Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

TUAN 18 LOP 2VIEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.52 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TUAÀN:18 </b>


<b> Thứ hai ngày 4 tháng 1 năm 2010</b>
<b>TỐN</b>


<b>ƠN TẬP VỀ GIẢI TOÁN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết tự giải đợc các bài tốn có lời văn bằng một phép cộng hoặc trừ trong đó có các bài tốn
về nhiều hơn hoặc ít hơn một đơn vị .


- Cách trình bày bài giải của bài tốn có lời văn. HS khá ,giỏi làm đợc bài 4


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: SGK. Bảng phụ. - HS: Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> 1. Ổn định tổ chức lớp</b>


<b>2.Bài cũ: </b>Ôn tập về đo lường.
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới</b>
Giới thiệu:


GV giới thiệu ngắn gọn rồi ghi tên bài lên
bảng.



Phát triển các hoạt động
 Hoạt động 1: Oân tập


Baøi 1:


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Bài toán cho biết những gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết cả hai buổi bán được bao nhiêu
lít dầu ta làm thế nào?


- Taïi sao?


- Yêu cầu HS làm bài. 1 HS lên bảng làm
bài. Sau đó nhận xét, cho điểm HS.


Tóm tắt


Buổi sáng: 48 lít
Buổi chiều: 37 lít
<b>Tất cả: ……. lít?</b>


Bài 2:


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Bài tốn cho biết những gì?


- Bài tốn hỏi gì?


- Bài tốn thuộc dạng gì? Vì sao?


<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>25’</b>


- Haùt


- HS trả lời. Bạn nhận
xét.


- Đọc đề
- Làm bài.


Baøi giải


Số lít dầu cả ngày bán
được là:


48 + 37 = 85 (l)
Đáp số: 85 lít
- Đọc đề bài..
- Làm bài


Bài giải


Bạn An cân nặng là:
32 – 6 = 26 (kg)


Đáp số: 26 kg.
- Đọc đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Yêu cầu HS tóm tắt bài tốn bằng sơ đồ
rồi giải.


Bài 3:


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS tóm tắt bằng số đo và giải.
Bài 4 Dành cho HS gioûi


GV tổ chức cho HS thi điền số hạng giữa các tổ.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


- Hôm nay chúng ta học bài gì ?
- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị: Luyện tập chung.


<b>5’</b>


Bài giải


Liên hái được số hoa
là:


26 + 14 = 40 (bông)
Đáp số: 40 bông



hoa.


- HS các tổ thi đua


<b>TN : 18</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ÔN TẬP ( Tiết 1)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọcto rõ dàng đọc trơn được các bài tập đọc đã học. Tốc độ 45 phụ chữ/
phút. Phát âm rõ ràng Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các dấu
câu và giữa các cụm từ.Hiểu ý chính của đoạn , nội dung của bài . Trả lời
được câu hỏi về ý đoạn đã học .


- Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu BT 2 Biết viết bản tự thuật theo mẫu đã
học BT 3 .


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học. Bảng viết sẵn
câu văn bài tập 2. Vở bài tập Tiếng Việt 2, tập một.


- HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động d¹y - häc</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>1. Ổn định tổ chức lớp</b>
2. Kiểm tra bài cũ
<b>3. Bài mới</b>


Giới thiệu:


- Nêu mục tiêu tiết học và ghi đầu bài lên
bảng.


Phát triển các hoạt động


 Hoạt động 1: Oân luyện tập đọc và học thuộc
lòng


- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
- Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các


em nếu có và chấm điểm khuyến khích:
+ Đọc đúng từ đúng tiếng: 7 điểm.


+ Nghỉ ngơi đúng, giọng đọc phù hợp: 1,5
điểm.


+ Đạt tốc độ 45 tiếng/ 1 phút: 1,5 điểm


 Hoạt động 2: Tìm từ chỉ sự vật trong câu đã
cho


- Gọi HS đọc yêu cầu và đọc câu văn đề
bài cho.



- Yêu cầu gạch chân dưới các từ chỉ sự vật
trong câu văn đã cho.


- Yêu cầu nhận xét bài bạn trên bảng.


<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>25’</b>


- Hát


- 7 đến 8 HS lần lượt
lên bảng, bốc thăm
chọn bài tập đọc
sau đó đọc 1 đoạn
hoặc cả bài như
trong phiếu đã chỉ
định.


- Đọc bài.


- Laøm bài cá nhân. 2
HS lên bảng làm
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Nhận xét và cho điểm HS.


- Lời giải: Dưới ơ cửa máy bay hiện ra nhà
cửa, ruộng đồng, làng xóm, núi non.



 Hoạt động 3: Viết bản tự thuật theo mẫu
- Cho HS đọc yêu cầu của bài tập và tự làm


baøi.


- Gọi 1 số em đọc bài Tự thuật của mình.
- Cho điểm HS.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


- Hôm nay chúng ta học bài gì ?
- Nhận xét chung về tiết học.


- Dặn dị HS về nhà ơn lại các bài tập đọc
đã học.


- Chuẩn bị: Tiết 2.


<b>5’</b>


- Làm bài cá nhân.
- Một số HS đọc bài.


Sau mỗi lần có HS
đọc bài, các HS
khác nhận xét, bổ
sung.


<b>BµI : 53</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ÔN TẬP ( Tiết 2 )</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Mức độ u cầu về kĩ năng đọc như tiết 1


- Biết đặt câu tự giới thiệu mình với người khác BT 2


- Bước đầu biết dùng dấu chấm để tách đoạn văn thành 5 câu và viết lại cho
đúng chính tả BT 3 .


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học. Tranh minh họa bài tập 2. Bảng phụ
chép nội dung đoạn văn bài tập 3.


- HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động d¹y - häc</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> 1. Ổn định tổ chức lớp</b>
<b>2.Bài cũ .</b>


<b>3.Bài mới.</b>


Phát triển các hoạt động



 Hoạt động 1: Oân luyện tập đọc và học thuộc
lòng


- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
- Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các


em nếu có và chấm điểm khuyến khích:
+ Đọc đúng từ đúng tiếng: 7 điểm.


+ Nghỉ ngơi đúng, giọng đọc phù hợp: 1,5
điểm.


+ Đạt tốc độ 45 tiếng/ 1 phút: 1,5 điểm
 Hoạt động 2: Đặt câu tự giới thiệu


- Yêu cầu HS đọc đề bài.


- Gọi 1 HS khá đọc lại tình huống 1.


- Yêu cầu 1 HS làm mẫu. Hướng dẫn em
cần nói đủ tên và quan hệ của em với bạn
là gì


- Gọi một số HS nhắc lại câu giới thiệu cho
tình huống 1.


- Yêu cầu HS thảo luận cặp đơi để tìm cách
nói lời giới thiệu trong hai tình huống cịn
lại.



- Gọi một số HS nói lời giới thiệu. Sau đó,
nhận xét và cho điểm.


 Hoạt động 3: Oân luyện về dấu chấm


- Yêu cầu HS đọc đề bài và đọc đoạn văn.


<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>25’</b>


- Haùt


- 7 đến 8 HS lần lượt
lên bảng, bốc thăm
chọn bài tập đọc
sau đó đọc 1 đoạn
hoặc cả bài như
trong phiếu đã chỉ
định.


- 3 HS đọc, mỗi em
đọc 1 tình huống.
- Tự giới thiệu về em


với mẹ của bạn em
khi em đến nhà bạn
lần đầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Yêu cầu HS tự làm bài sau đó chép lại


cho đúng chính tả.


- Yêu cầu HS nhận xét bài bạn trên bảng.
Sau đó nhận xét và cho điểm HS.


<b>Lời giải:</b>


Đầu năm học mới, Huệ nhận được quà của
bố. Đó là một chiếc cặp rất xinh. Cặp có quai
đeo. Hơm khai giảng, ai cũng phải nhìn Huệ
với chiếc cặp mới. Huệ thầm hứa học chăm,
học giỏi cho bố vui lòng.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


- Hôm nay chúng ta học bài gì ?
- Nhận xét chung về tiết học.
- Chuẩn bị: Tiết 3


<b>5’</b>


- Thảo luận tìm cách
nói. Ví dụ:


+ Cháu chào bác ạ!
Cháu là Sơn con bố
Tùng ở cạnh nhà bác.
Bác làm ơn cho bố
cháu mượn cái kìm ạ!
+ Em chào cô ạ! Em là


Ngọc Lan, học sinh lớp
2C. Cô Thu Nga bảo
em đến phịng cơ, xin
cơ cho lớp em mượn lọ
hoa ạ


- 1 HS đọc thành
tiếng. Cả lớp đọc
thầm.


- 2 HS làm trên bảng
lớp. Cả lớp làm bài
trong Vở bài tập.


<b>Thứ ba ngày 5 tháng 1 năm 2010</b>
<b>TỐN</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- BiÕt t×m sè hạng trong một tổng của phép cộng . Tìm số bị trừ .


- Giải bài toán về ít hơn . HS khá ,giỏi làm bài 1 cột 4 bài 2 cột 3,4 ,bài 3 phần c


<b>II. Chuaồn bũ</b>


- GV: SGK, bảng phụ. HS: Vở bài tập.
<b>III. Các hoạt động d¹y - häc</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>1. Ổn định tổ chức lớp</b>


<b>2. Bài cu </b>õ Ơn tập về giải tốn.
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới</b>
Giới thiệu:


- GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi lên
bảng.


Phát triển các hoạt động
 Hoạt động 1: Oân tập


Baøi 1:


- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào
Vở bài tập.


- Gọi HS báo cáo kết quả.
- Nhận xét


Bài 2:


- u cầu cả lớp tự làm bài. Gọi 4 HS lên
bảng làm bài.


- Goïi HS nhận xét bài bạn.
- Nhận xét và cho điểm HS.


Bài 3:


- Có thể nêu và thực hiện giải từng ý hoặc
nêu tất cả rồi giải bài.


Baøi 4:


- Cho HS đọc đề bài, xác định dạng bài rồi
- giải bài tốn.


 Hoạt động 2: Vẽ hình theo u cầu.
Bài 5:


- Bài tốn u cầu chúng ta làm gì?


- Cho HS thảo luận theo cặp để tìm cách
nối. Sau đó gọi một cặp lên bảng. Thực
hành vẽ.


- Hỏi thêm: Cách vẽ đoạn thẳng qua 2
điểm cho trước.


<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>25’</b>


- Haùt


- HS thực hiện. Bạn
nhận xét.



- Thực hành tính nhẩm.
- Nối tiếp nhau báo cáo


kết quả.


- Nhận xét bạn cả bài
làm và phần trả lời.
x + 18 = 62


x = 62 - 18
x = 44
x – 27 = 37
x = 37 + 27


x = 64
40 – x = 8


x = 40 –8
x = 32


- Bài tốn thuộc dạng bài
tốn về ít hơn


Bài giải


Con lợn bé nặng là:
92 – 16 = 76 (kg)
<b> Đáp số: 76 kg</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


- Hôm nay chúng ta học bài gì ?
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Luyện tập chung


<b>5’</b> hình để được hình chữ
nhật (a), hình tứ giác
(b).


- Thảo luận về hình vẽ.
- HS nêu.


<b>BµI : 18</b>


<b>tiÕng viƯt</b>


<b>ÔN TẬP ( Tiết 3 )</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Mức độ u cầu về kĩ năng đọc như tiết 1
- Biết thực hành sử dụng mục lục sách BT 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc. 4 lá cờ.
HS: SGK.





<b>-III. Các hoạt động d¹y - häc</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.</b> <b>Ổn định tổ chức lớp</b>
<b>2.</b> <b>BAØI CŨ.</b>


<b>3.</b> <b>BAØI MỚI</b>


Phát triển các hoạt động


 Hoạt động 1: Oân luyện tập đọc và học thuộc
lòng


- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
- Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các


em nếu có và chấm điểm khuyến khích:
+ Đọc đúng từ đúng tiếng: 7 điểm.


+ Nghỉ ngơi đúng, giọng đọc phù hợp: 1,5
điểm.


+ Đạt tốc độ 45 tiếng/ 1 phút: 1,5 điểm.


 Hoạt động 2: Oân luyện kĩ năng sử dụng mục
lục sách



- Gọi 1 HS đọc yêu cầu, sau đó tổ chức cho
HS thi tìm mục lục sách.


- Tổ chức cho HS thi tìm mục lục sách.
- Tổ chức cho HS chơi thử. GV hô to:


“Người mẹ hiền.”


- Kết thúc, đội nào tìm được nhiều bài tập
đọc hơn là đội thắng cuộc.


 Hoạt động 3: Viết chính tả


- GV đọc đoạn văn một lượt và yêu cầu 2
HS đọc lại.


- Hỏi: Đoạn văn có mấy câu?


- Những chữ nào phải viết hoa? Vì sao?
- Cuối mỗi câu có dấu gì?


- u cầu HS viết bảng các từ ngữ: đầu
năm, quyết trở thành, giảng lại, đã đứng
đầu lớp.


- Đọc bài cho HS viết, mỗi cụm từ đọc 3


<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>25’</b>



- Haùt


- 7đến8HS lầnlượtlên
bảng, bốc thăm chọn bài
tập đọc sau đó đọc 1 đoạn
hoặc cả bài như trong
phiếu đã chỉ định.


- Đọc yêu cầu của
bài và nghe GV phổ biến
cách chơi và chuẩn bị
chơi.


- HS phất cờ và trả
lời: trang 63


2 HS đọc thành tiếng. Cả
lớp theo dõi và đọc thầm.


- Đoạn văn có 4 câu.
- Chữ Bắc phải viết
hoa vì đó là tên riêng.
Các chữ Đầu, Ở, Chỉ phải
viết hoa vì là chữ đầu
câu.


- Cuối mỗi câu có
dấu chấm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

lần.


- Đọc bài cho HS sốt lỗi.


- Chấm điểm một số bài và nhận xét bài
của HS.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


- Hôm nay chúng ta học bài gì ?
- Nhận xét chung về tiết học.
- Chuẩn bị: Tieát 4


<b>5’</b>


- Nghe GV đọc và
viết lại.


- Soát lỗi theo lời
đọc của GV và dùng bút
chì ghi lỗi sai ra lề vở.


<b>BµI : 35</b>


<b>tiÕng viƯt</b>


<b>ÔN TẬP ( Tiết 4 )</b>


<b>I. Mục tiêu</b>



- Mức độ u cầu như tiết 1 .


- Nhận biết được từ chỉ hoạt động và dấu câu đã học BT 2.


- Biết cách nói lời an ủi và cách hỏi để người khác tự giới thiệu về mình BT 4


<b>II. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>III. Các hoạt động d¹y - häc</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp</b>
<b>2. BAØI CŨ</b>


<b>3. Bài mới</b>
Giới thiệu:


Nêu mục tiêu tiết học và ghi đầu bài lên bảng.
 Hoạt động 1: Oân luyện tập đọc và học thuộc
lòng


- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
- Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các


em nếu có và chấm điểm khuyến khích:
+ Đọc đúng từ đúng tiếng: 7 điểm.


+ Nghỉ ngơi đúng, giọng đọc phù hợp: 1,5
điểm.



+ Đạt tốc độ 45 tiếng/ 1 phút: 1,5 điểm.
 Hoạt động 2: Oân luyện về từ chỉ hoạt động


- Yêu cầu HS đọc đề bài và đọc đoạn văn
trong bài.


- Yêu cầu HS tìm và gạch chân dưới 8 từ
chỉ hoạt động có trong đoạn văn.


- Gọi HS nhận xét bài bạn.


- Kết luận về câu trả lời đúng sau đó cho
điểm.


<b>Lời giải: </b>nằm, lim dim, kêu, chạy, vươn
mình, dang (đơi cánh), vỗ, gáy.


 Hoạt động 3: Oân luyện về các dấu chấm câu
- Yêu cầu HS đọc lại đoạn văn, đọc cả các


dấu câu.


- Hỏi: Trong bài có những dấu câu nào?
- Dấu phẩy viết ở đâu trong câu?


- Hỏi tương tự với các dấu câu khác.


 Hoạt động 4: Oân luyện về cách nói lời an ủi
và tự giới thiệu



- Gọi HS đọc tình huống.


- Hỏi: Nếu em là chú cơng an, em sẽ hỏi
thêm những gì để đưa em nhỏ về nhà?
Yêu cầu HS thực hành theo cặp. Sau đó
gọi một số cặp lên trình bày và cho điểm.


<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>25’</b>


- Haùt


- 7 đến 8 HS lần lượt
lên bảng, bốc thăm chọn
bài tập đọc sau đó đọc 1
đoạn hoặc cả bài như
trong phiếu đã chỉ định.


- Đọc đề bài.


- 1 HS làm trên bảng
lớp. Cả lớp làm bài vào
Vở bài tập.


- Nhận xét bạn làm
bài Đúng/ Sai. Bổ sung
nếu bài bạn còn thiếu.
- Dấu phẩy viết ở



giữa câu văn.


- Dấu chấm đặt ở
cuối câu. Dấu hai chấm
viết trước lời nói của ai
đó (trước lời nói của bác
Mèo mướp và tiếng gáy
của gà trống). Dấu ngoặc
kép đặt


đầu và cuối lời nói. Dấu
ba chấm đặt giữa các
tiếng gáy của gà trống.
- 2 HS đọc thành


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


- Hôm nay chúng ta học bài gì ?
- Nhận xét chung về tiết học.
- Chuẩn bị: Tieát 5


<b>5’</b> 2 HS khá làm mẫu trước.
- Thực hiện yêu cầu


cuûa GV.


<b>Thứ tư ngày 6 tháng 1 năm 2010</b>
<b>To¸n</b>



<b> LUYỆN TẬP CHUNG.</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết Tính giá trị cỏc biu thc s n gin.


- Biết Tìm một thành phần cha biết của phép tính cộng hoặc trừ.


- Bit Giải bài tốn và vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc. HS khá ,giỏi làm đợc bài 1 cột
2,5 bài 2 cột 3 bài 3 phần a bài 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Học sinh lên bảng làm bài 4 / 88.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
<b>2. Bài mới: </b>


<i>* Hoạt động 1</i>: Giới thiệu bài, ghi đầu bài.


<i>* Hoạt động 2</i>: Hướng dẫn học sinh làm bài
tập.


Bài 1: Tớnh nhẩm. HS khá ,giỏi làm đợc bài
cột 2,5


- Giáo viên cho học sinh làm miệng.



Bài 2: Tớnh. HS khá ,giỏi làm đợc bài cột 3
bài 5


- Học sinh làm bảng con.
- Nhận xét bảng con.


Bài 3: HS khá ,giỏi làm đợc bài phần a
Yờu cầu học sinh tự làm vào vở.


Bài 4: Hướng dẫn học sinh tóm tắt rồi giải.


Bài 5: HS khá ,giỏi làm đợc bài


Hướng dẫn học sinh vẽ đoạn thẳng 5 cm và
kéo dài đoạn thẳng đó để được 1 đoạn
thẳng dài 1 dm.


<b>* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò.</b>
- Giáo viên nhận xét giờ học.


- Học sinh về nhà học bài và làm bài.


<b>5</b><i><b>’</b></i>


<b>25’</b>


<b>5’</b>


- Học sinh làm miệng.


- Học sinh làm bảng con.


14 – ... + 9 = 15
5 + 7 – ...= 6
16 – ... + 8 = 15
15 – ... + 3 = 12
- Học sinh tự làm bài.
- Học sinh tự giải vào vở.
Bài giải


Can to đựng được là
14 + 8 = 22 (l)
Đáp số: 22 lít


- Học sinh lên bảng vẽ đoạn thẳng
5 cm rồi kéo dài thành đoạn thẳng
dài 1 dm.


<b>BµI : 54</b> <b>tiÕng viƯt</b>


<b>ÔN TẬP ( Tiết 5 )</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Mức độ u cầu như tiết 1.


- Tìm được từ chỉ hoạt động theo tranh vẽ và đặt câu với từ đó BT 2
- Biết nói lời mời nhờ đề nghị phù hợp với tình huống cụ thể BT 3 .


<b>II. Chuẩn bị</b>



- GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc. Tranh minh họa bài tập 2.
- HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động d¹y - häc</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b><sub>t’</sub></b> <b><sub>Hoạt động của Trò</sub></b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp</b>
<b>2.BAØI CŨ</b>


<b>3. Bài mới</b>


<b>2’</b>
<b>3’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Giới thiệu:


- Nêu mục tiêu tiết học và ghi đầu bài lên
bảng.


Phát triển các hoạt động


 Hoạt động 1: Oân luyện tập đọc và học thuộc
lòng


- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
- Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các


em nếu có và chấm điểm khuyến khích:


+ Đọc đúng từ đúng tiếng: 7 điểm.


+ Nghỉ ngơi đúng, giọng đọc phù hợp: 1,5
điểm.


+ Đạt tốc độ 45 tiếng/ 1 phút: 1,5 điểm.


- Nêu mục tiêu tiết học và ghi đầu bài lên
bảng.


 Hoạt động 2: Oân luyện về từ chỉ hoạt động và
đặt câu với từ chỉ hoạt động


- Treo tranh minh họa và yêu cầu HS gọi
tên hoạt động được vẽ trong tranh.


- Yêu cầu HS đặt câu với từ tập thể dục
- Yêu cầu HS tự đặt câu với các từ khác


viết vào Vở bài tập.


- Gọi một số HS đọc bài, nhận xét và cho
điểm HS.


 Hoạt động 3: Oân luyện kĩ năng nói lời mời,
lời đề nghị


- Gọi 3 HS đọc 3 tình huống trong bài.


- Yêu cầu HS nói lời của em trong tình


huống 1.


- Yêu cầu HS suy nghĩ và viết lời nói của
em trong các tình huống cịn lại vào Vở
bài tập.


- Gọi một số HS đọc bài làm của mình.
Nhận xét và cho điểm HS.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


<b>25’</b>


- 7 đến 8 HS lần lượt
lên bảng, bốc thăm chọn
bài tập đọc sau đó đọc 1
đoạn hoặc cả bài như
trong phiếu đã chỉ định.
- Nêu: 1 – tập thể
dục; 2 – vẽ tranh; 3- học
bài; 4 – cho gà ăn; 5 –
qt nhà.


- Một vài HS đặt câu.
Ví dụ:


Chúng em tập thể dục/
Lan và Ngọc tập thể dục/
Buổi sáng, em dậy sớm
tập thể dục./



- Làm bài cá nhân.
- HS đọc bài, bạn
nhận xét.


- 3 HS đọc thành
tiếng. Cả lớp đọc thầm
theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Hôm nay chúng ta học bài gì ?
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Tiết 6.


<b>5’</b> em aï!/…


- Làm bài cá nhân.
- HS đọc bài, bạn
nhận xét.


<b>BµI : 18</b> <b>tiÕng viƯt</b>


<b>ÔN TẬP (Tiết 6 )</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Mức độ yêu cầu như tiết 1.


- Dựa vào tranh để kể lại cau chuyện ngắn khoảng 5 câu và đặt được tên cho
câu chuyện BT 2 ; Viết được tin nhắn theo tình huống cụ thể BT 3



<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng trong chương trình học kỳ I. Tranh
minh họa bài tập 2. HS: SGK, vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động d¹y - häc</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp </b>
<b>2.BAØI CŨ</b>


<b>3. Bài mới</b>
Giới thiệu:


- Nêu mục tiêu tiết học và ghi đầu bài lên
bảng.


<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>25’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Phát triển các hoạt động


 Hoạt động 1: Oân luyện tập đọc và học thuộc
lòng


- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
- Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các



em nếu có và chấm điểm khuyến khích:
+ Đọc đúng từ đúng tiếng: 7 điểm.


+ Nghỉ ngơi đúng, giọng đọc phù hợp: 1,5
điểm.


+ Đạt tốc độ 45 tiếng/ 1 phút: 1,5 điểm.


 Hoạt động 2: Kể chuyện theo tranh và đặt tên
cho truyện


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS quan sát tranh 1.


- Yêu cầu kể lại toàn bộ nội dung tranh 1.
- Yêu cầu quan sát tranh 2.


- Yêu cầu quan sát tranh 3 và nêu nội dung
tranh.


- u cầu kể lại tồn bộ câu chuyện.
- Yêu cầu HS đặt tên cho truyện.


Hướng dẫn: Đặt tên cần sát với nội dung của
truyện hoặc nêu nhân vật có trong truyện…


 Hoạt động 3: Viết tin nhắn


- Gọi 1 HS đọc u cầu của bài.



- Nhận xét hai tin nhắn của 2 HS lên bảng.
Gọi một số em trình bày tin nhắn, nhận
xét và cho điểm.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


- Hôm nay chúng ta học bài gì ?
- Nhận xét chung về tiết học.
- Chuẩn bị: Tiết 7


<b>5’</b>


- 7 đến 8 HS lần lượt
lên bảng, bốc thăm chọn
bài tập đọc sau đó đọc 1
đoạn hoặc cả bài như
trong phiếu đã chỉ định.
- 1 HS đọc thành
tiếng. Cả lớp đọc thầm
theo.


- Lúc đó một cậu bé
xuất hiện.


- Cậu bé hỏi: Bà ơi,
cháu có giúp được bà điều
gì khơng?/ Bà ơi, bà muốn
sang đường phải không,
để cháu giúp bà nhé!/ Bà


ơi, bà đứng đây làm gì? . .
- Bà muốn sang bên kia
đường nhưng xe cộ đi lại
đông quá, bà không sang
được.


- Cậu bé đưa bà cụ qua
đường/ Cậu bé dắt tay
đưa bà cụ qua đường . . .
- Nhiều HS phát
biểu. VD: Bà cụ và cậu
bé/ Cậu bé ngoan/ Qua
đường/ Giúp đỡ người già
yếu...


- Đọc u cầu.


- Vì cả nhà bạn đi
vắng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Thứ năm ngày 7 tháng 1 năm 2010</b>
<b>TỐN</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- BiÕt lµm phÐp céng, trõ cã nhí trong ph¹m vi 100 .


- Biết Tính giá trị biểu thức số có hai dấu phép tính cộng , trừ trong trờng hợp đơn giản .
- Biết Giải bài toán về ít hơn một số đơn vị. HS khá ,giỏi làm bài 4,5



<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: SGK, bảng phụ, thước. HS: Vở bài tập.
<b>III. Các hoạt động d¹y - häc</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Khởi động</b>


<b>2. Bài cu </b>õ Luyện tập chung.
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới</b>
Giới thiệu:


- GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi
đầu bài lên bảng.


Phát triển các hoạt động
 Hoạt động 1: Oân tập


<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>25’</b>


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Bài 1:



- u cầu HS tự làm bài.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2:


- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập.
- Nhận xét và cho điểm HS.


Baøi 3:


- Cho HS nêu cách tìm tổng, tìm số
hạng trong phép cộng và làm phần a. 1
HS làm bài trên bảng lớp


- Gọi 1 HS làm bài trên bảng lớp.
 Hoạt động 2:


Bài 4: HS khá ,giỏi làm c bài


V on thng có độ dài cho trước.


Bài 5: HS kh¸ ,giái lµm


- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS thực hành vẽ.


- Yêu cầu HS thảo luận tìm cách kéo
dài đọan thẳng để được đoạn thẳng 1
dm.



<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


- Hôm nay chúng ta học bài gì ?
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Luyện tập chung.


<b>5’</b>


- Tự làm bài và chữa
miệng


- 2 HS ngồi cạnh nhau


đổi chéo vở để kiểm tra bài
nhau.


- Tính


- Tính từ trái sang phải
14 trừ 8 bằng 6, 6 cộng 9 bằng
15.


- Làm bài. Sau đó 1
HS đọc chữa bài. Các HS khác
tự kiểm tra bài mình.


Số hạng 32 12 25 50
Số hạng 8 50 25 35



Toång 40 62 50 85


Sốbị
trừ


44 63 64 90


Số trừ 18 36 30 38


Hieäu 26 27 34 52


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

BµI : 18 <b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b>THỰC HAØNH : GIỮ TRƯỜNG HỌC SẠCH ĐẸP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b> - </b>Biết thực hiện một số hoạt động làm cho trường , lớp sạch ,đẹp.


- Nêu được các nhóm bạn tham gia những hoạt động làm cho trường học sạch
đẹp.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh, ảnh trong SGK trang 38, 39. - HS: SGK. Vật dụng.


<b>III. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp </b>



<b>2. Bài cu </b>õ Phòng tránh té ngã khi ở trường.
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới</b>
Giới thiệu:


- Giữ trường học sạch đẹp.
Phát triển các hoạt động


 Hoạt động 1: Nhận biết trường học sạch đẹp
và biết giữ trường học sạch đẹp.


- Treo tranh aûnh trang 38, 39.


- Hướng dẫn HS quan sát tranh ảnh và trả
lời câu hỏi:


Bước 2:


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi.


- Kết luận: Nhấn mạnh tác dụng của trường
học sạch đẹp.


<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>25’</b>


- Haùt



- HS nêu, bạn nhận xét.


- HS quan sát theo cặp
các hình ở trang 38, 39
SGK và trả lời các câu
hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Nhắc lại và bổ sung những việc nên làm
và nên tránh để giữ trường học sạch đẹp.
 Hoạt động 2: Thực hành làm vệ sinh trường,
lớp học


Bước 1:


- Phân công việc cho mỗi nhóm.
Bước 2:


- Tổ chức cho các nhóm kiểm tra đánh giá.
- Đánh giá kết quả làm việc.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


- Hôm nay chúng ta học bài gì ?


- Kết luận: Trường lớp sạch đẹp sẽ giúp
chúng ta khoẻ mạnh và học tập tốt hơn.
- Chuẩn bị: Bài 19.


<b>5’</b>



- Không viết, vẽ bẩn lên
bàn, lên tường.


- Không vứt rác, không
khạc nhổ bừa bãi.


- Không trèo cây, bẻ
cành, hái vứt hoa, dẫm
lên cây.


- Đại, tiểu tiện đúng nơi
qui định


- Tham gia vào các hoạt
động làm vệ sinh
trường lớp, tưới chăm
sóc cây cối.


- Làm vệ sinh theo
nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>BµI : 18</b>


<b>tiÕng viƯt</b>


<b>ƠN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 7)</b>
<b>I. Mục đích - Yêu cầu: </b>


- Mức độ yêu cầu như tiết 1 .



- Tìm được từ chỉ đặc điểm trong câu BT 2 .


- Viết được một bưu thiếp chúc mừng thầy cô giáo BT 3


<b>II. Đồ dùng học tập: </b>
- Giáo viên: Bảng nhóm.
- Học sinh: Vở bài tập.


III. Các ho t đ ng d y, h c ch y u: ạ ộ ạ ọ ủ ế


<b>Hoạt động dạy</b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>2. Bài mới: </b>


* Hoạt động 1: Giới thiệu bài ghi đầu bài.
* Hoạt động 2: kiểm tra lấy điểm đọc.
- Giáo viên thực hiện như tiết 5.


* Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Tìm các từ chỉ đặc điểm của người và
vật trong những câu sau đây.


Bài 2: Yêu cầu học sinh cả lớp tự làm bài vào
vở.


- Gọi một số học sinh đọc bài của mình.
- Giáo viên cùng cả lớp nhận xét.



<b>* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dị.</b>
- Hôm nay chúng ta học bài gì ?


<b>5’</b>
<b>25’</b>


<b>5’</b>


- Học sinh lên bảng đọc
bài.


- Học sinh đọc từng câu rồi
trả lời


Câu a: Lạnh giá
Câu b:


Câu c: Siêng năng, cần cù.
- Làm bài vào vở


- Một số học sinh đọc bài
làm của mình.


Bn Ma Thuột ngày 16
tháng 11 năm 2007.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Nhận xét giờ học.
- Học sinh về ôn bài.


Nam 20-11 em kính chúc


thầy mạnh khỏe và nhiều
niềm vui.


Học trò cũ của thầy.
Hà Linh.


<b>BµI : 18</b>


<b>tiÕng viƯt</b>


<b>KIỂM TRA</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Kiểm tra đọc theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra mơn tiếng
việt lớp 2 HKI


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Phiếu ghi tên, đoạn thơ cần kiểm tra học thuộc lòng.
- HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp</b>
2.<b>BAØI CŨ</b>


<b>3. Bài mới</b>


Giới thiệu:


- Nêu mục tiêu tiết học và ghi đầu bài lên
bảng.


Phát triển các hoạt động


 Hoạt động 1: Oân luyện tập đọc và học thuộc
lòng


- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
- Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các


em nếu có và chấm điểm khuyến khích:
+ Đọc đúng từ đúng tiếng: 7 điểm.


+ Nghỉ ngơi đúng, giọng đọc phù hợp: 1,5
điểm.


+ Đạt tốc độ 45 tiếng/ 1 phút: 1,5 điểm.


 Hoạt động 2: Oân luyện cách nói câu đồng ý,
không đồng ý.


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Yêu cầu 2 HS làm mẫu tình huống 1


<b>2’</b>
<b>3’</b>


<b>25’</b>


- Hát


- 7 đến 8 HS lần lượt lên
bảng, bốc thăm chọn
bài tập đọc sau đó đọc
1 đoạn hoặc cả bài như
trong phiếu đã chỉ định.
- 1 HS đọc thành tiếng.


Cả lớp đọc thầm.


- Làm mẫu: Ví dụ với
tình huống a):


+ HS 1 (vai bà): Hà ơi,
xâu giúp bà cái kim!
+ HS 2 (vai cháu): Vaâng


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau thực hành
theo tình huống, sau đó gọi một số nhóm
trình bày


- Nhận xét và cho điểm từng cặp HS.


 Hoạt động 3: Viết khoảng 5 câu nói về một
bạn lớp em.


- Yêu cầu 1 HS đọc đề bài.



- Yêu cầu HS tự làm bài sau đó gọi một số
em đọc bài làm và chỉnh sửa lỗi cho các
em, nếu có.


- Chấm điểm một số bài tốt.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


- Hôm nay chúng ta học bài gì ?
- Nhận xét chung về tiết học.
- Chuẩn bị: Tiết 9


<b>5’</b>


xâu cho ạ! . . .


- 1 HS đọc thành tiếng.
Cả lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Thủ công </b>



<b> GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO </b>


<b>GIAO THÔNG CẤM ĐỖ XE (Tiết 2)</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Học sinh biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông.
- Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm đô xe.
- Học sinh có ý thức chấp hành luật lệ giao thơng.
<b>II. Chuẩn bị: </b>



- Giáo viên: Mẫu biển báo.
- Học sinh: Giấy màu, kéo, …
III. Các ho t đ ng d y, h c ch y u: ạ ộ ạ ọ ủ ế


<b>Hoạt động dạy</b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi một số Học sinh lên nói lại các bước gấp
biển báo giao thơng cấm xe đi ngược chiều.


- Giáo viên nhận xét.
<b>2. Bài mới: </b>


* Hoạt động 1: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn quan sát mẫu.


- Giáo viên hướng dẫn và giới thiệu mẫu gấp
thuyền phẳng đáy không mui.


* Hoạt động 3: Hướng dẫn mẫu.
- Bước 1: Gấp biển báo


- Bước 2: Cắt biển báo
- Bước 3: Dán biển báo.


* Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh tập gấp.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh tập gấp từng bước
như trong sách giáo khoa.



- Giáo viên đi từng bàn theo dõi quan sát, giúp đỡ
những em chậm theo kịp các bạn.


* Hoạt động 5: Thực hành.


- Giáo viên cho học sinh thực hành gấp, cắt, dán
biển báo giao thông cấm đỗ xe.


<b>* Hoạt động 6: Củng cố - Dặn dò.</b>


<b>5</b><i><b>’</b></i>


<b>25’</b>


- Học sinh quan sát và
nhận xét.


- Học sinh theo dõi.


- Học sinh nhắc lại các
bước gấp, cắt, dán biển báo
giao thông cấm đỗ xe.
- Học sinh tập gấp từng
bước theo hướng dẫn của
giáo viên.


+ Gấp các nếp gấp cách
đều nhau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Hôm nay chúng ta học bài gì ?
- Nhận xét giờ học.


- Học sinh về tập gấp lại.


<b>5’</b> + Tạo thuyền phẳng đáy
không mui.


- Học sinh thực hành.
- Trưng bày sản phẩm.
- Cả lớp cùng nhận xét tìm
người gấp đúng và đẹp
nhất tuyên dương.


<b>Thứ ngày tháng năm 201</b>
<b>to¸n</b>


<b>Tiết : 90 kiểm tra định kì cuối kì I</b>


1. TÝnh


14 - 8 + 7 = 13 - 5 + 6 =
5 + 9 - 7 = 9 + 8 -15 =
2 . §Ỉt tÝnh råi tÝnh




48 + 25 17 + 36 84 - 37 100 - 46
... ... ... ...
... ... ... ...


... ... ... ...


3.T×m x


a ) x + 36 = 70 b ) 100 - x = 64 c ) x - 37 = 63
... ... ...
... ... ...
... ... ...


2. Vừa gà vừa vịt có 86 con, trong đó có 27 con vịt .Hỏi có bao nhiêu con gà ?
...
...
...
...
5 .Kẻ thêm một đoạn thẳng dể chia hình dới đây thành một tam giác và một hình tứ
giác ( Gợi ý : Có thể kẻ 4 đoạn thẳng khác nhau ...)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>tiÕng viÖt</b>
<b>tiÕt 9</b>
<b>KIỂM TRA </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiểm tra viết theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra mơn tiếng
việt lớp 2 HKI


<b>II. Tiến hành:</b>


1. GV nêu yêu cầu của tiết học.



2. u cầu HS mở SGK và đọc thầm văn bản Cò và Vạc.
3. Yêu cầu HS mở Vở bài tập và làm bài cá nhân.


4. Chữa bài.


5. Thu và chấm một số bài sau đó nhận xét kết quả làm bài của HS.


<b>ĐẠO ĐỨC</b>
<b>thùc hµnh</b>


<b>TRẢ LẠI CỦA RƠI (TT)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1.Kiến thức: Giúp HS hiểu được: Nhặt được của rơi cần tìm cách trả lại cho
người mất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Quý trọng những người thật thà, khơng tham của rơi.


- Đồng tình, ủng hộ và noi gương những hành vi không tham của rơi.
3.Thái độ: Trả lại của rơi khi nhặt được.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: SGK. Trị chơi. Phần thưởng. HS: SGK. Vở bài tập.


III. Các hoạt động d¹y - häc


<b>hoạt động dạy</b> <b><sub>t’</sub></b> <b>hoạt động học</b>


<b>1. Khởi động</b>



<b>2. Bài cu </b>õ Trả lại của rơi.
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới</b>
Giới thiệu:


- Thực hành: Trả lại của rơi (Tiết 2)
Phát triển các hoạt động


 Hoạt động 1: HS biết ứng xử phù hợp trong
tình huống nhặt được của rơi.


- GV đọc (kể) câu chuyện.


- Phát phiếu thảo luận cho các nhóm.
- GV tổng kết lại các ý kiến trả lời của các
nhóm HS.


 Hoạt động 2: Giúp HS thực hành ứng xử phù
hợp trong tình huống nhặt được của rơi.


- GV nhận xét, đưara ý kiến đúng
cần giải đáp.


- Khen những HS có hành vi trả lại
của rơi.


 Hoạt động 3: Thi “Ứng xử nhanh”
- GV phổ biến luật thi:



+ Mỗi đội có 2 phút để chuẩn bị một tình
huống, sau đó lên điền lại cho cả lớp xem.
Sau khi xem xong, các đội ngồi dưới có


quyền giơ tín hiệu để bổ sung bằng cách
đóng lại tiểu phẩm, trong đó đưa ra cách giải
quyết của nhóm mình. Ban giám khảo ( là
GV và đại diện các tổ) sẽ chấm điểm, xem
đội nào trả lời nhanh, đúng.


+ Đội nào có nhiều lần trả lời nhanh, đúng
thì đội đó thắng cuộc.


- Mỗi đội chuẩn bị tình huống.


- Đại diện từng tổ lên diễn, HS các nhóm


<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>25’</b>


- Hát


- HS nêu. Bạn nhận xét.


- Cả lớp HS nghe.


- Nhận phiếu, đọc phiếu.
- Các nhóm HS thảo luận,



trả lời câu hỏi trong
phiếu và trình bày kết
quả trước lớp.


- Cả lớp HS trao đổi, nhận
xét, bổ sung.


- Đại diện một số HS lên
trình bày.


- HS cả lớp nhận xét về
thái độ đúng mực của
các hành vi của các bạn
trong các câu chuyện
được kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

trả lời.


- GV nhận xét HS chơi.


- Phát phần thưởng cho đội thắng cuộc.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


- Hôm nay chúng ta học bài gì ?
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị:



<b>5’</b>


<b>SINH HOẠT LỚP</b>


<b>KIỂM ĐIỂM TUẦN</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- HS tự nhận hoạt động sao nhi đồng xét tuần17.
- Rèn kĩ năng tự quản.


- Giáo dục tinh thần làm chủ tập thể.


<b>II. Thực hiện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Học tập: HS bắt đầu chương trình HKII nghiêm túc, HS làm bài và học tập
chăm chỉ. Đi học đầy đủ, chuyên cần.


- Trật tự:


Xếp hàng thẳng, nhanh, ngay ngắn.


 Nếp tự quản tốt. Hát văn nghệ to, thuộc bài hát chủ đề tháng.
 Giữa giờ hát văn nghệ tốt. Giờ học nghiêm túc.


- Vệ sinh:


 Vệ sinh cá nhân tốt


 Lớp sạch sẽ, gọn gàng, ngăn nắp.




Công tác tuần tới:


- Khắc phục hạn chế tuần qua.
- Thực hiện thi đua giữa các tổ.
- Đảm bảo sĩ số chuyên cần.


- Sinh hoạt sao Nhi Đồng vào thứ sáu hàng tuần.
- Văn nghệ, trị chơi:


<b>Thủ công</b>



<b>Gấp cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe.</b>

<b> </b>
<b> </b>


<b>I. Mục tiêu</b>


1 Kiến thức: HS biết cách gấp Gấp cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe .
2 Kỹ năng: Rèn HS gấp được mơ hình biển báo cấm đỗ xe.thành thạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Mẫu hình trịn.
III. Các hoạt động


<b>hoạt động dạy</b> <b><sub>t’</sub></b> <b>hoạt động học</b>


<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu </b>õ


<b>3. Bài mới </b>


 Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận
xét.


- GV kết luận: Hình trịn được gấp từ tờ
giấy có hình vng .


- GV lần lượt gấp lại từ bước 1 đến khi
được hình trịn như ban đầu.


- GV chốt lại cách gấp.


 Hoạt động 2: Hướng dẫn quy trình kỹ thuật.
@ Bước 1: Gấp cắt, dán biển báo cấm đỗ xe
đi


- Lưu ý: Sau mỗi lần gấp, miết theo đường mới
gấp cho thẳng và phẳng.


@ Bước 2:.Dán biển báo cấm đỗ xe .
- Dán vào vở.


* Nhận xét đánh giá
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


- Hoâm nay chúng ta học bài gì ?
- Chuẩn bị: Giấy màu.


- Nhận xét tiết học.



<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>25’</b>


<b>5’</b>


- Hát


- Các tỗ trưởng báo cáo.
- HS nhắc lại.


- HS quan sát nhận xét.
- HS trả lời.


- HS quan sát hình vẽ từ
H1 đến H5


- HS neâu


- HS quan sát và theo dõi
từng bước gấp của GV
- HS thực hành theo nhóm
– Nhận xét.


<b>Thể dục</b>


<b> TRÒ CHƠI: “VÒNG TRÒN”</b>
<b>VÀ “NHANH LÊN BẠN ƠI !”</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>



- Ôn bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác.
- Ôn trò chơi: “Vòng tròn” và “Nhanh lên bạn ơi!”. Yêu cầu biết cách chơi và tham
gia chơi tương đối chủ động.


<b>II. Địa điểm và phương tiện: </b>
- Địa điểm: Trên sân trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> t’ <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài mới: </b>


* Hoạt động 1: Phần mở đầu.


- Cho học sinh ra xếp hàng, phổ biến nội
dung yêu cầu giờ học.


* Hoạt động 2: Phần cơ bản.


- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng điểm số từ 1
đến hết.


- Ôn bài thể dục đã học.


Giáo viên cho học sinh ơn lại tồn bộ bài thể
dục.


- Trò chơi: Vòng tròn và nhanh lên bạn ơi !
+ Giáo viên nêu tên trò chơi và hướng dẫn


cách chơi.


+ Cho học sinh chơi trò chơi.
* Hoạt động 3: Kết thúc.


- Giáo viên cùng học sinh hệ thống nội dung
bài.


- Nhận xét giờ học.


<b>* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dị.</b>
- Về ơn lại 8 động tác đã học.


<b>5’</b>
<b>25’</b>


<b>5’</b>


- Học sinh ra xếp hàng.


- Tập một vài động tác thả lỏng.
- Học sinh thực hiện 1, 2 lần


- Học sinh tập theo hướng dẫn của
giáo viên 2, 3 lần. Mỗi động tác 2 x
8 nhịp.


- Học sinh chơi theo hướng dẫn của
giáo viên.



- Cán sự lớp điều khiển cho cả lớp
chơi 1, 2 lần.


- Học sinh chơi trò chơi.


- Tập một vài động tác thả lỏng.
- Nhảy thả lỏng


- Cúi lắc người thả lỏng.
- Về ôn lại bài.


<b>Thể dục </b>


<b> SƠ KẾT HỌC KỲ I.</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Hệ thống nội dung đã học trong học kỳ I. yêu cầu học sinh biết mình đã học được
những gì, điểm nào cần phát huy hoặc khắc phục trong học kỳ II.


<b>II. Địa điểm và phương tiện: </b>


- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phương tiện: Chuẩn bị một còi và 2 khăn để bịt mắt.
<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> t’ <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

* Hoạt động 1: Phần mở đầu.



- Cho học sinh ra xếp hàng, phổ biến nội dung
yêu cầu giờ học.


* Hoạt động 2: Phần cơ bản.
- Ôn bài thể dục phát triển chung.
- Giáo viên điều khiển.


- Sơ kết học kỳ I: Giáo viên cùng học sinh
điểm lại những kiến thức, kĩ năng đã học ở lớp
2. Những nội dung các em đã học tốt và những
gì học sinh cần phải cố gắng khắc phục trong
học kỳ II.


- Giáo viên công bố kết quả học tập, tuyên
dương những học sinh đã học tốt môn thể dục
và cho một số lên thực hành.


- Trị chơi: Nhóm ba nhóm bảy.


Giáo viên nêu tên trò chơi và hướng dẫn cách
chơi.


* Hoạt động 3: Kết thúc.


- Giáo viên cùng HS hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


<b>* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dị.</b>


- Về ơn lại trò chơi. <b>5’</b>



- Học sinh ra xếp hàng.


- Học sinh ôn lại một vài lần.
- Học sinh thực hiện mỗi động tác
2 lần, mỗi lần 2 x 8 nhịp.


- Từng tổ học sinh tự bình chọn
cho những học sinh học tốt môn
thể dục.


- Một số học sinh lên trình diễn.


- Học sinh chơi trò chơi theo
hướng dẫn của giáo viên.


- Học sinh các tổ thi đua xem tổ
nào thắng nhiều nhất.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×