạn thẳng,
nhận biết 2 tam
giác đồng dạng


Biết vẽ tam
giác, đoạn


thẳng, hai
đường thẳng


song song


Biết xác định
tỉ số đồng
dạng và đoạn


thẳng tỉ lệ


Biết tính độ
dài đoạn
thẳng,
chứng minh
tam giác
đồng
dạngvà hệ
thức


Biết chứng minh
tam giác vuông


dựa vào tam giác


đồng dạng


Chinh:


Định lý Ta-let
trong tam giác,
tam giác đồng
dạng


Số tiết : <b>4</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0.5</b> <b>2</b> <b>0.5</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>0.5</b> <b>#REF!</b> <b>#REF!</b>


<b>Tổng</b>
<b>số tiết</b>


<b>của</b> <b>####</b>


<b>#REF! #REF! #### #### #### #### ### ### ###</b> <b>##</b> <b>### ### #### ####</b> <b>#REF!</b> <b>####</b> <b>Tổng câu</b> <b>Tổng<sub>điểm</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Trêng THCS NguyÔn Thành HÃn</b> <b>Đề thi học kỳ II năm học 2011- 2012</b>
<b> Môn : Toán - lớp 8 </b>


<i><b> Thời gian : 90 phút ( không kể thời gian giao đề )</b></i>
<b>A/ Trắc nghiệm : ( 3 điểm )</b>


<i><b>I/ Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau đây và ghi vào giấy thi : ví dụ : 1a ; 2b ...</b></i>
<b>Câu1. Trong các phơng trình sau, phơng trình nào là phơng trình bậc nhất có một ẩn số </b>


a) 0<i>x</i> 2 0 b) 2<i>x</i> 5 0 c) <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>0</sub>



  d) <i>x</i>3 1 0


<b>Câu 2. Tập nghiệm của phơng trình</b><i>x x</i>

1

0 lµ


a) S =

 

0 b) S =

 

1 c) S =

0;1

d) S =

0; 1


<b>Câu 3. Điều kiện xác định của phơng trình </b> 3 <sub>2</sub>5 2


2 4 2


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> lµ


a) <i>x</i>0 b) <i>x</i>2 c) <i>x</i>2 d) <i>x</i>2


<b>Câu 4. Phơng trình </b><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub> cã tËp nghiƯm lµ


a) S =

<sub> </sub>

2 b) S =

<sub></sub>

2

<sub></sub>

c) S =

<sub></sub>

2; 2

<sub></sub>

d) S = 


<b>Câu 5. Cho a + 3 > b + 3. Khi đó</b>


a) 3a + 1 > 3b + 1 b) a < b c) 3<i>a</i> 4 3<i>b</i> 4 d) 5<i>a</i> 3 5<i>b</i>3


<b>C©u 6. </b><i>x</i>3 là một nghiệm của bất phơng trình


a) 2<i>x</i> 1 5 b) 2<i>x</i>4<i>x</i>1 c) 2 <i>x</i> 2 2<i>x</i> d) 7 2 <i>x</i>10 <i>x</i>


<b>C©u 7. NÕu AB = 5m, CD = 4dm th×:</b>
a) 5


4


<i>AB</i>


<i>CD</i> b)


4
5
<i>AB</i>


<i>CD</i> c)


50
4
<i>AB</i>


<i>CD</i>  d)


4
50
<i>AB</i>
<i>CD</i> 


<b>Câu 8. Nếu </b><i>ABC</i>đồng dạng với <i><sub>DEK</sub></i>theo tỉ số k = 5 thì <i><sub>DEK</sub></i>đồng dạng với <i>ABC</i>theo tỉ số
a) 5 b) 25 c) 1


25 d)


1
5


<i><b>II/</b><b>Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai</b></i>


1) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng
2) Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau
3) Hai tam giác đều thì đồng dạng với nhau


4) NÕu tam gi¸c ABC cã DE // BC ,<i><sub>D AB</sub></i><sub></sub> ; <i>E</i><i>AC</i> th× <i>AD</i> <i>AE</i> <i>DE</i>


<i>DB</i> <i>EC</i> <i>BC</i>


<b>B / Tù luËn: ( 7điểm )</b>


<b>Bài 1. ( 1,5 đ ) Giải phơng tr×nh: </b> 2 1 3 11


1 2 ( 1)( 2)
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


   


<b>Bµi 2. ( 1 đ ) Giải các bất phơng trình:</b> a) 2<i>x</i> 6 0


b) 4<i>x</i> 1 2<i>x</i>9


<b>Bài 3. ( 1,5 đ ) Giải bài toán bằng cách lập phơng trình:</b>


Mt ụ tơ đi từ Hà Nội đến Thanh Hóa với vận tốc 40km/h. Khi từ Thanh Hóa về Hà Nội ơ tô đi với


vận tốc 30km/h. Tổng thời gian đi và về là 8 giờ 45 phút.Tính quãng đờng Hà Ni Thanh Húa.


<b>Bài 4. ( 2,5 đ ) Cho tam gi¸c ABC, vÏ DE // BC,</b><i><sub>D AB</sub></i> ,<i>E</i><i>AC</i>, biÕt AD = 3cm ; DB= 5cm, EC =10cm. a)
TÝnh AE


b) Gọi O là giao điểm của BE và DC. Chứng minh <i>ODE</i><i>OCB</i>, từ đó suy ra OB.OD = OC.OE
<b>Bai 5. ( 0,5 đ ) Cho tam giác ABC có đờng cao AH, biết </b><i><sub>AH</sub></i>2 <i><sub>HB HC</sub></i><sub>.</sub>


 . Chøng minh tam giác ABC là tam


giác vuông


<b> </b><i><b>Duy Sơn , ngày 3 tháng 4 năm 2012</b></i>
<b>Duyệt của BGH Tổ trởng chuyên môn</b> <b> </b> <b>Giáo viên ra đề</b>


<b> </b>


<b>NguyÔn Văn Bốn Phạm Hng Tình </b> <b> NguyÔn Văn Vũ</b>


<b>Đáp án và biểu điểm:</b>


A/ Trc nghim: ( 3 đ ) I/ (2 đ ) Mỗi câu trả lời đúng : 0,25 đ ; ( 8 x 0,25 = 2 đ )
1 b ; 2 c ; 3 c; 4 d; 5a; 6b; 7c; 8d


II/ (1 đ) Mỗi câu trả lời đúng : 0,25 đ ; ( 4 x 0,25 = 1 đ ): 1/ Đ ; 2/ S ; 3/ Đ ; 4/ S
B/ Tự luận: ( 7 đ )


Bài 1: (1,5 đ ) Tìm đúng ĐKXĐ: <i>x</i>1; <i>x</i>2 ( 0,25 đ )
Qui đồng và khử mẫu đúng:2(<i>x</i> 2) ( <i>x</i>1) 3 <i>x</i>11 ( 0,25 đ )



2<i>x</i> 4 <i>x</i> 1 3<i>x</i> 11


      ( 0,25 ® )


2<i>x x</i> 3<i>x</i> 11 4 1


      ( 0,25 ® )


2<i>x</i> 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Kết luận nghiệm đúng ( 0,25 đ )
<b>Bài 2. ( 1 đ ) Giải đúng các bất phơng trình:</b>


a) (0,5®) 2<i>x</i> 6 0  2<i>x</i> 6 ( 0,25 ® )
 <i>x</i> 3


Kết luận nghiệm đúng ( 0,25 đ )
b) (0,5 đ)4<i>x</i> 1 2<i>x</i>9  2<i>x</i>8 ( 0,25 đ )


 <i>x</i>4


Kết luận nghiệm đúng ( 0,25 đ )
<b>Bài 3. ( 1,5 đ ) </b> 8h45phút = 83


4(h ) =
35


4 h


Gọi x( km ) là độ dài quãng đờng AB. ĐK: x > 0 (0,25 đ )


Biểu diễn thời gian đi:


40
<i>x</i>


( h) ( 0,25 ® )
Thêi gian vỊ:


30
<i>x</i>


( h) (0,25 ® )


Lập đúng phơng trình 35


40 30 4
<i>x</i> <i>x</i>


  (0,5 đ )
Giải phơng trình tìm đúng <i>x</i>150( tmđk )


Quãng đờng Hà Nội Thanh Hóa dài 150 km ( 0,25 đ )
<b>Bài 4: ( 2,5 đ ) </b>


Vẽ hình đúng cho hai câu a,b 0,5 )
a) (1 đ)<i>ABC</i>có DE// BC ( 0,25 đ)
=> <i>AD</i> <i>AE</i>


<i>DB</i> <i>EC</i> ( Định Lý TaLet) ( 0,25 đ )



Thay số đúng ( 0,25 đ ) Tính đúng AE = 6cm ( 0,25 đ )
b) (1đ)


Xét <i>ODE</i>và <i>OCB</i> nêu đúng hai cặp góc bằng nhau ( 0,25 đ )
Kết luận <i>ODE</i><i>OCB</i>( g g) ( 0,25 đ )
=> <i>OD</i> <i>OE</i>


<i>OC</i> <i>OB</i> ( 0,25 ® )


=> OB.OD = OC.OE ( 0,25 ® )
<b>Bµi 5. ( 0,5 ® )</b>


XÐt <i><sub>AHB</sub></i>vµ <i>CHA</i> cã


  <sub>90</sub>0


<i>AHB CHA</i> 


<i>AH</i> <i>HB</i>


<i>HC</i> <i>HA</i> v×


2 <sub>.</sub>


<i>AH</i> <i>HB HC</i>


KÕt luËn <sub></sub><i><sub>AHB</sub></i> <sub></sub><i><sub>CHA</sub></i>( cgc) ( 0,25 ® )
=> <i><sub>BAH</sub></i> <sub></sub><i><sub>ACH</sub></i>


Từ đó =>    0



90


<i>BAC</i><i>ACH HAC</i> 


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×