Tải bản đầy đủ (.pdf) (277 trang)

[PDF] 3000 từ vựng tiếng anh dành cho kỳ thi toeic – Cô Mai Phương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.01 MB, 277 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<b>TỪ VỰNG TIẾNG ANH DÀNH CHO KỲ THI TOEIC</b>



Các em học ngay và luôn nhé! Đây là những từ vựng thường gặp trong Part 7, hỗ trợ rất đặc lực
cho việc làm bài. Chăm chỉ lên nào!!!!!!!!!!


<b>1. Abandon (v) :</b> từ bỏ, bỏ.


The development program had to be abandoned when the company ran out of cash.
<i>Chương trình phát triển phải bị hủy bỏ vì cơng ty cạn kiệt tiền. </i>


<b>2. Abandonment (n) :</b> sự bỏ rơi, tình trạng ruồng bỏ.


This agreement will provide for the abandonment of the transaction at any time prior to
consummation thereof.


<i>Hợp đồng sẽ được cung ứng cho trường hợp hủy bỏ giao dịch trong bất cứ lúc nào dưới đây. </i>


<b>3. Abeyance (n) :</b> sự đình chỉ, hỗn lại.
The proposal is in abeyance.


<i>Đề nghị đang trong tình trạng bị bỏ xó. </i>


<b>4. Abide (v) :</b> tôn trọng, tuân theo.


Both parties agree to abide by the award of the arbitrator.
<i>Cả hai bên đều đồng ý tuân theo quyết định của quan tịa. </i>


<b>5. Able (adj) : </b>có năng lực, có tư cách.



We are financially able to accept this order.


<i>Chúng ta có năng lực về mặt tài chính để nhận đơn đặt hàng này. </i>


<b>6. Ability (n) :</b> khả năng.


We have full confidence in your sales ability.


<i>Chúng ta tin tưởng vào khả năng bán hàng của anh ấy. </i>


<b>7. Aboard (adv) :</b> ở nước ngoài, khắp nơi.


Most of our profits comes from sales abroad.


<i>Hầu hết các khoản lợi nhuận của chúng tôi đều từ việc bán sản phẩm ra nước ngoài. </i>


<b>(n) :</b> nước ngoài.


Orders from aboard are rather heavy recently.


<i>Các đơn đặt hàng từ nước ngoài đều khá nhiều trong thời gian gần đây. </i>


<b>8. Abrogate (v</b>) <b>:</b> hủy bỏ, bãi bỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


<b>9. Abrogation (n</b>) <b>:</b> sự bãi bỏ, bài trừ.



Most members of the Board of Directors suggested the abrogation of these treaties.
<i>Hầu hết các thành viên trong ban giám đốc đều đề nghị việc bãi bỏ các thỏa thuận này. </i>


<b>10. Absence (n) :</b> sự vắng mặt, sự thiếu.


Owning to my absence from the office, I failed to write back in time.
<i>Vì tơi vắng mặt tại văn phịng nên tơi đã không viết thư trả lời đúng hẹn. </i>


<b>11. Absent (adj) :</b> vắng, thiếu.


The penalty clause is absent in the draft contract.
<i>Điều khoản phạt bị thiếu trong bản thảo hợp đồng . </i>


<b>12. Absorb (v) :</b> nuốt, gộp vào.


Most little shops have been absorbed into big business.


<i>Hầu hết các cửa hàng nhỏ đều bị nuốt chửng bởi các tập đồn cơng ty lớn hơn. </i>


<b>13. Absorption (n) :</b> việc sát nhập, sự nhập chung công ty.


They are considering the absorption of small firms into a big one.
<i>Họ đang xem xét việc sát nhập các công ty nhỏ thành một công ty lớn. </i>


<b>14. Abstract (n) :</b> bản tóm tắt.


You should make an abstract of the company accounts every month.
<i>Anh nên làm một bản tóm tắt về tài khoản của cơng ty hàng tháng. </i>


<b>15. Abuse (v) & (n) :</b> lạm dụng, sự lạm dụng.



We should not abuse advertising in our sales of products.


<i>Chúng ta không nên lạm dụng quảng cáo trong việc bán sản phẩm. </i>


<b>16. Accede (v) :</b> đống ý, tán thành.


We are not in a position to accede your proposal of sole agency at present.


<i>Chúng tôi khơng có quyền chấp nhận lời đề nghị của các bạn về việc làm đại lý độc quyền vào lúc </i>
<i>này. </i>


<b>17. Accelerate(v) :</b> thúc mau, giục gấp.


Please do your best to accelerate the preparation of the goods we ordered.
<i>Hãy cố gắng khẩn trương chuẩn bị số sản phẩm mà tôi đã đặt hàng. </i>


<b>18. Accept (v):</b> chấp thuận.


We regret that we cannot accept your offer at the price you quoted.
<i>Chúng tôi rất tiếc là không thể chấp thuận giá mà ông đã đề nghị. </i>


<b>19. Acceptabl</b>e <b>(adj) :</b> có thể chấp nhận.


We considered your price too high to be acceptable to us.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



<b>20. Acceptance (n) :</b> sự tán thành.



They indicated their acceptance by raising their hands.
<i>Họ bộc lộ sự tán thành bằng cách giơ tay lên. </i>


<b>21. Access(n) :</b> tiếp cận.


Acquisitions provide a quick and easy way to gain access to new markets.


<i>Việc sát nhập công ty mang lại một cách tiếp cận thị trường mới nhanh chóng và dễ dàng. </i>


<b>22. Accessible(adj) :</b> có thể tiếp cận được, tới được.


This is the only accessible port in the area.


<i>Đây là cảng duy nhất có thể tiếp cận được trong khu vực này. </i>


<b>23. Accommodate(v) :</b> thích ứng, điều tiết, thích nghi.


We regret that at present we cannot accommodate you in this respect.
<i>Chúng tôi rất tiếc là không thể thích ứng với ơng về khía cạnh này. </i>


<b>24. Accommodation(n) :</b> sự hịa giải, dàn xếp, thích nghi.


The two sides hoped to reach some sort of accommodation on the pay issue.
<i>Cả hai bên đều hy vọng có thể đi đến dàn xếp ổn thỏa phần nào việc trả lương.</i>


<b>accommodation address:</b> địa chỉ tạm.


<b>accommodation bill:</b> hối phiếu khống.


<b>25. Accord (v) :</b> cho, ban cho.



We believe you will accord this proposal of ours your serious attention.


<i>Chúng tôi tin tưởng ông sẽ dành cho lời đề nghị của chúng tôi một sự quan tâm thật sự. </i>


<b>26. Accordance (n) :</b> sự phù hợp, sự theo đúng.


You may take it that the quality of our shipment will be in exact accordance with that of the sample .
<i>Ông sẽ thấy rằng chất lượng chuyến hàng của chúng tôi theo đúng mẫu. </i>


<b>27. Account(n) :</b> bản quyết toán, kê khai.


Have you kept an account of expenses?
<i>Anh có giữ bản cơng tác phí khơng? </i>


<b>(v) :</b> quyết toán, kê khai.


The representatives have to account for all their expenses to the sales manager.
<i>Các đại diện phải kê khai tất cả phí tổn cho trưởng phịng kinh doanh. </i>


<b>28. Accumulate (v) :</b> chồng chất, tích lũy.


Please calculate losses accumulated over the past year.
<i>Hãy tính tốn các phí tổn chồng chất trong một năm qua. </i>


<b>29. Accurate (adj) :</b> đúng đắn, chính xác.


The sales department made an accurate forecast of sales.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>




<i> Hotline: </i>


<b>30. Achieve (v) :</b> đạt được.


We plan to achieve completion of this project by the end of this year.
<i>Chúng tơi lập kế hoạch để có thể hồn thành dự án này vào cuối năm nay. </i>


<b>31. Acquire (v) : </b>thu được, giành được.


They acquired, two UScompanies after they bought several European enterprises.


<i>Họ đã có được hai công ty của Mỹ sau khi mua lại một số doanh nghiệp tại Châu Âu. </i>


<b>32. Active (adj) :</b> linh lợi, chủ động.
Oil shares are very active.


<i>Cổ phiếu dầu hỏa rất là linh động. </i>


<b>33. Adapt (v) : </b>thích hợp, thích nghi.


We should adapt our terms of trade to the new circumstances.


<i>Chúng ta nên sửa cảc điều khồn giao dịch sao cho thích ứng với cảc tình huống mới. </i>


<b>34. Additional (adj) :</b> thêm vào, phụ vào, tăng thêm.
Additional duty will have to be paid.


<i>Các thuế phụ phải được thanh toán. </i>



<b>35. Adequate (adj) :</b> thòa đáng, tương xứng.
The supply was not adequate to the demand.
<i>Cung không tương xứng với cầu. </i>


<b>36. Adhere (v) : </b>bám chặt vào, tôn trọng.
We always adhere to the contract.


<i>Chúng tôi luôn bám sát vào bản hợp đồng. </i>


<b>37. Adjourn (v) : </b>dời lại, hoãn lại.


The chairman adjourned the meeting until two o'clock in the afternoon.
<i>Chủ tịch đã dời cuộc họp lại lúc 2 giờ chiều nay. </i>


<b>38. Adjust (v) : </b>điều chỉnh, dàn xếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i>Vì việc tăng giá mạnh, chúng tơi buộc phải điều chỉnh lại giá thành sản phẩm cho thích hợp với tình thế mới</i><b>. </b>


<b>39. Adjustment (n) :</b> việc điều chỉnh.


The present price fluctuation in the world market has necessitated the adjustment of our price.
<i>Sự dao động về giá trên thị trường thế giới hiện nay đòi hỏi phải có sự điều chỉnh về giá cả. </i>


<b>40. Admit (v) : </b>thừa nhận, thú nhận.


They admitted that they didn't perform the contract.


<i>Họ thừa nhận rằng đã không thực hiện đúng như bản hợp đồng. </i>



<b>41. Adopt (v) : </b>chấp nhận, thông qua.


The proposal was adopted unanimously at the board meeting.


<i>Đề nghị đã được nhất trí thông qua trong buổi họp hội đồng quản trị. </i>


<b>42. Advance (v) : </b>cải tiến.


It is impossible for us to advance the shipment of your order.


<i>Cải tiến phương thức giao hàng của chúng tôi cho đơn đặt hàng của ông là không thể được. </i>


<b>(n</b>) <b>:</b> sự đặt tiền trước.


We require you to pay an advance of 30% of the price before supplying your order.
<i>Chúng tôi dề nghị thanh toán 30% trước khi cung cấp hàng.</i>


<b>43. Advantage (n) :</b> lợi thế.


You will agree that our price is reasonable when you come to know the advantages of our products.
<i>Ông sẽ đồng ý là, giá cả của chúng tôi rất phù hợp, phải chăng dựa theo những ưu điềm, thế mạnh </i>
<i>của sản phẩm này.</i>


<b>44. Advertise (v) : </b>quảng cáo.


They are advertising their goods extensively and heavily.
<i>Họ đang ra sức quảng cáo dòng sản phẩm một cách tràn ngập.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>




<i> Hotline: </i>


<b>46. Advice (n) :</b> hướng dẫn, giấy báo.


The shipping advice has already been faxed to you.
<i>Bảng hướng dẫn giao hàng đã được gửi fax đến ơng.</i>


<b>47. Advisable (adj) :</b> thích hợp, đáng theo.


We consider it advisable to allow partial shipments in the contract.


<i>Chúng tơi thấy việc đó thích hợp để chấp nhận giao hàng từng đợt theo như bản hợp đồng</i>.


<b>48. Advise (v) : </b>khuyên.


They strongly advised me to accept the offer.
<i>Họ một mực khuyên tôi chấp nhận lời đề nghị.</i>


<b>49. Advocate (v) :</b> biện hộ, tán thành.


We advocate adopting the reasonable international practice in a more flexible way.
<i>Chúng tôi tán thành việc áp dụng thực tiễn trên thế giới theo cách linh hoạt hơn</i>.


<b>50. Affiliate (v) : </b>gia nhập, liên kết.


The two banks are affiliated by a common ownership of stock.
<i>Hai ngân hàng có liên kết bởi có chung quyền sở hữu cổ phiếu.</i>


The L/C is to be opened by us or our affiliate in Hongkong 30 days before the shipping schedule.



<i>Tín dụng thư được mở bởi chúng tôi hay một công ty chi nhánh tại Hồng Kông 30 ngày trước khi lên lịch giao </i>
<i>hàng.</i>


<b>51. Affiliation (n) :</b> chi nhánh.


We have a number of affiliations throughout the country.
<i>Chúng tơi có nhiều chi nhánh trên khắp cả nước. </i>


<b>52. Affirmative (adj) :</b> khẳng định, quả quyết.
We hope you can give us an affirmative reply.


<i>Chúng tôi hi vọng là ông sẽ cho chúng tôi câu trả lời chắc chắn.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i>Tơi khơng thể phụ sự tín nhiệm của các khách hàng. </i>


<b>54. Agency (n) :</b> đại lý.


The firm has agencies all over the world.
<i>Công ty có đại lý trên tồn cầu. </i>


<b>55. Agent (n) :</b> người đại lý


The agent is not normally liable on the contract.


<i>Nhà đại lý thường không phải chịu trách nhiệm về hợp đồng. </i>


<b>56. Aggregate (n) :</b> khối, toàn bộ, tổng số.



The aggregate of the expenses in this department was $2,500 last month.
<i>Tồn bộ chi phí cho bộ phận này trong tháng qua là 2.500 đôla Mỹ.</i>


<b>(adj) :</b> tập hợp lại, gộp chung, toàn thể.


What was the aggregate number of the orders we received last month?
<i>Đâu là tổng số đơn đặt hàng chúng ta nhận được trong tháng vừa qua?</i>


<b>(v) : </b>tập hợp lại, kết hợp lại.


Our overseas sales aggregated to $7 million last year.


<i>Tổng doanh thu bán hàng ở nưởc ngoài của chúng ta là 7 triệu đơla Mỹ trong năm ngối.</i>


<b>57. Agree (v) :</b> đồng ý, chấp nhận.


The auditor's figures do not agree with those of the accountants department.
<i>Số liệu của các kiểm tốn viên khơng thống nhất với số liệu của phòng tài vụ.</i>


<b>58. Agreement (n) :</b> hợp đồng, hiệp định, giao kèo.


The supermarket chain has signed an agreement with a Japanese trading company.
<i>Một chuỗi các siêu thị đã kí hợp đồng với cơng ty giao dịch Nhật Bàn</i>.


<b>59. Aim (n) :</b> mục tiêu.


The company has achieved all its sales aims.
<i>Công ty đã đạt được tất cà mục tiêu kinh doanh</i>.



<b>(v) : </b>nhắm, tập trung vào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


<i>Chúng tôi hướng tới một chất lượng cao trong sản phẩm và dịch vụ bán hàng tốt. </i>


<b>60. Allocate (v) : </b>phân bổ, cấp cho.


They are allocated an exchange quota of $100,000 for the current year.
<i>Họ được cấp hạn ngạch ngoại hối là 100.000 đôla Mỹ cho năm nay. </i>


<b>61. Allocation (n) :</b> sự phân bổ, sự cấp cho số tiền chỉ định vào việc gì.
We've already spent our allocation for the year.


<i>Chúng tôi đã chi hết số tiền được cấp cho năm nay rồi. </i>


<b>62. Allow (v) : </b>cho phép, chấp nhận.
We can allow 3 % discount at most.


<i>Chúng tôi chấp nhận chiết khấu 3% là tối đa. </i>


<b>63. Allowance (n) : </b>tiền trợ cấp.


We are prepared to grant you a generous allowance off the price.
<i>Chúng tôi chuẩn bị cấp cho ông một khoản tiền khấu trừ không nhỏ.</i>


<b>64. Alter (v) :</b> thay đổi, sửa đổi.



You cannot alter the terms of the contract after you have signed it.


<i>Ơng khơng thể thay đổi các điều khoản trong bản hợp đồng sau khi đã kí kết</i>.


<b>65. Alteration (n) :</b> sự thay đổi.


We made some alterations to the terrns of the contract.


<i>Chúng ta đã đưa ra một số thay đổi về điều khoản trong bản hợp đồng. </i>


<b>66. Alternative (n) :</b> sự lựa chọn một trong hai.


If you cannot meet the delivery date, we will have no alternative but to cancel this order.


<i>Nếu ông không thể đáp ứng thời hạn giao hàng, chúng tơi khơng cịn sự lựa chọn nào ngồi việc hủy đơn hàng</i>.


<b>(adj) :</b> thay phiên nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i>Bên A sẽ có quyền đề nghị người môi giới cho các khách hàng của họ hay lựa chọn một trong hai mà không bị</i>
<i>ràng buộc bởi thỏa thuận</i>.


<b>67. Amend (v) :</b> cải thiện, bổ sung.


Please amend your L/C to allow partial shipments and transshipment.


<i>Hãy bổ sung thư tín dụng để cho phép giao hàng và chuyển theo tàu từng đợt. </i>


<b>68. Amendment (n) :</b> sự sửa đổi, bổ sung.



If you find it necessary to make amendments to the contract, please contact us without any delay.


<i>Nếu ông thấy cần thiết phải sửa đổi bản hợp đồng, hãy liên hệ với chúng tôi ngay lập tức (đừng trì hỗn). </i>


<b>69. Amount (n) :</b> tổng số, một lượng đáng kể.
You can pay in one amount or by installment.
<i>Ơng có thể trả hết một lượt hay trả góp đều được. </i>


<b>(v) :</b> lên tới, lên đến.


Their investment amounts to $5 million.
<i>Khoản đầu tư của họ lên tới 5 triệu đôla Mỹ. </i>


<b>70. Analysis (n) :</b> sự phân tích, bài phân tích.


Please write an analysis of the present market situation.
<i>Hãy viết bài phân tích về tình hình thị trường hiện nay.</i>


<b>71. Announce (v) :</b> tuyên bố, thông báo.


The shipping company announced to us the estimated time of arrival of the steamer.
<i>Công ty vận chuyển báo cho chúng tôi thời gian ước lượng nồi hấp được chuyển đến.</i>


<b>72. Announcement (n) : </b>lời công bố, giấy báo.
The manager made an announcement to the staff.
<i>Giám đốc đã đưa ra một thông báo tới các nhân viên.</i>


<b>73. Annual (adj) :</b> thường niên.



The total annual turnover of our store is $90,000.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


<b>74. Answer (n) : </b>thư trả lời, sự trả lời.


Our enquiry about office equipment has got no answer.


<i>Đề nghị của chúng ta về các thiết bị văn phịng khơng nhận được hồi âm.</i>


<b>(v) :</b> trả lời, đáp lại.


I am sorry for not answering your letter in time.
<i>Tôi xin lỗi vì đã khơng trả lời thư của anh sớm.</i>


<b>75. Anticipate (v) :</b> liệu trước, đoán trước.


We anticipated a delay of three weeks in supplying your order.
<i>Chúng tôi đã lường trước việc trễ hạn cung cấp hàng ba tuần.</i>


<b>76. Anticipation (n) :</b> sự đốn trước, sự dự tính, sự mong đợi.
In anticipation of your order, we have reserved stock for you.


<i>Liệu trước về đơn đặt hàng của ông, chúng tôi đã dự trữ các sản phẩm trong kho cho ông. </i>


<b>77. Apology (n) :</b> lời xin lỗi, tạ lỗi.


Please accept our sincere apologies for the inconvenience caused to you by this error.



<i>Hãy nhận lời xin lỗi chân thành của chúng tơi vì những bất tiện ông phải chịu do sai sót này gây ra. </i>


<b>78. Appealing (adj) :</b> lôi cuốn.


We have improved the packing of our goods so as to make them more appealing to customers.
<i>Chúng tơi đã cải tiến việc bao bì sản phẩm sao cho nó lơi cuốn khách hàng hơn. </i>


<b>79. Appear (v) : </b>xuất hiện, có vẻ.
The company appeared to he doing well.
<i>Cơng ty hình như hoạt động tốt. </i>


<b>80. Application (n) : </b>đơn xin.


First, you should fill out an application for a job.
<i>Trước tiên, anh nên điền vào đơn xin việc. </i>


<b>81. Apply (v) : </b>áp dụng, xin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i>Anh phải xin ngân hàng mở thư tín dụng càng sớm càng tốt. </i>


<b>82. Appoint (v) : </b>bồ nhiệm, chọn, chỉ định.


The company have appointed Mr. Smith to go to England for more order.


<i>Công ty đã chỉ định ông Smith đến Anh để giải quyết một số đơn đặt hàng.</i>


<b>83. Appointment (n) :</b> sự bổ nhiệm.



The firm was having a hard time on his appointment as manager.


<i>Cơng ty đã trải qua thời kì khó khăn khi mà ơng ta được bổ nhiệm làm quản lí.</i>


<b>84. Appraisal (n) :</b> sự ước giá, định giá.
His appraisal of the stock is too high.


<i>Định giá của ông ta cho cổ phiếu này là quá cao. </i>


<b>85. Appraise (v) : </b>định giá, đánh giá.


He asked the expert to appraise the land.


<i>Ồng ta nhờ chuyên gia định giá miếng đất này</i>.


<b>86. Appreciate (v) : </b>cảm kích, đánh giá cao.
We appreciated your confidence in our products.


<i>Chúng tơi rất cảm kích với niềm tin của ông dành cho sản phẩm của chúng tôi. </i>


<b>87. Appreciation (n) : </b>sự tăng giá.
These shares show an appreciation of 10 %.
<i>Những cổ phiếu này đã tăng giá thêm 10%. </i>


<b>88. Approach (v) : </b>đến gần, tiếp cận.


As the selling season is approaching, prompt shipment is absolutely necessary.
<i>Khi mùa bán hàng đến gần, giao hàng nhanh chóng là hết sức cần thiết. </i>



<b>89. Approach (n) :</b> tiếp cận, tiếp xúc để đặt vấn đề.


We have had an approach from a Japanese company to buy our car division.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


<b>90. Approval (n) :</b> sự tán thành, phê chuẩn.


The board of directors has given their approval to the proposal.
<i>Ban giám đốc đã đưa ra phê chuẩn cho đề xuất đó</i>.


<b>91. Approve (v) : </b>tán thành, chấp thuận.


The sales representatives do not approve of interference from the accounts division.
<i>Các đại diện bán hàng không chấp nhận sự can thiệp của bộ phận kế toán. </i>


<b>92. Arbitrate (v) : </b>phân xử.


The two parties hereby agree to arbitrate their disputes if any.
<i>Cả hai phía chấp nhận sự phân xử cho tranh luận của họ</i>.


<b>93. Arbitration (n) :</b> sự phân xử.


They decided to settle the dispute by arbitration.


<i>Họ quyết định giải quyết cuộc tranh cãi của mình bằng phân xử rõ ràng</i>.


<b>94. Argue (v) : </b>bàn cãi, thuyết phục.



We argued with him about his decision to invest in Japan.


<i>Chúng tôi tranh luận với anh ta về quyết định đầu tư vào Nhật Bản của anh ấy.</i>


<b>95. Argument (n) :</b> sự tranh cãi, cuộc tranh luận, lý lẽ.


The strongest argument for a market system is that it promotes efficiency.
<i>Lý lẽ mạnh nhất ủng hộ nền kinh tế thị trường là nó xúc tiến sự hiệu quả. </i>


<b>96. Arise (v) : </b>nảy sinh, xảy ra.


Any dispute that may arise under this contract shall be settled by arbitration.


<i>Bất kì một tranh luận nào nảy sinh từ hợp đồng đều được giải quyết bởi phân xử của tòa án. </i>


<b>97. Arrange (v) : </b>thu xếp.


We have arranged for our representatives to find out whether the goods have been damaged in transit or on
arrival.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>


<b>98. Arrangement (n) :</b> sự sắp xếp, lên lịch.


The company secretary is making the arrangements for the board meeting.
<i>Thư kí của cơng ty đang lên lịch cho buổi họp ban giám đốc. </i>


<b>99. Arrival (n) :</b> chuyến hàng mới đến.
Arrivals continue to be abundant.



<i>Chuyến hàng mới đến tiếp tục đa dạng. </i>


<b>100. Arrive (v) : </b>đi đến, đạt tới.


After some discussion they arrived at a compromise.
<i>Sau nhiều quyết định, họ đi đến thỏa hiệp. </i>


<b>101. Article (n) :</b> điều mục, điều khoản, sản phẩm, bài báo.
The company plans to launch a new article on the market.
<i>Công ty lên kế hoạch đưa sản phẩm mới ra thị trường. </i>


<b>102. Ascertain (v) : </b>biết chắc, xác định.


We will ascertain whether the order has been fulfilled.


<i>Chúng tôi sẽ xác định xem đơn đặt hàng được thực hiện chưa. </i>


<b>103. Ask (v) : </b>yêu cầu, hỏi.


We wrote to ask our bank for the credit standing of that company.


<i>Chúng tôi viết thư yêu cầu ngân hàng cung cấp xếp hạng tín dụng của cơng ty đó. </i>


<b>104. Assemble (v) : </b>tập hợp, thu thập.


These products are assembled by a joint venture in Shenzhen.


<i>Những sản phẩm này được sưu tập bởi công ty liên doanh tại Shenzhen. </i>


<b>105. Assess(v) :</b> định giá, ước định.



They assessed the damages to the goods at $3,000.


<i>Họ ước định tổn thất cho sản phẩm lên tới 3.000 đôla Mỹ. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


We shall provide you with regular market assessments.


<i>Chúng tôi sẽ cung cấp cho ông bảng đánh giá thị trường. </i>


<b>107. Asset (n) : </b>tài sản<b>, </b>người hữu dụng.


The firm was forced to sell off its assets.
<i>Công ty buộc phải thanh lý tài sản. </i>


<b>108. Assign (v) : </b>chuyển nhượng, bổ dụng.
She has been assigned to a new post.


<i>Cô ấy đã được giao nhiệm vụ mới. </i>


<b>109. Assignment (n) :</b> nhiệm vụ, phân công<b>, </b>sự phân phối.


I have just been informed of my assignment as sales manager in your area.


<i>Tôi vừa mới được thông báo là được bổ nhiệm vào chức trưởng phòng bán hàng cho khu vực của </i>
<i>anh. </i>



<b>110. Assist (v) : </b>giúp.


Could you assist me with this packing list?


<i>Anh có thể giúp tơi </i><b>v</b><i>ới danh sách đóng gói này khơng? </i>


<b>111. Assistant (n) :</b> phó, trợ lí, người phụ giúp.


The manager is ill, so the assistant manager is in charge today.


<i>Quản lí đã bị ốm, vì vậy trợ lí của ơng ta sẽ phụ trách trong ngày hôm nay. </i>


<b>112. Associate (n) : </b>cộng tác, liên hợp.


The company has a subsidiary in France and an associate company in the United States.
<i>Cơng ty có chi nhánh tại Pháp và một công ty con tại Mỹ. </i>


<b>(adj) : phụ trợ, cộng tác, kết giao.</b>


He has been a business associate of mine for a long time.


<i>Ông ta là cộng tác viên kinh doanh của tôi một thời gian dài. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



<i>Hợp tác xã những người nông dân tại địa phương tiêu thụ (sử dụng) tất cả các sản phẩm của chúng </i>
<i>ta. </i>


<b>114. Assume (v) : </b>mang, đảm đương, gánh vác, chịu trách nhiệm.



You are to assume all risks during the transportation of the goods.


<i>Anh chịu trách nhiệm về tất cả các rủi ro trong suốt quá trình vận chuyển hàng hóa</i>.


<b>115. Assumption (n) : </b>sự thừa nhận, sự cho rằng, điều giả thiết.


We sold our goods to other customers on the assumption that you would not accept our offer.


<i>Chúng tôi bán các sản phẩm cho khách hàng khác vì cho rằng ơng sẽ khơng chấp nhận lời đề nghị</i>
<i>của chúng tôi.</i>


<b>116. Assurance (n):</b> sự chắc chắn, tin chắc.


<b>We won't sign the contract without any assurance of getting payments. </b>


<i>Chúng tơi </i><b>sẽ </b><i>khơng kí hợp đồng nếu khơng có bất kì một cam kết nhận được các khoản thanh toán. </i>


<b>117. Assure (v) : </b>chắc chắn, cam đoan.


<b>We can assure you that the prices we offer you are very favorable. </b>


<i>Chúng tôi cam đoan với ông rằng giá chúng tôi đưa ra là rất ưu đãi</i>.


<b>118. Attach (v) : </b>đính kèm, tịch biên.


We attach a list of products we are regularly exporting and trust some of them may be of interest to you.


<i>Chúng tơi đính kèm danh sách các sản phẩm mà chúng tôi thường xuyên xuất khẩu và tin rằng chúng </i>
<i>sẽ khiến ông quan tâm</i>.



<b>119. Attachment (n) : </b>văn bản đính kèm, gắn, trói buộc.


For details you may please refer to the attachment of the contract.
<i><b>Chi tiết hơn, ông hãy xem qua văn bản kèm theo hợp đồng. </b></i>


<b>120. Attain (v)</b><i><b> : đạt được, giành được. </b></i>


Advertising will help us to attain our sales objectives.


<i>Quảng bá sản phẩm giúp chúng ta đạt được mục tiêu trong kinh doanh. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


<b>The company is attempting to get into the German market.</b>


<i>Công ty đang cố gắng thâm nhập vào thị trường Đức. </i>


<b>122. Attend(v) :</b> dự, có mặt.
The meeting was well attended.
<i>Buổi họp có mặt đơng đủ. </i>


<b>123. Attention (n) :</b> sự chú<b> ý, </b>sự chăm sóc.


We hope to draw your attention to the fact that the goods you delivered are inferior to your sample in
quality.


<i>Chúng tôi hi vọng cho ông biết rằng số hàng ông giao chất lượng kém hơn so với những hàng mẫu. </i>



<b>124. Attract (v) : </b>lôi cuốn, thu hút.


They cut down prices in order to attract business.
<i>Họ giảm giá thành để đẩy mạnh việc kinh doanh. </i>


<b>125. Attractive (adj) :</b> hấp dẫn.


You may find our price is the most attractive in this area.


<i>Ông có thể thấy giá cả của chúng tơi là phải chăng nhất, tốt nhất trong khu vực. </i>


<b>126. Attribute </b><i><b>(v) :</b></i>chỉ định, cho là do.


We attribute our success to the improvements of the quality of our products.
<i>Chúng tơi cho rằng thành cơng của mình đến từ việc cải tiến chất lượng sản phẩm.</i>


<b>127. Auction (n) & (v) :</b> sự bán đấu giá, bán đấu giá.
They auctioned off all the machinery.


<i>Họ bán đấu giá tất cả các thiết bị. </i>


<i><b>128. Authorize</b></i><b>(v) : </b>cho quyền, phê chuẩn.


We authorize you to act on our behalf in the Europe.


<i>Chúng tôi ủy quyền cho anh đại diện cho chúng tôi tại Châu Âu. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



The items you enquired for are available in all our branches.



<i>Những mặt hàng ông hỏi mua đều có tại các chi nhánh của chúng tơi. </i>


<b>130. Availability (n) :</b>sự có hiệu lực, tình trạng hàng sẵn có.
Enclosed please find a list of our present availability.


<i>Kèm theo là danh sách hàng sẵn có hiện nay của chúng tôi. </i>


<b>131. Bid (n) &(</b><i><b>v)</b></i><b> :</b> sự trả giá, bỏ thầu, hồ sơ dự thầu, đặt giá, thầu, mời <i>chào, công bố.</i>
Foreign buyers are bidding upwards of 70 a ton for the same products.


<i>Người mua nước ngoài đang ra giá mức cao hơn 70 đô một tấn cho các sản phẩm tương tự<b>. </b></i>


<b>132. Bill (n) :</b><i> Hoá đơn.</i>


The hotel bill is not yet settled<b>. </b>


<i>Hóa đơn khách sạn vẫn chưa được thanh toán</i>.


<i><b>(v) :</b> đăng lên quảng cáo, dán quảng cáo, làm danh sách.</i>
As requested, we will bill London as the destination.


<i>Theo yêu cầu, chúng tôi sẽ lên danh sách London là điểm đến. </i>


<b>bill of entry : </b>giấy khai hải quan.


<b>bill exchange : </b>hối phiếu.


<b>bill of lading (B/L) : </b>hóa đơn vận tải.



<b>133. Bind (v) : </b>ràng buộc.


In case you again fail to establish the L/C before the above mentioned date, we shall no longer bind
ourselves to the contract.


<i>Trong trường hợp anh lại thất bại trong việc lập tín dụng thư với thời hạn đề cập ở trên, chúng ta sẽ</i>
<i>khơng cịn bất cứ ràng buộc, liên kết gì về hợp đồng với nhau</i>.


<b>134. Black (adj) :</b> ảm đạm, vô vọng, bất hợp pháp.
He sells stolen goods on the black market.


<i>Ông ta bán các sản phẩm ăn cắp tại chợ đen (thị trường hàng lậu bất hợp pháp). </i>


<b>(v) :</b> che giấu đi, ỉm đi, tẩy chay.


Three firms were blacked by the government<b>. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


<b>135. Blank (adj) :</b> khuyết, trống.


<b>a blank cheque : </b>séc để trống
<b>a blank receipt : </b>phiếu thu ký trống


<b>(n) : </b> chỗ trống.


Fill in the blanks and return the form to your local office<b>. </b>



<i>Điền vào chỗ trống và nộp bản khai tại </i><b>văn</b><i> phòng địa phương của anh. </i>


<b>The bank demands that the bill of lading should be endorsed in blank.</b>


<i>Ngân hàng yêu cầu rằng hóa đơn vận tải cần được chứng thực trên mẫu in có chừa chỗ để trống. </i>


<b>136. Block (n) : </b>khối nhà.


The post office is just two blocks away.
<i>Bưu điện chỉ cách đây hai tòa nhà. </i>
<i><b>(v) :</b> ngăn, chặn, khóa.</i>


The harbor is blocked from the rest of the world.
<i>Bến cảng bị chặn lại khỏi phần còn lại của thế giới. </i>


<b>137. Bond (n) :</b> chứng khoán<b>, </b>trái phiếu.


Government bonds are usually considered to be a safe investment.
<i>Trái phiếu nhà nước (công trái) được coi là đầu tư an toàn.</i>


<b>(v) : </b>gửi hàng vào kho.


<b>We need permission to release these bonded goods to the importer. </b>


<i>Chúng tôi cần giấp phép của hải quan để trả số hàng trong kho này cho nhà nhập khẩu. </i>


<b>138. Book (v) : </b>ghi tên vào sổ, đăng kí, đặt phịng.
Carry these cases upstairs while I book the guests in.


<i>Hãy mang những hành lí này lên lầu trong khi tôi ghi tên những vị khách này. </i>



<b>(n) : </b>sách, sổ sách kế toán.


<b>bookkeeper : </b>người giữ sổ sách.
<b>bookkeeping : </b>cơng việc kế tốn.


<b>booklet : </b>sách nhỏ quảng cáo.


<b>139. Boom (n) & (v) : </b>sự tăng vọt, phát triển, phất lên trong kinh doanh, vọt giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



<i>Do sự tăng giá chung của thị trường, chúng tôi buộc phải nâng giá sản phẩm. </i>


<b>140. Boost (n)& (v) :</b> sự nâng giá, thúc đẩy, tăng giá, đẩy mạnh.
Last month saw a tremendous boost in sales.


<i>Tháng trước đã chứng kiến sự tăng vọt của danh số.</i>


<b>141. Borrow (v) :</b> vay mượn.


You may borrow some money from the bank against your house.
<i>Anh có thể thế chấp ngơi nhà này để mượn tiền ngân hàng. </i>


<b>142. Bottom (n) : </b> phần dưới cùng.
Sales have reached rock bottom.
<i>Doanh số đã đạt mức thấp nhất. </i>


<b>(v) : </b>tụt xuống mức thấp nhất.
House prices bottomed out in 1<i>987.</i>



<i>Giá nhà đất rơi xuống đáy vực vào năm 1987. </i>


<b>143. Bound (adj) :</b> hướng về, có xu hướng.


Seller is bound to arrange the shipment in accordance with the stipulation in the contract.


<i>Khách hàng bị hướng theo việc sắp xếp giao hàng theo đúng như </i><b>các </b><i>điều khoản trong hợp đồng. </i>


<b>144. Boycott (v) & (n) : </b>tẩy chay, bài xích, sự tẩy chay.
We are boycotting all imports from Japan.


<i>Chúng tôi đang tẩy chay tất cả hàng nhập khẩu từ Nhật Bản</i>.


<b>145. Branch (n) :</b> chi nhánh.


As the volume of our trade with China is constantly increasing, we have this day opened a new
branch in Beijing.


<i>Vì khối lượng giao dịch với Trung Quốc tăng trưởng vững chắc</i><b>, </b><i>chúng tôi lấy ngày này khai trương </i>
<i>chi nhánh mới tại Bắc Kinh. </i>


<b>(v) : </b>phân hãng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


<b>146. Brand (n) :</b> nhãn mác, loại hàng.



We would like to recommend you our "Flying Pigeon" Brand of Bicycle which is a famous product.
<i>Chúng tơi muốn giới thiệu cho ơng dịng xe đạp "Bồ câu bay", một mặt hàng có tiếng. </i>


<b>(v) : </b>đóng nhãn.


<b>According to the contract, the products are to be branded by party B. </b>


<i>Theo hợp đồng, sản phẩm được đóng nhãn mác do bên B. </i>


<b>147. Breach (n) & (v) : </b>sự vi phạm hợp đồng, phá vỡ hợp đồng.


In the event of delay in shipment, buver may cancel the contract and claim damages for breach of the
contract<b>. </b>


<i>Với việc trì họãn giao hàng, khách hàng có thể hủy bỏ hợp đồng và địi bồi thường cho việc vi phạm </i>
<i>hợp đồng. </i>


<b>148. Break (v) :</b> cắt đứt, hủy, phá hợp đồng.


The company is hoping to be able to break the contract.
<i>Công ty hi vọng có thể cắt đứt hợp đồng. </i>


<b>149. Bribe (n) :</b> tiền đút lót, việc hối lộ.


The general manager was dismissed for accepting bribes.
<i>Tổng giám đốc bị sa thải vì nhận tiền hối lộ. </i>


<b>(v) : </b>hối lộ.


He had to bribe the secretary before she let him see her boss.


<i>Ơng ta phải hối lộ thư kí để cơ ta cho gặp ông chủ. </i>


<b>150. Bridge (n) :</b>cầu.


We have built a trade bridge with many countries and areas in the world.


<i>Chúng tôi đã xây chiếc cầu phục vụ cho việc giao dịch với nhiều quốc gia và khu vực trên thế giới. </i>


<b>(v) :</b> xây cầu, vắt ngang, vượt qua, thuyết phục.


We have to our best to bridge over financial difficulties.


<i>Chúng tôi phải cố hết sức để vượt qua những khó khăn về tài chính. </i>


<b>151. Brief (n) : </b> bản tóm tắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i>Ông đã nhận được bản giới thiệu sơ về sản phẩm của chúng tôi chưa? </i>


<b>(v) : </b>tóm tắt lại, lập hồ sơ.


You should brief a market report to me every month.
<i>Anh nên tóm tắt báo cáo về thị trường cho tôi hàng tháng. </i>


<b>152. Bring (v) :</b> mang lại.


High quality products will bring a high price in our market.


<i>Sản phẩm chất lượng tốt sẽ mang lại giá cao trong thị trường của chúng ta. </i>



<b>153. Brisk(adj) : </b>phát đạt.


Our market is brisk and the prices are stable.


<i>Thị trường của chúng ta đang phát đạt và giá cả ổn định. </i>


<b>154. Broker (n) : </b>người môi giới, công ty môi giới.


He works as an insurance broker.


<i>Anh ta làm công việc môi giới bảo hiểm. </i>


<b>155. Budget (n) :</b> ngân quỹ.


The financial director is responsible for the firm's budgets.
<i>Giám đốc tài chính chịu trách nhiệm về ngân quỹ cơng ty. </i>


<b>(v) :</b> ghi vào ngân sách, dự thảo ngân sách.
We are budgeting for $50,000 of sales next year.


<i>Chúng tôi dự thảo ngân sách thu được khoảng 50.000 đôla Mỹ từ việc kinh doanh năm tới.</i>


<b>budgetary resources</b> : <i>nguồn ngân quỹ.</i>
<i>a budgetary surplus : </i>thặng dư ngân sách.


<b>156. Burden (n)</b> :chi phí bắt buộc, gánh nặng chi phí.


Most of the bur den of property taxes is shifted to the tenants.



<i>Hầu hết các gánh nặng chi phí trong thuế nhà đất bị chuyển sang cho người thuê nhà. </i>


<b>(v) : </b>đè nặng lên, gánh chịu.


Who will burden the freight?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


<b>157. Business (n) :</b>việc kinh doanh.
It is a pleasure to do business with you.
<i>Thật là vui khi được làm ăn với ông. </i>


<b>158. Buy (n) :</b> món hàng mua.


You won't find a better buy than this freezer<b>. </b>


<i>Anh sẽ khơng tìm thấy cái nào rẻ hơn chiếc máy làm kem này đâu. </i>


<b>(v) : </b>mua.


They are planning to buy an American company.
<i>Họ có kế hoạch mua một cơng ty của Mĩ</i>.


<b>buyers' market : </b>thị trường của người mua (tình trạng cung nhiều, cầu ít).


<b>159. Calculate </b><i>(v) : tính tốn.</i>


The bank clerk calculated the rate of exchange for the dollar.


<i>Thư kí ngân hàng đã tính tỉ giả hối đối cho đồng đơla. </i>


<b>160. Calculation (n) :</b> việc tính tốn, sự cân nhắc.


After much calculation, they decided to give Mr. Green the position of manager.
<i>Sau nhiều lần tính tốn, cân nhắc, họ quyết định đưa ơng Green lên vị trí quản </i>lý.


<b>161. Cancel (v) :</b> hủy bỏ.


If you are dissatisfied with the goods, you have a right to cancel the order and receive a full refund.
Nếu như ông không hài lịng với sản phẩm, ơng có quyền hủy bỏ đơn đặt hàng và nhận lại toàn bộ


<b>162. Cancellation (n) :</b>sự hủy bỏ.


If you cancel the booking within six weeks of departure, you will have to pay a cancellation charge<b>. </b>


<i>Nếu ơng hủy bỏ đặt chỗ trong vịng</i>6<i>tuần trước khi tàu khởi hành, ông buộc phải trả tiền phí hủy bỏ</i>.


<b>163. Candidate (n) : </b>người xin việc, ứng cử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>


<b>164. Canvass (v) : </b>chào hàng, thăm dò thị trường.


We shall continue our efforts to canvass the Swedish market for more orders of Chinese
embroideries<b>. </b>


<i>Chúng ta nên tiếp tục thăm dò thị trường Thụy Điển để lấy thêm đơn đặt hàng đồ trang trí Trung </i>
<i>Quốc. </i>


<b>165. Capable (adj) :</b> có khả năng, có tài, có gan.



The sales force must be capable of selling all the stock in the warehouse.
<i>Đội ngũ nhân viên bán hàng phải có năng lực bán hết hàng tồn trong kho.</i>


<b>166. Capacity (n) : </b>dung lượng, năng suất, năng lực.


Processes will reach their capacity limit if demand continues to grow.


<i>Nếu nhu cầu tiếp tục tăng, quá trình xử lí sẽ đạt đến năng suất giới hạn trong sản xuất. </i>


<b>167. Capital (n) : </b>vốn, tư bản.


The company has grown rapidly but needs more capital to obtain further growth<b>. </b>


<i>Cơng ty đang phát triền nhanh chóng, nhưng vẫn cần thêm vốn để có thể tiến xa hơn nữa</i>.


<b>circulating capital</b> : vốn dự tính.


<b>constant capital</b> : vốn bất biến.


<b>fixed capital </b>: vốn cố định.


<b>accumulation of capital </b>: vốn tích lũy.
movements of capital<b> : dòng đi của vốn</b>


<b>168. Capture (v) : </b>đoạt được, thu nạp.


Education expenditures will capture about 8 percent of gross national product.
<i>Chi phí giáo dục sẽ chiếm được 8% tổng sản phẩm quốc dân. </i>



<b>169. Care (n) :</b> sự quan tâm.


We hope you will give special care to the packing of the contracted goods.


<i>Chúng tôi hi vọng ông sẽ dành quan tâm đặc biệt cho việc đóng gói hàng hóa trong hợp đồng. </i>


<b>170. Cargo (n) :</b> hàng hoá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


<i>Con tàu đã đến New York với một lô hàng đồ điện. </i>


<b>171. Carriage (n) :</b> sự vận chuyển, phí vận chuyển.


Carriage of the goods ordered can be arranged by sea or air.


<i>Sự vận chuyển của đơn hàng là hoặc bằng đường biển hoặc đường hàng không. </i>


<b>172. Carrier (n) :</b> hãng vận tài, tàu chuyên chở, người chở hàng.


A carrier can be hired to transport the goods from the railway station to your factory.
<i>Tàu chở hàng được thuê để vận chuyển hàng hóa từ nhà ga đến nhà máy của ông. </i>


<b>173. Carry (v) : </b>mang, chở,trữ, vận chuyển.


This freighter can carry a 20,000 ton cargo direct to any port in the world.
<i>Tàu có thể chở 20.000 tấn hàng đến bất kì cảng nào trên thế giới. </i>



<b>174. Case (n) :</b> trường hợp, thùng.


In order to avoid any possible damage in transit, we would ask you to pack the goods in strong but
small wooden case.


<i>Để tránh bất kì tổn thất nào có thể xảy ra trong q trình vận chuyền, chúng tơi đề nghị nên đóng gói </i>
<i>hàng hóa trong thùng gỗ chắc chắn nhưng nhỏ</i>.


<b>(v) : </b>đóng gói.


All the goods have been cased up according to the contract.


Tất cả hàng hóa ln được đóng gói dựa theo bản hợp đồng quy định.


<b>175. Cash (n) : </b>tiền mặt.


Small amounts are usually paid in cash rather than by check.
<i>Khoản tiền nhỏ thường được trả bằng tiền mặt hơn là bằng séc. </i>


<b>(v) : </b>trả tiền mặt, lĩnh tiền mặt<b>. </b>


<b>cash against documents</b> : trả tiền mặt khi giao chứng từ.


<b>cash before delivery</b> : tiền mặt trước khi giao hàng.


<b>cash on delivery</b> : trả tiền lúc nhận hàng.


<b>cash card : </b>thẻ rút tiền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>




Please send for our free catalogue.


<i>Hãy gửi cho tôi bảng liệt kê hàng của ông. </i>


<b>(v) :</b> ghi vào mục lục, chia thành loại.


We have just catalogued items for sale at auction.


<i>Chúng tôi đã ghi vào mục lục những mặt hàng để bán trong buổi đấu giá. </i>


<b>177. Catch (v) :</b> bắt được, khai thác, nắm lấy, theo kịp.
It seems that we can't catch the March shipment.


<i>Cóvẻ như là chúng ta không thể kịp được đợt hàng tháng 3. </i>


<b>178. Category (n) :</b> hạng, loại.


Costs can generally be divided into two categories; fixed and variable.
<i>Chi phí thường được chia vào hai loại, cố định và thay đổi. </i>


<b>179. Cater (v) :</b> cung cấp thực phẩm, phục vụ theo yêu cầu.


Sometimes we also have to cater for the particular needs of some customers.


<i>Thỉnh thoảng chúng tôi vẫn phải phục vụ theo nhu cầu đặc biệt của một số khách hàng</i>.


<b>180. Cause (n) :</b> nguyên nhân, lý do, cớ.


The manager instructed me to examine the causes of the decline.


<i>Giám đốc chỉ thị tôi xem xét các lý do gây nên sự giảm sút</i>.


<b>(v) :</b> gây ra, bảo, khiến.


We sent a representative to inspect and report on the damage caused by the recent flood in your
warehouse.


<i>Chúng tôi gửi người đại diện đến điều tra và báo cáo tổn thất gây ra do lũ lụt tại kho của ông. </i>


<b>181. Ceiling (n) :</b> hạn mức cao nhất.


Please budget the ceiling for the advertising project.


<i>Hãy dự thảo ngân sách chi phí tối đa cho dự án quảng cáo</i>.


<b>182. Certain (adj) :</b> chắc chắn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


<b>183. Certificate (n) :</b> giấy chứng nhận.


She received a certificate to show that she had attended the training course.
<i>Cô ấy đã nhận được giấy chứng nhận là đã tham gia lớp huấn luyện</i>.


<b>a qualifying certificate </b>: giấy chứng nhận đạt chuẩn.


<b>a certificate of registration : </b>giấy chứng nhận đăng kí.



<b>an insurance certificate : </b>giấy chứng nhận bảohiềm.


<b>a certificate of deposit</b> : giấy chứng nhận gửi tiền.


<b>184. Certify (v) : </b>chứng nhận, cấp giấy chứng nhận.
The accounts were certified as correct.


<i>Sổ sách được chứng nhận là chính xác. </i>


<b>185. Chair(n) :</b> chức chủ tịch.


Please address your comments to the chair.
<i>Hãy gửi lời nhận xét của anh đến chủ tịch. </i>


<b>(v) : </b>đề cử làm chủ tịch, làm chủ tọa trong buổi họp.


They haven't yet decided who is to chair the meeting.
<i>Họ vẫn chưa quyết định ai sẽ là chủ tọa cho buổi họp. </i>


<b>186. Chance (n) :</b> cơ hội, sự tình cờ.


We always give our foreign friends every possible chance of business of the fair.


<i>Chúng tôi luôn dành cho những người bạn nước ngồi mọi cơ hội có thể để họ kinh doanh tại hội </i>
<i>chợ. </i>


<b>(v) :</b> liều, tình cờ, ngẫu nhiên.


It so chanced that I was in London on business when you visited.



<i>Thật là ngẫu nhiên không mong muốn khi mà anh đến thăm lúc tôi đang công tác ở London</i>.


<b>187. Change (v) : </b>thay đổi


Please change the time of shipment in the contract to April.


<i>Làm ơn thay đổi thời gian giao hàng trong bản hợp đồng thành tháng 4. </i>


<b>(n) :</b> sự biến đổi.


The changes in the exchange rate are influenced by many political and economic factors<b>. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>


<b>188. Channel (n) :</b> nguồn.


We should open up new market channels for our products.
<i>Chúng ta nên khai thác thêm thị trường mới cho sản phẩm. </i>


<b>(v) :</b> chuyển, hướng vào.


One function of the capital market is to channel savings and other surplus funds to borrows.
<i>Chức năng của thị trường vốn là chuyển khoản tiết kiệm và quỹ thặng dư sang cho vay. </i>


<b>189. Charge (n) : </b>phí, trách nhiệm.
Our advice is free of charge.
<i>Tư vấn của chúng tôi miễn phí. </i>


<b>(v) :</b> tính giá, trao nhiệm vụ.


The bank charges 1 % for changing traveler's check.



<i>Ngân hàng tính phí 1 % cho việc thay đổi chi phiếu du lịch. </i>


<b>charges collect </b>: phí trả khi đến nơi.


<b>charges forward</b> : phí trả sau


<b>charges prepaid</b> : chi phí đã trả trước


<b>190. Charter (n) :</b> đặc quyền,điều lệ.


Under the new charter all employees must sign a contract of employment.
<i>Với điều lệ mới, tất cả nhân viên đều phải kí hợp đồng lao động. </i>


<b>(v) : </b>thuê mướn (tàu, máy bay).


It would prove most conducive to your interest to charter a vessel in your port.
<i>Mướn tàu lớn đến tận cảng của anh sẽ có lợi cho anh đấy. </i>


<b>191. Chase (v) : </b>săn đuổi.


We will chase your order with the factory.


<i>Chúng tôi sẽ săn được đơn đặt hàng của ơng với nhà máy đó. </i>


<b>192. Cheap (adj) :</b> rẻ.


We have opened a factory in the Far East because of the cheap labor.
<i>Chúng tôi đã khai trương nhà máy ở Viễn Đông do nhân công rẻ. </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


Several tax cheats have been discovered.


<i>Người ta đã khám phá ra một số trường hợp gian lận thuế. </i>


<b>(v) : </b>lừa bịp.


He was accused of cheating clients who came to ask him for advice.
<i>Ông ta bị buộc tội lừa đảo các khách hàng nhờ ông ta tư vấn. </i>


<b>194. Check (v) :</b> dừng lại, ngăn chặn.


The rise in unemployment has been checked.


<i>Sự bùng phát của nạn thất nghiệp đã được giải quyết. </i>


<b>(n) : </b>séc.


We will pay by chẹsk.
<i>Chúng tôi sẽ trả bằng séc.</i>


<b>195. Chief (adj) :</b> trọng yếu, chủ yếu, chính.
He is the chief accountant in the company.
<i>Anh ta là kế tốn trưởng của cơng ty. </i>


<b>196. Choice (n) :</b> sự lựa chọn.



The machines come in a choice of various types.
<i>Những máy móc này được lựa chọn từ rất nhiều loại. </i>


<b>197. Choose (v) : </b>lựa chọn.


We must give the customers plenty of time to choose.


<i>Chúng ta phải cho khách hàng nhiều thời gian để họ lựa chọn. </i>


<b>198. Chronic (adj) :</b> thâm căn, thường xuyên, kinh niên.
The company has a chronic trade deficit.


<i>Cơng ty đó kinh doanh bị thiếu hụt thường xuyên. </i>


<b>199. Circulate (v) : </b>lưu thông, lưu hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>


<b>200. Circulation (n) : </b>lưu thông, luân chuyển, tuần hoàn.


The speed of the circulation of currency was faster than was expected.
<i>Tốc độ lưu thông của đồng tiền nhanh hơn được dự kiến. </i>


<b>201. Claim (v) & (n) :</b> đòi yêu sách, quyền yêu sách.
He is claiming $5,000 from the insurance company.
<i>Ơng ta đang địi 5.000 đơla Mỹ từ công ty bảo hiểm. </i>


<b>202. Clarify (v) :</b>làm cho sáng sủa, dễ hiểu.


With this issue clarified we can proceed to fresh business now.



<i>Vấn đề được làm sáng tỏ, chúng ta mới có thề tiến hành cuộc đổi mới kinh doanh được.</i>


<b>203. Class (n) :</b> loại, hạng.


We arrange goods in different classes.
<i>Chúng ta sắp xếp hàng hóa ra nhiều loại. </i>


<b>first clas </b>: hạng nhất.


<b>economy class</b> : giá thấp, hạng thông dụng.


<b>204. Classification (n) : </b>sự phân loại.


Our products can be divided into six classifications.
<i>Sản phẩm của chúng ta được chia làm6chủng loại. </i>


<b>205. Classify (v) : </b>phân loại.


Our products can be classified into three divisions.
<i>Sảnphẩm của chúng tôi được chia ra làm 3 loại. </i>


<b>206. Clause (n) :</b> điều khoản trong hợp đồng.


The second clause of the contract specifies how the shipment is arranged.


<i>Điều khoản thứ 2 của hợp đồng chỉ rõ việc chuyển hàng được giải quyết như thế nào. </i>


<b>207. Clear (adj) :</b> thốt khỏi, thơng trống.
Our company has been clear of debt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG – KHÓA TOEIC



<i> Hotline: </i>


<b>(v) : </b>thanh toán, bán tống, trả hết nợ.


Please send remittance by return so that your account may be cleared.
<i>Hãy trả lại bằng số tiền đã gửi, như vậy tài khoản của anh sẽ được hủy. </i>


<b>208. Clearance (n) :</b> sự thanh toán.
We wish to effect a speedy clearance.


<i>Chúng tôi mong rằng sẽ mang lại hiệu quả thanh toán nhanh. </i>


<b>209. Clerk (n) :</b> thư ký.


He worked as a clerk in a bank.


<i>Anh ta làm việc với chức vụ thư ký trong ngân hàng. </i>


<b>210. Client (n) :</b> khách hàng.


The architect is going to meet a client this morning.
<i>Vị kiến trúc sư dự định đi gặp khách hàng vào sáng nay. </i>


<b>211. Climb (v) :</b> leo, tăng nhanh.


Profits climbed rapidly because we cut expenses.


<i>Lợi nhuận leo thang đáng kể do chúng ta đã cắt giảm nhiều phí tổn. </i>



<b>212. Close (adj) : </b>gần.


We are close to meeting our sales targets.
<i>Chúng ta đang tiến gần đến mục tiêu bán hàng. </i>


<b>(n) : </b> phút chót, giá cuối cùng.


The negotiations came to an amicable close.
<i>Buổi giao dịch kết thúc một cách thân mật. </i>


<b>(v) : </b>đóng, kết thúc.


We will close the transaction at the reduced price.


Chúng tôi sẽ kết thúc giao dịch này ở mức giá sản phẩm đã giảm.


<b>213. Code (n) :</b> quy tắc.


All the salesmen should follow the code.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>


<b>214. Coincide (v) : </b>trùng khớp.


Our opinions coincide on this case.


<i>Ý tưởng của chúng ta trùng khớp trong trường hợp này. </i>


<b>215. Collaborate (v) : </b>cộng tác.



They collaborated with a Japanese firm on an investment.
<i>Họ cộng tác với một công ty Nhật Bản trong một phi vụ đầu tư. </i>


<b>216. Collaboration (n) : </b>sự cộng tác


This initial business has been concluded smoothly and successfully with your close collaboration.
<i>Lần làm ăn đầu tiên đã kết thúc suôn sẻ, thành công nhờ sự cộng tác của ông. </i>


<b>217. Collapse (v) :</b> sụp đổ.


Another major company collapsed last week, though they had tried to avoid bankruptcy.
<i>Một công ty lớn khác suy sụp tuần trước, mặc dù họ đã làm mọi cách tránh nguy cơ phá sản. </i>


<b>(n) :</b> sự suy sụp, sự sụt giá, sự tuyệt vọng.


The depression caused many business collapses.
<i>Suy thoái đã gây ra sự sụp đổ của nhiều công ty. </i>


<b>218. Collect (v) :</b> thu gom.


The goods are ready for you to collect.
<i>Hàng hóa đã sẵn sàng cho ông đến lấy. </i>


<b>219. Combine (v) :</b> kết hợp.


We should combine our two companies against our competitors<b>. </b>


<i>Chúng ta nên kết hợp hai công ty lại với nhau để đánh bại đối thủ. </i>


<b>220. Combination(n) :</b> sự phối hợp.



A combination of cash flow problems and difficult trading conditions caused the company's collapse.
<i>Khó khăn trong lưu thơng tiền mặt cộng với tình thế kinh doanh khó khăn là nguyên nhân dẫn đến sự </i>
<i>sụp đổ của công ty. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


We request you that you continue to favor us with your commands.


<i>Chúng tôi muốn ông tiếp tục dành cho chúng tôi sự ưu ái với quyền chỉ huy của mình. </i>


<b>(v) : </b>chỉ huy.


The products command a good market for their durability and time saving property.
<i>Sản phẩm chi phối một thị trường đáng kể nhờ tính bền và tiết kiệm thời gian.</i>


<b>222. Commence (v) :</b> khởi đầu, trúng tuyển.


This contract will commence on this date and may be terminated on July 1, 2004.
<i>Hợp đồng sẽ bắt đầu có hiệu lực vào ngày này và kết thúc vào ngày 1/7/2004. </i>


<b>223</b>. <b>Comment (v) :</b> phê bình, chú thích.


You can comment on these documents within the time allotted in the contract.


Ơng có thể đưa ra bình luận về những tài liệu này trong thời hạn được phân bổ trong hợp đồng.


<b>(n) : </b>sự bình luận.



Our products have accorded favorable comments by our overseas customers.


<i>Sản phẩm của chúng tôi nhận được những ý kiến tốt từ các khách hàng ngoài nước. </i>


<b>224. Commerce (n) :</b> thương mại, giao thiệp kinh doanh.
We plan to carry on commerce with a company in France.


<i>Chúng tơi có kế hoạch tiến hành giao dịch với công ty bên Pháp. </i>


<b>225. Commercial (adj) :</b> thuộc về mậu dịch.


Oil has been found in commercial quantity in the North Sea.


<i>Mỏ dầu được tìm thấy ở biển Bắc với số lượng nhiều đến có thể mang ra bn bán. </i>


<b>226. Commercialize (v) : </b> thương nghiệp hoá.
Some sports have been commercialized.


<i>Một số ngành thể thao đã được thương mại hóa. </i>


<b>227. Commission (n) :</b>tiền hoa hồng, ủy ban.


As a special accommodation, we agree to increase the commission to 3 %.
<i>Với sự ưu ái đặc biệt, chúng tôi chấp nhận tăng khoản hoa hồng lên 3%. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>


<b>228. Commit (v) : </b>giao phó, cam kết.


Our manufacturers have committed themselves to substantial orders for a few months ahead<b>. </b>



<i>Các nhà sản xuất của chúng tơi chắc chắn sẽ kí kết những hợp đồng béo bở trong vài tháng tới. </i>


<b>229. Commitment (n) :</b> giao kết, ràng buộc.


Now we cannot entertain any fresh order due to heavy commitments.


<i>Hiện tại chúng tôi không thể nhận thêm đơn hàng do lượng giao ước lớn. </i>


<b>230. Commodity (n) : </b> hàng hoá.


We export such commodities as silk and tea.


<i>Chúng tôi xuất khẩu những mặt hàng như vải lụa và trà xanh. </i>


<b>commodity broker:</b> người mơi giới hàng hóa.


<b>commodity market :</b> thị trường hàng hóa và nguyên liệu.


<b>231. Communicate (v) : </b>truyền đạt, giao thiệp.


We are waiting for our client's reply, which will be communicated to you as soon as it is received.


<i>Chúng tôi đang chờ câu trả lời của khách hàng, và sẽ thông báo tới ông ngay khi chúng tôi nhận </i>
<i>được.</i>


<b>232. Communication (n) :</b> sự liên lạc.


The letter is to confirm our recent telephone communication.



<i>Lá thư là để xác minh lại cuộc điện thoại gần đây của chúng ta.</i>


<b>business communication :</b> sự truyền thông thương mại.


<b>233. Company (n) :</b> công ty.


They work for an engineering company.
<i>Họ làm cho công ty kĩ thuật.</i>


<b>234. Comparable (adj) :</b> có thể so sánh.


Few companies are comparable to our company in size.
<i>Ít số cơng ty có thể sánh với chúng ta về tầm cỡ. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


He is often complimentary of his subordinates.
<i>Anh tathường khen cấp dưới của mình. </i>


<b>236. Comply (v) :</b> đồng ý làm theo, tuân theo.
We regret we cannot comply with your request.


<i>Chúng tôi rất tiếc là không thể tuân theo đề nghị của ông được. </i>


<b>237. Component (n) :</b> thành phần, phần hợp thành.


We will deliver the component parts of the machinery in a week.
<i>Chúng tơi sẽ chuyển những linh kiện máy móc trong tuần này. </i>



<b>238. Compose (v) : </b>bao gồm,giải quyết, dàn xếp.


The shipment is composed of 200 tons of walnuts and 100 tons of peanuts.
Chuyến hàng bao gồm 200 tấn quả óc chó và 100 tấn đậu phộng (lạc).


<b>239. Composition (n) :</b> sự hợp thành.


The government plans to adjust the composition of the industry,
<i>Chính quyền đang có kế hoạch điều chỉnh cơ cấu nền công nghiệp. </i>


<b>240. Compound (adj) :</b> phức, kép.


You have to pay compound tariff for your imported goods.
<i>Ông phải chi trả thuế suất kép cho hàng hóa nhập khẩu. </i>


<b>241. Comprehensive (adj) : </b>toàn diện.
We must increase the comprehensive budget.
<i>Chúng ta phải làm tăng ngân sách tổng hợp. </i>


<b>242. Comprise (v) :</b> bao gồm.


The Board of Directors comprises seven persons.
<i>Ban giám đốc bao gồm 7 thành viên. </i>


<b>243. Compromise (v) :</b> dàn xếp, thỏa hiệp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



<i>Nếu chúng tôi thỏa hiệp với ơng, hợp đồng kéo dài trong 3 năm, có được không? </i>



<b>(n) : </b>sự thỏa hiệp, hợp đồng.<b> </b>


We have to find a compromise.


<i>Chúng tơi phải tìm được sự thỏa hiệp. </i>


<b>244. Compute (v) :</b> tính toán.


We compute the cost of the project at $5 million.


<i>Chúng tơi ước tính chi phí cho dự án này là 5 triệu đôla Mỹ. </i>


<b>245. Computer (n) :</b> máy tính.


All the information is stored on computer.


<i>Tất cả thơng tin đều được lưu trữ trong máy tính.</i><b> </b>
<b>246. Computerize (v) :</b> máy tính hố.


Stock control in the factory is now computerized.


<i>Việc quản lí chứng khốn bây giờ đều được máy tính hóa. </i>


<b>247. Conceal (v) : </b>giấu, che đậy.


They concealed from us what their plans were.


<i>Họ che đậy những kế hoạch của họ đối với chúng tôi. </i>



<b>248. Concede (v) :</b> thừa nhận, cho rằng.


They conceded that an immediate agreement was nowhere in sight.
<i>Họ cho rằng hiện khơng có sự đồng ý ngay lập tức. </i>


<b>249. Concern (v) :</b> liên quan, quan tâm.


We're much concerned with the shipment of the contracted goods.


<i>Chúng tôi rất quan tâm đến việc giao các hàng hoá trong hợp đồng. </i>


<b>(n) :</b> sự quan tâm, sự dính líu.


For the importers, the most important concern will be the quality of the contracted goods.


<i>Đối với nhà nhập khẩu, điều quan tâm nhất là chất lượng của các hàng hóa trong hợp đồng. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


We will invite the concerned parties to the meeting.


<i>Chúng tơi sẽ mời các nhóm liên quan tới buổi họp này. </i>


<b>251. Concerning (prep) :</b> ái ngại, liên quan.


He wrote to me concerning the arrangement for the delivery.


<i>Anh ta viết cho tôi nội dung liên quan đến việc sắp xếp cho chuyến giao hàng. </i>



<b>252. Concession(n) :</b> sự nhượng bộ.


After lengthy pay talks employers finally granted some concessions to staff.


<i>Sau buổi nói chuyện về trả lương kéo dài, nhân viên nhận được sự nhượng bộ từ phía chủ lao động. </i>


<b>253. Conciliation (n) :</b>cuộc hoà giải.


Any dispute arising therefrom shall be settled through conciliation.


<i>Bất kì cuộc tranh cãi nào nảy sinh cũng được giải quyết ổn thỏa thông qua cuộc hòa giải. </i>


<b>254. Conclude (v) :</b> kết luận, dàn xếp.


We are very glad to have concluded this transaction with you.
<i>Chúng tôi rất vui mừng khi đã kết thúc giao dịch này với bạn. </i>


<b>255. Conclusion(n) :</b> cuối cùng, quyết định.
Finally they draw a conclusion about the issue.


<i>Cuối cùng họ cũng rút ra được kết luận về vấn đề này. </i>


<b>256. Conclusive (adj) : </b>quyết định.


The determination of a majority of such arbitrators shall be conclusive and binding upon the parties.
<i>Phán quyết của đa số phiếu quan tòa sẽ quyết định và ràng buộc các bên ký hợp đồng. </i>


<b>257. Concrete (adj) :</b> cụ thể.



The date of shipment will be determined when negotiating concrete business.


<i>Thời hạn giao hàng sẽ được quyết định khi cuộc giao dịch được thương lượng cụ thể. </i>


<b>258. Condition (n) : </b>điều kiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i>Chúng tơi u cầu giao hàng nhanh chóng như là một điều kiện của hợp đồng bán hàng</i>.


<b>259. Conditional (adj) :</b> phụ thuộc, có điều kiện.


This purchase order is conditional upon the acceptance of the terms contained herein.
<i>Đơn đặt mua hàng đưa ra với điều kiện việc chấp thuận các mặt hàng. </i>


<b>260. Conduce (v) : </b>mang lại, góp phần sinh ra.


These active measures will conduce to overcoming the problem.
<i>Những biện pháp thiết thực sẽ góp phần khắc phục vấn đề. </i>


<b>261. Conductive (adj) :</b> dẫn, truyền.


This will not be conductive to the development of trade between us.
<i>Điều này sẽ không dẫn đến tiến triển trong việc giao dịch giữa chúng ta</i>.


<b>262. Conduct (v) :</b> chỉ đạo, điều khiển.


Inspection shall be conducted by the China Import and Export Commodity Inspection Bureau at the port of
destination after the discharge of the shipment there.



<i>Việc kiểm tra sẽ được chỉ đạo bởi Cục thanh tra xuất và nhập khẩu hàng hóa Trung Quốc tại cảng </i>
<i>đến sau khi hồn thành việc giao hàng tại đây. </i>


<b>(n) </b>: sự hướng dẫn.


His conduct of the business was very successful.


<i>Việc kinh doanh dưới sự chỉ đạo của ông ta đã rất thành công. </i>


<b>263. Conference(n) :</b> hiệp hội, sự bàn bạc.


The company holds its annual conference in January each year.
<i>Công ty tổ chức cuộc họp thường niên vào tháng Giêng</i>.


<b>in conference with someone :</b> hội ý với ai.


The manager is in conference with a customer at the moment.
<i>Quản lí đang bàn bạc với khách hàng trong chốc lát. </i>


<b>264. Confidence(n) :</b>độ tin cậy.


If your price is attractive, we have confidence in securing the order for you.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


<b>265. Confident (adj) :</b> tin chắc, chắc chắn.
I am confident the turnover will increase rapidly.
<i>Tôi chắc chắn doanh thu sẽ tăng nhanh thôi. </i>



<b>266. Confidential (adj) : </b>kín, bí mật.


This letter is confidential and should only be opened by the person it is addressed to.
<i>Bức thư này là kín và chỉ nên được mở ra bởi người nó gửiđến.</i>


<b>267. Confirm (v) : </b>xác nhận.


I telephoned you to confirm the date of our shipment.


<i>Tôi đã gọi cho anh để xác nhận thời hạn giao hàng của chúng ta.</i>


<b>268. Confirmation (n) :</b> sự phê chuẩn, chứng thực.
I'll fax you the confirmation of order this afternoon.


<i>Tôi sẽ gửi fax cho anh để xác thực đơn đặt hàng vào chiều nay. </i>


<b>269. Conflict (v) </b>& <b>(n) :</b> mâu thuẫn.
The two agreements are in conflict.
<i>Hai hợp đồng mâu thuẫn nhau. </i>


<b>270. Conform (v) :</b> tuân theo.


It is necessary to conform the specifications to the requirements.
<i>Nhất thiết phải tuân theo bản vẽ kĩ thuật đã được yêu cầu</i>.


<b>271. Conformity (n) : </b>sự phù hợp.


The stipulations of your letter of credit should be in full conformity with those of the Sales Contract.
<i>Điều khoản trong thư tín dụng của ơng nên hồn tồn tn theo hợp đồng kinh doanh</i>.



<b>272. Congestion (n) : </b>sự ứ lại, quá tải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>


<b>273. Conglomerate (n) :</b> khối kết,sự kết hợp.


One of the oldest breweries has now joined an international conglomerate of drinks manufacturers.
<i>Một trong những nhà máy bia lâu năm nhất đã gia nhập khối quốc tế các nhà sản xuất bia<b>. </b></i>


<b>274. Congratulate (v) :</b> chúc mừng, khen ngợi.


Congratulate you on your appointment of general manager!
<i>Chúc mừng anh về việc bổ nhiệm tổng giám đốc!</i>


<b>275. Congratulation (n) :</b>lời chúc mừng, khen ngợi.
Congratulations on your success!


<i>Chúc mừng thành công của anh<b>! </b></i>


<b>276. Conjunction (n) :</b>sự kết hợp.


The new product can be used in conjunction with the old one.
<i>Sản phẩm mới có thể sử dụng liên kết với cái cũ. </i>


<b>277. Connect (v) :</b> liên hệ.


Please get connected with us as soon as possible.
<i>Hãy liên hệ với chúng tôi càng sớm càng tốt. </i>


<b>278. Connection(n) :</b> sự liên hệ.



The company has a wide connection in Europe.


<i>Cơng ty có mạng lưới khách hàng rộng khắp Châu Âu.</i>


<b>279. Consent (v) : </b>đồng ý, bằng lòng.


All the members of the board consented to this plan.


<i>Tất cả các thành viên trong ban đều chấp thuận kế hoạch này. </i>


<b>(n) : </b> sự bằng lòng.


He was appointed general manager by common consent.


<i>Ông ấy được bổ nhiệm làm tổng giám đốc theo sự đồng ý chung. </i>


<b>280. Consequence (n) :</b> kết quả, tầm quan trọng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


<i>Công ty đang phải chịu hậu quả do sự quản lí tồi của ông ta<b>. </b></i>


<b>281. Conservative (adj) : </b>thận trọng.<b> </b>


All his forecast of profits of this year is very conservative.


<i>Tất cả dự đoán lợi nhuận của anh ta trong năm nay rất dè dặt. </i>



<b>282. Consider (v) :</b> xem xét.


They are seriously considering purchasing the office equipments from us.


<i>Họ đang nghiêm túc xem xét việc mua các thiết bị văn phòng từ chúng ta. </i>


<b>283. Considerable (adj) : </b>đáng kể.


We have received considerable orders recently.


<i>Chúng ta đã nhận được một số đơn đặt hàng đáng kể. </i>


<b>284. Consideration (n) : </b>sự cân nhắc.


We hope you will give our application due consideration.


<i>Tôi hi vọng anh sẽ xem xét các yêu cầu của chúng tôi một cách cân nhắc</i>.


<b>285. Considering (prep) :</b> suy cho cùng.


Considering the cost of the materials, the house is not overpriced.
<i>Xét kĩ giá cả các vật liệu, thì căn nhà này khơng mắc. </i>


<b>286. Consign (v) : </b>gửi.


The goods are to be consigned by air freight.
<i>Hàng hóa được gửi bằng đường hàng khơng. </i>


<b>287. Consignee (n) :</b> người nhận hàng.



The consignee shall sell the goods at a price in excess of that at which they shall have been invoiced by the
consignor.


<i>Người nhận hàng sẽ bán sản phẩm với giá cao hơn so với trong hoá đơn do người gửi cung cấp.</i>


<b>consignor (n) :</b> người gửi hàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



The consignment of books left the airport on time.
<i>Số sách kí gửi đã rời sân bay đúng giờ. </i>


<b>289. Consist (v) :</b> bao gồm.


The trade commission consists of the sales directors of ten major companies.


<i>Cơ quan Ủy ban thương mại bao gồm các giám đốc kinh doanh của 10 công ty hàng đầu. </i>


<b>290. Consistent (adj) :</b> chắc, kiên định.


The volume of trade between us is not consistent with our agency agreement.


<i>Lượng giao dịch giữa chúng ta không thống nhất với thỏa thuận của người môi giới. </i>


<b>291. Consolidate (v) : </b>làm chắc, củng cố, hợp nhất.


The country is now consolidating its position as a leading producer of textiles.
<i>Quốc gia này đang củng cố vai trò nhà sản xuất hàng dệt may hàng đầu. </i>



<b>292. Consolidation (n) : </b>sự hợp nhất.


The three small businesses formed a large one by consolidation.
<i>Ba công ty nhỏ hợp thành một công ty lớn. </i>


<b>293. Constitute (v) :</b> thiết lập, tạo thành, ủy nhiệm.
Failure to open the required L/C constitutes a default.
<i>Thất bại trong việc mở thư tín dụng khiến sai hẹn. </i>


<b>294. Construct (v) :</b> xây dựng.


The company has bid for the contract to construct the new airport.
<i>Công ty đã tham gia đấu thầu bản hợp đồng xây dựng sân bay mới. </i>


<b>295. Construction (n) :</b> sự xây dựng.
They work in the construction industry.


<i>Họ làm việc ở khu công nghiệp xây dựng. </i>


<b>296. Constructive (adj) :</b> có tính xây dựng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


<i>Anh ta đưa ra một số đóng góp có tính xây dựng về việc mở rộng thị trường Châu Âu. </i>


<b>297. Construe (v) :</b> hiểu, phản tích.


We construe your statement to mean a conditional acceptance.



<i>Chúng tôi biết tuyên bố của ơng mang tính chấp nhận có điều kiện</i>.


<b>298. Consult (n) : </b>thăm dò.


Please consult the Bank of China about our information.


<i>Vui lòng tham khảo Ngân hàng Trung Quốc về thông tin của chúng tôi. </i>


<b>299. Consultant (n) : </b>tư vấn viên.


The company called in a tax consultant to advise them.


<i>Công ty gọi điện cho tư vấn thuế vụ nhờ họ đưa ra lời khuyên</i>.


<b>a firm of management consultants</b> : công ty cố vấn nghiệp vụ.


<b>300. Consultation (n) :</b> sự cố vấn.


The interest rate may be arranged by consultation.
<i>Lãi suất có thể được dàn xếp nhờ sự cố vấn. </i>


<b>301. Consume (v) : </b>tiêu thụ.


The goods have been consumed rapidly.


<i>Hàng hóa đã được tiêu thụ một cách nhanh chóng</i>.


<b>302. Consumer (n) :</b> người tiêu dùng.



Consumers have the right to return faulty goods and demand a refund from the supplier.


<i>Người tiêu dùng có quyền trả lại các hàng có lỗi và u cầu hồn lại tiền từ nhà cung cấp</i>.


<b>consumer council : </b>ủy ban bảo vệ lợi ích người tiêu dùng
<b>consumer durables : </b>hàng xài bền


<b>consumer goods : </b>hàng tiêu dùng


<b>303. Consumption (n) :</b> sự tiêu thụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>


<b>304. Contact (v) & (n):</b> liên hệ.


For detailed information, please contact the company in London.


<i>Để biết thông tin chi tiết, xin liên hệ công ty chúng tôi tại London. </i>


<b>305. Container (n) : </b>thùng chứa, công te nơ.


The goods must be packed carefully in containers to protect them from damage.


<i>Hàng hóa phải được đóng gói cẩn thận trong thùng để bảo vệ không bị hư hỏng. </i>


<b>306. Content (n) : </b>sức chứa, nội dung.


The contents of the letter of credit shall be in strict conformity with the stipulations of the contract.
<i>Nội dung của thư tín dụng nên tuân theo nghiêm ngặt các quy định trong hợp đồng. </i>


<b>307. Continue (v) : </b>tiếp tục.



We hope we can continue our long cooperation.


<i>Chúng tôi hi vọng chúng ta tiếp tục hợp tác lâu dài. </i>


<b>308. Contract (n) :</b> hợp đồng.
Both parties agree to the contract.


<i>Cả hai bên đều chấp nhận bản hợp đồng. </i>


<b>(v) : </b>giao kèo.


We contracted to deliver the commodity in five months.
<i>Chúng ta đã kí hợp đồng giao hàng hóa trong 5 tháng. </i>


<b>contract terms</b><i><b> : điều kiện hợp đồng</b></i>


<b>a contract of carnage : </b>hợp đồng chuyên chở


<b>to accept a contract : </b>chấp nhận hợp đồng


<b>to annul a contract : </b>huỷ bỏ hợp đồng


<b>to breach a contract : </b>viphạm hợp đồng


<b>to cancel a contract : </b>hủy hợp đồng


<b>to execute (carry out, fulfill, perform) a contract :</b> thực thi hợp đồng


<b>309. Contraction (n) :</b> sự thu hẹp



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


<b>310. Contractor (n) :</b> nhà thầu, người kí hợp đồng.
Buyer must notify the contractor of the desired change.


<i>Người mua sẽ phải thông báo cho nhà thầu về những thay đổi họ muốn. </i>


<b>311. Contradiction (n) : </b>mâu thuẫn.


Your demand is in contradiction with FOB terms and is not acceptable to us.


<i>Nhu cầu bên phía anh là trái với điều khoản giao trên tàu và chúng tôi không thể chấp nhận được. </i>


<b>312. Contrary (adj) :</b> trái ngược.
The result is contrary to our expectations.


<i>Kết quả trái ngược với những gì chúng ta mong đợi. </i>


<b>313. Contribute (v) : </b>góp phần.


The registered capital of joint venture shall be $1 million, which will be contributed by each party on half and
half basis.


<i>Vốn sổ sách của công ty liên doanh khoảng 1 tỉ đơla Mỹ, sẽ được mỗi bên tham gia góp một nửa. </i>


<b>314. Contribution (n) : </b>phần đóng góp.



A contribution clause must be included in the contract.


<i>Các điều khoản chia nhận tổn thất phải được đề cập trong hợp đồng. </i>


<b>315. Control (v) & (n) : </b>điều khiển, kiểm soát.


After buying more shares we now have a controlling interest in the company.


<i>Sau khi mua thêm cổ phần, chúng tơi hiện tại đã giữ sự kiểm sốt tài chính của công tỵ. </i>


<b>316. Convene (v) : </b>họp.


The board of directors will convene next Monday.
<i>Ban giám đốc sẽ họp hôm thứ hai tới. </i>


<b>317. Convenience (n) :</b> sự tiện lợi.


Supermarkets are meeting a growing demand for convenience foods.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>


<b>318. Convenient (adj) :</b> thuận tiện.


A bank draft is a convenient way of spending money abroad.


<i>Hối phiếu ngân hàng là cách thuận tiện để chi tiêu ở nước ngoài</i>.


<b>319. Convention (n) :</b> tục lệ, quy ước.


Let's handle the dispute by the international convention.



<i>Hãy xử lý vấn đề tranh cãi dựa trên các quy ước quốc tế. </i>


<b>320. Conventional (adj) :</b> theo quy ước.


We will still take conventional methods of packing and handling cargo this time.


<i>Chúng tôi vẫn sử dụng cách thức đóng gói và vận chuyển hàng hóa như thường lệ ởlần này. </i>


<b>321. Conversion (n) :</b> Sự chuyển đổi.
What is the conversion rate at present?
<i>Tỉ giá hối đoái lúc này là bao nhiêu? </i>


<b>322. Convert (v) : </b>biến đổi.


We converted Swiss francs into US dollars.


<i>Chúng tôi chuyển từ đồng francs của Thụy Sĩ sang đồng đôla Mĩ</i>.


<b>323. Convey (v) : </b>chuyên chở.


Please convey the goods to wholesalers in a truck.


<i>Hãy chở những hàng hóa này đến những nhà bán buôn bằng xe tải</i>.


<b>324. Conveyance (n) :</b> sự chuyên chở.


Please pay attention to the packing so that the goods may not be damaged in conveyance.


<i>Hãy chú ý vào việc đóng gói để hàng hóa khơng bị hư hỏng trong giai đoạn chuyên chở. </i>



<b>325. Convince (v) : </b>thuyết phục, bảo đảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


<b>326. Cooperate (v) : </b>hợp tác.


We hope you can cooperate with us in developing the project.
<i>Chúng tôi hi vọng sẽ hợp tác với anh để phát triển dự án nàỵ. </i>


<b>327. Cooperation (n) : </b>sự hợp tác.


The project was completed ahead of schedule with the cooperation of the workforce.
<i>Dự án kết thúc trước thời hạn với sự hợp tác của lực lượng lao động. </i>


<b>328. Cooperative (adj) : </b>hợp tác, tập thể.
We should be cooperative over the project.
<i>Chúng ta nên hợp tác trong dự án này. </i>


<b>329. Coordinate (v) : </b>điều phối, sắp xếp<b>.</b>


The contractor shall coordinate the work of subcontractors accordance with the plans and
specifications.


<i>Nhà thầu chính điều phối công việc của các thầu phụ dựa trên các kế hoạch và bản trình bày chi tiết. </i>


<b>330. Co-partner (n) :</b> đối tác.


The co-partners in the business have reached agreement on duties are to be allocated and profits


shared.


<i>Các đối</i> <i>táckinh doanh đã đạt được thỏa thuận về nhiệm vụ và lợi nhuận được chia rõ</i><b>. </b>
<b>331. Cope (v) :</b> đối phó, đương đầu.


Buyers are badly in need of the goods to cope with the rush.
<i>Bên mua rất cần những hàng hóa này để phục vụ cho mùa này. </i>


<b>332. Copy (n) & (v) : </b>bản sao, chép lại.


Send him a copy of the memo and keep the original.
<i>Gửi cho ông ta bản sao ghi nhớ và giữ bản chính lại. </i>


<b>333. Copyright (n) :</b> bản quyền.


After fifty years the book goes out of copyright.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>


<b>334. Corporate (adj) :</b> thuộc đoàn thể.


Concern for the environment is an important part of our corporate policy.


<i>Vấn đề liên quan đến môi trường là phần quan trọng trong chính sách đồn thể. </i>


<b>335. Corporation (n) : </b>đoàn thể.


Small businesses have been granted further relief from corporation tax.
<i>Các công ty nhỏ được ưu đãi hơn nữa về vấn đề thuế doanh nghiệp. </i>


<b>336. Correct (adj) : </b>đúng, chính xác.



The published balance sheet does not give a correct picture of the company's financial position.
<i>Bản tổng kết tài sản được công bố khơng thể hiện đúng tình hình tài chính của cơng ty. </i>


<b>(v) : </b>sửa chữa, khiển trách<b>. </b>


Please correct the date of shipment in the contract.
<i>Hãy sửa thời hạn giao hàng trong bản hợp đồng. </i>


<b>337. Correspond (v) : </b>trao đổi thư từ.
We correspond regularly with overseas staff.


<i>Chúng tôi trao đổi thư từ đều đặn với các ban ở nước ngoài. </i>


<b>338. Correspondence (n) :</b> quan hệ thư từ.


We have employed a new secretary to do the correspondence.
<i>Chúng tơi th thư kí mới để làm nhiệm vụ trả lời thưtừ.</i>


<b>339. Correspondent (n) :</b> thơng tín viên.
We have been correspondents for years.


<i>Chúng tơi đã là thơng tín viên trong nhiều năm. </i>


<b>340. Cost (n) :</b> giá, chi phí.


We had to increase prices this year just to cover our costs.


<i>Chúng tôi phải tăng giá trong năm nay chỉ để trang trải cho các chi phí sản xuất. </i>



<b>(v) :</b> trị giá, phải trả, làm mất.


His inefficiency will cost him his job.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


<b>fixed (variable) costs</b> : chi phí cố định (thay đổi).


<b>labor costs</b> : chi phí nhân cơng.


<b>handling and freight costs</b> : phí vận chuyển.


<b>the cost price</b> : giá vốn, giá sỉ.


<b>the cost of sales</b> : phí tổn bán hàng.


<b>341. Costly (adj) :</b> đắt giá, tốn tiền.


Some of the standards are costly to shipowners.
<i>Một số tiêu chuẩn gây tốn kém cho chủ tàu. </i>


<b>342. Count (v) :</b> tính, có giá trị .
Quality is what counts most.


<i>Chất lượng là vấn đề cần tính tốn nhất. </i>


<b>343. Counter (n) :</b> quầy thu tiền.
Purchases are paid for at the counter.



<i>Những hàng hoá được mua trả ở quầy thu tiền. </i>


<b>(v) :</b> phản đối.


Some of the company directors supported the idea of a merger but others countered it.


<i>Một số giám đốc công ty ủng hộ sát nhập công ty nhưng một số khác thì phản đối ý kiến này. </i>


<b>344. Counterfeit (n) :</b> giả mạo.


This twenty pound note is a counterfeit.
<i>Tờ 20 bảng này là giả</i>.


<b>(v) :</b> làm giả.


These goods have been counterfeited.
<i>Những hàng hóa này đã bị làm giả</i>.


<b>345. Counterfoil (n) :</b> cùi (biên lai, hoá đơn, chi phiếu, vé).
It is advisable to keep a record of transactions on the counterfoil.
<i>Giữ biên bản giao dịch trên biên lai là việc có lợi, nên làm. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



This order cannot be countermanded by the buyer.
<i>Đơn đặt hàng này không thể bị hủy bỏ</i>.


<b>347. Counteroffer (n) :</b> hoàn giá chào.



We accept your counteroffer and plan to sign the contract next week.


<i>Chúng tơi chấp nhận hồn giá chào của anh và dự định sẽ kí hợp đồng vào tuần sau</i>.


<b>348. Counterpart (n) :</b> bản sao, người có cùng địa vị.


The sales manager phoned her counterpart in another company.


<i>Giám đốc kinh doanh đã gọi điện cho giám đốc kinh doanh của một công ty khác</i>.


<b>349. Countersign (v) :</b> tiếp kí, phê chuẩn.


All our orders must be countersigned by the general manager.
<i>Tất cả các đơn đặt hàng phải được kí bởi tổng giám đốc</i>.


<b>350. Course (n) :</b> tiến trình.


Our company will have a great development during the course of the next two years.
<i>Cơng ty chúng tơi sẽ có một bước tiến dài trong tiến trình hai năm sắp tới. </i>


<b>351. Covenant (v) :</b> kí kết, giao kèo.


The party A hires the party B to sell, and the party B covenants to work for the party A.
<i>Bên A mướn bên B để bán sản phẩm, bên B thỏa thuận làm việc cho bên A</i>.


<b>(n) :</b> hợp đồng giao kèo.


Each party should fulfill the obligations under this covenant.
<i>Mỗi bên nên thực hiện trách nhiệm theo hợp đồng giao kèo này</i>.



<b>352. Cover (n) :</b> bề ngoài, vỏ bọc.
Look at the picture on the cover.
<i>Hãy nhìn bức hình ở vỏ ngoài</i>.


<b>(v) :</b> bao bọc, bao gồm.


The staff instructions cover everyone.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


<b>353. Coverage (n) :</b> tin tức được đưa ra, vùng tác dụng.
He has fire and theft coverage on his store.


<i>Ông ta có bảo hiểm hỏa hoạn và trộm cắp cho cửa hàng. </i>


<b>354. Covering (prep):</b> bao gồm.


Please let us have your price list covering your products.
<i>Hãy đưa tôi bảng giá các sản phẩm của anh. </i>


<b>355. Crash (n) :</b> hư hỏng, đổ vỡ.


We did no work this afternoon because the computer crash.
<i>Chúng tôi không có việc để làm chiều nay vì máy tỉnh đã bị hư. </i>


<b>(v) :</b> phá sản.


The stock market crashed in October 1987.



<i>Thị trường chứng khoán bị sụp đổ vào tháng 10 năm 1987. </i>


<b>356. Create (v) :</b> tạo ra.


The government has created a new agency for agriculture.


<i>Chính phủ đã lập cơ quan mới chuyên phụ trách các vấn đề nông nghiệp </i>


<b>357. Creation (n) :</b> sự sáng tạo.


The creation of a reputation for dependability is essential.
<i>Tạo niềm tin về sự tin cậy là rất cần thiết. </i>


<b>358. Credit (v) :</b> công nhận.


Please acknowledge receipt of the enclosed check and credit our account accordingly.
<i>Hãy xác nhận biên lai kiểm tra và tài khoản của anh. </i>


<b>(n) :</b> lịng tin, uy tín, tín dụng.


If you need more information concerning our credit, please direct all inquiries to the Bank of China.
<i>Nếu ông cần thêm thông tin liên quan đến số tiền gửi tín dụng của chúng tơi thì hãy hỏi trực tiếp </i>
<i>ngân hàng Trung Quốc. </i>


<b>a letter of credit</b> : thư tín dụng<b>. </b>


<b>an extended credit :</b> tín dụng kéo dài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



<b>a long (short) credit</b> : tín dụng dài hạn (ngắn hạn).


<b>an open credit</b> : tín dụng khơng cần bảo đảm.


<b>359. Crisis (n) :</b> khủng hoảng.


The country is in incipient economic crisis.


<i>Đất nước này đang ở thời kì đầu của cơn khủng hoảng. </i>


<b>360. Criticize (v) :</b> chỉ trích.


The general manager criticized the sales manager for not improving the volume of the sales.
<i>Tổng giám đốc phê bình giám đốc kinh dọanh về việc không tăng doanh số bán ra. </i>


<b>361. Currency (n) :</b> tiền tệ, lưu hành.
This bill of exchange has a 60 day currency.
<i>Hối phiếu có thời hạn lưu hành là 60 ngày. </i>


<b>soft (hard) currency :</b> ngoại tệ yếu (mạnh).


<b>convertible currency :</b> tiền tệ hoán đổi.


<b>currency appreciation (depredation</b>) : sự lên giá (giảm giá) của đồng tiền.


<b>to change US dollars into Chinese currency</b> : đổi đồng đôla Mỹ sang nhân dân tệ.


<b>362. Current (adj) :</b> hiện hành, phổ biến.
Please give me a list of current prices.
<i>Hãy đưa tôi danh sách giá cả hiện tại. </i>



<b>current account</b> : tài khoản vãng lai.


<b>current assets</b> : tài sản lưu động.


<b>current capital :</b> vốn lưu thông.


<b>363. Curtail (v) :</b> cắt bớt.


Seeing that your order is urgent, we will try to curtail the length of time for production.
<i>Bởi vì đơn đặt hàng của ông cấp bách nên chúng tôi sẽ cố rút ngắn thời gian sản xuất. </i>


<b>364. Custom (n) :</b> phong tục, thói quen, mối khách quen.
They lost a lot of custom by charging high prices.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


We have to pay customs on the camera equipment we bought abroad.
<i>Chúng tôi phải trả thuế cho hải quan về thiết bị camera mua ở nước ngoài. </i>


<b>365. Customer (n) :</b> bên mua.


Some of our customers are in the market for black tea.


<i>Một số khách hàng của chúng tơi đi vào thị trường tìm hiểu về loại trà đen. </i>


<b>366. Customs (n) :</b> hải quan, thuế hải quan.



Only limited quantity of wine may be imported free of customs.
<i>Số lượng rượu ít mới được nhập khẩu miễn thuế hải quan</i>.
A consignment of stolen goods seized by customs.


<i>Lượng hàng hóa là đồ mất cắp đã được tịch thu lại nhờ hải quan</i>.


<b>367. Cut (v) :</b> cắt giảm.


We are trying to cut the cost of our production.
<i>Chúng tôi đã cố cắt giảm chi phí sản xuất </i>


<b>368. Daily (adj) :</b> thường nhật.


We mainly produce industrial articles for daily use.


<i>Chúng tơi sản xuất chính là các hàng mỹ nghệ thường dùng. </i>


<b>369. Damage (n) :</b> tổn thất.


The goods must be packed carefully in containers to protect them from damage.


<i>Hàng hóa phải được đóng gói cẩn thận trong thùng để ngăn ngừa những hư hại có thể xảy ra. </i>


<b>(v) :</b> làm hư hại.


The shipment we dispatched was damaged in transit.


<i>Hàng hóa chúng tơi gửi đi đã bị hư hại trong quá trình vận chuyển. </i>


<b>370. Damp (v) :</b> làm nản.


Taxation damps down demand.
<i>Thuế vụ làm giảm nhu cầu. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



Our company is in danger of being taken over.


<i>Công ty chúng tôi đang gặp nguy cơ bị giành quyền kiểm soát. </i>


<b>372. Data (n) :</b> dữ liệu.


We have insufficient data to reach any firm conclusions.
<i>Chúng tôi không đủ dữ liệu để đưa ra kết luận chắc chắn. </i>


<b>373. Date (n) :</b> ngày tháng, thời hạn.


All incoming mail is stamped with today's date.
<i>Tất cả thư tín nhận được đóng dấu hôm nay. </i>


<b>(v) :</b> đề ngày tháng.


Don't forget to date the check.


<i>Đừng quên đánh dấu ngày tháng kiểm tra nhé!</i>


<b>374. Deadline (n) :</b> thời hạn.


The builders worked through the night in order to meet the deadline for completing the contract.
<i>Nhà thầu làm việc ngày đêm để kịp thời hạn hoàn thành hợp đồng</i>.



<b>375. Deadlock (n) :</b> sự đình trệ, bế tắc.
The negotiation has come to a deadlock.
<i>Cuộc thương lượng đi đến bế tắc. </i>


<b>376. Deal (n) :</b> sự giao dịch, cách đối xử.


After lengthy negotiations we finally made a deal.


<i>Sau những lần thương lượng kéo dài, cuối cùng thì chúng tơi cũng thỏa thuận xong hợp đồng </i>


<b>(v) :</b> giao dịch.


The company deals in textiles.
<i>Chúng tôi kinh doanh mặt hàng dệt. </i>


<b>deal with</b> : giao dịch với ai


We have dealt with that firm for many years.


<i>Chúng tôi giao dịch làm ăn với cơng ty đó nhiều năm nay</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


We are the major dealer in the line of textiles in this area.


<i>Chúng tôi là nhà buôn chuyên các sản phẩm dệt tại khu vực này</i>.


<b>378. Dealings (n) :</b> các quan hệ làm ăn.



The two companies have had dealings with each other over many years.
<i>Hai công ty đã có quan hệ làm ăn với nhau nhiều năm nay</i>.


<b>379. Dear (adj) :</b> đắt đỏ.


We have been obliged to place our order elsewhere because your productions are too dear for this
market.


<i>Chúng tôi buộc phải đặt hàng ở nơi khác vì việc sản phẩm của cơng ty anh q đắt so với thị trường </i>
<i>này. </i>


<b>380. Debit (v) :</b> ghi nợ.


Please supply the goods as soon as possible and debit our account.


<i>Hãy cung cấp hàng hóa nhanh nhất có thể và ghi sổ thanh tốn dùm chúng tôi. </i>


<b>(n) :</b> khoản nợ, bên nợ.


We will pay for your sample by direct debit.


<i>Chúng tôi sẽ thanh toán hàng cho anh bằng giấy ủy nhiệm chi. </i>


<b>381. Debt (n) :</b> nợ.


It took him five years to pay off all his debts.


<i>Anh ấy đã mất 5 năm để có thể trả hết các khoản nợ</i>.



<b>bad debts</b> : món nợ khơng có khả năng hồn lại.


<b>current debts</b> : nợ ngắn hạn.


<b>debts due :</b> nợ phải trả.


<b>foreign debts</b> : nợ nước ngoài.


<b>national debts :</b> nợ quốc gia.


<b>382. Decide (v) :</b> quyết định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>


<b>383. Decision (n) :</b> quyết định.


The board has just passed a decision to invest outside the home country.
<i>Ban lãnh đạo vừa thông qua quyết định đầu tư ra nước ngoài. </i>


<b>384. Declaration (n) :</b> thông báo viết, tờ khai.
You should submit a declaration of insurance.
<i>Anh nên đưa ra tờ khai về bảo hiểm. </i>


<b>385. Declare(v) :</b> tuyên bố.


We have to declare bankruptcy due to poor management.
<i>Chúng tôi phải tuyên bố phá sản vì quản trị yếu kém. </i>


<b>386. Decline (v) :</b> từ chối.


We are sorry to tell you we have to decline your offer.



<i>Chúng tôi rất lấy làm tiếc cho anh biết rằng chúng tôi từ chối lời chào hàng của anh. </i>


<b>(n) :</b> sa sút, suy sụp.


Our business in overseas market has gone into a decline this year.


<i>Công việc kinh doanh tại thị trường hải ngoại của chúng tôi đã đi vào sa sút. </i>


<b>387. Decontrol (v) & (n) :</b> bãi bỏ kiểm soát.


The government has decontrolled the price of petroleum.
<i>Chính phủ đã bãi bỏ việc kiểm sốt giá dầu thơ. </i>


<b>388. Decrease (v) :</b> giảm.


Our sales volume is decreasing.
<i>Doanh số của chúng ta đang giảm. </i>


<b>(n) :</b> sự giảm sút.


There has been a decrease in demand recently.
<i>Gần đây đang có sự giảm sút về cầu. </i>


<b>389. Deduct (v) :</b> khấu trừ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>



<b>390. Deduction (n) :</b> sự khấu trừ.


We have little profits after the deduction of the expenses and outlays.
<i>Chúng tơi có ít lợi nhuận hơn sau đợt khấu trừ chi phí và phí tổn</i>.


<b>391. Deed (n) :</b> chứng thư.


Do you have the deed to the house?
<i>Ơng có chứng thư về căn nhà khơng? </i>


<b>392. Deem (v) :</b> thấy rằng, nghĩ rằng.
Do you deem this offer to be acceptable?


<i>Anh có cho rằng lời chào hàng này chấp nhận được không? </i>


<b>393.Default (n) & (v) :</b> sự vỡ nợ, vỡ nợ.


The seller was in default because he failed to supply the goods at the time he was contracted to do so.
<i>Người bán bị vỡ nợ vì đã khơng kịp cung ứng hàng hóa ngay thời điểm đúng hẹn theo hợp đồng</i>.


<b>394. Defeat (v) :</b> làm thất bại, tiêu tan.
The proposal was defeated by 15 votes to 30.


<i>Đề nghị bị thất bại vì chỉ giành 15 phiếu thuận so với 30 phiếu chống. </i>


<b>395. Defective (adj) :</b> thiếu sót.


We found your delivered goods defective.


<i>Chúng tôi phát hiện nhiều thiếu sót trong các hàng hóa đã giao của ơng. </i>



<b>396. Defend (v) :</b> tự vệ.


The company is doing its best to defend itself against the takeover bid.


<i>Công ty đang làm mọi cách để tự vệ khỏi lời ngã giá mua lại quyền kiểm sốt cơng ty</i>.


<b>397. Defer (v) :</b> trì hỗn.


To stimulate sales, buyers were allowed to defer payment for up to 90 days.
<i>Để kích thích doanh số, khách hàng được trì hỗn thanh toán lên đến 90 ngày</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



You must make up the deficiency in weight in the next shipment.
<i>Ông phải bù khoản thiếu hụt vào đợt giao hàng sau. </i>


<b>399. Deficit (n) :</b> khoản tiền thiếu hụt.


There was a deficit of $10,000 in this company last year.


<i>Năm ngối cơng ty này đã thiếu mất một khoản 10.000 đôla Mỹ. </i>


<b>a trade deficit :</b> thâm hụt mậu dịch.


<b>400. Definite (adj) :</b> dứt khoát, chắc chắn.


You must be more definite about the packing method.
<i>Ơng phải dứt khốt hơn về phương thức đóng gói</i>.



<b>401. Definitive (adj) :</b> cuối cùng, dứt khoát.
We are waiting for your definitive answer.


<i>Chúng tôi đang chờ câu trả lời cuối cùng của anh</i>.


<b>402. Deflate (v) :</b> giảm lạm phát.


The government adopted this measure to deflate currency.
<i>Chính phủ thơng qua biện pháp này để giảm lạm phát tiền tệ. </i>


<b>403. Deflation (n) :</b> sự giảm lạm phát.


The government introduced a policy of deflation.
<i>Chính phủ giới thiệu một chính sách giảm lạm phát. </i>


<b>404. Defray (v) :</b> thanh toán.
We will defray all charges.


<i>Chúng tơi sẽ thanh tốn mọi chi phí. </i>


<b>405. Delay (v) :</b> trì trệ.


We hope you won' t delay our shipment this time.


<i>Lần này chúng tơi hy vọng ơng sẽ khơng trì trệ việc giao hàng của chúng tôi nữa</i>.


<b>(n) :</b> sự chậm trễ


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>




<i> Hotline: </i>


<i>Chúng tôi rất tiếc về việc chậm trả lời câu hỏi của anh. </i>


<b>406. Delegate (n) :</b> người đại diện.


Each company may send a maximum of three delegates.
<i>Mỗi công ty có thể gửi tối đa ba vị đại diện. </i>


<b>(v) :</b> ủy thác, ủy quyền.


The manager delegated an assistant to represent him at the meeting.
<i>Viên quản lý ủy thác cho trợ lý đại diện ông ta tại buổi họp.</i>


<b>407. Deliver (v) :</b> giao hàng.


The goods were transported from the factory and delivered to the store.
<i>Hàng hóa được vận chuyển từ nhà máy và giao đến kho</i>.


<b>408. Delivery (n) :</b> sự giao hàng.


The suppliers promised delivery within 10 days.


<i>Nhà cung cấp hứa việc giao hàng sẽ tiến hành trong 10 ngày</i>


<b>409. Demand (v) & (n) :</b> nhu cầu, yêu cầu.
Oil is in great demand these days.


<i>Ngày nay dầu mỏ trở nên vô cùng cần thiết. </i>



<b>market demand</b> : nhu cầu thị trường.


<b>demand note</b> : giấy báo nộp tiền.


<b>410. Demanding (adj) :</b> khắt khe.


Our customers are very demanding about quality.
<i>Khách hàng của chúng ta rất khắt khe về chất lượng </i>


<b>411. Demonstrate (v) :</b> chứng minh, giải thích, làm mẫu.
The salesman demonstrated the use of the photocopier.
<i>Người bán hàng đang diễn giải về công dụng máy photo</i>.


<b>412. Demonstration (n) :</b> sự thuyết minh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



V<i>iên quản lý hệ thống thực hiện thuyết minh về hệ thống vi tính mới.</i>


<b>413. Demote (v) :</b> giáng cấp.


He was demoted from sales manager to salesman.
<i>Hắn bị giáng cấp từ quản lý thành nhân viên bán hàng. </i>


<b>413. Deny (v) :</b> từ chối.


We do not deny that your products are of excellent quality, but your prices are so high that we cannot
accept them.


<i>Chúng tơi khơng từ chối rằng sản phẩm của ơng có chất lượng tuyệt vời, nhưng giá thì quá cao đến </i>


<i>nỗi không thể chấp nhận. </i>


<b>415. Depart (v) :</b> xuất phát.


The ship departs from here on June 4.


<i>Chuyến tàu xuất phát tại đây vào ngày 4 tháng 6. </i>


<b>416. Department (n) :</b> phịng, ban (trong cơng ty).
New staff should report to the personnel department.
<i>Nhân viên mới cần báo cáo tới phòng nhân sự. </i>


<b>417. Departure (n) :</b> sự xuất phát.


The flight is scheduled for departure at 14:30.
<i>Chuyến bay theo lịch trình sẽ khởi hành vào 14:30</i>.


<b>418. Depend (v) :</b> phụ thuộc.


The size of our order depends on your price.


<i>Kích cỡ gói đặt hàng của chúng tơi tùy thuộc vào giá cả bên anh</i>.


<b>419. Dependence (n) :</b> sự phụ thuộc.


We have to reduce our dependence on the home market.
<i>Chúng ta phải giảm sự phụ thuộc vào thị trường trong nước. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>




<i> Hotline: </i>


The company is financially dependent on its shareholders.
<i>Công ty phụ thuộc về mặt tài chính vào cổ đơng. </i>


<b>421. Deplete (v) :</b> cạn kiệt.


Heavy sales have depleted our stocks.


<i>Kinh doanh nhiều làm cạn kiệt cổ phần công ty. </i>


<b>422. Deposit (v) :</b> đặt cọc, kí thác.


The title deeds of the house are deposited at a bank.
<i>Chứng thư sở hữu nhà được kí thác tại ngân hàng. </i>


<b>(n) :</b> tiền gửi ngân hàng, tiền đặt cọc.


Please pay a 10% deposit to secure the goods.
<i>Xin hãy chi 10% tiền cọc để bảo đảm mua hàng. </i>


<b>deposit account</b> : tài khoản tiết kiệm.
The deposit account offers a high rate of interest.
<i>Tài khoản tiết kiệm cung cấp tỷ lệ lãi suất cao</i>.


<b>423. Depositor (n) :</b> người gửi.


Depositors in savings banks may receive interests on the money deposited.


<i>Người gửi tiền trong các ngân hàng tiết kiệm có thể nhận được khoản lãi từ tiền gửi. </i>



<b>424. Depot (n) :</b> kho.


All supplies were sent to the depot to await shipment.


<i>Tất cả các mặt hàng cung cấp đều được gửi tới kho chờ vận chuyển. </i>


<b>425. Depreciate (v) :</b> làm giảm giá trị, khấu hao.
Fixed assets are depreciated over four years.
<i>Tài sản cố định được khấu hao trong 4 năm. </i>


<b>426. Depreciation (n) :</b> sự sụt giá.


The dollar suffered a 5 % depreciation against the pound.
<i>Đồng đô la chịu rớt giá 5% so với bảng Anh</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>


<b>depreciation of fixed assets</b> : hao mòn tài sản cố định.


<b>depreciation on property</b> : khấu hao tài sản.


<b>427. Depress (v) :</b> làm hạ giá.


Large supply depressed the price of wheat.
<i>Cung cấp quy mô lớn làm hạ giá lúa mì. </i>


<b>428. Depressed (adj) :</b> đáng chán.


We have to discontinue orders due to the depressed state of the market.
<i>Chúng tôi buộc phải ngừng đặt hàng do tình trạng tiêu điều của thị trường</i>.



<b>429. Depression (n) :</b> tình trạng suy thối.


The depression is resulting in factories closing down and thousands of workers losing their jobs.
<i>Suy thoái thể hiện trong việc nhà máy đóng cửa và hàng ngàn cơng nhân mất việc</i>.


<b>430. Deputize (v) :</b> thay mặt.


He will deputize for the chairman for a week.
<i>Anh ta sẽ thay mặt chủ tịch trong một tuần. </i>


<b>431. Deputy (n) :</b> người được ủy thác.


He will be the deputy when the general manager is away.


<i>Hắn sẽ là người được ủy thác của tổng giám đốc khi ông đi vắng. </i>


<b>432. Deregulate (v) :</b> thả nổi, bãi bỏ điều lệ.


The European Commission is trying to deregulate the European airline market.
<i>Ủy ban Châu Âu đang cố bỏ bớt các quy định trong thị trường hàng không</i>.


<b>433. Deregulation (n) :</b> sự thả nổi.


He supported deregulation of the price of petroleum.
<i>Anh ta ủng hộ việc bỏ quy định về giá dầu</i>.


<b>434. Describe (v) :</b> miêu tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>




<i> Hotline: </i>


<i>Anh có thể miêu tả chi tiết chức năng của sản phẩm mới được không? </i>


<b>435. Description (n) :</b> bảng miêu tả.


You can find a complete description of our new products in our catalogue.


<i>Ơng có thể thấy bảng miêu tả hoàn chỉnh sản phẩm mới trong ca ta lô của chúng tôi</i>


<b>436. Deserve (v) :</b> đáng được.
His proposal deserves our attention.
<i>Đề nghị của anh đáng được chú ý.</i>


<b>437. Design (n) :</b> thiết kế.


We have asked the architect to come up with a new design.
<i>Chúng tôi đã yêu cầu kiến trúc sư tìm ra một thiết kế mới. </i>


<b>(v) </b>: thiết kế.


A graphic artist is designing our new company logo.
<i>Một họa sĩ đồ họa đang thiết kế logo mới cho công ty. </i>


<b>438. Designate (v) :</b> chỉ định, chỉ rõ.


A credit can be transferred only if it is expressly designated as “transferable" by the issuing bank.
<i>Tín dụng có thể được chuyển nhượng chỉ khi nó được ngân hàng phát hành ghi rõ là "có thể chuyển </i>
<i>nhượng được</i>".



<b>439. Designated (adj) :</b> chỉ định.


We will charge more for the designated packing.


<i>Chúng tôi sẽ chi thêm cho q trình đóng gói sản phẩm được chỉ định. </i>


<b>440. Desire (v) :</b> ham muốn.


What kind of financial service do you desire us to provide?
<i>Ông muốn chúng tơi cung cấp loại hình dịch vụ tài chính nào? </i>


<b>(n) :</b> khao khát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>


<b>441. Desirous (adj) :</b> mong muốn.


We are desirous to establish direct trade relations with you.


<i>Chúng tôi mong muốn sẽ thiết lập mối quan hệ thương mại trực tiếp với anh</i>.


<b>442. Destination (n) :</b> đích đến.


London is the plane's final destination.
<i>Luân Đôn là điểm đến cuối cùng của phi cơ</i>.


<b>443. Detail (n) :</b> chi tiết.


Would you please send us a catalogue with all the details of your products?



<i>Cảm phiền anh gửi cho chúng tôi bản ca ta lô với mọi chi tiết về sản phẩm được khơng? </i>


<b>444. Deterioration (n) :</b> tình trạng xấu đi.


The inflation results in the further deterioration of the economy.
<i>Lạm phát gây ra hậu quả kinh tế tồi tệ hơn. </i>


<b>445. Determine (v) :</b> quyết tâm.


We have determined on building up a branch in America.
<i>Chúng tôi quyết tâm xây dựng một thương hiệu ở Mỹ. </i>


<b>446. Detract (v) :</b> làm giảm giá trị.


The little flaw detracted from the value of this piece of china ware.
<i>Vết nứt nhỏ làm giảm giá trị của món đồ sứ này</i>.


<b>447. Detriment (n) :</b> tổn hại.


The war caused great detriment to the economy of the country.
<i>Chiến tranh gây tổn hại lớn cho kinh tế đất nước. </i>


<b>448. Devaluation (n) :</b> sự phá giá.


The government is not willing to resort to devaluation.
<i>Chính phủ chưa sẵn sàng viện đến việc phá giá</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>



The dollar was devalued.
<i>Đồng đôla giảm giá. </i>


<b>450. Develop (v) :</b> phát triển.


The business began in a small way and has developed into a multinational.
<i>Công ty khởi đầu từ buôn bán nhỏ và đã phát triền thành công ty đa quốc gia. </i>


<b>451. Development (n):</b> sự phát triển.


We should invest our funds in the development of the new products.
<i>Chúng ta cần đầu tư quỹ vào việc phát triển sản phẩm mới. </i>


<b>452. Deviate (v) :</b> đi lệch.


Please don't deviate from the subject under discussion.
<i>Xin đừng đi lệch chủ đề đang bàn.</i>


<b>453. Deviation (n)</b> : sự sai lệch.


Any deviation from the terms of the contract is likely to result in the failure of the business.
<i>Bất kể sự sai lệch điều khoản hợp đồng nào đều có khả năng đưa đến thất bại trong kinh doanh</i>.


<b>454. Differ (v) :</b> khác với.


The directors differ from each other on the question of the development of new product.
<i>Các vị giám đốc khác nhau ở vấn đề phát triển sản phẩm mới. </i>


<b>455. Difference (n) :</b> sự khác biệt.



What's the difference between these two products?
<i>Hai sản phẩm khác nhau ở điểm nào?</i>


<b>456. Different(adj) :</b> khác.


The goods were different from the sample furnished.
<i>Các mặt hàng không giống với mẫu trưng bày. </i>


<b>457. Differential (n) :</b> sự chêch lệch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



<i>Vài người phản đối tăng lương đều cho cơng nhân vì điều đó làm đảo lộn sự chênh lệch đồng lương. </i>


<b>458. Differentiation (n) :</b> sự phân biệt.


Firms making similar products compete through a combination of price and product differentiation.
<i>Các công ty tạo ra những sản phẩm tương tự nhau cạnh tranh thông qua sự kết hợp dị biệt hóa về giá </i>
<i>và sản phẩm. </i>


<b>459. Difficult (adj) :</b> khó khăn.


It is difficult for the company to sell into South East Asian market?
<i>Bán vào thị trường Đơng Nam Á có gây khó khăn cho cơng ty khơng? </i>


<b>460. Difficulty (n) :</b> sự khó khăn.


We sold all the goods without any difficulty.



<i>Chúng tôi bán tồn bộ sản phẩm mà khơng gặp trở ngại gì. </i>


<b>461. Digest (v) :</b> hiểu thấu, tiêu hóa.


If you don't reduce your price, the consumers cannot digest it.
<i>Nếu ông không giảm giá, người tiêu dùng sẽ không mua đâu. </i>


<b>462. Diminish (v) :</b> làm giảm sút


Our share of the market diminished last year.
<i>Cổ phần của chúng ta giảm sút vào năm ngoái. </i>


<b>463. Dip (v) :</b> nhấn chìm.


The demand for cotton has dipped recently.
<i>Nhu cầu vải bơng gần đây đã chìm hẳn. </i>


<b>(n) :</b> sự lắng, chìm.


Last year saw a dip in the company's sales volume.


Năm ngoái là năm chứng kiến sự tụt dốc doanh số công ty.


<b>464. Direct (v) :</b> hướng dẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


<b>(adj) :</b> trực tiếp.



We should invest more money on direct sales.


<i>Chúng ta nên đầu tư nhiều hơn vào buôn bán trực tiếp. </i>


<b>465. Direction (n) :</b> sự chỉ đạo.


He was assigned to undertake the direction of the financial department.
<i>Ông ấy được bổ nhiệm đảm trách việc chỉ đạo ban tài chính</i>.


<b>466. Disagree (v) :</b> bất đồng.


They disagreed with the sales manager about the market report.
<i>Họ bất đồng với giám đốc bán hàng về bản báo cáo thị trường</i>.


<b>467. Disallow (v) :</b> không thông qua.


The board will disallow an expense if it is too high.


<i>Ban giám đốc sẽ không thơng qua chi phí nếu nó q cao. </i>


<b>468. Disappointed (adj) :</b> thất vọng.


We are disappointed in the quality of the goods.
<i>Chúng tôi thất vọng về chất lượng sản phẩm </i>


<b>469.Disappointment (n) :</b> sự thất vọng.


To our disappointment, they failed to deliver the goods on time.
<i>Chúng tôi thật quá thất vọng, họ không giao hàng đúng hẹn. </i>



<b>470</b><i>.</i><b> Disaster (n) :</b> thảm hoạ.


The failure of the bank was a disaster for all the depositors.
<i>Thất bại của ngân hàng là thảm họa cho những ai gửi tiền. </i>


<b>471. Disburse (v) :</b> chi tiền.


They have disbursed large sum of money on this project.
<i>Họ đã chi ra một lượng tiền lớn cho dự án. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



We plan to discharge the cargo in Dalian.
<i>Chúng tôi định dỡ hàng tại Dalian.</i>


<b>(n) :</b> việc bốc dỡ.


The time for inspection and claim is 60 days after discharge of the cargo at the port of destination.
<i>Thời gian cho việc kiểm tra và yêu cầu là 60 ngày sau khi bốc dỡ hàng tại cảng đến. </i>


<b>473. Disclaim (v) :</b> từ chối.
We decided to disclaim the order.


<i>Chúng tôi quyết định bác bỏ đơn đặt hàng. </i>


<b>474. Disclose (v) : </b>bày ra, đưa ra.


All the leaders in this company disclosed their sources of their income.
<i>Mọi lãnh đạo trong công ty đều đã công khai nguồn gốc thu nhập của họ</i>.



<b>475. Disclosure (n) :</b> sự tiết lộ.


The disclosure of the takeover bid raised the price of the shares.
<i>Tiết lộ về sự chào mua công ty làm tăng giá cổ phần. </i>


<b>476. Discontinue (v) :</b> gián đoạn.


We have to discontinue the project due to a lack of money.
<i>Chúng tôi phải gián đoạn dự án vì thiếu tiền</i>.


<b>477. Discount (n) :</b> giảm giá.


We give ten percent discount for paying cash.
<i>Chúng tôi giảm giá 10% cho chi trả bằng tiền mặt</i>.


<b>(v) :</b> giảm giá.


The original price was discounted by 10%.
<i>Giảm 10% từ giá gốc.</i>


<b>478. Discover (v) :</b> khám phá.


We discovered that our products are well received in European market.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


<b>479. Discrepancy (n) :</b> không nhất quán.



There is a clear discrepancy between the packing list and your invoice.


<i>Có một sự thiếu nhất quán rất rõ giữa danh sách đóng gói và hóa đơn của ơng. </i>


<b>480. Discrepant (adj) :</b> trái ngược.


If the goods were found discrepant from the contracted goods in quality, you have the right to claim.
<i>Nếu thấy hàng hoá trái ngược với tiêu chuẩn chất lượng trong hợp đồng, anh có quyền địi bồi </i>
<i>thường. </i>


<b>481. Discretion(n) :</b> sự xem xét thận trọng.


Any information you give would be treated with all discretion.


<i>Bất kì thơng tin nào anh đưa ra đều sẽ được đưa vào xem xét kĩ lưỡng</i>.


<b>482. Discriminate (v) :</b> phân biệt.


It is difficult to discriminate the subtle difference between the two qualities.
<i>Thật khó phát hiện những khác biệt tinh vi giữa hai chất lượng. </i>


<b>483. Discrimination (n) : </b>sự phân biệt đối xử.


Discrimination against goods from foreign countries is usually done by means of tariffs.
<i>Sự phân biệt đối xử với hàng hóa ngoại quốc sẽ được thực hiện bằng biện pháp thuế quan. </i>


<b>484. Discuss (v) :</b> thảo luận.


We spent two hours discussing the details of the contract.


<i>Chúng tôi mất 2 giờ để thảo luận chi tiết hợp đồng</i>.


<b>485. Discussion (n) :</b> sự thảo luận.


Your proposal of exclusive agency is still under discussion.


<i>Đề nghị làm đại lý độc quyền của anh vẫn còn đang được thảo luận</i>.


<b>486. Disembark (v) :</b> hạ thổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>


<b>487. Disinvest (v) :</b> ngừng đầu tư.


The recession has caused many companies to disinvest.
<i>Cuộc khủng hoảng khiến nhiều công ty bãi bỏ đầu tư. </i>


<b>488. Dismiss (v) :</b> gạt bỏ, sa thải.
The case was dismissed.


<i>Vụ việc bị bãi bỏ. </i>


<b>489. Dismissal (n) :</b> sự sa thải.


The employee protested against the reason for his dismissal.
<i>Nhân viên kháng nghị lại lý do bị sa thải. </i>


<b>490. Dispatch (n) :</b> sự gửi hàng.


Dispatch of the goods will be within 15 days of receiving the order.
<i>Việc gửi hàng sẽ được thực hiện trong vòng 15 ngày nhận đơn đặt</i>.



<b>(v) :</b> gửi.


The goods ordered have been dispatched and should arrive shortly.
<i>Hàng hóa ơng đặt đã được gửi và sẽ đến sớm. </i>


<b>491. Displace (v) :</b> thay thế.
He was displaced by a new comer.
<i>Hắn bị thay bằng một người mới vào</i>.


<b>492</b>. <b>Display (n) :</b> trưng bày.


These items are not for public display.


<i>Hạng mục này không dành cho trưng bày công cộng. </i>


<b>(v) :</b> trưng ra, bày ra.


The goods were displayed in the shop window.
<i>Hàng hoá được trưng trong tủ kính. </i>


<b>493. Disposal (n) :</b> loại bỏ.


Disposal of industrial waste is a serious problem.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


<b>494. Dispose (v) :</b> loại ra, bỏ.



We should dispose of excess stock at a greatly reduced price.
<i>Chúng ta nên tống khứ các cổ phần thừa với giá rẻ. </i>


<b>495. Dispute (v) :</b> tranh cãi.


A great deal of time was wasted disputing with the supplier over the time of delivery.


<i>Một lượng lớn thời gian bị phí phạm cho việc tranh cãi với nhà cung ứng về thời gian giao hàng</i>.


<b>(n) :</b> sự tranh cãi.


Trade union leaders and employers are meeting to settle the pay dispute.


<i>Lãnh đạo cơng đồn và các ơng chủ đã họp để giải quyết vấn đề tranh chấp thanh toán. </i>


<b>496. Dissatisfaction (n) :</b> sự khơng hài lịng.


Some customers have written us to express great dissatisfaction with your service.
<i>Nhiều khách hàng viết thư cho chúng tôi để tỏ rõ sự bất mãn về dịch vụ của ông</i>.


<b>497. Dissatisfied (adj) :</b> bất mãn.


We are greatly dissatisfied with the quality of your newly delivered goods.
<i>Chúng tôi vô cùng bất mãn với chất lượng của sản phẩm vừa được giao. </i>


<b>498. Dissatisfy (v) :</b> khơng hài lịng.


The late arrival of the contracted goods dissatisfied our customers.



<i>Việc đến trễ của hàng hóa trong hợp đồng làm khách hàng chúng tơi khơng hài lịng. </i>


<b>499. Dissolve (v) :</b> giải thể.


The planning committee dissolves tomorrow.
<i>Ủy ban kế hoạch giải thể vào ngày mai. </i>


<b>500. Distant (adj) :</b> xa, dài.


We regret to decline your offer because the time of delivery is too distant.


<i>Chúng tôi rất tiếc phải từ chối lời chào hàng của anh vì thời gian giao hàng quá dài. </i>


<b>501. Distribute (v) :</b> phân phát, phân phối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i>Hàng hóa được phân phối cho khách hàng chính trước. </i>


<b>502. Distribution (n) :</b> sự phân phối.


The cost of distribution is high because of the poor transport system.
<i>Chi phí phân phối sản phẩm cao vì hệ thống giao thông tồi. </i>


<b>distribution on gross profit</b> : phân phối tổng lợi nhuận.


<b>distribution of profit</b> : phân phối lợi nhuận.


<b>distribution channels</b> : kênh phân phối.



<b>distribution expenses</b> : chi phí phân phối.


<b>distribution network</b> : mạng phân phối.


<b>503. Distributor (n) :</b> nhà phân phối.


Please place your order with our local distributor.
<i>Xin hãy đặt hàng với nhà phân phối địa phương</i>.


<b>a sole distributor</b> : nhà phân phối độc quyền.


<b>504. Distributorship (n) :</b> sự phân phối.


We are granted the distributorship of this product in this area.
<i>Chúng tôi được cấp quyền phân phối sản phẩm trong khu vực này</i>.


<b>505. District (n) :</b> khu vực.


He was appointed a district manager.
<i>Hắn được bổ nhiệm là quản lý khu vực</i>.


<b>506. Diversification (n) :</b> sự đa dạng hóa.


To increase profits we are considering diversification by acquiring a number of smaller businesses.
<i>Đề tăng lợi nhuận chúng tơi đang xem xét biện pháp đa dạng hóa bằng cách sát nhập một số công ty </i>
<i>nhỏ hơn. </i>


<b>507. Diversify (v) :</b> đa dạng hóa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>




<i> Hotline: </i>


<b>508. Divide (v) :</b> phân chia.


Profits were properly divided according to the efforts made by the partners.
<i>Lợi nhuận sẽ được phân chia rõ ràng theo nỗ lực của mỗi cộng sự. </i>


<b>509. Dividend (n) :</b> tiền lãi cổ phần.
These shares should pay high dividends.
<i>Các cổ phần này sẽ được trả lãi cao. </i>


<b>510. Division (n) :</b> phòng ban.


The board is planning to reorganize the company into eight major divisions.
<i>Ban lãnh đạo đang lên kế hoạch tái cơ cấu công ty thành 8 phịng ban chính. </i>


<b>511. Dock (n) :</b> bến tàu.


The ship is now in dock waiting to be unloaded.
<i>Tàu hiện đang chờ dỡ hàng ở bến. </i>


<b>(v) :</b> cập bến.


The ship is anchored in the estuary, waiting to dock.
<i>Thuyền đang neo tại cửa sông chờ cập bến</i>.


<b>512. Document (n) :</b> tài liệu.


Please sign the enclosed document.


<i>Xin hãy kí tài liệu kèm theo. </i>


<b>513. Domestic (adj) </b>: trong nước.


We produce goods for the domestic market.


<i>Chúng tôi sản xuất hàng cho thị trường trong nước</i>.


<b>domestic production</b> : sản xuất trong nước.


<b>domestic sales :</b> kinh doanh quốc nội.


<b>514. Double (adj) :</b> gấp đôi.
Their sales volume is double ours.
<i>Doanh số của họ gấp đôi chúng tôi</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



Our profits have doubled this year.


<i>Lợi nhuận của chúng ta đã tăng gấp đôi vào năm nay. </i>


<b>515. Doubt (v) :</b> nghi ngờ.


We doubt whether the goods will arrive on time.


<i>Chúng tôi tự hỏi liệu hàng hóa đến đúng giờ hay khơng. </i>


<b>516. Down (adv) :</b> xuống.



The price of petroleum has gone down.
<i>Giá dầu thô đang xuống thấp. </i>


<b>517. Downturn (n) :</b> sự suy sụp.


The last month saw a downturn in the market price.
<i>Tháng trước, giá cả thị trường suy sụp nhanh. </i>


<b>518. Draft (n) :</b> hối phiếu.


We will draw a draft on you for the amount of $1,000 at 30 days' sight.


<i>Chúng tôi sẽ viết một hối phiếu cho anh vào khoản 1000$ trả sau khi trình phiếu 30 ngày. </i>


<b>(v) :</b> phác thảo.


He was asked to draft the articles of association.


<i>Anh ta được yêu cầu phác thảo các điều khoản cho hiệp hội. </i>


<b>519. Drain (v) :</b> làm cạn kiệt.


The inflation drained purchasing power.
<i>Lạm phát làm kiệt quệ khả năng mua sắm</i>.


<b>(n) :</b> sự kiệt quệ.


The war has been a heavy drain on the country's resources.


<i>Chiến tranh là một sự rút cạn to lớn đối với nguồn tài nguyên đất nước</i>.



<b>520. Draw (v) :</b> viết


The shipper drew a bill on the consignee.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


<b>521. Drawback (n) :</b> hạn chế.


The only drawback of the project was that it took quite a long time.
<i>Mặt hạn chế của dự án là nó chiếm quá nhiều thời gian</i>.


<b>522. Drive (v) :</b> cò kè.


With great efforts he drove a good bargain finally.


<i>Với một nỗ lực rất lớn, cuối cùng thì hắn cũng cò kè được một cái giá hời. </i>


<b>523. Drop (n</b>) : rớt, giảm.


With the drop in production and orders, large numbers of enterprises have gone into bankruptcy.
<i>Cùng với sự tụt dốc trong sản xuất và đặt hàng, một số lớn công ty bị phá sản</i>.


<b>(v) :</b> giảm.


Sales have dropped by 15%.
<i>Doanh thu giảm 15%. </i>



<b>524. Due (adj) :</b> kĩ lưỡng.


Please give the matter your due consideration and let me know the result.
<i>Xin hãy xem xét kĩ lưỡng vấn đề và cho tơi biết kết quả. </i>


<b>(n) :</b> lệ phí.


Vessels must not leave port until all dues have been paid.


<i>Tàu thuyền không được rời cảng cho đến khi lệ phí được trả hết</i>.


<b>525. Dull (adj) :</b> khơng chạy, ế.


Now it is the dull season for our products.


<i>Hiện tại là một mùa ế ẩm cho các sản phẩm của chúng tơi. </i>


<b>526. Duly (adv) :</b> thích đáng, đúng.
We have duly received your offer.


<i>Chúng tôi chấp nhận một cách xác đáng lời chào hàng của anh. </i>


<b>527. Dumping (n) :</b> sự bán phá giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



<i>Nhiều nhà sản xuất phàn nàn rằng việc bán hạ giá các sản phẩm ngoại quốc đẩy cơng nghiệp trong </i>
<i>nước vào tình trạng khó khăn. </i>


<b>528. Duplicate (n) :</b> bản sao.



Send the original letter but keep a duplicate of it for our own file.
<i>Hãy gửi cho tôi bản gốc lá thư, giữ lại bản sao làm tư liệu</i>.


<b>(v) :</b> sao y.


The report was typed, duplicated and sent to each member of the committee.
<i>Bản báo cáo được viết, sao y và gửi cho mỗi thành viên ủy ban</i>.


<b>529. Durability (n) :</b> sự lâu bền.


One of the strongpoints of our product is its durability.


<i>Một trong những điểm mạnh của sản phẩm chúng tơi là tính lâu bền</i>.


<b>530. Durable (adj) :</b> lâu dài.


This recession had durable effect on this company.


<i>Cuộc khủng hoảng này có ảnh hưởng lâu dài lên công ty. </i>


<b>531. Duty (n) :</b> thuế.


Duty must be paid on all imported wines and spirits.


<i>Thuế đánh vào các mặt hàng rượu vang và rượu mạnh nhập khẩu đều phải được thanh toán. </i>


<b>532. Duty free(adj) :</b> miễn thuế.


During the flight, passengers were able to buy duty free wines, spirits and perfumes.


<i>Trong suốt chuyến bay, hành khách có thể mua rượu và nước hoa miễn thuế. </i>


<b>533. Eager (adj) :</b> háo hức, thiết tha.


We are eager to receive your reply for our enquiry.


<i>Chúng tôi háo hức mong nhận được hồi đáp của anh cho câu hỏi của chúng tôi. </i>


<b>534. Early (adj) :</b> sớm, đầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


<b>535. Earn (v) :</b> kiếm, làm ra tiền.


How much profit did the company earn last year?


<i>Năm ngoái lợi nhuận của cơng ty có được khoảng bao nhiêu? </i>


<b>536. Earnest (n) :</b> sự đặt cọc tiền.


You should pay an earnest before the delivery.
<i>Anh nên trả tiền đặt cọc trước khi được giao hàng.</i>


<b>Earnest money</b> : tiền cọc.


<b>537. Earnings (n) :</b> thu nhập, tiền lương.
Earnings are often lower in rural areas.



<i>Các vùng nơng thơn thường có thu nhập thấp hơn. </i>


<b>538. Ease (n) :</b> sự thoải mái, dễ chịu.


They knew only brief periods of financial ease.


<i>Họ chỉ biết đơn thuần những giai đoạn thuận lợi của tài chính</i>.


<b>(v) :</b> làm dịu đi, nới lỏng.


The government plans to take measures to ease the financial burden of the state enterprises.


<i>Chính phủ lên kế hoạch lập ra những biện pháp nới lỏng gánh nặng tài chính cho các cơng ty quốc </i>
<i>doanh. </i>


<b>539. Easy (adj) :</b> đơn giản, dễ dãi.


If you can make the prices a little easier, we shall probably be able to see our way to place an order
with you.


<i>Nếu anh chịu ra giá nhẹ nhàng hơn, chúng tôi ắt hẳn sẽ có khả năng đặt hàng</i>.


<b>easy payment </b>: thanh toán dễ dàng.


<b>540. Economic (adj) :</b> thuộc về kinh tế, có lời.
It is more economic to transport a full lorry load.
<i>Vận chuyển hàng hóa đầy xe tải sẽ lời hơn</i>.


<b>economic development</b> : phát triển kinh tế.



<b>economic growth :</b> tăng trưởng kinh tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>


<b>541. Economical (adj) :</b> tiết kiệm.


We should make an economical use of our resources.
<i>Chúng ta nên sử dụng tiết kiệm nguồn tài nguyên</i>.


<b>542. Economize (v) :</b> làm giảm, tiết kiệm hóa.


We must try every way possible to economize various expenses.
<i>Chúng ta phải tìm mọi cách để tiết kiệm các chi phí khác nhau</i>.


<b>543. Economy (n) :</b> kinh tế.


The government is attempting to reduce inflation and strengthen the economy.
<i>Chính phủ đang nỗ lực giảm lạm phát và đẩy mạnh kinh tế</i>.


<b>(adj) : </b>tiết kiệm.


<b>economy class</b> : hạng rẻ nhất (máy bay).


<b>economy pack</b> : lô hàng tiết kiệm.


<b>economy size</b> : mua sỉ.


<b>economy measures</b> : biện pháp kinh tế.


<b>544. Edge (n) :</b> lợi thế.



Having a local office gives us a competitive edge over other companies.


<i>Sở hữu một văn phòng địa phương tạo cho chúng ta một lợi thế cạnh tranh hơn các công ty khác. </i>


<b>545. Effect (n) :</b> hiệu quả, hiệu lực, kết quả.


Both import and export trades can have beneficial effects on the home market.


<i>Cả thương mại xuất lẫn nhập khẩu đều có thể tạo ra hiệu quả lợi nhuận tại thị trường trongnước</i>.


<b>546. Effective (adj)</b> : có hiệu quả, hiệu lực.


The contract shall become effective as soon as it is signed by both parties.
<i>Hợp đồng sẽ có hiệu lực ngay khi được kí bởi hai bên</i>.


<b>effective competition</b> : sự cạnh tranh có hiệu quả.


<b>effective interest rate</b> : lãi suất hiệu quả.


<b>effective wages</b> : đồng lương xứng đáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


We don't think the effectiveness of newspaper advertising is very good.
<i>Chúng tôi không cho rằng quảng cáo trên báo chí có kết quả tốt</i>.


<b>548. Efficiency (n) :</b> tính hiệu quả.



Regular training will improve staff efficiency.


<i>Việc thường xuyên được huấn luyện sẽ cải thiện hiệu quả làm việc của nhân viên</i>.


<b>549. Efficient (adj) :</b> có năng suất, thành quả cao.


We must find a more efficient way of advertising our products.
<i>Chúng ta cần tìm ra cách hiệu quả hơn để quảng cáo sản phẩm. </i>


<b>550. Effort (n) :</b> sự nỗ lực.


As your agent, we will make great efforts to push the sale of your products.


<i>Với tư cách là đại lý công ty, chúng tôi sẽ nỗ lực để đẩy mạnh việc kinh doanh mặt hàng. </i>


<b>551. Elaborate (v) :</b> soạn thảo kỹ lưỡng.
Would you please elaborate on your proposal?


<i>Anh làm ơn chăm chút cẩn thận cho bản đề xuất của anh được chứ?</i>


<b>552. Elect (v) :</b> bầu cử.


He was elected the district manager.


<i>Anh ta được bầu vào vị trí quản lý khu vực</i>.


<b>553. Eligible (adj) :</b> đủ điều kiện.


Employees of the company are eligible to join the management.
<i>Nhân viên cơng ty có đủ điều kiện tham gia quản trị. </i>



<b>554. Eliminate (v) :</b> loại trừ.


We will try our best to eliminate defects in the system.


<i>Chúngtôi sẽ cố gắng hết sức để loại bỏ khiếm khuyết trong hệ thống</i>.


<b>555. Embargo (n) :</b> cấm vận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



<i>Chính phủ hy vọng sẽ gỡ bỏ được lệnh cấm vận thương mại khi hiệp ước hịa bình được kí kết. </i>


<b>556. Embark (v) :</b> lên tàu.


The passengers embarked at Dalian.
<i>Hành khách đã lên tàu tại Dalian</i>.


<b>557. Embarkation(n) :</b> sự cho lên tàu.


Please have your passports ready for disembarkation.
<i>Hãy lấy sẵn hộ chiếu để sẵn sàng lên tàu. </i>


<b>558. Embezzle (v) :</b> biển thủ, thụt két.


An employee was embezzling the company pension fund at that time.
<i>Một nhân viên đang biển thủ quỹ lương hưu cơng ty vào thời điểm đó</i>.


<b>559. Embezzlement (n) :</b> sự biển thủ.



The manager was accused of the embezzlement of company funds.
<i>Viên quản lý bị buộc tội biển thủ ngân quỹ công ty</i>.


<b>560. Embody (v) :</b> hiển thị, bao gồm.


All the necessary terms are embodied in the contract.


<i>Mọi điều khoản cần thiết đều đã được ghi rõ trong hợp đồng</i>.


<b>561. Emergency (n) :</b> sự khẩn cấp, việc khẩn cấp.
The government declared a State of emergency.
<i>Chính phủ tun bố tình trạng khẩn cấp</i>.


<b>(adj)</b> : khẩn cấp.


<b>to take emergency measures</b>: thi hành những biện pháp cấp thiết.


<b>562. Emphasis (n) :</b> tầm quan trọng, nhấn mạnh.


We place a special emphasis on the quality of our products.


<i>Chúng tôi đặt nặng tầm quan trọng đặc biệt vào chất lượng sản phẩm</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


We emphasized the need for punctual delivery.


<i>Chúng tôi nhấn mạnh vào nhu cầu giao hàng đúng giờ. </i>



<b>564. Employ (v) & (n) :</b> thuê mướn, sử dụng lao động.
Firms employ agent to arrange distribution for them.


<i>Các công ty thuê đại lý để sắp xếp kế hoạch phân phối sản phẩm cho họ. </i>


<b>565. Employee (n) :</b> người lao động, làm công.
This company has 1,500 employees.


<i>Công ty này có 1.500 nhân viên. </i>


<b>566. Employer (n) : </b>chủ, người sử dụng lao động.


He asked his employer for a pay rise.
<i>Anh ta yêu cầu ông chủ tăng lương. </i>


<b>567. Employment (n) :</b> công việc.
She wants to find employment in a bank.
<i>Cơ ấy muốn tìm một cơng việc ở ngân hàng</i>.


<b>employment agency</b> : phịng giới thiệu việc làm.


<b>568. Empower (v) :</b> trao quyền (cho ai).
He was empowered to sign the contract.
<i>Anh ta được trao quyền kí hợp đồng</i>.


<b>569. Enable (v) :</b> giúp cho, hỗ trợ.


The punctual shipment of the goods enabled us to place them on the market just ahead of the season.
<i>Việc gửi hàng hóa đúng hẹn giúp cho chúng tôi đưa hàng vào thị trường ngay trước mùa. </i>



<b>570. Enclose (v) :</b> gởi kèm.


I enclosed a stamped addressed envelope.


<i>Tôi gửi kèm theo một lá thư ghi sẵn địa chỉ và có dán tem. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



Thank you for your letter of June 6 with enclosures.


<i>Cảm ơn lá thư cùng tài liệu đính kèm hồi ngày 6 tháng 6 của anh. </i>


<b>572. Encourage (v) :</b> khuyến khích.


The general rise in wages encourages consumption.
<i>Việc tăng lương tồn diện khuyến khích tiêu dùng. </i>


<b>573. Encouragement (n) :</b> sự khích lệ.


When money falls in value there is no encouragement to save.
<i>Khi đồng tiền rớt giá thì chẳng thể cứu vãn bất kì sự khích lệ nào. </i>


<b>574. End (n) :</b> cuối cùng.


The goods will be delivered at the end of this month.
<i>Hàng sẽ được giao vào cuối tháng này. </i>


<b>(v) :</b> kết thúc.



The sales contract ends in July.


<i>Hợp đồng kinh doanh chấm dứt vào tháng bảy</i>.


<b>575. Endeavor (n) : </b>sự gắng sức, nỗ lực.


We shall make every endeavor to effect shipment right away.


<i>Chúng ta nên tiến hành mọi nỗ lực để thực hiện việc giao hàng ngay lập tức. </i>


<b>(v) :</b> cố gắng.


We endeavor to choose our trading partners with discretion.


<i>Chúng tơi nỗ lực chọn cho mình đối tác thương mại với sự suy xét cẩn trọng</i>.


<b>576. Endorse (v) :</b> xác nhận, chứng thực, tán thành.


Please let us know by cable immediately as soon as the application of import license is endorsed.
<i>Xin hãy thông báo cho chúng tơi bằng điện tín ngay khi đơn xin giấy phép nhập khẩu được thông </i>
<i>qua.</i>


<b>577. Endorsement (n) :</b> sự chấp thuận, tán thành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


<b>blank endorsement</b> : ngân phiếu không ghi tên người trả.



<b>qualified endorsement:</b> bối thư có tiêu chuẩn hạn định.


<b>conditional endorsement</b> : xác nhận có điều kiện.


<b>restrictive endorsement :</b> xác nhận có hạn chế.


<b>578. Endow (v) :</b> cấp tiền.


The company used some of its profit to endow a research center.
<i>Cơng ty trích một phần lợi nhuận hỗ trợ trung tâm nghiên cứu. </i>


<b>579. Endowment (n) :</b> sự ủng hộ tài chính.
The charity is funded largely by endowment.


<i>Hội từ thiện được tài trợ đa phần do các khoản ủng hộ</i>.


<b>580. Energetic (adj) :</b> mạnh mẽ, mãnh liệt.
They took energetic steps to fulfill the plan.


<i>Họ thực hiện những bước mạnh mẽ để hoàn thành kế hoạch</i>.


<b>581. Energy (n) :</b> năng lượng.


We must save energy in the process of production.


<i>Chúng ta phải tiết kiệm năng lượng trong quá trình sản xuất. </i>


<b>582. Enforces (v) : </b>bắt buộc.


Unless your check is in my hands at or before the end of this month, we will immediately take steps


to enforce payment.


<i>Nếu hóa đơn khơng được thanh tốn vào ngay hoặc trước đợt cuối tháng này, chúng tôi buộc phải </i>
<i>ngay lập tức tiến hành các bước cưỡng bức chi trả. </i>


<b>583. Enforcement (n) :</b> sự bắt buộc phải thi hành.


We will do our best to assure the enforcement of the terms of the contract.


<i>Chúng tôi sẽ làm tất cả có thể để bảo đảm việc thực thi đúng các điều khoản trong hợp đồng. </i>


<b>584. Engage (v) :</b> thuê mướn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



<i>Chúng tôi đã thuê giám định viên để thanh tra khu vực</i>.


<b>585. Engaged (adj) :</b> gặp mặt, có hẹn.


I can't go to the meeting, because I'm engaged this afternoon.
<i>Tơi khơng đi họp được vì trưa nay tơi có hẹn. </i>


<b>586</b>. <b>Engagement (n) : </b>cuộc hẹn.


Do you have any engagement on Monday?
<i>Anh có cuộc hẹn nào vào thứ hai không? </i>


<b>587. Enhance (v) :</b> nâng cao.


Advertising can enhance information flows between trader, and thereby strengthen competitive


market forces.


<i>Quảng cáo nâng cao lưu lượng thông tin giữa các thương gia và do đó củng cố thị trường cạnh </i>
<i>tranh. </i>


<b>588. Enjoy (v) :</b> được hưởng.


We enjoy the exclusive privilege of exporting the cotton garments.
<i>Chúng tôi được hưởng đặc quyền về xuất khẩu vải sợi</i>.


<b>589. Enormous(adj) :</b> đồ sộ, khổng lồ.


We want to order your new products in enormous quantities.
<i>Chúng tôi muốn đặt sản phẩm mới của ông với số lượng lớn</i>.


<b>590. Enquire </b>(also inquire) <b>(v) :</b> hỏi, yêu cầu.
We write to enquire if you also sell walnuts.


<i>Chúng tôi viết thư để hỏi xem anh có bán quả óc chó hay không</i>.


<b>591. Enquiry</b> (also inquiry) <b>(n) :</b> câu hỏi, lời yêu cầu.


We are very glad to receive your enquiry for our air conditioners.


<i>Chúng tôi rất vui khi nhận được câu hỏi về máy điều hòa nhiệt độ của chúng tôi. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>



They ensure that the shipment will be completed in time.
<i>Họ chắc chắn rằng việc giao hàng sẽ hoàn tất đúng hẹn. </i>


<b>593. Entail (v) :</b> đòi hỏi, bắt phải (làm).


The change in packing would entail additional expenses.


<i>Thay đổi trong q trình đóng gói sẽ kéo theo chi phí tăng thêm</i>.


<b>594. Enter (v) :</b> thâm nhập.


We plan to have our products enter the European market next year.


<i>Chúng tôi lên kế hoạch thâm nhập sản phẩm vào thị trường Châu Âu năm tới. </i>


<b>595. Enterprise (n) :</b> cơng ty, xí nghiệp, sự nghiệp.


He showed a commendable enterprise in managing business.


<i>Anh ấy cho thấy một sự nghiệp đáng ca ngợi trong lĩnh vực quản trị kinh doanh.</i>


<b>state enterprise :</b> công ty quốc doanh.


<b>private enterprise :</b> công ty tư nhân.


<b>596. Entertain (v) :</b> tiếp đãi, giải trí.


It is impossible for us to entertain your counter offer.
<i>Tiếp bản hoàn giá chào của anh là điều không thể. </i>



<b>597.Entertainment (n): </b>việc chiêu đãi.


Would you please show me the entertainment accounts of this month?


<i>Anh vui lịng cho tơi xem bản kê khai phí chiêu đãi khách tháng này được khơng?</i>


<b>entertainment allowance</b> : phụ cấp chiêu đãi, tiền tiếp khách.


<b>598. Entitle (v) :</b> có quyền.
You are entitled to ledge claims.
<i>Anh được quyền yêu cầu</i>.


<b>599. Entitlement (n) :</b> điều mà ta được quyền có.
I have used up all my holiday entitlement.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>


<b>600. Entrust (v) :</b> giao phó.


We entrust this important order to your careful attention.


<i>Chúng tôi giao cho anh đơn hàng quan trọng cần sự chú ý cẩn thận này</i>.


<b>601. Entry (n) :</b> quyền gia nhập.
We were refused entry to the building.
<i>Chúng tôi bị từ chối quyền ra vào tòa nhà. </i>


<b>602. Enumerate (v) :</b> đếm, liệt kê.


The types of our new products are enumerated in the catalogue.
<i>Các loại sản phẩm mới được liệt kê trong ca ta lô. </i>



<b>603. Environment (n) :</b> môi trường.


Manufacturing companies are becoming more aware of how toxic waste can damage the
environment.


<i>Các công ty sản xuất đang dần nhận ra được chất thải độc hại gây thương tổn cho môi trường như </i>
<i>thế nào</i>.


<b>604. Environmental (adj) :</b> liên quan đến môi trường.
The company is working to reduce environmental pollution.
<i>Công ty đang cố làm giảm thiểu ô nhiễm môi trường</i>.


<b>605. Equal (adj) :</b> tương đương.


All the people should be given equal employment opportunities.
<i>Mọi người nên nhận được cơ hội việc làm như nhau</i>.


<b>equal pay</b> : mức lương bình đẳng (cho nam và nữ)


<b>606. Equality (n) :</b> sự bình đẳng.


We must do business on the basis of equality.
<i>Chúng ta cần kinh doanh trên nền tảng bình đẳng</i>.


<b>607. Equip (v) :</b> trang bị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>



<i>Nhà máy được trang bị máy móc tối tân</i>.


<b>608. Equipment (n) :</b> thiết bị.


We are the biggest office equipment supplier in this area.


<i>Chúng tôi là nhà cung cấp thiết bị văn phòng lớn nhất trong khu vực</i>.


<b>609. Equilibrium (n) :</b> trạng thái thăng bằng.


We must keep the equilibrium of balance of payments.
<i>Chúng ta phải giữ được tình trạng thăng bằng trong chi trả</i>.


<b>610. Equivalent (adj) :</b> tương đương.


Your refusal to amend the L/C is equivalent to the cancellation of the order.


<i>Việc từ chối cải thiện thư tín dụng của ơng đồng nghĩa với việc hủy bỏ đơn đặt hàng</i>.


<b>611. Erode(v) :</b> làm yếu dần.


Rising prices might erode purchasing power.
<i>Tăng giá có thể làm yếu dần sức mua. </i>


<b>612. Erosion (n) :</b> sự mòn dần .


Inflation will result in the erosion of real earnings.


<i>Lạm phát sẽ cho ra hậu quả là sự xói mịn thu nhập thực</i>.



<b>613. Error (n) :</b> lỗi.


The error on the invoice will be corrected.
<i>Lỗi trên hóa đơn sẽ được khắc phục</i>.


<b>614. Escalate (v) :</b> leo thang.


The turnover of his business is escalating.


<i>Doanh thu của doanh nghiệp của anh ta đang tăng rất nhanh. </i>


<b>615. Escalation(n) :</b> sự leo thang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>


<b>616. Escape (v) :</b> trốn tránh.


Any excuse for escaping responsibility would be unjustifiable.
<i>Bất kì cớ gì cho việc trốn tránh trách nhiệm đều là vô lý</i>.


<b>escape clause</b> : điều khoản giải thoát.


<b>617. Essential (adj) :</b> cần thiết.


It is essential that an agreement be reached before the end of the month.
<i>Đạt được thỏa thuận vào trước cuối tháng là rất cần thiết</i>.


<b>618. Establish (v) :</b> kiến lập, thành lập.


A new branch was established in New York again.


<i>Một thương hiệu mới lại được thành lập ở New York. </i>


<b>619. Established (adj) :</b> đã thành lập.


We must do the business according to the established international practice.
<i>Chúng ta cần kinh doanh theo thông lệ quốc tế đã được thiết lập</i>.


<b>620. Establishment (n) :</b> sự tạo dựng.


The establishment of the trade relations with that company is the turning point of our business.
<i>Thiết lập mối quan hệ thương mại với cơng ty đó là bước ngoặt trong sự nghiệp của chúng tôi, </i>


<b>621. Estate (n) :</b> tài sản.


He invested all his money in real estate.
<i>Hắn đầu tư cả gia tài vào bất động sản. </i>


<b>622. Estimate (n) :</b> sự đo lường.


I can give you a rough estimate of the number of staff needed to work on the project.
<i>Tơi có thể cho anh phỏng đoán gần đúng về số lượng nhân viên cần cho dự án </i>


<b>(v) :</b> đo lường.


We estimated that it would take two year to complete the job.
<i>Chúng tơi ước tính phải mất 2 năm mới xong công việc. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>



The company often evades taxes.
<i>Công ty thường trốn thuế. </i>


<b>624. Evaluate (v) :</b> đánh giá.


Whether a person is successful or not cannot be evaluated by his income.
<i>Không thể đánh giá một người thành công hay không bằng tiền lương. </i>


<b>625. Evaluation (n) :</b> sự đánh giá.


One of the ways to measure quality is consumer evaluation.


<i>Một trong các cách đo lường chất lượng là đánh giá của khách hàng. </i>


<b>626.Evasion (n) :</b> thoái thác.
He is accused of tax evasion.
<i>Hắn bị buộc tội trốn thuế. </i>


<b>627. Even (adj) :</b> đều đặn, vững chắc.


The sales of our product are even every month.
<i>Sản phẩm bán ra đều đặn hàng tháng</i>.


<b>628. Event (n) :</b> sự kiện.


This is a great event in the history of this company.
<i>Đây là sự kiện lớn trong lịch sử của công ty. </i>


<b>629. Evidence (n) :</b> bằng chứng.



I have adequate evidence to justify my claim.


<i>Tôi có chứng cứ thỏa đáng để chứng minh cho khẳng định của mình</i>.


<b>630. Evolve (v) :</b> phát triển.


He evolved a new system for running the factory.


<i>Anh ta phát triển một hệ thống mới để vận hành nhà máy. </i>


<b>631. Exact (adj) :</b> chính xác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i>Những hạng mục này trong hợp đồng nên chính xác hơn nữa. </i>


<b>632. Exaggerate (v) :</b> phóng đại, cường điệu.


They exaggerated the outstanding achievements of the company.
<i>Họ hay phóng đại thành tựu nổi bật của công ty</i>.


<b>633. Examination (n) :</b> kiểm tra.


On examination, we found the goods of inferior quality.


<i>Trong đợt kiểm tra, chúng tơi tìm thấy nhiều mặt hàng chất lượng kém. </i>


<b>634. Examine (v) :</b> nghiên cứu.



Each contract should be examined before signing.
<i>Mỗi bản hợp đồng phải được nghiên cứu kĩ trước khi kí. </i>


<b>635. Exceed (v) :</b> vượt quá.


Our sales have already exceeded our expectation.
<i>Doanh thu của chúng tôi vượt xa mong đợi</i>.


<b>636. Except (prep) :</b> ngoại trừ.


We can deliver the goods at any time next year except in July.


<i>Chúng tơi có thể giao hàng bất kì lúc nào vào năm tới, ngoại trừ tháng bảy. </i>


<b>637. Exception (n</b>) : ngoại lệ.


We will give you a 5 % discount as an exception.
<i>Chúng tôi sẽ giảm cho anh 5% coi như là ngoại lệ. </i>


<b>638. Exceptional (adj) :</b> hiếm có.
We will give you an exceptional favor.


<i>Chúng tôi sẽ cho anh một sự ưu tiên hiếm thấy. </i>


<b>639. Excess (n) :</b> sự quá mức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>



<b>640. Exchange (n) :</b> hối đoái.


You are going to be given a higher salary in exchange for doing a more responsible job.
<i>Anh sắp được tăng lương để bù cho việc phải làm một cơng việc có nhiều trách nhiệm hơn</i>.


<b>The London Stock Exchange</b> : Sở Chứng khốn Ln Đơn.


<b>foreign exchange marke</b>t : thị trường hối đoái.
<b>the current rate of exchange</b> : tỷ giá hối đoái.


<b>(v) :</b> đổi chác, thuyên chuyển.


They exchanged their dollars for pounds.
<i>Họ đổi đô la Mĩ sang đồng bảng. </i>


<b>641. Exclude (v) :</b> loại trừ.


The offer excludes your commission.


<i>Lời chào hàng này khơng tính đến tiền h hồng của anh. </i>


<b>642. Exclusive (adj) :</b> dành riêng, độc quyền.
The price is exclusive of tax.


<i>Giá này chưa tính thuế. </i>


<b>an exclusive agent :</b> đại lý độc quyền.


<b>exclusive dealing contract</b> : hợp đồng độc quyền.



<b>exclusive styles :</b> phong cách riêng.


<b>643. Excuse (v) :</b> miễn cho, tha thứ.


We hope you will excuse us for not replying your offer in time.


<i>Chúng tôi hy vọng anh sẽ bỏ qua cho chúng tơi vì đã không hồi đáp đúng hẹn. </i>


<b>(n) : </b>lời bào chữa.


You should not find any excuse for your fault.


<i>Anh không nên viện cớ biện minh cho sai lầm của mình.</i>


<b>644. Execute (v) :</b> chấp hành, thi hành.
We have executed your order as contracted.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>


<b>645. Execution (n) :</b> tiến hành.


Party A shall, within 30 days of the execution of this agreement, provide Party B with the list
mentioned below.


<i>Bên A, trong vòng 30 ngày thi hành cam kết, sẽ cung cấp cho bên B những điều được nêu bên dưới. </i>


<b>646. Executive (n) :</b> cấp cao.


You will be appointed marketing executive.


<i>Anh sẽ được bổ nhiệm vào vị trí ủy viên quản trị khâu tiếp thị. </i>



<b>Executive director</b> : giám đốc cao cấp.


<b>647. Exercise (n) :</b> ứng dụng.


Fund raising is not a purely financial exercise.
<i>Xin tài trợ không hẳn chỉ là việc ứng dụng tài chính. </i>


<b>(v) :</b> tập thể dục, rèn luyện.


As a manager of a department, you must exercise the duties of your office.


<i>Với tư cách là trưởng ban, anh phải rèn luyện trách nhiệm của nhân viên phịng mình. </i>


<b>648. Exert (v) :</b> nỗ lực.


Please exert your best to push the business through.
<i>Hãy nỗ lực hết mình để đẩy mạnh quá trình kinh doanh</i>.


<b>649. Exertion (n) :</b> sự nỗ lực.


We will make our best exertion to deliver your ordered goods on time.


<i>Chúng tôi sẽ nỗ lực hết mức có thể để giao các mặt hàng ông đã đặt đúng hẹn. </i>


<b>650. Exhaust (v) :</b> làm cạn kiệt.


We have exhausted all of our raw materials.
<i>Chúng ta đã dùng cạn nguyên liệu thô rồi</i>.



<b>651. Exhibit (v) :</b> trưng bày.


Our new product will exhibit at the Auto Show.


<i>Sản phẩm mới của chúng tôi sẽ được trưng bày tại triển lãm xe hơi. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


Please don't touch the exhibits.
<i>Xin đừng chạm vào hiện vật. </i>


<b>652. Exhibition (n) :</b> buổi triển lãm.


The exhibition was organized by the Chamber of Commerce.
<i>Cuộc triển lãm được tổ chức bởi Phòng Thương Mại. </i>


<b>653. Exist (v) :</b> tồn tại.


Some serious problems still exist in our management.


<i>Nhiều vấn đề nghiêm trọng vẫn tồn tại trong công tác quản lý của chúng ta </i>


<b>654. Existence (n) :</b> sự tồn tại.


The company came into existence in 2000.
<i>Công ty thành lập vào năm 2000</i>.


<b>655. Expand (v) :</b> mở rộng.



We need to expand production to meet demand.
<i>Chúng ta cần mở rộng sản xuất để đáp ứng nhu cầu. </i>


<b>656. Expansion (n) :</b> sự bành trướng.


The company had met some difficulties in its expansion.
<i>Cơng ty gặp nhiều khó khăn trong việc phát triển về quy mơ. </i>


<b>657. Expect (v)</b> : địi hỏi (theo bổn phận phải làm).


It is expected that the consignment will be ready for shipment at the end of this month.
<i>Tiếntrình giao hàng kí gởi cần phải được chuẩn bị sẵn để giao vào cuối tháng này</i>.


<b>658. Expedient (adj) :</b> thủ đoạn, mưu chước.


Do you think it is expedient for us to allow a discount of 2% to them?
<i>Anh có nghĩ chúng ta hơi ma mãnh khi giảm cho họ 2% không? </i>


<b>659. Expend (v) :</b> chi tiêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i>Họ đã tốn 8.000 đôla Mỹ cho quảng cáo rồi. </i>


<b>660. Expenditure (n) :</b> sự tiêu dùng.


Updating these machines will increase our expenditure this year.


<i>Nâng cấp những máy móc này sẽ tăng lượng tiêu thụ sản phẩm của chúng ta năm nay. </i>



<b>661. Expense (n) :</b> chi phí.


We earn enough to cover our fixed expenses, but have nothing left to invest in new machinery.
<i>Chúng ta kiếm đủ để trả cho chi phí cố định, nhưng chẳng cịn gì để đầu tư máy móc mới. </i>


<b>662. Expensive (adj) :</b> mắc tiền.


This is the most expensive restaurant in the town.
<i>Đây là nhà hàng mắc tiền nhất thị trấn. </i>


<b>663. Experience (n) :</b> kinh nghiệm.


He has got much experience in financial affairs.
<i>Anh ta có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực tài chỉnh</i>.


<b>(v) :</b> nếm trải.


The company experienced a period of falling sales.
<i>Công ty từng nếm trải giai đoạn tụt dốc doanh thu. </i>


<b>664. Expert (n) :</b> chuyên gia.


We need a tax expert to sort out this problem.


<i>Chúng ta cần một chuyên gia thuế để giải quyết vấn đề. </i>


<b>665. Expertise (n) :</b> kiến thức tinh thông.


We should employ someone with a high level of expertise.


<i>Chúng ta nên thuê những người có tay nghề cao. </i>


<b>666. Expiration (n) :</b> sự mãn hạn.


Yesterday we received an expiration notice.
<i>Hôm qua chúng tôi nhận được giấy báo mãn hạn. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


<b>expiration of a contract:</b> hợp đồng mãn hạn.


<b>667. Expire (v) :</b> kết thúc.


When will the sales contract expire?
<i>Khi nào hợp đồng kinh doanh kết thúc? </i>


<b>668. Expiry (n) : </b>sự hết hạn.


The contract can be renewed on expiry.


<i>Hợp đồng sẽ được phục hồi vào ngày hết hạn. </i>


<b>the date of expiry</b> : hạn sử dụng.


<b>669. Explicit (adj) :</b> rõ ràng, cụ thể.


Please let us know in explicit terms when the earliest date of the shipment will be.
<i>Hãy cho chúng tôi biết thật cụ thể về ngày giao hàng sớm nhất. </i>



<b>670. Exploit (v) :</b> khai thác.


We plan to exploit the oil resources in the area.


<i>Chúng tôi lên kế hoạch khai thác nguồn dầu mỏ trong vùng. </i>


<b>671. Exploitation (n) :</b> sự thăm dò.


They have agreed on the joint exploitation of uranium mines ỉn Canada.
<i>Họ vừa thỏa thuận về việc hợp tác thăm dò mỏ uranium ở Canada. </i>


<b>672. Explore (v) : </b>thám hiềm, khảo sát.


We are exploring the possibility of opening an office in London.
<i>Chúng tơi đang khảo sát khả năng mở một văn phịng ở Luân Đôn</i>.


<b>673. Export (n) & (v) :</b> xuất khẩu.


Most of these products are exported to Japan.


<i>Hầu hết các sản phẩm này được xuất khẩu sang Nhật. </i>


<b>674. Exportation (n) :</b> sự xuất khẩu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



<i>Chúng tôi chuyên về xuất khẩu đồ sứ. </i>


<b>675. Exporter (n) :</b> công ty xuất khẩu.



Japan, not Switzerland, is now the world's biggest watch exporter.


<i>Hiện nay, Nhật Bản, chứ không phải Thụy Sĩ, là nước xuất khẩu đồng hồ đeo tay lởn nhất thế giới</i>.


<b>export license</b> : giấy phép xuất khẩu.


<b>export quota</b> : hạn ngạch xuất khẩu.


<b>676. Express (v) :</b> bày tỏ.


We write to you in order to express our gratitude.
<i>Chúng tôi viết thư cho anh để tỏ lòng biết ơn</i>.


<b>(adj) :</b> cấp tốc.


We regret that we have not received the express consignment yet.


<i>Chúng tôi rất tiếc rằng chúng tôi vẫn chưa nhận được hàng kí gửi giao cấp tốc. </i>


<b>(n</b>) : dịch vụ tốc hành.


Pleạse send these articles by express.
<i>Xin hãy gửi tốc hành mấy món này. </i>


<b>677. Extend (v) :</b> mở rộng.


We wish to extend business over the whole Southeastern Asia.


<i>Chúng tôi mong ước được mở rộng kinh doanh ra khắp Đông Nam Á. </i>



<b>678. Extension (n) :</b> sự lan rộng, kéo dài.


We were granted an extension of time for payment.
<i>Chúng tôi được chấp thuận cho thêm thời gian chi trả. </i>


<b>679. Extensive (adj) :</b> lan rộng.


Our firm has an extensive network of sales outlets.


<i>Cơng ty chúng tơi có một mạng lưới rộng rãi các cửa hàng bán lẻ</i>.


<b>680. Extent (n) :</b> mức độ, phạm vi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


<b>681. External (adj) :</b> bên ngoài.


The money they earned must be used to pay for the external debt.
<i>Tiền họ kiếm được phải chi cho khoản nợ bên ngồi. </i>


<b>682. Extra (n) :</b> phí trả thêm.


Any delivery charges or postage and package will be charged as extras.


<i>Bất kì chi phí giao hàng hoặc bưu kiện và bưu phí đều sẽ được tính vào khoản trả thêm. </i>


<b>683. Extravagant(adj) :</b> q đáng, vơ lí.


They made extravagant claims.


<i>Họ tuyên bố một chuyện vô lí. </i>


<b>684. Extremely (adv) :</b> cực kì.


We are extremely pleased to have the opportunity to do business with you.
<i>Chúng tơi vơ cùng hài lịng khi có được cơ hội làm ăn với ông </i>


<b>685. Fabricate (v) :</b> làm giả, chế tạo.


These items are fabricated by the finest craftsmen.


<i>Những mẫu này được làm giả bởi những thợ lành nghề giỏi nhất. </i>


<b>686. Fabrication (n) :</b> sự chế tạo, sự làm giả.
We are engaged in the fabrication of car parts.
<i>Chúng tôi hợp tác chế tạo bộ phận xe hơi. </i>


<b>687. Face (v) :</b> đối mặt.


Now we are facing a serious financial problem.


<i>Bây giờ chúng ta đang phải đối mặt với vấn đề tài chính nghiêm trọng. </i>


<b>688. Facilitate</b> (v) : làm cho dễ dàng, làm cho thuận tiện.


Containers greatly facilitate the storage and distribution of the goods.


<i>Các xe chứa hàng giúp rất nhiều cho việc trữ và phân phối hàng được dễ dàng. </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



They lack the most elementary sanitary facilities.
<i>Họ thiếu những thiết bị vệ sinh cơ bản nhất. </i>


<b>690. Fact (n) :</b> việc, sự thật, thực tế.


We wish to call your attention to the fact that up to now no news has come from you about the
shipment of the goods.


<i>Chúng tôi muốn anh biết, thực tế là cho đến thời điểm này anh vẫn chưa có đả động gì đến việc gửi </i>
<i>hàng lên tàu</i>.


<b>691. Factor (n) :</b> nhân tố.


Whether our new product can have the market is a decisive factor.


<i>Hàng mới của chúng ta có giành được thị trường hay khơng là một nhân tố quan trọng. </i>


<b>692. Fail (v) :</b> thất bại, suy sụp.


The company failed because of the poor management.
<i>Công ty suy sụp vì quản lý kém. </i>


<b>693. Failure (n) :</b> sự thất bại.


Lack of sincerity resulted in the failure of the negotiation.
<i>Thiếu sự chân thật dẫn đến việc thương lượng thất bại. </i>



<b>694. Fair (adj) :</b> hợp lý, công bằng.


We have signed a fair trade agreement with the company in New York.
<i>Chúng ta vừa kí một hợp đồng thương mại lớn với cơng ty ở New York. </i>


<b>a fair trade agreement :</b> hợp đồng thương mại lớn.


<b>the fair market value:</b> tiềm năng thị trường lớn.


<b>fair and marketable quality</b> : số lượng lớn và đáng kể.


<b>(n) :</b> hội chợ, chợ phiên.


China's Spring Export Commodities Fair.
<i>Hội chợ hàng xuất khẩu xuân Trung Quốc. </i>


<b>695. Faith (n) :</b> sự tin tưởng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


<i>Chúng tôi rất tin tưởng vào việc phát triển kế hoạch mới này.</i>


<b>696. Fake (v) :</b> làm giả, giả mạo.
He faked the signature of his manager.
<i>Anh ta giả mạo chữ kí của quản lí. </i>


<b>(n) :</b> đồ giả, vật làm giả.



The diamond proved to be a fake.


<i>Kim cương này đã được chứng minh là giả.</i>


<b>(adj) :</b> giả tạo.


This letter of credit is fake.


<i>Việc chứng nhận của lá thư này là giả. </i>


<b>697. Fall (n) :</b> sự giảm, rớt, sự rơi, sự ngã.
Profits showed a 5 % fall last month.
<i>Lợi nhuận giảm 5% trong tháng trước</i>.


<b>(v) :</b> rơi xuống, rơi vào.


The coal output of this country fell drastically last year.


<i>Năm ngoái, sản lượng than đá được khai thác ở nước này giảm rất mạnh. </i>


<b>698. False (adj) :</b> sai, giả.


The signature on the contract appears to be false.
<i>Chữ kí trong hợp đồng có lẽ là giả. </i>


<b>699. Fare (n) :</b> tiền vé.
Air fares are going to go up.
<i>Vé máy bay dự định tăng</i>.


<b>full (half) fares</b> : toàn bộ (nửa) tiền vé



<b>one way fares</b> : vé 1 chiều


<b>round trip (return) fares</b> : vé khứ hồi


<b>(v) :</b> làm ăn sinh sống, công việc làm ăn phát triển tốt.
Our economy is faring much better than 10 years ago.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>


<b>700. Fashion (n) :</b> thời trang.


We believe these new styles will come into fashion in your market before long.


<i>Chúng tôi tin chẳng bao lâu nữa những phong cách mới này sẽ trở thành xu thế thời trang trong thị </i>
<i>trường của ông. </i>


<b>701. Fat (adj) :</b> béo bở, nhiều.
This is a fat bargain.


<i>Đây là một sự thỏa thuận béo bở</i>.


<b>702. Fault (n) :</b> thiếu sót, lỗi lầm.


If the actual delivery date is later than the guaranteed date due to our fault, we will pay you the
damages.


<i>Nếu như ngày giao hàng thật sự trễ hơn ngày đã cam đoan do thiếu sót, chúng tôi sẽ đền bù thiệt hại. </i>


<b>703. Faulty (adj) :</b> có thiếu sót, mặt khuyết điểm.
We found your goods faulty.



<i>Chúng tơi tìm ra hàng của cơng ty anh có lỗi. </i>


<b>704. Favor (n) :</b> đặc ân, thiện ý, sự quý mến.
Please do me a favor to clean the dishes.


<i>Hãy giúp tôi một chuyện là rửa chén bát đi nhé.</i>


<b>favor over prices</b> : thuận giá.


<b>(v) :</b> ưu đãi, thiên vị.


Our board favors your company as a very important partner.


<i>Công ty chúng tôi ủng hộ cơng ty anh vì anh là một đối tác quan trọng. </i>


<b>705. Favorable (adj)</b> : có thiện chí, thuận lợi.
Looking forward to your favorable reply.
<i>Mong chờ câu trả lời thiện chí của anh. </i>


<b>favorable balance of trade</b> : cân bằng thương mại thuận lợi.


<b>favorable price :</b> giả cả hợp lí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


This is one of the favorite products in our company.



<i>Đây là một trong những sản phẩm nổi tiếng của công ty chúng tôi </i>


<b>707. Fax (n) :</b> bản fax.


They sent us a fax of the contract.
<i>Họ gửi hợp đồng bằng fax. </i>


<b>(v) :</b> fax.


I'll fax the shipping documents to you.


<i>Tôi sẽ chuyển fax tài liệu vận chuyển cho anh. </i>


<b>708. Easible (adj) :</b> khả thi.
Your plan is not feasible.


<i>Kế hoạch của anh không khả thi. </i>


<b>709. Feasibility (n) :</b> sự khả thi.


You'd better make out a feasibility report of the investment.
<i>Tốt hơn là anh nên làm một bản báo cáo đầu tư khả thi</i>.


<b>710. Feature (n) :</b> đặc điểm.


Round the clock service is the feature of our store.
<i>Dịch vụ 24/24 là đặc điểm của cửa hàng chúng tôi. </i>


<b>711. Fee (n) : </b>phí.



Your consultant's fees have already been included.
<i>Phí tư vấn đã được bao gồm</i>.


<b>712. Feedback (n) :</b> phản hồi.


We'd better solicit consumer feedback about the new product regularly.


<i>Tốt hơn chúng ta nên kêu gọi khách hàng phản hồi ý kiến về sản phẩm mới của chúng ta thường </i>
<i>xuyên. </i>


<b>713. Fetch (v) :</b> bán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



<i>Tôi nghĩ máy này bán được cao nhất là 500 đôla Mỹ. </i>


<b>714. Figure (n) :</b> số, giá cả.


Name the lowest figure you can accept.


<i>Hãy cho giá thấp nhất mà anh chấp nhận được. </i>


<b>715. File (n) : </b>tài liệu, hồ sơ.


We keep a file on each member of staff.
<i>Chúng tơi giữ hồ sơ nhân viên của mỗi phịng. </i>


<b>(v) :</b> sắp xếp, sắp đặt giấy tờ.


File these letters under “Job Applications”, please.


<i>Hãy để những thư này trong mục “đơn xin việc”. </i>


<b>716. Fill (v) :</b> làm đầy.


This new product will fill a gap in the market.


<i>Sản phẩm mới này sẽ bổ sung cho sự thiếu hụt của thị trường. </i>


<b>717. Final (adj) :</b> cuối cùng.


This offer is subject to our final confirmation.
<i>Lời đề nghị nhằm đưa ra việc xác nhận cuối cùng</i>.


<b>718. Finance (v) :</b> tài trợ, cấp vốn.


The oil deal was financed by 10 international banks.
<i>Hợp đồng dầu khí được tài trợ bởi 10 ngân hàng quốc tế. </i>


<b>(n</b>) : tài chính, của cải, vốn liếng.


The company agreed to provide finance for the project.
<i>Công ty đồng ý cung ứng tiền cho dự án</i>.


<b>the international finance market</b> : thị trường tài chính quốc tế.


<b>finance house</b> : nhà tài chính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>



<b>financial accountant</b> : kế tốn tài chính.


<b>financial adviser</b> : cố vấn tài chính.


<b>financial instrument</b> : đầu tư tài chính.


<b>720. Find (v) :</b> tìm ra.


We tried to find a ready market for our new product.


<i>Chúng tơi cố gắng tìm ra thị trường dễ tiêu thụ cho sản phẩm mới. </i>


<b>721. Fine (v) :</b> phạt.


to fine someone for something
<i>phạt ai về cái gì </i>


<b>(n) :</b> tiền phạt.


<b>the fine rate</b> : mức thuế tiền phạt


<b>a fine for delaying payment</b> : phạt vì chậm chi trả


<b>(adj) :</b> ổn, được, khỏe.


Please quote your finest price on the product mentioned above.
<i>Hãy định ra giá cao nhất cho sản phẩm nêu trên.</i>


<b>a fine bank bill</b> : hóa đơn ngân hàng với số tiền lớn.



<b>722. Finish (v) </b>: hoàn tất.


The contract is due to finish next week.
<i>Hợp đồng này phải hoàn tất vào tuần tới</i>.


<b>723. Firm(n) :</b> công ty, hãng.


John was invited to join the family firm.
<i>John được mời tham gia vào cơng ty gia đình</i>.


<b>(adj) :</b> vững chắc, bền vững.


Oil shares remained firm yesterday.
<i>Hôm qua cổ phiếu dầu khí đã đứng lại</i>.


<b>724. Fiscal (adj) :</b> thuộc về cơng khố, tài chính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>


<b>a fiscal stamp : </b>tem thuế.


<b>725. Fit (v) :</b> hợp, đúng.


Please do not hesitate to ask for more samples if you find this selection does not fit well.
<i>Vui lòng đừng chần chừ yêu cầu thêm mẫu hàng khác nếu thấy mẫu hàng này không đúng. </i>


<b>726. File (v) :</b> ấn định.


The date for the conference will be fixed on June 8, 2002.
<i>Hội nghị được ấn định vào ngày 8 tháng 6 năm 2002</i>.



<b>727. Fixed (adj) :</b> cố định.


Assets for an enterprise can be divided into fixed assets and current assets.
<i>Vốn công ty được chia ra thành vốn cố định và vốn hiện hành</i>.


<b>fixed cost</b> : chi phí cố định.


<b>fixed capital</b> : vốn cố định.


<b>728. Flat (adj) :</b> cùng, đồng.


We shall sell these articles at a flat price.
<i>Chúng tôi sẽ bán hàng này đồng giá. </i>


<b>flat rate</b> : cùng mức giá.


<b>729. Flexible (adj) :</b> linh hoạt.


Some companies began to carry out the flexible hours system.
<i>Vài công ty bắt đầu đưa vào hệ thống giờ làm việc linh hoạt </i>


<b>730. Flexibility (n) :</b> sự linh hoạt.


There should be more flexibility in our pricing policy.
<i>Trong chính sách về giá cả nên có sự linh hoạt. </i>


<b>731. Float (v) :</b> bắt đầu, khởi sự, làm ngập nước.
There have floated a new company this year.
<i>Một công ty mới sẽ được thành lập trong năm nay. </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


<b>to float upward (downward) :</b> phát triển (thụt lùi).


<b>floating rate :</b> mức luân chuyển.


<b>(n) :</b> việc thành lập, sự khởi đầu.


The float of the new firm was a complete failure.
<i>Việc thành lập cơng ty mới hồn tồn thất bại. </i>


<b>732. Flourish (v) :</b> phát đạt.


Their business has been flourishing since the company was set up.
<i>Việc kinh doanh của họ phát đạt kể từ khi thành lập công ty. </i>


<b>733. Flow (v) :</b> trôi, chảy.


Money tends to flow to business that are already successful.
<i>Tiền có khuynh hướng chảy vào những công ty thành công. </i>


<b>(n) :</b> lưu lượng.


We should increase the flow of goods between town and country.
<i>Chúng ta nên tăng lưu lượng hàng hóa giữa thị trấn và vùng quê. </i>


<b>734. Fluctuate (v) :</b> dao động, thay đổi.



Our sales figures have fluctuated over the past year.


<i>Số lượng bán hàng của chúng ta bị dao động trong năm qua. </i>


<b>735. Fluctuation (n) :</b> sự dao động.


The government is attempting to control currency fluctuation.
<i>Chính phủ đang cố gắng kiểm sốt sự dao động tiền tệ. </i>


<b>736. Fold (v) :</b> gấp lại.


They folded the business with great loss.


<i>Họ đóng cửa việc kinh doanh với sự mất mát lớn. </i>


<b>737. Follow(v) :</b> theo sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>


<b>738. Following (adj) :</b> sau đây.


The parties agreed upon the following terms and conditions.
<i>Các bên đồng ý chấp hành những điều kiện sau đây. </i>


<b>739. For(prep) :</b> dành cho, về.
Thank you for your prompt reply.
<i>Cám ơn về việc anh đã trả lời sớm. </i>


<b>740. Forbid (v) :</b> cấm.



The agency agreement forbids us to handle similar commodities of other origins.
<i>Bên đại diện hợp đồng cấm chúng tơi sử dụng hàng hóa tương tự có nguồn gốc khác. </i>


<b>741. Force (v) :</b> bắt buộc, thúc ép.


The company has been forced to further lower its price.
<i>Công ty bị thúc ép đẩy giá cả xuống thấp hơn nữa. </i>


<b>(n) :</b> hiệu lực.


The rules have been in force since 1980.
<i>Các quy định có hiệu lực từ năm 1980. </i>


<b>742. Forecast (n) :</b> dự đoán trước.


This month our sales forecast is $200,000.


<i>Dự đoán doanh số bán hàng tháng này là 200.000 đơla Mỹ. </i>


<b>(v) :</b> dự đốn.


The dealer forecast an upturn in the stock market.
<i>Những nhà buôn dự đoán thị trường cổ phiếu sẽ tăng. </i>


<b>743.Forfeit (v) :</b> bị tước, bị mất quyền.


The deposit may be forfeited if the buyer defaults.
<i>Tiền đặt cọc sẽ bị tước nếu bên mua hủy đơn. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>




<i> Hotline: </i>


<b>745. Forgery (n) :</b> sự giả mạo.


The signature on the check was proved to be a forgery.
<i>Chữ kí trên tấm séc được chứng minh là giả mạo. </i>


<b>746. Forgive (v) :</b> tha thứ, thứ lỗi.


We hope you will forgive us for the delay in shipment of the goods.


<i>Chúng tôi hy vọng anh sẽ thứ lỗi cho chúng tơi vì việc vận chuyển hàng chậm trễ. </i>


<b>747. Form (n) :</b> hình thức.


An agreement for the sale may take the form of a formal contract.
<i>Hợp đồng bán hàng có hình thức cửa một hợp đồng chính thức. </i>


<b>(v) :</b> đưa ra.


The Export Invoice must be accurate, because it forms the basis for the bill of lading.
<i>Hoá đơn xuất khẩu phải chính xác vì nó đưa ra cơ sở cho hoá đơn vận chuyền. </i>


<b>748. Formal (adj) :</b> trang trọng, chính thức.


Your signature on the lease will make our agreement formal.


<i>Chữ kí trong hợp đồng của anh sẽ khiến hợp đồng chính thức có hiệu lực. </i>



<b>749. Formula (n) :</b> công thức.


This interest shall be calculated in accordance with the formula set forth here under.
<i>Lãi suất được tính tốn theo cơng thức thiết lập dưới đây. </i>


<b>750. Fortune (n) :</b> vận may, may mắn.
Last year he made a fortune in stock broking.


<i>Năm ngoải anh ta may mắn kiếm lớn từ môi giới chứng khốn. </i>


<b>751. Forward (adv) :</b> phía trước, lùi.


We will bring the date of the meeting forward from the 14th to the 10th.
<i>Chúng ta sẽ lùi ngày họp từ ngày 14 xuống ngày 10. </i>


<b>752. Fractional (adj) :</b> nhỏ, ít.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



<i>Sự chênh lệch giữa cước phí năm trước và năm nay không nhiều. </i>


<b>753. Free (adj) :</b> rảnh, tự do.


If you are free tomorrow, we can go shopping together.
<i>Nếu mai cô rảnh, chúng ta sẽ đi mua sắm cùng nhau. </i>


<b>free exports (imports) :</b> xuất (nhập) khẩu tự do


<b>a free port :</b> cảng tự do (không thuế quan)



<b>free market :</b> thị trường tự do


<b>a free trade area :</b> khu thương mại tự do


<b>FOB (free on board) :</b> khơng tính phí lên tàu


<b>free of charge :</b> khơng tính phí


<b>FOR (free on rail):</b> khơng tính phí lên tàu hỏa


<b>754. Freeze (v) :</b> đóng băng, niêm phong
His assets have been frozen by the court.
<i>Tài sản hắn bị niêm phong bởi toà án. </i>


<b>755. Freight (n) :</b> hàng hoá


Freight was organized by our distributor.


<i>Hàng hóa được vận chuyển bởi những nhà phân phối của chúng tôi. </i>


<b>loading (unloading) freight :</b> chất hàng lên (xuống) tàu


<b>(v) :</b> vận chuyển


The goods were freighted by air at great expense.
<i>Hàng vận chuyển bằng máy bay chi phí rất lớn. </i>


<b>756. Frequent (adj) :</b> thường xuyên.
We send frequent messages to London.



<i>Chúng tôi gửi thư thường xuyên đến Luân Đôn. </i>


<b>757. Fresh (adj) :</b> mới, khác.


We hope you will make us fresh offers after consideration.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


<b>758. Frustration (n) :</b> làm thất bại, làm hỏng.


The bad weather resulted in the frustration of the contract.
<i>Thời tiết xấu làm hỏng việc kí kết hợp đồng. </i>


<b>759. Fulfill (v) :</b> thi hành, thực hiện


Both of the parties must fulfill the terms of the agreement strictly.
<i>Cả 2 bên phải thi hành nghiêm ngặt các điều khoản của hợp đồng. </i>


<b>760. Fulfillment (n) :</b> sự thi hành, thực hiện
After many year, his plans come to fulfillment.


<i>Sau nhiều năm các kế hoạch của anh ấy mới được thực hiện. </i>


<b>761. Full (adj) :</b> nhiều, đầy


We have full confidence in the quality of your products.


<i>Chúng tôi tin tưởng nhiều vào chất lượng sản phẩm của công ty anh. </i>



<b>762. Function (n) :</b> chức năng, nhiệm vụ


One of the most important functions of my job is to see that goods are delivered on time.
<i>Một trong các nhiệm vụ công việc của tơi là phải bảo đảm hàng hóa vận chuyển đúng giờ. </i>


<b>(v) :</b> hoạt động, thực hiện.


The new computer system doesn't seem to function very well.
<i>Hệ thống máy vi tính mới có vẻ hoạt động khơng được tốt lắm. </i>


<b>763. Functional (adj) :</b> thiết thực, hoạt động
The system will be functional in two years.
<i>Hệ thống này sẽ đi vào hoạt động trong 2 năm. </i>


<b>764. Fund (n) :</b> quỹ


We should set up a fund to provide training for industry.


<i>Chúng ta phải dựng nên quỹ để huấn luyện nhân viên trong ngành công nghiệp. </i>


<b>(v) : </b>cấp tiền, tài trợ


The company will fund a new training program.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>


<b>765. Funding (n) :</b> tiền


It is difficult to obtain adequate funding for new projects during the recession.



<i>Trong thời kì suy thối việc thu được tiền tương xứng trong dự án mới này sẽ rất khó khăn. </i>


<b>766. Furnish (v) :</b> cung cấp, đưa


Please furnish us with the full detail of your new product.


<i>Hãy đưa cho chúng tôi đầy đủ thông tin về sản phẩm mới của anh. </i>


<b>767. Further (adj) :</b> xa hơn nữa, thêm nữa
This proposal needs further discussion.
<i>Lời đề nghị này cần được thảo luận thêm. </i>


<b>768. Future (n) :</b> tương lai


We hope that the cooperation between the two companies will have a bright future.
<i>Chúng tôi mong rằng sự hợp tác giữa 2 công ty sẽ có 1 tương lai tốt đẹp. </i>


<b>(adj) :</b> thuộc về tương lai, sau này


We assure you of our prompt and careful attention in handling your future profits.
<i>Chúng tôi cam đoan sẽ trả nhanh tiền lời sau này cho ông. </i>


<b>769. Gain (n) :</b> lời, lợi


We hope for some gain from our investment.
<i>Chúng tôi hy vọng sẽ có lời trong việc đầu tư này. </i>


<b>capital gains :</b> lợi nhuận từ việc bán các khoản đầu tư và tài sản


<b>gain on exchange :</b> lời từ việc đổi chác



<b>(v) :</b> lấy lại, giành lại


They gained a lot of money by this deal.


<i>Họ đã giành lại được nhiều tiền từ cuộc đầu tư này. </i>


<b>770. Gamble (v) :</b> đánh cược


He gambled all his savings on the Stock Exchange.


<i>Anh ta đánh cược tất cả tài sản vào thị trường chứng khoán. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


We have made great concessions in our price with a view to narrowing the gap.
<i>Chúng tôi nhượng bộ giá cả rất nhiều để bù đắp đi sự thiếu hụt. </i>


<b>772. Gather (v) :</b> tập hợp, tập trung
We are gathering fresh supplies.


<i>Chúng tôi đang tập hợp các nguồn cung mới lại. </i>


<b>773. Gear (v) :</b> khớp, đáp ứng


Production of export goods must be geared to overseas demands.
<i>Sản xuất hàng xuất khẩu phải đáp ứng nhu cầu nước ngồi. </i>



<b>774. Gearing (n) :</b> địn bẩy tài chính, tỉ số vốn vay


The company is concentrating on repaying its loans to reduce gearing.
<i>Công ty đang tập trung trả lại tiền đã vay để giảm tỉ số vốn vay. </i>


<b>775. General (adj) :</b> chung, khái quát


We are sending you a catalogue and a price list in order to give you a general idea of our products.
<i>Chúng tôi gửi danh mục và bảng giá để ơng có cách nhìn khái qt về sản phẩm của chúng tôi.</i>


<b>general average : </b>tổn thất chung


<b>776. Generate (v) :</b> tạo ra, làm ra


An increase in GNP usually generates induced investment.
<i>Việc tăng trưởng GNP sẽ làm kích thích việc đầu tư. </i>


<b>GNP (gross national product) :</b> tổng sản lượng quốc gia


<b>777. Generous (adj) :</b> rộng rãi, dễ dãi


Why have you been giving them such generous conditions?
<i>Tại sao anh cho họ những điều kiện dễ dãi như vậy? </i>


<b>778. Get (v) :</b> có, đạt


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>


<b>779. Give (v) :</b> cho, đưa


If you would give us some information about your latest products, we should be very grateful.


<i>Nếu anh đưa chúng tôi những thông tin về sản phẩm mới nhất, chúng tôi rất biết ơn. </i>


<b>780. Given (adj) :</b> được đưa ra, được giao


The work must be finished within the given time.


<i>Công việc phải được hoàn thành trong thời gian được giao. </i>


<b>781. Glad (adj) :</b> vui mừng


We are very glad to know that you are willing to establish direct business relations with us.
<i>Chúng tơi rất vui vì anh sẵn sàng thiết lập mối quan hệ kinh doanh trực tiếp với chúng tôi. </i>


<b>782. Global (adj) :</b> toàn cầu


Environmental pollution is a global problem.
<i>Ơ nhiễm mơi trường là vấn đề tồn cầu. </i>


<b>783. Goal (n) :</b> mục đích, mục tiêu


We had achieved all the goals by the end of last year.


<i>Chúng ta đã đạt được tất cả các mục tiêu vào cuối năm qua. </i>


<b>784. Goods (n) :</b> hàng hoá


All goods arriving at the warehouse are automatically checked by the computer system.
<i>Tất cả hàng hóa đến kho đều được kiểm tra tự động bằng hệ thống máy tính. </i>


<b>electrical goods :</b> hàng điện tử



<b>luxury goods :</b> hàng xa xỉ


<b>bargain goods :</b> hàng giảm giá


<b>durable goods :</b> hàng xài bền


<b>785. Goodwill (n) :</b> sự tín nhiệm


A company cannot afford to lose its goodwill..
<i>Một cơng ty khơng thể mất đi sự tín nhiệm. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


Income must govern expenditure.
<i>Lợi tức phải bao gồm cả phí tổn. </i>


<b>787. Grace (n) :</b> sự gia hạn, kì hạn


We agreed to prolong the grace period to two years.
<i>Chúng tôi đồng ý kéo dài kì hạn thành 2 năm. </i>


<b>788. Grade (n) :</b> mức, loại, cấp
Our products are of excellent grade.
<i>Sản phẩm của chúng tôi là loại rất tốt. </i>


<b>789. Gradual (adj) :</b> dần dần, từ từ



This year began to see a gradual return to profits.
<i>Lợi nhuận đã từ từ được lấy lại trong năm nay. </i>


<b>790. Grand (adj) :</b> lớn, vĩ đại


We have spent a grand total of 1,000 dollars on advertising.


<i>Chúng tôi đã tiêu tổng cộng số tiền lớn là 1.000 đô cho việc quảng cáo. </i>


<b>791. Grant (v) :</b> đồng ý, chấp nhận


The local government granted the company an interest free loan to start the new project.
<i>Chính phủ địa phương đồng ý cho công ty vay không lãi để khởi công dự án mới. </i>


<b>(n) :</b> sự trợ cấp


<b>a government grant :</b> trợ cấp chính phủ


<b>an investment grant :</b> trợ cấp đầu tư


<b>the grant of the license :</b> cấp giấy phép


<b>792. Grateful(adj) :</b> biết ơn


We will be very grateful if you can deliver the goods as soon as possible.
<i>Chúng tôi rất biết ơn nếu anh giao hàng sớm nhất có thể. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>


<b>793. Gratifying (adj) :</b> làm hài lịng, làm phấn khởi



ít is gratifying that this deal has finally been done.


<i>Chúng tơi rất hài lịng vì cuối cùng hợp đồng đã được kí kết. </i>


<b>794. Gratis (adj) :</b> miễn phi
The samples are gratis.


<i>Hàng thử này được miễn phí. </i>


<b>795. Gratitude (n) :</b> lòng biết ơn


His generous and selfless assistance deserves our deepest gratitude.
<i>Chúng tơi biết ơn sâu sắc vì sự giúp đỡ lớn lao và vị tha của anh ấy. </i>


<b>796. Gross (adj) :</b> tổng cộng
Your salary will be $15,000 gross.
<i>Lương của anh tổng cộng là 15000 đô. </i>


<b>GDP (Gross Domestic Product) :</b> sản phẩm nội địa toàn phần


<b>(v) :</b> tổng cộng


The film grossed over 80 million dollars in the United States.
<i>Bộ phim thu được tổng cộng hơn 80 triệu đô tại Mỹ. </i>


<b>797. Ground (n) :</b> lí lẽ


They had good grounds for complaint.
<i>Họ có lí lẽ hợp lí cho việc khiếu nại. </i>



<b>798. Groundless (adj) :</b> vô căn cứ


We considered your accusation groundless.


<i>Chúng tôi đánh giá việc buộc tội của anh là vô căn cứ. </i>


<b>799. Group (n) :</b> tập đoàn


Over 200 jobs were lost in the group's petrochemical divisions.


<i>Hơn 200 người mất việc trong các phân xưởng của tập đồn dầu khí hóa chất. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


Our company has grown rapidly in recent years,


<i>Cơng ty chúng ta tăng trưởng chóng mặt trong những năm gần đây. </i>


<b>801. Growth (n) :</b> sự tăng trưởng


We should concentrate on market growth rather than profitability during the first two years.
<i>Chúng ta nên tập trung tăng trường thị trường hơn là lợi nhuận trong 2 năm đầu. </i>


<b>802. Guarantee (n) :</b> sự bảo hành, bảo lãnh
The computer comes with a year's guarantee.
<i>Máy vi tính được bảo hành 1 năm. </i>


<b>provide a guarantee for a loan :</b> cung cấp bảo lãnh cho vay



<b>(v) :</b> bảo hành


All the products are guaranteed by the manufacturer.
<i>Tất cả sản phẩm được bảo hành từ nhà sản xuất. </i>


<b>803. Guarantor (n) :</b> người bảo lãnh


The bank will give us a loan, but we have to find a guarantor first.


<i>Ngân hàng sẽ cho chúng ta vay nhưng trước tiên phải tìm được người bảo lãnh đã. </i>


<b>804. Guess (v) :</b> đoán


They could only guess at the total loss.
<i>Họ chỉ có thể đoán được tổng thiệt hại. </i>


<b>805. Guidance (n) : </b>sự hướng dẫn


Now we are sending you the catalogue of our latest products for your guidance.


<i>Bây giờ chúng tôi sẽ gởi cho anh danh bạ sản phẩm mới nhất để hướng dẫn cho anh hiểu. </i>


<b>806. Guide (v) :</b> chỉ dẫn


The catalogue can guide you to a proper selection.
<i>Danh bạ sẽ chỉ dẫn cho anh việc lựa chọn thích hợp. </i>


<b>807. Guilty (n) :</b> có tội



</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i>Anh ta bị buộc tội hối lộ. </i>


<b>808. Haggle (v) :</b> tranh cãi, mặc cả
He always haggles over price.
<i>Anh ta luôn luôn trả giá. </i>


<b>809. Haggling (n) :</b> sự tranh cãi


After two days' haggling the contract was signed finally.
<i>Sau 2 ngày tranh cãi cuối cùng hợp đồng đã được kí kết. </i>


<b>810. Halt (v) :</b> tạm dừng


<i>The project halted because of lack of money. </i>
Dự án tạm dừng lại vì thiếu hụt tiền.


<b>811. Hammer (v) :</b> nhồi nhét, làm ra


The program was hammered into shape at last.
<i>Cuối cùng chương trình đã được làm ra cụ thể. </i>


<b>812. Hand (n) :</b> bàn tay (người)
The factory needs 100 extra hands.
<i>Nhà máy cần thêm 100 nhân công. </i>


<b>(v) :</b> đưa, chuyển giao


We are sorry that we are unable to hand you orders at present.



<i>Chúng tôi rất tiếc bây giờ không thể chuyển giao cho anh đơn đặt hàng. </i>


<b>813. Handbook (n) :</b> sách hướng dẫn


The users’ handbook should tell you how it works.


<i>Sách hướng dẫn sẽ cho anh biết cách nó hoạt động thế nào. </i>


<b>814. Handle (v) :</b> giải quyết
We get our solicitor to handle this.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


<b>815. Handling (n) :</b> sự giải quyết
The matter needs delicate handling.
<i>Vấn đề cần được giải quyết thấu đáo. </i>


<b>816. Handmade (adj) :</b> làm bằng tay
All of our products are handmade.


<i>Tất cả sản phẩm chúng tôi đều làm bằng tay. </i>


<b>817. Handover (n) :</b> sự chuyển giao


When the ownership of a company changes, the handover period is always difficult.
<i>Khi thay đổi chủ của một công ty, cơng đoạn chuyển giao ln là giai đoạn khó khăn. </i>



<b>818. Happen (v) :</b> xảy ra


What has happened to that contract?
<i>Chuyện gì đã xảy ra với hợp đồng đó? </i>


<b>819. Happening (n) :</b> biến cố


He gave a brief description of recent happenings.
<i>Anh ấy đã nói ngắn gọn về những biến cố vừa qua. </i>


<b>820. Harbor (n) :</b> cảng


The ship is now in harbor in Dalian.
<i>Tàu đang cập cảng ở Dalian. </i>


<b>821. Harden (v) :</b> làm cứng lại, tăng vững
The price of this product is hardening.
<i>Giá sản phẩm này đang đứng lại. </i>


<b>822. Harm (n) :</b> sự gây hại


The recession has done a lot of harm to export.
<i>Tình trạng suy thoái làm tổn hại đến việc xuất khẩu. </i>


<b>(v) :</b> làm hại


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i>Việc công khai tin xấu làm tổn hại đến tiếng tăm công ty này. </i>



<b>823. Harmless (adj) :</b> vô hại


Party A agrees to hold Party B harmless against all claims.
<i>Bên A đồng ý giữ cho bên B vô hại trong những cáo buộc. </i>


<b>824. Harsh (adj) :</b> gay gắt, khắt khe
We have to accept the harsh terms.


<i>Chúng tôi phải chấp nhận những điều khoản khắt khe. </i>


<b>825. Haste (n) :</b> sự gấp rút


The delivery must be completed with all haste.
<i>Việc giao hàng phải được hồn tất nhanh chóng. </i>


<b>826. Haul (v) :</b> chuyên chở


Who will be in charge of hauling freight?
<i>Ai chịu trách nhiệm chuyên chở hàng hoá? </i>


<b>827. Hazard (n) :</b> sự rủi ro


His whole fortune was on the hazard.


<i>Toàn bộ tài sản của anh ấy đều đang gặp rủi ro. </i>


<b>828. Hazardous (adj) :</b> mạo hiểm, nguy hiểm


Breach of contract is hazardous to the reputation of a company.
<i>Sự vi phạm hợp đồng gây nguy hiểm đến tiếng tăm của công ty. </i>



<b>829. Head (n) :</b> trưởng, chính


He is the head of the sales department.
<i>Anh ấy là trưởng phòng bán hàng<b>. </b></i>


<b>(v) :</b> đương đầu


The company is heading toward grave economic problems.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


<b>830. Headquarters (n) :</b> trụ sở


The company's headquarter is in London.
<i>Trụ sở công ty đặt tại Luân Đôn. </i>


<b>831. Heavy (adj) :</b> nặng nề, kịch liệt
Heavy sales have depleted our stock.


<i>Việc bán hàng kịch liệt đã giải quyết hết hàng tồn. </i>


<b>heavy industry</b> : công nghiệp nặng


<b>832. Hedge (n) :</b> rào cản


Real estate is the best hedge against inflation.



<i>Thị trường bất động sản là rào cản tốt nhất để chống lạm phát. </i>


<b>(v) :</b> rào lại, chống lại


More and more food companies used commodities futures to hedge against sudden changes in the
value of their materials.


<i>Ngày càng nhiều công ty thực phẩm dùng phái sinh hàng hóa tương lai để chống lại sự biến đổi đột </i>
<i>ngột vềgiá cả nguyên liệu.</i>


<b>833. Help (n) :</b> sự giúp đỡ


The company was set up with financial help from the government.
<i>Công ty thành lập nhờ vào sự giúp đỡ tài chính từ chính phủ. </i>


<b>(v) :</b> giúp đỡ


We will do our best to help you to expand your business in this area.


<i>Chúng tôi sẽ cố hết sức để giúp anh mở rộng thị trường kinh doanh trong khu vực này. </i>


<b>834. Hereby (adv) :</b> bằng cách này


We hereby express our thanks to you for your full cooperation.


<i>Bằng cách này chúng tôi muốn tỏ ý cám ơn sự hợp tác trọn vẹn của anh. </i>


<b>835. Hereto (adv) :</b> theo đây, sau đây


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



<b>836. Hereunder (adv) :</b> dưới đây


Any commission payable hereunder shall be paid in installment.


<i>Bất cứ khoản hoa hồng nào dưới đây sẽ được chia làm nhiều lần để trả. </i>


<b>837. Herewith (adv) :</b> kèm theo đây


We are sending you herewith a catalogue for your reference.


<i>Chúng tôi bán cho anh kèm theo cuốn danh mục để anh tham khảo. </i>


<b>838. Hesitant (adj) :</b> do dự
Most buyers are still hesitant.


<i>Hầu hết những người mua đều vẫn còn rất do dự. </i>


<b>839. Hesitate (v) :</b> chần chừ, do dự


Please don’t hesitate to write to us if you need more information.
<i>Đừng chần chừ viết thư cho chúng tôi nếu anh cần thêm thông tin nào. </i>


<b>840. Hesitation(n) :</b> sự do dự


They agreed to our terms of payment without hesitation.


<i>Họ đồng ý về các thỏa thuận chi trả mà khơng có một sự do dự nào. </i>


<b>841. High (adj) :</b> cao



The quality of our products is as high as that of similar American products.


<i>Chất lượng sản phẩm chúng tôi cũng cao cấp như các sản phẩm tương tự của Mỹ. </i>


<b>842. Hike (n) :</b> sự tăng đột xuất


We have to give up this order because of price hikes.
<i>Chúng tôi phải hủy đơn đặt hàng này vì giá tăng đột xuất. </i>


<b>(v) :</b> tăng đột xuất


The government decided to hike taxes on luxury goods.


<i>Chính phủ quyết định bất ngờ tăng thuế những mặt hàng xa xỉ phẩm. </i>


<b>843. Hire (v) : </b>thuê, mướn


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


<i>Anh có thể mướn xe hơi tại địa phương với giá 15 đô 1 ngày. </i>


<b>(n) : </b> sự thuê, mướn


The hire of equipment will add considerable expense to the project.
<i>Việc thuê các thiết bị sẽ tính vào chi phí dự án. </i>


<b>844. Hit (v) :</b> trúng, vấp phải



They were hit by the soaring prices.
<i>Họ bị mua trúng phải giá cao. </i>


<b>845. Hold (v) :</b> tổ chức


They will hold a board meeting this afternoon.
<i>Họ sẽ tổ chức cuộc họp ủy ban vào chiều nay. </i>


<b>846. Holding (n) :</b> cổ phần


The family still has a majority holding in the company.
<i>Gia đình vẫn cịn giữ cổ phần lớn trong công ty. </i>


<b>847. Honor (n) :</b> thực hiện chi trả


The bank refused to honor the check because there was no money in the account.
<i>Ngân hàng từ chối thực hiện chi trả tấm séc vì trong tài khoản khơng cịn tiền. </i>


<b>848. Hope (v) :</b> hy vọng


We hope our two companies can have a good cooperation in future.
<i>Chúng tôi hy vọng 2 công ty sẽ hợp tác tốt trong tương lai. </i>


<b>(n) : </b> niềm hy vọng


We write to you with a hope to get some help from you.


<i>Chúng tôi viết thư này cho anh với niềm hy vọng anh có thể giúp đỡ cho chúng tơi. </i>


<b>849. Hurry (v) :</b> làm gấp, mau



We shall urge the factory to hurry up the order.


<i>Chúng tôi sẽ hối thúc nhà máy làm gấp đơn đặt hàng. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



Our company was hurt by the recession.


<i>Công ty chúng tôi bị tổn hại vì tình trạng suy thối. </i>


<b>851. Identical (adj) :</b> đúng, giống


We can assure you that the products to be delivered to you shall be identical with the samples we
sent.


<i>Chúng tôi cam đoan với ông sản phẩm giao cho ông sẽ giống với những mẫu tôi đã gửi. </i>


<b>852. Identification (n) :</b> sự nhận dạng, nhận ra


When replying, pleạse indicate the number of this letter for easy identification.
<i>Khi trả lời, vui lòng chỉ ra rõ mã số lá thư để dễ nhận ra. </i>


<b>853. Identify (v) :</b> nhận biết, nhận ra


If we want to succeed, we must identify the best marketing strategy.


<i>Nếu muốn thành công, chúng ta phải nhận biết được chiến lược tiếp thị tốt nhất. </i>


<b>854. Idle (adj) :</b> khơng làm gì, khơng dùng đến


Some machines are idle 50 percent of the time.
<i>Vài cái máy không được dùng đến 50% thời gian. </i>


<b>855. Ignore (v) : </b> lờ đi


If you have already sent us your payment, please ignore this letter.
<i>Nếu anh đã trả tiền cho chúng tơi rồi thì hãy lờ đi lá thư này. </i>


<b>856. Illegal (adj) :</b> phạm pháp


It is illegal to forge a signature on a check?
<i>Giả chữ kí trên tấm séc có là phạm pháp không? </i>


<b>857. Illustrate (v) :</b> minh hoạ


The catalogue will be illustrated by numerous colorful pictures.
<i>Cuốn danh mục này được minh họa bởi vơ số hình ảnh đầy màu sắc. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


It took them a large sum of money to promote the company's image.
<i>Để phát triển hình ảnh cơng ty họ phải mất một khoản tiền lớn. </i>


<b>859. Imitate (v) :</b> bắt chước


His signature is difficult to imitate.
<i>Chữ kí anh ấy rất khó bắt chước. </i>



<b>860. Imitation (n) :</b> sự bắt chước, hàng giả
Beware of imitations.


<i>Cẩn thận với hàng giả. </i>


<b>861. Immaterial (adj) :</b> không quan trọng, vụn vặt
Leave out the immaterial details in the agreement.
<i>Hãy bỏ qua những chi tiết vụn vặt trong hợp đồng. </i>


<b>862. Immature (adj) :</b> non nớt, chưa chín chắn, thiếu suy nghĩ
It is immature for us to discuss the question of sole agency.


<i>Thật thiếu suy nghĩ khi chúng ta chỉ bàn bạc câu hỏi của một chi nhánh. </i>


<b>863. Immediate (adj) :</b> ngay tức khắc
We need your immediate reply.


<i>Chúng tôi cần câu trả lời của anh ngay tức khắc. </i>


<b>864. Immediately (adv) :</b> ngay lập tức


We will arrange for the shipment immediately after we receive your L/C.


<i>Chúng tôi sẽ sắp xếp chuyển hàng lên tàu ngay lập tức sau khi nhận được thư tín dụng cửa anh. </i>


<b>865. Imminent (adj) :</b> sắp đến


Since the date of shipment is imminent, please have the letter of credit amended without any delay.
<i>Vì ngày chuyển hàng sắp đến, hãy chuẩn bị sẵn sàng thư tín dụng, đừng trì hỗn nữa. </i>



<b>866. Immovable (adj) :</b> bất động, cố định


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



<i>Chúng tôi phải bán tài sản cố định để trả nợ. </i>


<b>867. Immunity (v) :</b> sự miễn


He was given immunity from taxation.
<i>Anh ta được miễn thuế. </i>


<b>868. Impact(n) :</b> sự ảnh hưởng, tác động


The new design has made great impact on the buying public.
<i>Thiết kế mới này tác động mạnh đến giới mua hàng. </i>


<b>(v) : tác động </b>


Imports of stainless products impacted our domestic industry.


<i>Nhập khẩu hàng thép không gỉ gây tác động đến nền công nghiệp nội địa.</i>


<b>869. Impair (v) : </b>làm suy yếu


Such behaviors will impair the company's market image.
<i>Những cách cư xử như vậy sẽ làm mờ đi hình ảnh của cơng ty. </i>


<b>870. Imperative (adj) :</b> cấp bách


As this parcel of goods is under offer elsewhere, your immediate decision is imperative.



<i>Vì kiện hàng này được nơi khác trả giá nữa nên quyết định ngay bây giờ của anh là rất cấp bách. </i>


<b>871. Imperfect (adj) :</b> khơng hồn chỉnh


The damage of the goods is due to the imperfect packing.
<i>Hàng hóa hư hại do khâu đóng gói khơng hồn chỉnh. </i>


<b>872. Implement (v) :</b> thi hành, thực hiện


The plan is not yet implemented because of lack of money.
<i>Kế hoạch chưa được thực thi vì thiếu hụt tiền. </i>


<b>873. Implementation(n) :</b> sự thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


<b>874. Implied (adj) :</b> ngụ ý, ám chỉ


The salesman shall have no implied power but have only the powers granted to him
<i>Người bán hàng khơng có quyền lực gì khác ngồi những quyền được giao cho.</i>


<b>875. Import (v) :</b> nhập khẩu


This wine is imported from France.
<i>Rượu này được nhập khẩu từ Pháp. </i>


<b>(n) :</b> sự nhập khẩu



Some toxic chemicals require an import license before they can be brought into the country.
<i>Những hóa chất độc hại phải có giấy phép nhập khẩu trước khi đi vào quốc gia. </i>


<b>import quota :</b> chỉ tiêu nhập khẩu


<b>an increase in food imports : </b>thực phẩm nhập khẩu gia tăng


<b>increase tariffs on the import of manufactured goods :</b> tăng thuế vào hàng nhập khẩu


<b>876. Importance (n) :</b> sự quan trọng


Our company attaches great importance to the development of trade relation with you.
<i>Công ty chúng tôi coi trọng việc phát triển quan hệ thương mại với ông. </i>


<b>877. Importation (n) :</b> sự nhập khẩu


Have you got permission for duty free importation of the machinery?
<i>Anh có được miễn thuế nhập khẩu hàng máy móc khơng? </i>


<b>878. Importer (n) :</b> hãng nhập khẩu


We are the biggest importer of cars in the area.


<i>Chúng tôi là hãng nhập khẩu xe hơi lớn nhất trong khu vực. </i>


<b>879. Impose(v) :</b> đánh thuế


The customs office has imposed a 50% tax increase on cosmetics.
<i>Hải quan đánh thuế hàng mỹ phẩm tăng 50%. </i>



<b>880. Imposition (n) :</b> sự đánh thuế


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>


<b>881. Impress (v) :</b> ấn tượng


They are impressed by the high quality of our service.


<i>Họ rất ấn tượng về chất lượng cao của dịch vụ của chúng tôi. </i>


<b>882. Impression (n) :</b> sự ấn tượng


Their efficiency left a good impression on us.
<i>Năng lực của họ làm chúng tôi rất ấn tượng. </i>


<b>883. Improve (v) :</b> cải tiến


We have taken measures to improve our quality of our products.


<i>Chúng tôi đã thực hiện các biện pháp để cải tiến chất lượng của sản phẩm. </i>


<b>884. Improvement (n) :</b> sự cải thiện, cải tiến


We hope that this time you can make some improvements in the packing.


<i>Chúng tôi hy vọng trong thời gian này anh sẽ có nhiều cải tiến trong việc đóng gói. </i>


<b>885. Impulse (n) :</b> sự thúc đẩy, đẩy mạnh, cơn bốc đồng
Some customers may make a purchase on impulse.
<i>Vài khách hàng sẽ mua hàng do bốc đồng. </i>



<b>886. Incentive (adj) :</b> khích lệ, khuyến khích


The company has introduced an incentive wage to increase productivity.
<i>Công ty đã đưa ra tiền lương khuyến khích nhân cơng nhằm tăng năng suất. </i>


<b>(n) : </b>sự khuyến khích


If you allow us a 4% commission, you will give us the added incentive to sell your products.
<i>Nếu anh chi 4% hoa hồng, anh sẽ khuyến khích chúng tơi bán hàng anh nhiều hơn. </i>


<b>887. Incident (n) :</b> việc rắc rối


We will do all we can to see that such an incident will not happen again.
<i>Chúng tôi sẽ làm hết sức để việc rắc rối này không tái diễn. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


Incidental losses causing delaying in shipment might be serious.


<i>Những tổn hại bất ngờ làm trì hỗn việc chuyển hàng có thể là nghiêm trọng. </i>


<b>889. Include (v) :</b> bao gồm


The price we offer includes your commission of 3% .
<i>Giá mà chúng tôi đưa ra bao gồm 3% hoa hồng cho anh. </i>


<b>890. Inclusive (adj) :</b> bao gồm, kể cả


The bill was inclusive of VAT.
<i>Hoá đơn bao gồm cả thuế VAT. </i>


<b>891. Income (n) :</b> thu nhập


Tax is payable on all income over $2,000.
<i>Tất cả thu nhập trên 2000 đô sẽ phải đóng thuế. </i>


<b>income and expenditure account :</b> tài khoản thu chi


<b>income tax</b> thuế thu nhập


<b>892. Incompetent (adj) :</b> kém cỏi, bất tài
The sales manager is quite incompetent.
<i>Ơng quản lí kinh doanh thật là bất tài. </i>


<b>893. Inconsistent (adj) :</b> mâu thuẫn, khác nhau


The quantity of the goods is inconsistent with that listed in the contract.
<i>Số lượng hàng hóa khác với danh mục trong hợp đồng. </i>


<b>894. Incorporate (v) :</b> hợp nhất


The board incorporated his proposal into their plan of development.


<i>Ban điều hành hợp nhất kế hoạch của anh ấy vào kế hoạch phát triển của họ. </i>


<b>895. Increase (v) :</b> tăng


Next month we plan to increase our order.


<i>Chúng ta sẽ tăng đơn đặt hàng vào tháng tới. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



There was a huge increase in the price of oil last year.
<i>Giá dầu tăng mạnh vào năm ngoái. </i>


<b>896. Increment (n) :</b> sự tăng lên


Your salary would rise by annual increments of $500.
<i>Lương của anh sẽ tăng hàng năm là 500 đô. </i>


<b>897. Incur (v) :</b> gánh chịu


We feel very sorry for the losses thus incurred .
<i>Chúng tôi rất tiếc về tổn thất anh đã gánh chịu. </i>


<b>898. Indebted (adj) :</b> mắc nợ


The United States is one of the most indebted nations in the world.
<i>Mỹ là một trong những quốc gia mắc nợ nhiều nhất trên thế giới. </i>


<b>899. Indefinite (adj) :</b> không hạn định


The tern of this contract shall be indefinite and perpetual.
<i>Những điều khoản trong hợp đồng sẽ không hạn định mãi mãi. </i>


<b>900. Indemnify (v) :</b> bồi thường


You will be indemnified for costs incurred on the company's behalf.



<i>Anh sẽ được bồi thường cho các chi phí phát sinh trên danh nghĩa của công ty</i>.


<b>901. Indemnity (n) :</b> sự bồi thường


The courts have allowed the company director to seek indemnity following the unwelcome takeover.
<i>Toà án cho phép giám đốc cơng ty được địi hỏi bồi thường sau cuộc tiếp quản không mong muốn. </i>


<b>902. Indent (v) :</b> đặt hàng


The company had indented for a new computer.
<i>Công ty đã đặt hàng một máy vi tính mới. </i>


<b>(n) : </b>đơn đặt hàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


<b>903. Index (n) :</b> chỉ số


The report revealed the increase in the wholesale price index.
<i>Báo cáo cho thấy chỉ số giá bán buôn tăng lên</i>.


<b>904. Indicate (v) :</b> chỉ ra, biểu thị


The latest figures indicate a rise in the inflation rate.


<i>Những con số thống kê gần đây nhất cho thấy tỉ lệ lạm phát đang gia tăng</i>.



<b>905. Indication (n) :</b> sự biểu thị


Could you give us an indication of your price?
<i>Anh có thể chỉ tơi thấy số biểu thị giá của anh? </i>


<b>906. Indirect (adj) :</b> giản tiếp, quanh co
They gave us an indirect reply.


<i>Họ đưa ra câu trả lời quanh co cho chúng tôi. </i>


<b>907. Individual (adj) :</b> cá nhân


This is a pension plan designed to meet each person's individual requirements.
<i>Kế hoạch tiền về hưu được thiết kế riêng cho nhu cầu cá nhân của mỗi người. </i>


<b>an individual demand</b> : nhu cầu cá nhân


<b>an individual enterprise</b> : công ty cá thể


<b>individual possessions</b> : tài sản cá nhân


<b>908. Induce (v) :</b> thuyết phục


Advertisements induce people to buy.


<i>Quảng cáo thuyết phục mọi người mua hàng. </i>


<b>909. Inducement (n) :</b> sự thuyết phục


Hopes of high profits act as an inducement to take risks.


<i>Hy vọng về lợi nhuận lớn là yếu tố thuyết phục để chịu rủi ro.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



The Ruhr in Germany is an industrial area.
<i>Vùng Ruhr tại Đức là một khu vực công nghiệp. </i>


<b>911. Industrialize (v) :</b> cơng nghiệp hóa
Our country has been steadily industrializing.
<i>Đất nước chúng ta đang trên đà cơng nghiệp hóa. </i>


<b>912. Industry (n) :</b> cơng nghiệp


The computer industry needs more people with advanced technical skills.


<i>Ngành cơng nghiệp máy tính cần nhiều người biết về kĩ năng công nghệ tiên tiến hơn. </i>


<b>growth industry</b> : công nghiệp tăng trưởng


<b>heavy industry</b> : công nghiệp nặng


<b>light industry</b> : công nghiệp nhẹ


<b>primary industry</b> : công nghiệp mũi nhọn


<b>secondary industry</b> : công nghiệp thứ yếu


<b>913. Inefficiency (n) :</b> sự không hiệu quả


We aim to eliminate inefficiency in our production system.



<i>Chúng tôi nhắm đến việc loại bỏ những thứ không hiệu quả trong hệ thống sản xuất. </i>


<b>914. Inefficient (adj) :</b> không hiệu quả


The new manager is very nice, but he's very inefficient.
<i>Quản lí mới rất tốt nhưng làm việc không hiệu quả. </i>


<b>915. Inferior (adj) : </b>kém


The goods you shipped is much inferior to your sample in quality.


<i>Hàng hóa ơng chuyển đến chất lượng thấp hơn nhiều hàng mẫu ông đưa</i>.


<b>products of inferior quality : </b>chất lượng sản phẩm thấp
<b>inferior packing</b> : hàng đóng gói kém


<b>(n)</b> : thuộc cấp


<b>916. Inflate (v) :</b> lạm phát


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


<i>Quảng cáo quá nhiều gây ra lạm phát giá cả</i>.


<b>917. Inflation (n) :</b> sự lạm phát


The government is trying to control inflation.


<i>Chính phủ đang cố gắng kiểm soát lạm phát</i>.


<b>918. Influence (n) :</b> sự ảnh hưởng


The price of oil has a marked influence on the price of manufactured goods.
<i>Giá xăng dầu ảnh hưởng đáng kể đến giá cả các mặt hàng sản xuất</i>.


<b>(v) :</b> ảnh hưởng


The company is greatly influenced by the inflation.
<i>Công ty bị ảnh hưởng mạnh bởi tình trạng lạm phát. </i>


<b>919. Inform (v) :</b> thơng báo


Please inform us of your lowest price and the earliest date of delivery.


<i>Hãy thông báo cho chúng tôi biết giá cả thấp nhất và ngày giao hàng sớm nhất. </i>


<b>920. Information (n) :</b> thông tin


We tried to get information from a third party but failed to do so.
<i>Chúng tôi cố gắng lấy thông tin từ bên thứ 3 nhưng thất bại. </i>


<b>information engineering :</b> thông tin máy móc


<b>information retrieval</b> : truy vấn thơng tin


<b>information science</b> : khoa học thông tin


<b>information technology :</b> công nghệ thông tin



<b>921. Infrastructure(n) :</b> cơ sở hạ tầng


We should strengthen the company's infrastructure.
<i>Chúng ta nên đẩy mạnh cơ sở hạ tầng. </i>


<b>922. Initial (adj) :</b> đầu tiên, ban đầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>


<b>923. Initiate (v) :</b> bắt đầu


We will initiate negotiation with that company next week.
Chúng tôi sẽ bắt đầu thương lượng với cơng ty đó vào tuần tới.


<b>924. Initiative (n) :</b> chủ động


In the process of negotiation we should try to have the initiative.
<i>Trong tiến trình đàm phán chúng ta cố gắng là người chủ động. </i>


<b>925. Injunction (n) :</b> lệnh của tòa


The court granted him an injunction to prevent the document being published.
<i>Toà ban cho anh ta một cái lệnh để ngăn chặn việc in ấn tài liệu ra. </i>


<b>926. Innovate (v) : </b>cải tiến


We must innovate in techniques of our products.
<i>Chúng ta phải cải tiến công nghệ sản phẩm. </i>


<b>927. Input (n) : </b>nguồn



The business needs more financial input.
<i>Công ty cần nhiều nguồn tài chính hơn </i>


<b>(v) : </b>nhập liệu


When did you input new data last time?


<i>Lần cuối cùng anh nhập dữ liệu mới là khi nào ? </i>


<b>928. Insert (v) : </b>chèn vào


Please insert one more clause into the contract.
<i>Hãy thêm một điều khoản vào hợp đồng</i>.


<b>929. Insist (v) : </b>đòi, yêu cầu


The buyers insist on our loading the goods in Shanghai.
<i>Người mua yêu cầu chất hàng tại Thượng Hải. </i>


<b>930. Insolvent (adj) : </b>vỡ nợ


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


<i>Anh ta thông báo vỡ nợ. </i>


<b>931. Inspect (v) : </b>điều tra



The auditor inspects our books twice a year.


<i>Kiểm toán viên kiểm tra sổ sách của chúng tôi 2 lần trong 1 năm. </i>


<b>932. Inspection (n) : </b>sự kiểm tra


We are going to stage an inspection of an installation.
<i>Chúng tôi dự định kiểm tra việc lắp đặt. </i>


<b>933. Install (v) : </b>lắp đặt


The company will install a new office management system.
<i>Cơng ty sẽ lắp đặt hệ thống quản lí văn phịng mới</i>.


<b>934. Installment (n) : </b>trả góp


You can pay for the house by installment.
<i>Anh có thể trả góp tiền nhà. </i>


<b>935. Instance (n) : </b>trường hợp


We hope you will be able to meet our requirements in this instance.


<i>Chúng tơi hy vọng anh có thể đáp ứng được yêu cầu của chúng tôi trong trường hợp này</i>.


<b>936. Instant (adj) : </b>nhanh, gấp


Could you give us an instant reply to our order?


<i>Anh có thể cho tôi câu trả lời gấp về đơn đặt hàng của chúng tôi ?</i><b> </b>


<b>937. Institute (n) : </b>viện


This is a chemical research institute.
<i>Đây là viện nghiên cứu hóa học. </i>


<b>(v) : </b>đến


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>


<b>938. Instruct (v) : </b>chỉ thị


Please instruct your bank to amend the letter of credit accordingly.
<i>Vui lòng chỉ thị cho ngân hàng anh thay đổi thư tín dụng phù hợp</i>.


<b>939. Instruction (n) : </b>sự chỉ thị


We will arrange the shipment according to the customer's instructions.
<i>Chúng tôi sẽ lên lịch gửi hàng tùy vào chỉ thị của khách hàng</i>.


<b>940. Instrument (n) : </b>văn kiện


The lawyer will draw up all the necessary instruments.
<i>Luật sư sẽ soạn thảo tất cả các văn kiện cần thiết</i>.


<b>941. Insufficient (adj) : </b>không đủ, thiếu


They have to postpone the plan due to insufficient funds.
<i>Họ phải hỗn lại kế hoạch vì khơng đủ vốn</i>.


<b>942. Insurance (n) : </b>bảo hiểm



After the car accident she received $4,000 in insurance.
<i>Sau tai nạn xe hơi, cô ấy nhận được 4.000 đô tiền bảo hiềm.</i>


<b>insurance broker</b> : môi giới bảo hiểm


<b>insurance policy :</b> chính sách bảo hiểm


<b>insurance premium</b> : phí bảo hiểm


<b>943. Insure (v) : </b>bảo hiểm


Many people are insured against sickness, accident or redundancy.
<i>Nhiều người được bảo hiểm về bệnh tật, tai nạn và thất nghiệp. </i>


<b>944. Intangible (adj) : </b>không thể thấy được


Company goodwill is an intangible asset.
<i>Sự tín nhiệm của cơng ty là một tài sản vơ hình</i>.


<b>945. Integral (adj) : </b>cầnthiết, không thề thịếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


<i>Bản ghi nhớ nên là một phần của thỏa thuận ban đầu. </i>


<b>946. Integrate (v) :</b> kết hợp, hợp nhất


All the department reports should be integrated into one annual statement.



<i>Tất cả bản báo cáo từ các phòng nên được hợp nhất thành một bản tuyên bố hàng năm</i>.


<b>947. Integration (n) :</b> sự kết hợp


The government encouraged the integration of industry.


<i>Chính phủ khuyến khích các ngành công nghiệp nên kết hợp với nhau. </i>


<b>948. Intend (v) : </b>dự định


The company intends to open an office in Paris at the end of this year.
<i>Cơng ty dự định mở một văn phịng tại Paris vào cuối năm nay. </i>


<b>949. Intention (n) : </b>sự dự định


We have no intention to sign the contract with them.
<i>Chúng tơi khơng có dự định kí kết hợp đồng với họ. </i>


<b>950. Interest (n) : </b>lãi suất


Most major banks charge the same rate of interest.
<i>Hầu hết các ngân hàng lớn tính cùng một mức lãi suất</i>.


<b>interest rate</b> : mức lãi suất


<b>hold a 10% interest in agricultural land loan </b>: áp dụng mức lãi suất là 10% cho các khoản vay của


đất nông nghiệp



<b>951. Interfere (v) : </b>cản trở


The shortage of money will interfere with the progress of the work.
<i>Thiếu tài chính sẽ làm cản trở q trình thực thi cơng việc. </i>


<b>952. Interference (n) : </b>sự can thiệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>


<b>953. Internal (adj) : </b>nội địa, bên trong


We are only interested in the internal trade.
<i>Chúng tôi chỉ quan tâm đến kinh doanh nội địa</i>.


<b>954. International (adj) : </b>quốc tế


Our company has several international trade partners in Europe.
<i>Chúng tơi có một số đối tác kinh doanh quốc tế tại châu Ầu. </i>


<b>955. Interpret (v) : </b>hiểu, dựa vào


The provisions of the contract shall be interpreted in accordance with the laws of the host country.
<i>Các điều khoản trong hợp đồng sẽ được hiểu dựa vào luật pháp của nước chủ nhà</i>.


<b>956. Intervene (v) : </b>can thiệp


We have no intention of intervening in the internal affairs of other countries.
<i>Chúng tơi khơng có dự định can thiệp vào vấn đề nội bộ của những quốc gia khác. </i>


<b>957. Intervention (n) : </b>sự can thiệp



The government plans to control inflation through the intervention in the price.
<i>Chính phủ sẽ kiểm sốt lạm phát thơng qua việc can thiệp đến giá cả. </i>


<b>958. Interview (n) & (v) :</b> cuộc phỏng vấn, phỏng vấn
She was interviewed by the general manager.


<i>Cô ấy được phỏng vấn bởi tổng quản lí. </i>


<b>interviewee (n) :</b> người được phỏng vấn


<b>interviewer (n) :</b> người phỏng vấn


<b>959. Introduce (v) :</b> giới thiệu


We have introduced some advanced machinery from abroad.


<i>Chúng tơi vừa giới thiệu vài máy móc tiên tiến nhập từ nước ngoài. </i>


<b>960. Introduction (n) :</b> sự hướng dẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


<b>961. Inure (v) :</b> có hiệu lực


Your pension will inure from the first day of your retirement.
<i>Lương hưu của ông sẽ có hiệu lực từ ngày đầu tiên ơng nghỉ hưu. </i>


<b>962. Invalid (adj) :</b> khơng có hiệu lực



The license is invalid unless it has your correct address on it.


<i>Trừ khi địa chỉ của anh chính xác cịn khơng bằng lái sẽ khơng có hiệu lực. </i>


<b>963. Invalidate (v) :</b> mất hiệu lực


A contract is invalidated if only one part party signs it.
<i>Hợp đồng vô hiệu nếu chỉ có một bên kí kết</i>.


<b>964. Invalidity (n) : </b>sự khơng có hiệu lực


Your delay of the delivery resulted in the invalidity of the contract.


<i>Việc các anh trì hỗn giao hàng dẫn đến sự vơ hiệu của hợp đồng của chúng ta. </i>


<b>965. Inventory (n) :</b> hàng trữ


The store had adequate inventory of air conditioners to meet local demand.


<i>Cửa hàng có đủ máy điều hịa trong kho để đáp ứng nhu cầu người dân địa phương</i>.


<b>966. Invest (v) : </b>đầu tư


He invested money in the government bonds because they are considered safe.
<i>Anh ta đầu tư tiền vào việc mua trái phiếu chính phủ vì nó an tồn</i>.


<b>967. Investigate (v) :</b> điều tra


They are investigating the cause of the delay of your delivery.


<i>Họ đang điều tra nguyên nhân việc giao hàng chậm. </i>


<b>968. Investigation (n) : </b>sự điều tra


What you have requested is now under investigation.


<i>Những gì anh địi hỏi bây giờ đang ở dưới sự điều tra của chúng tôi. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



Government bonds are considered to be a safe investment.
<i>Trái phiếu chính phủ được đánh giá là nơi đầu tư an tồn. </i>


<b>970. Invisible (adj) : </b>khơng thấy, vơ hình


The company can obtain some invisible earnings from some services.
<i>Công ty có thể thu được lợi nhuận vơ hình từ vài dịch vụ. </i>


<b>invisible assets</b> : tài sản vơ hình


<b>invisible balance :</b> số dư vơ hình


<b>invisible trade</b> : kinh doanh vơ hình


<b>(n) :</b> sự vơ hình


<b>971. Invitation (n) :</b> lời mời


Did you receive our invitation to subscribe a new issue?



<i>Anh có nhận được lời mời của chúng tôi đăng ký một sản phẩm mới? </i>


<b>972. Invite (v) : </b>mời


We invite your enquiries if you consider our samples satisfactory.


<i>Chúng tôi mời anh tham gia điều tra liệu mẫu sản phẩm của chúng tơi có thỏa đáng hay khơng. </i>


<b>973. Invoice (n) : </b>hoá đơn


We haven't received payment for our invoice dated 18 May.
<i>Chúng tơi chưa nhận được hóa đơn chi trả ngày 18 tháng 5. </i>


<b>a commercial invoice :</b> hoá đơn kinh doanh


<b>a duplicate invoice</b> : hoá đơn sao chép


<b>an outgoing invoice :</b> hố đơn bên ngồi


<b>the invoice amount :</b> mã số hoá đơn


<b>(v) : </b>gửi


<b>974. Involve (v) : </b>liên quan, dính dáng


We hope this will not involve you in any inconvenience.
<i>Chúng tôi hy vọng chuyện này sẽ không làm anh thấy bất tiện</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>




<i> Hotline: </i>


The items in the contract are highly irregular.


<i>Các mục trong hợp đồng không theo một quy cách nào. </i>


<b>976. Irregularity (n) : </b>sự trái quy cách


The bankers refused to negotiate the draft because of irregularities in the documents.
<i>Nhân viên ngân hàng từ chối đàm phán sơ khảo vì sự trái quy cách trong tài liệu. </i>


<b>977. Irrevocable (adj) : </b>không thể hủy bỏ


They insist on payment by a confirmed, irrevocable letter of credit.


<i>Họ nhấn mạnh phải chi trả bằng thư tín dụng được xác định và không thể hủy bỏ. </i>


<b>an irrevocabledecision</b> : một quyết định không thể hủy bỏ


<b>978. Issue (n) :</b> việc phân phát, bán, sự phát hành
The new share issue proved to be very popular.
<i>Việc bán cổ phiếu mới diễn ra sôi nổi. </i>


<b>979. Item (n) :</b> mẫu, khoản


Please quote your lowest prices for items mentioned in your letter.
<i>Hãy nêu giá thấp nhất cho mẫu hàng đã đề cập trong thư của anh</i>.


<b>items of the contract</b> : điều khoản hợp đồng



<b>980. Jam (v) :</b> kẹt, tắc nghẽn


Thousand of people jammed into the subway during the rush hour.
<i>Hàng ngàn người bị kẹt ở tàu điện ngầm lúc giờ cao điểm</i>.


<b>981. Jeopardize (v) :</b> hủy hoại, gây tổn thất


We hope this accident will not jeopardize the friendly trade relations between us.


<i>Chúng tôi hy vọng tai nạn này sẽ không làm hủy hoại mối quan hệ thương mại hữu nghị giữa chúng </i>
<i>ta. </i>


<b>982. Job (n) : </b>việc


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



<i><b>job center :</b> trung tâm giới thiệu việc làm </i>


<b>983. Join (v) : </b>tham gia


China made great efforts to join the World Trade Organization.
<i>Trung Quốc nỗ lực tham gia vào tổ chức thương mại thế giới. </i>


<b>984. Joint (adj) : </b>chung


This afternoon we will sign a joint agreement with that company.
<i>Chiều nay chúng ta sẽ kí hợp đồng chung với cơng ty đó. </i>


<b>joint account :</b> tài khoản chung



<b>joint investment :</b> đầu tư chung


<b>joint owner</b> : sở hữu chung


<b>joint ownership</b> : quyền sở hữu chung


<b>joint venture</b> : dự án chung


We plan to set up a joint venture with a French company.


<i>Chúng tơi đang có kế hoạch thiết lập dự án chung với một công ty Pháp. </i>


<b>985. Journey (n) : </b>hành trình, cơng tác


The manager is going to take a journey on duty next month.
<i>Quản lí sẽ đi công tác vào tháng tới</i>.


<b>986. Judge (n) : </b>quan toà, thẩm phán


The judge sentenced him to five years in prison.
<i>Quan toà tuyên án anh ta 5 năm tù giam. </i>


<b>(v) : </b>kết án


It was the hardest case he had ever had to judge.
<i>Đó là trường hợp khó nhất mà anh ta phải kết án. </i>


<b>987. Judgment (n) : </b>phán quyết


The court was asked to reconsider its judgment.


<i>Tòa án được đề nghị tái xét phán quyết của mình. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


There was a jump in unemployment figures this month.
<i>Con số thất nghiệp đã gia tăng tháng này. </i>


<b>(v) : tăng </b>


Oil prices have jumped recently.
<i>Giá dầu đã tăng vọt dạo gần đây</i>.


<b>989. Junior (adj) : </b>cấp dưới


He joined the company as a junior clerk.
<i>Anh vào làm cơng ty với vị trí thư kí cấp dưới</i>.


<b>990. Junk(n) :</b> thứ linh tinh
Throw away that junk.
<i>Hãy ném thứ tinh tinh đó đi </i>


<b>junk bonds</b> : mối quan hệ linh tính


<b>junk mail</b> : thư điện tử rảc


<b>991. just (adj) :</b> công bằng


All the employees want a just and amicable settlement for this issue.



<i>Tất cả nhân viên muốn một cách giải quyết công bằng và thân thiện cho vấn đề này. </i>


<b>992. Justice (n) :</b> sự công bằng


Both sides have some justice in their claim.
<i>Cả 2 bên đều có lý trong tuyên bố của họ</i>.


<b>993. Justification (n) : </b>lí lẽ


We see no justification from your advice of an increase in the price.
<i>Chúng tơi khơng thấy lí lẽ về việc tăng giá của ông</i>.


<b>994. Justified (adj) : </b>chính đáng


We think our price is justified.


Chúng tơi nghĩ giá cả của mình rất chính đáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



The survey report justified your claim.


<i>Báo cáo nghiên cứu minh chứng cho lời tuyên bố của ông</i>.


<b>996. Keen (adj) :</b> nhiệt tình, sơi nổi, cao


We are looking forward to your favorable reply with keen interest.


<i>Chúng tôi mong chờ câu trả lời có thiện chí của ơng với sự quan tâm sâu sắc</i>.



<b>997. Keep (v) : </b>giữ, chứa


I'll have to order it, because we don't keep those in store.


<i>Chúng tơi phải đặt hàng vì chúng tơi khơng chứa hàng đó trong kho</i>.


<b>998. Keeping (n) : </b>sự bảo vệ


Your request is out of keeping with the contract.


<i>Lời đề nghị của anh nằm ngoài sự bảo vệ của hợp đồng</i>.


<b>999. Key (n) : </b>nút


Press this key to delete the word.
<i>Nhấn nút này để xóa từ. </i>


<b>(v) : </b>khố, chốt<b> </b>


Have you finished keying that report yet?


<i>Anh đã hoàn tất việc chốt lại bản báo cáo chưa? </i>


<b>(adj) : </b>quan trọng, chính yếu


This deal will give us a key advantage over foreign competitors.


<i>Hợp đồng này sẽ cho chúng ta thuận lợi chính yếu trước các đối thủ nước ngoài </i>



<b>1000. Kind (n) : </b>loại


This kind of women's shoes must be popular in the market.


<i>Loại giày nữ này chắc chắn sẽ rất được ưa chuộng trên thị trường. </i>


<b>1001. Kite (n) : </b>bịp bợm


We all think he is a kite man.


<i>Tất cả chúng ta đều nghĩ anh ta là kẻ bịp bợm</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


The prices of coal kited in world market.
<i>Giá than tăng vọt trên thị trường thế giới</i>.


<b>1002. Knock (v) : </b>gõ cửa


The secretary knocked on the door and went in.
<i>Thư kí gõ cửa rồi bước vào. </i>


<b>1003. Know (v) :</b> biết


Do you know where the general manager is?
<i>Anh có biết tổng quản lí đang ở đâu không? </i>


<b>1004. Knowledge (n) :</b> kiến thức



He had no knowledge of import and export.
<i>Anh ta khơng có kiến thức gì về xuất nhập khẩu. </i>


<b>1005. Label (n) :</b> nhãn hiệu


Each piece of goods has a label on it.
<i>Mỗi hàng hóa đều có nhãn hiệu trên đó</i>.


<b>(v) : </b>ghi nhãn


The container must be labeled clearly to show where they are going.
<i>Các xe chở hàng phải được ghi nhãn rõ ràng để biết nơi chúng sẽ đi đến. </i>


<b>1006. Labor (n) : </b>sức lao động


The building work will require a lot of labor.
<i>Cơng việc xây dựng địi hỏi rất nhiều nhân cơng</i>.


<b>labor market</b> : thị trường lao động


<b>casual labor</b> : lao động bình thường


<b>labor force</b> : lực lượng lao động


<b>1007. Lack(v) :</b> thiếu
We lack capital.
<i>Chúng ta thiếu vốn. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>




We know little about them because of lack of business contact with them.
<i>Chúng ta biết rất ít về họ vì chúng ta ít kí kết hợp đồng kinh doanh với họ</i>.


<b>1008. Lading (n) : </b>vận chuyển


Would you please send us the bill of lading?
<i>Vui lòng gửi cho tơi hóa đơn vận chuyển? </i>


<b>1008. Lag (v) : </b>chậm trễ


The factory always lags in making its quota.
<i>Nhà máy luôn sản xuất chậm hơn chỉ tiêu. </i>


<b>1010. Land (n) : </b>đất


The land is valued at $80 million.
<i>Đất này có giá là 80 triệu đô</i>.


<b>(v) : </b>đẩy, dẫn đến


Smuggling the drug landed him in prison.
<i>Buôn lậu ma túy đẩy anh ta vào tù. </i>


<b>1011. Lapse (v) : </b>mất hiệu lực


The quotation will lapse at the end of this month.
<i>Bảng công bố sẽ mất hiệu lực vào cuối tháng này. </i>


<b>(n</b>) : sự hết hiệụ lực



<b>a contract discharged by lapse of time</b> : hợp đồng chấm dứt vì hết thời gian hiệu lực.


<b>1012. Large scale (adj) : </b>quy mô lớn


We decided to make large scale investment in this new technology.
<i>Chúng tôi quyết định đầu tư công nghệ mới với quy mô lớn. </i>


<b>1013. Late (adj) :</b> trễ


There will be a penalty for late delivery.
<i>Chậm trễ việc giao hàng sẽ bị phạt. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


Could you send us the latest catalogue?


<i>Anh có thể gửi cho tơi danh mục mới nhất không? </i>


<b>1015. Launch (v) : </b>khai trương


We have launched our new business on the stock exchange.


<i>Chúng ta đã khai trương công ty mới trên thị trường chứng khoán</i>.


<b>1016. Law (n) : </b>luật


The law concerning the rights of employees has came into force.


<i>Luật liên quan đến quyền lao động đã được đưa vào áp dụng. </i>


<b>the law of supply and demand</b> : luật cung và cầu


<b>the law of gravity</b> : quy luật trọng lực


<b>1017. Lay (v) : nằm, đặt</b>


Emphasis has to be laid on the point that shipment must be made within the contracted time of
delivery.


<i>Phải nhấn mạnh là giao hàng phải được thực hiện trong thời gian giao hàng ghi trong hợp đồng. </i>


<b>1018. Layoff (n) : </b>việc giảm nhân công


There has been an increase in the number of layoffs this month.
<i>Con số giảm nhân công tăng mạnh vào tháng này</i>.


<b>1019. Layout (n) : </b>cách bố trí


The graphic designer produced a new layout.
<i>Người thiết kế đồ họa tạo ra cách bố trí mới. </i>


<b>1020. Lead (v) : </b>dẫn đầu


We lead the market in software design.


<i>Chúng tôi dẫn đầu thị trường thiết kế phần mềm. </i>


<b>1021. Leading (adj) : </b>hàng đầu



They are one of the leading exporters of can in this area.


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>


<b>1022. Leak (v) : </b>rò rỉ, lọt ra


Information on the merger of the two companies was leaked to the press.
<i>Thông tin về việc hai công ty liên kết với nhau đã lọt ra giới báo chí. </i>


<b>1023. Leakage (n) : </b>sự lọt ra


The delivery will still make a profit even including leakage.
<i>Dù việc giao hàng có bị thất thốt nhưng vẫn sinh lợi nhuận. </i>


<b>1024. Lease (v) : </b>thuê


All the furniture are leased from a local service office.


<i>Tất cả đồ đạc được thuê từ một văn phòng dịch vụ địa phương</i>.


<b>(n) : </b>hợp đồng cho thuê


When does the lease expire?


<i>Hợp đồng cho thuê khi nào kết thúc? </i>


<b>lessee</b> : người thuê theo hợp đồng


<b>lessor</b> : người cho thuê theo hợp đồng



<b>1025. Leave (n) : </b>ngày phép


I was given ten days' leave to go back to my hometown.
<i>Tơi có 10 ngày phép để trở về q</i>.


<b>1026. Legal (adj) : </b>hợp pháp


Customers have a legal right to demand a replacement or a refund for a faulty product.
<i>Khách hàng có quyền hợp pháp địi thay đổi hoặc hồn tiền nếu hàng có lỗi. </i>


<b>take legal action against someone</b> : dùng luật để chống lại một ai đó


<b>the legal profession:</b> nghề pháp chế


<b>seek legal advice</b> : tìm lời tư vấn hợp pháp


<b>legal expenses</b> : chi phí hợp pháp


<b>legal person</b> : cơng dân hợp pháp


<b>1027. Lend (v) : </b>cho mượn, cho vay


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


<i>Cuối cùng ngân hàng cũng cho chúng tôi vay tiền. </i>


<b>1028. Length (n) : </b>độ dài



This project has been postponed for a considerable length of time.
<i>Dự án này bị hoãn trong thời gian dài đáng kể</i>.


<b>1029. Let (v) : </b>thuê


We have to let a larger office.


<i>Chúng ta phải thuê một văn phòng lớn hơn. </i>


<b>1030. Letter (n) : </b>thư


We are glad to receive your letter of May 5.


<i>Chúng tôi rất vui nhận được thư ngày 5 thảng 5 của anh</i>


<b>a letter of credit:</b> thư tín dụng


<b>a letter of appointment:</b> thư mời hẹn


<b>a letter of confirmation:</b> thư xác nhận


<b>a letter of cancellation</b> : thư hủy bỏ


<b>1031. Level (n) : </b>cấp


The decision must be made by the highest level.
<i>Quyết định sẽ được đưa ra bởi cấp cao nhất. </i>


<b>1032. Levy (n) & (v) : </b>sự thu thuế, đánh thuế



The government has levied a tax on cosmetic.
<i>Chính phủ đánh thuế vào hàng mỹ phẩm. </i>


<b>1033. Liability (n) : </b>trách nhiệm pháp lí


We have enough money to meet our liabilities.
<i>Chúng tơi có đủ tiền để chi trả trách nhiệm pháp lí. </i>


<b>1034. Liable (adj) :</b> có trách nhiệm pháp lỉ
Our manager is liable for the company's debts.


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>


<b>1035. License (n) :</b> giấy phép


The trademark may only be used under license.
<i>Tên thương mại chỉ được dùng khi có giấy phép</i>.


<b>hold a license:</b> giữ giấy phép


<b>a special license:</b> giấy phép đặc biệt


<b>to obtain an import (export) license</b> : có được giấy phép xuất (nhập) khẩu


<b>(v) : </b>cấp phép


This project has not yet been licensed.
<i>Dự án này vẫn chưa được cấp phép. </i>


<b>1036. Life (n) : </b>tính mạng, cuộc sống, sự sống, thời hạn



You should pay for the goods within the life of the agreement.
<i>Anh nên thanh tốn hàng hóa trong thời hạn hợp đồng đã ghi. </i>


<b>1037. Lift (v) : </b>nâng


They lifted the prices of commodities.
<i>Họ đã nâng giá hàng hóa lên. </i>


<b>1038. Light (adj) :</b> nhẹ


We don't want to do business with him, because he uses light weights in trade.
<i>Chúng tơi khơng muốn làm việc với anh ấy vì anh ấy xem nhẹ việc kinh doanh. </i>


<b>1039. Likelihood (n) :</b> khả năng xảy ra


There is little likelihood of the goods remaining unsold once this particular offer has lapsed.
<i>Có rất ít khả năng hàng hóa khơng thể bán được một khi đơn chào hàng mất hiệu lực</i>.


<b>1040. Limit (v) : </b>hạn chế


The banks have limited their credit.
<i>Ngân hàng hạn chế mức tín dụng của họ</i>.


<b>(n) :</b> sự giới hạn


They set a time limit for acceptance of the offer.


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>



<b>1041. Limitation (n) : </b>sự hạn chế, hạn định


The contract imposes limitations on the number of cars which can be imported.
<i>Hợp đồng áp đặt hạn định số lượng xe hơi được nhập khẩu</i>.


<b>1042. Limited (adj) : </b>hạn chế, có giới hạn


As the supply is limited, we would advise you to rush your orders.


<i>Khi nguồn cung bị giới hạn, chúng tôi khuyên anh nên đẩy nhanh các đơn đặt hàng lên. </i>


<b>1043. Line (n) : </b>ngành, phạm vi


My sister and I are in the same line of business.
<i>Chị tôi và tôi làm cùng ngành. </i>


<b>1044. Link (v) : </b>liên kết, gắn liền


In some countries, wages are linked to prices.


<i>Trong một vài quốc gia, tiền lương gắn liền với giá cả. </i>


<b>1045. Liquidate (v) : </b>thanh toán


The company hasn't liquidated all its debts yet.
<i>Cơng ty vẫn chưa thanh tốn tất cả nợ nần. </i>


<b>1046. Liquidation (n) :</b> sự vỡ nợ, đóng cửa
The company went into liquidation.



<i>Công ty đã vỡ nợ. </i>


<b>1047. List (n) : </b>danh sách


Several suppliers have sent their price list.


<i>Nhiều nhà cung cấp gửi danh sách giá cả của họ</i>.


<b>listed company</b> : công ty được niêm yết


<b>price list</b> : danh sách giá cả


<b>1048. Load (n) : </b>vật gánh, vật chở, hạng nặng


<b>a container load of cargo</b> : xe chở hàng hóa


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>


<b>a load bearing wall</b> : tường chịu lực


<b>(v) : </b>chuyển, chất, tải


It is necessary to load the program first.
<i>Việc cần thiết đầu tiên là tải chương trình. </i>


<b>to load cargo onto a ship</b>: chuyển hàng lên tàu


<b>1049. Loan (n) : </b>khoản nợ, vay


Before you ask the bank for a loan, you should fill in this form.


<i>Trước khi vay ngân hàng, anh hãy điền vào phiếu này. </i>


<b>pay interest on a loan:</b> trả lãi suất vay nợ


<b>an interest free loan :</b> nợ không lãi suất


<b>a government loan</b> : khoản vay chính phủ


<b>(v) : </b>vay, mượn


The bank can loan you the necessary capital.
<i>Ngân hàng sẽ cho anh vay với số vốn cần thiết. </i>


<b>1050. Local (adj) : </b>địa phương, trong nước


You can pay in local currency.


<i>Anh có thể thanh tốn bằng đồng nội tệ. </i>


<b>1051. Locate (v) : </b>đặt, nằm


The factory is located in suburb.
<i>Nhà máy đặt tại ngoại ô. </i>


<b>1052. Location (n) :</b> vị trí, nơi


Our company has moved to a new location.
<i>Công ty chúng tôi chuyển qua nơi mới. </i>


<b>1053. Lodge (v) :</b> trao, gửi



The documents were lodged with my lawyer.
<i>Tài liệu được gửi chỗ luật sư của tôi. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


These two companies have cooperated for quite a long time.
<i>Hai công ty hợp tác đã lâu dài. </i>


<i><b>long capital</b> : vốn tồn </i>
<i><b>a long bill</b> : hoá đơn tồn </i>


<b>(adv) : </b>lâu, dài


<b>1055. Lose(v) :</b> mất


If our competitors dropped its price, we would lose our clients.
<i>Nếu các đối thủ hạ giá, chúng ta sẽ bị mất khách hàng</i>.


<b>1056. Loss (n) :</b> tổn thất


The company suffered substantial losses last year.
<i>Công ty chịu tổn thất lớn vào năm ngoái</i>.


<b>loss of one's old customers : </b>mất khách hàng lâu năm


<b>1057. Lot (n) : </b>lô



The goods will be shipped in 4 lots.
<i>Hàng sẽ được chuyển theo 4 lô. </i>


<b>1058. Low (adj) :</b> thấp


Now the interest is very low.
<i>Bây giờ lãi suất đang thấp. </i>


<b>1059. Lower (v) : </b>giảm


The company is going to lower prices to attract more clients.
<i>Công ty định hạ giá để thu hút khách hàng. </i>


<b>1060. Lowering (n) :</b> thấp, kém


We hope you can achieve low prices with no lowering of the quality.


<i>Chúng tôi hy vọng anh đạt được hàng giá thấp nhưng không kém chất lượng. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i>Cái máy này không hoạt động.</i>


<b>a vending machine</b> : máy bán hàng tự động


<b>1062. Machinery (n) :</b> cơ cấu, máy móc


The factory contains a million dollars' worth of machinery.
<i>Nhà máy chứa số máy móc trị giá 1 triệu đơ. </i>



<b>1063. Mail (n) :</b> thư từ, bưu phẩm


I received a mail as soon as I arrived at the office.
<i>Tôi nhận được bưu phẩm ngay khi đến văn phòng. </i>


<b>(v) : </b>gửi


Please mail the invoice as soon as possible.
<i>Vui lòng hãy gửi hóa đơn sớm nhất có thể. </i>


<b>mail order</b> : đặt hàng bằng thư từ


<b>1064. Mainly (adv) :</b> chủ yếu


Their sales are mainly in the overseas market.


<i>Việc bn bán chính của họ là ở thị trường nước ngồi. </i>


<b>1065. Maintain (v) :</b> duy trì, bảo quản


These equipments are very expensive to maintain.
<i>Các thiết bị này bảo quản rất tốn kém. </i>


<b>1066. Maintenance (n) :</b> sự bảo dưỡng, bảo quản
These machines need regular maintenance.


<i>Những máy móc này cần được bảo dưỡng thường xuyên. </i>


<b>1067. Major (adj) :</b> chính yếu



He is one of the major executives of the company.


<i>Anh ấy là một trong những người điều hành chính của cơng ty. </i>


<b>1068. Majority (n) : </b>đa số


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


<i>Đa số ủy ban chấp nhận lời đề nghị. </i>


<b>1069. Make (n) : </b>kiểu, loại


It was an expensive make of camera.
<i>Đây là loại máy quay đắt tiền. </i>


<b>(v) : </b>làm, xếp đặt


On receipt of the L/C we shall make arrangements for shipment in time.
<i>Nhận được thư tín dụng chúng tơi sẽ sắp xếp chuyển hàng lên tàu đúng giờ</i>.


<b>1070. Manage (v) : </b>quản lí


Who will manage this department next month?
<i>Ai sẽ quản lí phịng này vào tháng tới? </i>


<b>1071. Management (n) : </b>sự quản lí


The increase in profits was a result of good management.


<i>Lợi nhuận tăng là kết quả từ việc quản lí tốt. </i>


<b>1072. Manager (n) : </b>người quản lí


The company is going to take on a new financial manager.
<i>Công ty dự định thuê một quản lí tài chính mới</i><b>. </b>


He is the manager of the sales department.
<i>Anh ấy là quản lí phịng kinh doanh. </i>


<b>1073. Mandatory (adj) :</b> tính bắt buộc


It is mandatory to pay for the goods within two weeks.
<i>Bắt buộc thanh tốn tiền hàng trong vịng 2 tuần. </i>


<b>1074. Manifest (n) :</b> bản kê khai hàng hoá
After loading the captain signed on the manifest.


<i>Sau khi chất hàng, thuyền trưởng sẽ kí vào bản kê khai hàng hóa. </i>


<b>1075. Manual (n) : </b>sách chỉ dẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i>Nếu anh không biết cách vận hành máy, hãy nhìn vào sách chỉ dẫn</i>.


<b>(adj) :</b> thủ công


<b>1076. Manufacture (v) : </b>chế tạo, sản xuất



These cars are manufactured in Germany.
<i>Những chiếc xe hơi này được sản xuất tại Đức. </i>


<b>(n) : </b>sự chế tạo


We have received the technical documentation on the manufacture of spare parts.
<i>Chúng tôi nhận được tài liệu công nghệ để sản xuất các bộ phận thay thế. </i>


<b>domestic manufacture</b> : sản xuất nội địa


<b>manufacture department :</b> phòng sản xuất


<b>car manufacture</b> : sản xuất xe hơi


<b>silk manufacture</b> : sản xuất lụa


<b>the manufacturing industry</b> : ngành công nghiệp chế tạo


<b>1077. margin (n) :</b> tiền dự trữ


The broker asked the client to increase the margin on a high risk deal.


<i>Người mơi giới nói khách hàng tăng tiền dự trữ trong giao dịch khó khăn này. </i>


<b>(v) : </b>giao dịch


<b>1078. Marginal (adj) : </b>khơng có lời


In this deal our profit is marginal.



<i>Trong giao dịch này chúng ta khơng có lời </i>


<b>1079. Mark (n) : </b>tiêu chuẩn, mức


<b>the trade mark</b> : tiêu chuẩn thương mại


The mark of the goods has been made by the two parties.
<i>Tiêu chuẩn hàng hóa được thiết lập bởi 2 bên. </i>


<b>(v) : </b>giá


This shirt is marked at 200 yuan.
<i>Cái váy này giá 200 nhân dân tệ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


They are in the market for bicycles.
<i>Họ kinh doanh trong thị trường xe đạp</i>.


<b>(v) : </b>tiếp thị, bán<b> </b>


I have marketed these machines to retailers.


<i>Tôi đã tiếp thị loại máy này đến các cửa hàng bán lẻ. </i>


<b>market price</b> : giá cả thị trường


<b>market research:</b> nghiên cứu thị trường



<b>market segmentation</b> : phân đoạn thị trường


<b>market share</b> : thị phần


<b>market trend</b> : khuynh hướng thị trường


<b>marketing(n) : </b>tiếp thị


High sales figures depend on good marketing techniques.
<i>Doanh số bán hàng cao nhờ vào công nghệ tiếp thị hay. </i>


<b>1081. Mass (n) : </b>khối, đống


We received masses of orders before the Spring Festival.


<i>Chúng tôi nhận được hàng đống đơn đặt hàng trước khi lễ hội mùa xuân </i>


<b>mass production</b> : sản xuất đại trà


<b>mass consumption :</b> tiêu thụ đại trà


<b>1082. Material (n) : </b>nguyên liệu, vật liệu, tài liệu


You can be sure that our products are made of best material.


<i>Chúng tôi cam đoan hàng chúng tôi làm từ nguyên vật liệu tốt nhất. </i>


<b>statistical material</b> : tài liệu thống kê



<b>raw materials</b> : nguyên liệu thô


<b>(adj) : </b>quan trọng, cần thiết
<b>material capital : </b>vốn quan trọng
<b>material property :</b> tài sản quan trọng


<b>1083. matter (n) : </b>vấn đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>


<b>1084. Mature (v) : </b>kì hạn


The bill of exchange matures on the 26th of January.
<i>Hối phiếu đến kì hạn ngày 26 tháng 1. </i>


<b>1085. Maturity (n) : </b>thời hạn


What is the maturity of this certificate?


<i>Kì hạn thanh tốn của chứng nhận này là bao nhiêu? </i>


<b>the date of maturity</b> : ngày đáo hạn


<b>1086. Maximize (v) : </b>tăng hết cỡ


Every businessman wants to maximize the profit in each deal.


<i>Tất cả các doanh nghiệp đều muốn tăng hết mức lợi nhuận trong mỗi giao dịch. </i>


<b>1087. Mean (adj) : </b>trung bình



The mean income of American family is over $15,000 a year.


<i>Thu nhập trung bình của mỗi gia đình người Mỹ khoảng 15.000 đô 1 năm. </i>


<b>mean price</b> : giá bình quân


<b>1088. Means (n) : </b>biện pháp


We must take every possible means to keep the price stable.
<i>Chúng ta phải có biện pháp thích hợp để bình ổn giá. </i>


<b>1089. Measure (n) : </b>phương sách


The government is trying to take various measures to decrease the rate of inflation.
<i>Chính phủ đang thử những phương sách khác nhau để giảm mức lạm phát. </i>


<b>(v) : </b>cân nhắc, dựa trên


The freight charge is measured either by volume or weight.
<i>Phíhàng hóa được dựa trên số lượng hoặc cân nặng. </i>


<b>1090. Mechanize (v) :</b> Cơ giới hoá


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


<b>1091. Media (n) : truyền thông </b>


The media influences our cultural and political attitude.



<i>Truyền thông ảnh hưởng đến quan điểm văn hóa và chính trị. </i>


<b>1092. Mediation (n) : sự dàn xếp </b>


The employers refused an offer of government mediation.
<i>Các chủ hãng từ chối đề nghị dàn xếp của chính phủ. </i>


<b>1093. Medium (adj) :</b> vừa, trung bình
This is a medium sized company.
<i>Đây là công ty loại vừa. </i>


<b>(n) : </b>phương tiện


The product was advertised through the medium of the trade press.
<i>Hàng hố được quảng cáo thơng qua phương tiện báo chí thương mại. </i>


<b>1094. Meet (v) : </b>gặp gỡ


Shall I meet your sales manager on Monday morning to discuss about the contract?
<i>Tôi sẽ gặp giám đốc kinh doanh của ông vào sáng thứ hai để bàn về hợp đồng chứ? </i>


<b>1095. Meeting (n) : </b>cuộc họp


The meeting will be held on 1st February.
<i>Cuộc họp sẽ được diễn ra vào ngày 1 tháng 2. </i>


<b>1096. Memorandum (n) :</b> thư báo, bản ghi nhớ


I sent the general manager a memorandum about your complaint.


<i>Tôi đã gửi thư báo về khiếu nại của cô cho tổng quản lí. </i>


<b>1097. Merchandise (n) : </b>hàng hố


You could examine the merchandise before the payment.
<i>Anh nên kiểm tra hàng hóa trước khi thanh tốn. </i>


<b>1098. Merchant(n) :</b> nhà bn, thương gia


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>


<b>a wholesale merchant :</b> nhà buôn sỉ


<b>1099. Merge (v) :</b> kết hợp, hợp nhất


The government is planning to merge three businesses into one large group.
<i>Chính phủ có kế hoạch hợp nhất 3 cơng ty thành 1 tập đồn lớn. </i>


<b>1100. Merger (n) :</b> sự liên kết, liên doanh


The directors of both companies met to discuss the terms of the merger.
<i>Giám đốc hai bên đang bàn về các điều khoản liên kết. </i>


<b>1101. Merit (n) :</b> công lao, tặng thưởng
Container transport has many merits.


<i>Vận chuyển hàng hóa đóng góp nhiều cơng lao. </i>


<b>1102. Message (n) :</b> tin nhắn


May I leave a message for the general manager?



<i>Tơi có thể để lại lời nhắn cho tổng quản lí được khơng? </i>


<b>1103. Method (n) :</b> phương pháp


We have just introduced a new manufacturing method.
<i>Chúng tôi vừa giới thiệu phương pháp sản xuất mới. </i>


<b>1104. Minimal (adj) : </b>tối thiểu


The new project will involve us in only minimal expenses.
<i>Dự án mới của chúng tơi sẽ chỉ cần kinh phí tối thiểu. </i>


<b>1105. Minimum (n) : </b>mức tối thiểu


The prices have already been cut to the minimum.
<i>Giá đã giảm tới mức tối thiểu. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


<b>1107. Minute (n) :</b> biên bản


The secretary is keeping the minutes of the board meeting.
<i>Thư kí đang giữ biên bản cuộc họp ủy ban. </i>


<b>1108. Misconduct (n) :</b> sự quản lí kém


The misconduct of the business resulted in a loss of $20,000.


<i>Việc quản lí kinh doanh kém dẫn đến tổn thất 20.000 đô. </i>


<b>1109. Mishandle (v) :</b> bạc đãi, lạm dụng
If this machine is mishandled, it will break.


<i>Nếu máy bị lạm dụnq quá nhiều, nó sẽ khơng hoạt dộng. </i>


<b>1110. Miscarriage (n) : </b>thất bại, sơ sẩy


Many fragile items were broken as a result of miscarriage.
<i>Nhiều hàng dễ vỡ đã bị hư hỏng vì sơ sẩy. </i>


<b>1111. Miss (v) : </b>lỡ


The salesman has missed its sales target this month.
<i>Nhân viên bán hàng đã bị lỡ chỉ tiêu tháng này. </i>


<b>1112. Mistake (n) : </b>lỗi<b>,</b> sơ suất


They made a mistake and marked a wrong price.
<i>Họ sơ suất đưa ra sai giá. </i>


<b>1113. Misunderstanding (n) :</b> sự hiểu lầm


We believe that we must have some misunderstandings about the price.
<i>Chúng tơi nghĩ chúng tơi đã có sự hiểu lầm về giá cả. </i>


<b>1114. Misuse (v) : </b>lạm dùng


As an executive, I couldn't misuse the power.



<i>Với tư cách là người điều hành, tôi không thể lạm dụng quyền lực. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



Pay attention not to mix these orders.
<i>Chú ý đừng để các đơn hàng bị lẫn lộn. </i>


<b>1116. Mode (n) : </b>phương thức


We have improved the packing mode.


<i>Chúng tôi đã cải thiện phương thức đóng hàng. </i>


<b>1117. Model (n) : </b>mẫu, kiểu


Our designer has just finished a new model.


<i>Nhà thiết kế của chúng tơi vừa hồn tất mẫu mã mới. </i>


<b>1118. Moderate (adj) : </b>vừa phải, có mức độ


The government proposed a moderate increase in the prices.
<i>Chính phủ đề nghị việc tăng giá vừa phải. </i>


<b>1119. Modern (adj) : </b>hiện đại


The new product is popular for its modern design.
<i>Sản phẩm mới được ưa chuộng vì thiết kế hiện đại. </i>



<b>1120. Modify (v) : </b>sửa đổi


You should modify some of the terms of this contract.
<i>Anh nên sửa đổi vài điều khoản trong hợp đồng này. </i>


<b>1121. Modified (adj) : </b>được chỉnh sửa


Please fax us the new modified contract.


<i>Hãy gửi fax cho chúng tôi hợp đồng mới đã chỉnh sửa. </i>


<b>1122. Modification (n) : </b>sự sửa đổi, thay đổi


The draft contract needs further modification.
<i>Hợp đồng nháp cần được sửa đổi nhiều hơn. </i>


<b>1123. Monetary (adj) : </b> thuộc về tiền tệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


<i>Đơn vị tiền tệ của Mỹ là đồng đôla. </i>


<b>monetary reserve :</b> tiền dự trữ


<b>monetary circulation :</b> tiền lưu hành


<b>monetary policy :</b> chính sách tiền tệ



<b>monetary system :</b> hệ thống tiền tệ


<b>the monetary unit :</b> đơn vị tiền tệ


<b>1124. Money (n) : </b>tiền


We work to earn more money.


<i>Chúng tôi làm việc đề kiếm nhiều tiền.</i>


<b>money supply :</b> nguồn tiền


<b>money account :</b> tài khoản tiền


<b>1125. Monopolize (v) :</b> giữ độc quyền


Our company monopolized the supply of oil in this area.
<i>Công ty chúng tôi độc quyền cung ứng dầu trong khu vực này. </i>


<b>1126. Monopoly (n) :</b> sự độc quyền


Some nationalized industries have a monopoly in the supply of their services.
<i>Một số ngành cơng nghiệp quốc hữu hóa có sự độc quyền cung cấp dịch vụ của họ. </i>


<b>1127. Mortgage (n) :</b> sự cầm cố, thế chấp


They are going to buy the house with 100,000 yuan.
<i>Họ dự định mua nhà với 100.000 nhân dân tệ. </i>


<b>to take out a mortgage on a house</b> : cầm cổ nhà



<b>(v) : </b>cầm cố<b> </b>


She mortgaged her car to buy the flat.
<i>Cô ấy cầm cố xe để mua 1 căn phòng. </i>


<b>1128. Motivate (v) :</b> thúc đẩy, động viên


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>


<b>1129. Mountain (n) :</b> núi, số lượng lớn


We have a mountain of orders to deal with.


<i>Chúng tơi có hàng núi đơn đặt hàng phải giải quyêt. </i>


<b>1130. Move (v) : </b>chuyển


The company plans to move from downtown to suburb.
<i>Công ty đang dự định chuyển từ thành phố ra ngoại ô. </i>


<b>1131. Movement (n) :</b> vận động, hoạt động


All stock movements are logged by the computer.


<i>Tất cả hoạt động giao dịch chứng khoán được giải quyết trên máy vi tính. </i>


<b>1132. Multilateral (adj) :</b> nhiều phía, đa phương


The five countries signed a multilateral trade agreement.
<i>Năm quốc gia kí hiệp định thương mại đa phương. </i>



<b>1133. Multinational (adj) : </b>đa quốc gia


Now we are trying the multinational investment.
<i>Bây giờ chúng tôi đang cố gắng đầu tư đa quốc gia. </i>


<b>1134. Multiple (adj) : </b>nhiều


The company is engaged in multiple operation.
<i>Công ty tham gia nhiều hoạt động. </i>


<b>multiple pricing :</b> nhiều giá cả


<b>1135. Multiply (v) : </b>tăng nhiều


The government tried to multiply the quantity of industrial exports 20 times within 10 years.
<i>Chính phủ cố gắng tăng số lượng hàng xuất khẩu công nghiệp lên 20 lần trong vòng 10 năm. </i>


<b>1136. Municipal (adj) :</b> thuộc thành phố


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


<b>1137. Mutual (adj) :</b> cùng nhau, lẫn nhau


We do business with other countries on the basis of equality and mutual benefit.
<i>Chúng tôi làm ăn với các nước khác trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi. </i>


<b>1138. Name (n) :</b> tên, danh



Our company has a good name in this area.


<i>Cơng ty chúng tơi có danh tiếng tốt trong khu vực. </i>


<b>(v) :</b> đặt tên, bổ nhiệm, chỉ rõ


The board named him as general manager.


<i>Ban cấp cao bổ nhiệm anh ấy làm tổng giám đốc. </i>


<b>1139. Named (adj) :</b> được chỉ rõ


Please deliver the goods to the named port of shipment.
<i>Hãy giao hàng đến cảng đã được chỉ rõ. </i>


<b>1140. National (adj) :</b> thuộc quốc gia, toàn quốc


We took national advertising to promote our new 24 hour delivery service.


<i>Chúng tôi quảng cáo toàn quốc để giới thiệu dịch vụ giao hàng 24 giờ mới của mình. </i>


<b>national debt :</b> nợ quốc gia


<b>national bank :</b> ngân hàng quốc gia


<b>1141. Nationalization (n) :</b> sự quốc gia hoá


Some people proposed nationalization of insurance.
<i>Vài người đề nghị được bảo hiểm tồn quốc.</i>



<b>1142. Nationalize (v) : </b>quốc hữu hố


His company has been nationalized.
<i>Công ty ông ấy được quốc hữu hóa. </i>


<b>1143. Nationwide(adj) :</b> tồn quốc


We can provide a nationwide delivery service for our customers.


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>


<b>1144. Natural (adj) :</b> thuộc tự nhiên


The company is hoping to avoid redundancies and reduce its staff by natural wastage.


<i>Công ty hy vọng tránh được tình trạng dư thừa và giảm nhân viên bằng cách lãng phí tự nhiên.</i>


<b>1145. Nature (n) : </b>loại, thứ, bản chất
We don't know the nature of his business.


<i>Chúng tôi không biết bản chất của loại hình kinh doanh của ơng ấy. </i>


<b>1146. Navigable (adj) :</b> thích hợp cho tàu bè


The harbor is ice free and navigable all the year round.


<i>Cảng khơng bị đóng băng và thích hợp cho tàu bè đi lại quanh năm. </i>


<b>1147. Necessary (adj) : </b>cần thiết



Foreign trade is necessary to the development of our economy.
<i>Ngoại thương là cần thiết cho việc phát triển kinh tế của chúng ta.</i>


<b>(n) :</b> những thứ cần dùng


<b>the necessaries of life :</b> những thứ cần dùng cho đời sống


<b>1148. Necessitate (v) :</b> cần phải có


The development of foreign trade necessitates a greater supply of various export commodities.
<i>Sự phát triền thương mại nước ngồi cần phải có nguồn hàng hóa xuất khẩu đa dạng hơn. </i>


<b>1149. Necessity (n) :</b> sự cần thiết


There is no necessity for your presence at the inspection.
<i>Anh không cần thiết phải đến kiểm tra. </i>


<b>1150. Need(n) :</b> nhu cầu


We will do our best to satisfy the consumers' need.


<i>Chúng tôi cố gắng hết sức thỏa mãn nhu cầu khách hàng. </i>


<b>(v) : </b>cần


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


<b>1151. Negative (adj) :</b> âm, phủ nhận



When a loss is made, the profit is negative.
<i>Khi thua lỗ thì lợi nhuận là âm. </i>


<b>1152. Neglect (n) :</b> sự xao lãng, cẩu thả


The contractor shall be responsible for any damage or injury due to his misconduct or neglect.


<i>Người kí hợp đồng chịu trách nhiệm cho sự hư hại, tổn thất do hành vi sai trái hay cẩu thả của mình. </i>


<b>(v) :</b> xao lãng


The government has neglected socializing industry.
<i>Chính phủ xao lãng việc xã hội hóa nền cơng nghiệp. </i>


<b>1153. Negligence (n) :</b> sự cẩu thả


If the damage is caused by the negligence of the packers, the insurance companies will not accept
responsibility.


<i>Nếu việc hư hại gây ra bởi sự cẩu thả của những người đóng hàng thì cơng ty bảo hiểm khơng chịu </i>
<i>trách nhiệm. </i>


<b>1154. Negligent (adj) :</b> cẩu thả, lơ đễnh


The insurance policy doesn't cover you for negligent packing.
<i>Chính sách bảo hiểm khơng bao gồm việc đóng hàng cẩu thả. </i>


<b>1155. Negotiable (adj) :</b> có thể thương lượng
The terms of the agreement are negotiable.



<i>Các điều khoản trong hợp đồng cịn có thể thương lượng. </i>


<b>1156. Negotiate (v) :</b> thương lượng


We need to negotiate the terms and conditions of the contract.


<i>Chúng tôi cần thương lượng các điều khoản và điều kiện trong hợp đồng. </i>


<b>1157. Negotiation (n) :</b> sự thương lượng


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>


<b>1158. Net (adj) : </b>thuần


Our company made a profit of $100,000 net on this sale.


<i>Công ty chúng tôi có lợi nhuận thuần 100.000 đơ từ doanh số này. </i>


<b>net profit :</b> lợi nhuận thuần


<b>net price :</b> giá gốc


<b>net income :</b> thu nhập thuần


<b>net loss :</b> tổn thất cơ bản


<b>(v) :</b> đem lại


The sale netted the company a fat profit.
<i>Việc bán hàng đem lãi rất lớn về cho công ty. </i>



<b>1159. Network (n) :</b> mạng lưới, hệ thống


We plan to build a network of world markets and production locations within 5 years.


<i>Chúng tôi dự định xây dựng mạng lưới gồm thị trường thế giới và sản xuất tại địa phương trong vòng </i>
<i>5 năm. </i>


<b>1160. Neutral (adj) :</b> trung lập


An arbitrator should keep completely neutral.
<i>Trọng tài phải luôn luôn trung lập. </i>


<b>1161. New (adj) :</b> mới


The new catalogue gives the latest prices.


<i>Cuốn danh mục mới này cung cấp giá cả mới nhât. </i>


<b>1162. Next (adj) :</b> tới, tiếp, sau


So far as the quality is concerned, I can say our product is next to none in Europe.


<i>Liên quan đến chất lượng, tơi có thể nói sản phẩm chúng tôi không đứng sau ai ở châu Âu.</i>


<b>1163. Nominal(adj) :</b> nhỏ bé, không đáng kể
Our charge for service is only nominal.


<i>Phí dịch vụ khơng đáng kể. </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


Most people nominate Mr. Black as president.
<i>Hầu hết mọi người tiến cử ông Black làm chủ tịch. </i>


<b>1165. Nomination (n) :</b> sự đề cử


Here is the list of nominations for members to consider.
<i>Đây là danh sách thành viên được đề cử xem xét. </i>


<b>1166. Norm (n) :</b> quy tắc


According to the norms of lending, we cannot lend the money to you.
<i>Theo quy tắc cho vay, chúng tôi không thể cho anh vay tiền. </i>


<b>1167. Normal (adj) :</b> bình thường, thơng thường


There are some risks that cannot be covered by normal insurance.
<i>Có vài rủi ro không được bảo hiểm thông thường đảm bảo. </i>


<b>1168. Note (n) :</b> sự chú ý, bức thư ngắn, phiếu
She left a note for me yesterday.


<i>Hôm qua cô ấy để lại cho tôi bức thư ngắn. </i>


<b>a deliverynote</b> : phiếu giao hàng


<b>installment note :</b> phiếu trả mỗi lần



<b>bank note :</b> phiếu ngân hàng


<b>(v) : </b>chú ý


Please note that this bill must be paid within 10 days.


<i>Hãy chú ý hóa đơn này phải thanh tốn trong vịng 10 ngày. </i>


<b>1169. Noted (adj) :</b> nổi tiếng


Jing Dezhen is noted for its china ware.
<i>Jing Dezhen nổi tiếng với mặt hàng sứ. </i>


<b>1170. Notice (n) :</b> sự chú ý, thông báo


It has come to our notice that you are in the market of black tea.
<i>Chúng tôi nhận thấy rằng anh đang ở trong thị trường trà đen. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>


<b>a notice of abandonment :</b> thông báo nghỉ việc


<b>1171. Notification (n) :</b> thông báo


We believe that this notification will prompt you to settle the trouble at last.
<i>Chúng tôi tin rằng thông báo này cuối cùng sẽ giúp anh vượt qua khó khăn. </i>


<b>1172. Notify (v) :</b> thông báo


Please notify all the department managers about the meeting.


<i>Hãy thông báo cho tất cả các quản lí phịng ban về cuộc họp. </i>


<b>1173. Null (adj) :</b> vô hiệu


The agreement became null and void owing to Party B's failure to fulfill their obligations.
<i>Hợp đồng trở nên vơ hiệu lực khi bên B khơng có khả năng hoàn thành nghĩa vụ. </i>


<b>1174. Nullify (v) : </b>vơ hiệu hóa


The contract should be nullified.
<i>Hợp đồng nên bị vơ hiệu hóa. </i>


<b>1175. Number (n) : </b>con số


The number of orders has increased over last year.
<i>Con số đơn đặt hàng tăng mạnh vào năm rồi. </i>


<b>1176. Object (n) : </b>mục tiêu


Our object is to enter into business relations with some European firms.
<i>Mục tiêu của chúng tơi là có mối quan hệ làm ăn với vài công ty châu Âu. </i>


<b>(v) : </b>phản đối


We have to object to your proposal.
<i>Chúng tôi phản đối lời đề nghị của ông. </i>


<b>1177. Objection (n) : </b>sự phản đối


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>




<i> Hotline: </i>


<b>1178. Objective (n) : </b>mục tiêu


Our main objective is to cut costs and increase profits.


<i>Mục tiêu chính của chúng tơi là cắt giảm chi phí và tăng lợi nhuận. </i>


<b>(adj) : </b>khách quan


The survey report made out by Shanghai Commodity Inspection Bureau is quite objective.
<i>Báo cáo nghiên cứu của Cục điều tra hàng hóa Thượng Hải khá là khách quan. </i>


<b>1179. Obligate (v) : </b>bắt buộc


The buyer shall be obligated to open the L/C within the contracted time.
<i>Bên mua bắt buộc phải mở thư tín dụng trong thời gian thỏa thuận. </i>


<b>1180. Obligation (n) :</b> sự bắt buộc


The manufacturer has not fulfilled the terms of his obligation.


<i>Nhà sản xuất đã khơng hồn thành các điều khoản bắt buộc của ông ấy </i>


<b>1181. Oblige (v) : </b>bắt buộc


They have been obliged to close one of their branches.
<i>Họ bị buộc phải đóng cửa một trong các chi nhánh. </i>



<b>1182. Observance (n) : </b>sự tuân thủ


Both parties should pay attention to the observance of this contract.
<i>Cả hai bên phải chú ý tuân thủ hợp đồng này. </i>


<b>1183.Observation (n) : </b>sự quan sát


The followings are our observations on the market situation at the buyer's end.


<i>Những điều sau đây là sự quan sát của chúng tôi về hoàn cảnh thị trường cuối cùng của người mua. </i>


<b>1184. Observe (v) : </b>quan sát


We are keenly observing changes on the world market.


<i>Chúng tôi đang cẩn thận quan sát sự thay đổi của thị trường thế giới. </i>


<b>1185. Obsolescence (n) : </b>sự lỗi thời


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i>Chúng tôi không thể cạnh tranh được với những cơng ty khác vì cơng nghệ đã lỗi thời. </i>


<b>1186. Obsolete (adj) : </b>lỗi thời


We are devising the new models to replace those products, which have become obsolete.
<i>Chúng tôi đang sáng chế mẫu mới thay cho những sản phẩm đó vốn đã lỗi thời. </i>


<b>1187. Obtain (v) : </b>đạt được, có được



If you miss this chance, you may not be able to obtain the item even at a higher price.


<i>Nếu anh bỏ qua cơ hội này, anh có thể sẽ khơng có được mẫu hàng đó mặc dù trả giá cao hơn. </i>


<b>1188. Obtainable (adj) :</b> có thể có được
This is the best price obtainable.


<i>Đây là giá tốt nhất có thể có được rồi. </i>


<b>1189. Obvious (adj) :</b> hiển nhiên


There is an obvious defect on this piece of china ware.
<i>Đồ sứ này hiển nhiên bị lỗi. </i>


<b>1190. Occasion (n) : </b>thời điểm, dịp


We have reminded you of the approaching date of shipment on several occasions.
<i>Chúng tôi đã nhiều dịp nhắc bạn về ngày gửi hàng sắp đến. </i>


<b>1191. Occasional (adj) :</b> thỉnh thoảng


Occasional mishaps under peculiar conditions are not to be excluded.


<i>Những rủi ro thỉnh thoảng xảy ra trong điều kiện khác thường thì khơng thể ngăn chặn được. </i>


<b>1192. Occupation (n) :</b> nghề nghiệp


Please write down your name, address and occupation on this paper.
<i>Vui lòng điền tên, địa chỉ, và nghề nghiệp vào tờ giấy này. </i>



<b>1193. Occupy (v) :</b> chiếm, có


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


<b>1194. Occur (v) :</b> xảy ra


If any damage to the goods occurred, you can claim to the insurance agent at your end.
<i>Nếu bất cứ hàng hóa nào xảy ra hư hại, anh có thể phàn nàn với đại diện bảo hiểm bên anh. </i>


<b>1195. Occurrence (n) :</b> sự cố


A repetition of this kind of occurrence would be very embarrassing indeed.
<i>Sự cố cứ để bị lặp đi lặp lại thì thật sự rất khó xử. </i>


<b>1196. Odd (adj) : </b>lẻ


We need some shoes of odd sizes.
<i>Chúng tôi cần vài đôi giày cỡ số lẻ. </i>


<b>1197. Off (adv) : </b>giảm giá


We allow 5% off for cash.


<i>Chúng tơi giảm 5% cho việc thanh tốn tiền mặt.</i>


<b>(adj) : </b>hủy<b> </b>


The negotiation is off.



<i>Cuộc thương lượng bị hủy bỏ. </i>


<b>1198. Offer (n) :</b> chào hàng, sự trả giá


The company was forced to increase its offer.
<i>Công ty bị bắt phải tăng việc chào hàng. </i>


<b>a firm offer :</b> chắc giá


<b>a non firm offer :</b> giá còn thương lượng được


<b>a combined offer :</b> chào hàng kết hợp


<b>a conditional offer : </b>chào hàng có điều kiện


<b>a free offer :</b> tự do chào hàng


<b>an offer subject to market fluctuation :</b> chào hàng chịu ảnh hưởng sự lên xuống của thị
trường.


<b>an offer without obligation :</b> chào hàng vô điều kiện


<b>(v) : </b>đưa ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



<i>Chúng tôi chỉ có thể đưa ra giá giảm là 5% trên giá niêm yết. </i>


<b>1199. Office (n) :</b> văn phòng



I have telephoned the office before I leave.
<i>Tôi đã gọi điện đến văn phòng trước khi đi. </i>


<b>1200. Official (adj) :</b> chính thức


The specific time of shipment is to be fixed when your official order is received.


<i>Thời gian chuyển hàng cụ thể sẽ được lên lịch ngay khi nhận được đơn đặt hàng chính thức củaanh. </i>


<b>1201. Offset (v) : </b>bù đắp


We have got to do something to offset our present weakness in exporting.


<i>Chúng tơi phải tìm cách bù đắp cho những yếu kém hiện giờ trong ngành xuất khẩu. </i>


<b>1202. On (prep) : </b> trên


Please amend the letter of credit immediately on receipt of this letter.
<i>Vui lịng sửa đổi thư tín dụng ngay khi nhận được lá thư này. </i>


<b>1203. Open (v) : </b>mở


We hope you will open the relevant L/C as soon as possible.
<i>Chúng tơi mong ơng sẽ mở thư tín dụng thích hợp ngay khi có thể.</i>


<b>(adj) : </b>mở, ngỏ


We shall keep this offer open until June 7.



<i>Chúng tôi sẽ mở đơn chào hàng đến ngày 7 tháng 6. </i>


<b>1204. Opening (n) :</b> lễ khai trương


We shall contact you as soon as there is an opening for business.


<i>Chúng tôi sẽ liên lạc với anh ngay khi chúng tôi khai trương việc kinh doanh.</i>


<b>(adj) :</b> đầu tiên, mở đầu


<b>the opening price :</b> giá mở cửa


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


<i>Công ty vận hành 3 nhà máy sợi. </i>


<b>a state operated corporation</b> : tập đoàn nhà nước vận hành


<b>1206. Operation (n) :</b> quy trình hoạt động


We are ready to promise the fine quality and normal operations of our equipment.


<i>Chúng tơi cam kết các thiết bị của mình với chất lượng tốt và quy trình hoạt động tiêu chuẩn. </i>


<b>1207. Operative (adj) :</b> thực hành, hiệu lực


This contract will become operative with your signature.
<i>Hợp đồng này sẽ có hiệu lực khi có chữ kí của anh. </i>



<b>1208. Opinion (n) : </b>ý kiến


We are of the opinion that your price is out of line with the market.
<i>Chúng tơi có ý kiến rằng giá của anh nằm ngồi giá cả thị trường. </i>


<b>1209. Opportunity (n) : </b>cơ hội


We welcome the opportunity to do business with you.
<i>Chúng tôi chào mừng cơ hội làm việc với anh. </i>


<b>1210. Oppose (v) :</b> phản đối


The proposal was opposed by the general manager.
<i>Tổng giám đốc phản đối lời đề nghị. </i>


<b>1211. Option (n) : </b>lựa chọn


Options on securities are traded on the International Stock Exchange.
<i>Quyền chọn chứng khoán được giao dịch tại Sở Chứng Khoán Quốc Tế. </i>


<b>1212. Optional (adj) : </b>tùy ý


It is optional with you to pack the goods with wooden cases or paper cases.
<i>Anh tùy ý đóng hàng bằng thùng gỗ hay thùng giấy. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



<i>Việc sửa đổi bằng lời nói thì vẫn chưa đủ. </i>



<b>1214. Order (n) :</b> đơn đặt hàng


We received an order for 2,000 tons of beans.
<i>Chúng tôi nhận được đơn đặt hàng 2.000 tấn đậu. </i>


<b>(v) :</b> đặt hàng


They ordered a new production line from Switzerland.
<i>Họ đặt hàng dòng sản phẩm mới có xuất xứ từ Thụy Sĩ. </i>


<b>1215. Organization (n) :</b> sự tổ chức


A general manager is responsible for the organization of all parts of the business.
<i>Tổng giám đốc có trách nhiệm tổ chức tất cả việc kinh doanh. </i>


<b>1216. Organize (v) :</b> tổ chức


The function of this company is to organize joint ventures.
<i>Chức năng của công ty là tổ chức các dự án liên doanh. </i>


<b>1217. Oriented (adj) :</b> định hướng


We're concerned about potential problems for both domestic economic policy and domestically
oriented financial institution.


<i>Chúng tôi quan tâm đến những vấn đề tiềm năng cả về chính sách kinh tế nội địa và cơ quan tài </i>
<i>chính định hướng nội địa. </i>


<b>1218. Origin (n) :</b> nguồn gốc



Spare parts of Japanese origin are in short supply.


<i>Phụ tùng thay thế có nguồn gốc của Nhật đang trong tình trạng thiếu cung. </i>


<b>1219. Original (adj) : </b>gốc


<b>original bill of lading</b> : hoá đơn vận chuyển gốc


<b>an original invoice</b> : hoá đơn gốc


<b>(n) : </b>bản gốc


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


<b>1220. Outlay (n) : </b>kinh phí


The project required an initial outlay of $3 million.
<i>Dự án địi hỏi kinh phí ban đầu là 3 triệu đơla Mỹ. </i>


<b>1221. Outlet (n) : </b>đại lí


We have a number of outlets throughout the country.
<i>Chúng tơi có rất nhiều đại lí xuyên suốt đất nước. </i>


<b>1222. Outlook (n) : </b>quang cảnh


The stock market outlook is worrying.



<i>Quang cảnh thị trường chứng khốn có vẻ ảm đạm. </i>


<b>1223. Output (n) : </b>sản lượng


Factory workers have increased output by 5%.
<i>Công nhân nhà máy đã làm tăng 5% sản lượng. </i>


<b>1224. Outstanding (adj) :</b> tồn đọng, còn tồn tại


Since we have a lot of outstanding orders on hand, we are unable to book any fresh ones.


<i>Bởi vì chúng tơi có nhiều đơn đặt hàng cịn tồn đọng trước mắt, chúng tôi không thể nhận thêm đơn </i>
<i>mới được. </i>


<b>1225. Overage (n) :</b> số hàng dư


They found there was an overage in weight of 10 kilos.
<i>Họ tìm thấy hàng hóa dư 10 kilo. </i>


<b>1226. Overall (adj) :</b> toàn diện, tổng quan


Although some divisions traded profitably, the company reported an overall fall in profits.
<i>Dù một số phịng ban kinh doanh có lợi nhuận, nhưng trên tồn cơng ty thì lợi nhuận giảm. </i>


<b>1227. Overburden (n) :</b> quá nhiều


Because of the overburden of our commitments, we are unable to ship your order within the
contracted period.


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



<b>1228. Overcharge (v) :</b> bán giá đắt


I was overcharged by $ 10.
<i>Tôi bị bán giá đắt hơn 10 đô. </i>


<b>1229. Overdraft (n) :</b> số tiền thấu chi


We cannot make a loan for you because of your large overdraft.
<i>Chủng tôi khơng thể cho anh vay vì số tiền thấu chi quá lớn. </i>


<b>1230. Overdue (adj) :</b> quá hạn


Your account is now one month overdue.


<i>Tài khoản của anh bây giờ đã quá hạn 1 tháng. </i>


<b>1231. Overproduce (v) :</b> sản xuất quá nhiều


Overproduced goods have depressed market prices.
<i>Sản xuất quá nhiều sẽ làm giá cả thị trường giảm. </i>


<b>1232. Overproduction (n) : </b>sự thừa sản xuất


Overproduction meant that prices had to be reduced.
<i>Việc thừa sản xuất đồng nghĩa với việc giá cả sẽ giảm. </i>


<b>1233. Overseas(adj) :</b> nước ngoài


We must attract the overseas investment as much as possible.
<i>Chúng ta phải thu hút đầu tư nước ngoài càng nhiều càng tốt. </i>



<b>1234. Overstock (v) :</b> tích trữ quá nhiều


The supermarket was overstocked with unsold goods.
<i>Siêu thị tích trữ rất nhiều hàng chưa bán. </i>


<b>1235. Owe (v) :</b> nợ


We still owe the bank $100,000.


<i>Chúng tơi vẫn cịn nợ ngân hàng 100.000 đ. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


There are still $1,000 owing.
<i>Chúng tơi cịn nợ 1.000 đơ. </i>


<b>owing to :</b> bởi vì ,do


<b>1237. Ownership (n) :</b> quyền sở hữu


The ocean bill of lading serves also as evidence of ownership of the goods described.


<i>Hoá đơn vận chuyển đường biển cũng là bằng chứng chứng minh cho quyền sở hữu hàng hóa được </i>
<i>nhắc đến. </i>


<b>1238. Pace (n) :</b> tiến triển trên đà



Trade volume is increasing at a pace of 7% per year.
<i>Khối lượng giao dịch trên đà tăng 7% mỗi năm. </i>


<b>1239. Pack (n) :</b> hộp, bó, gói


This shop is selling special gift packs for Mother's Day.


<i>Cửa hàng này đang bán những hộp quà đặc biệt dành cho ngày cùa mẹ. </i>


<b>(v) :</b> gói


Please pack the food.
<i>Vui lịng gói thức ăn lại. </i>


<b>1240. Package (n) :</b> thùng hàng


This package should be sent by firstclass post.


<i>Thùng hàng này nên được gửi thông qua bưu điện hạng nhất. </i>


<b>package material</b> : nguyên liệu thùng hàng


<b>(v) : </b>gói


Goods packaged attractively sell more quickly.
<i>Hàng hóa được gói bắt mắt sẽ bán chạy hơn. </i>


<b>1241. Packing (n) :</b> việc đóng gói
This price includes postage and packing.
<i>Giá cả bao gồm bưu phí và việc đóng gói. </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



The employees in this company have 15 paid holidays.


<i>Nhân viên trong công ty được hưởng 15 ngày nghỉ phép được trả công. </i>


<b>1243. Panic (n) :</b> hoang mang
The news caused a money panic.


<i>Tin tức gây nên sự hoang mang về tiền bạc. </i>


<b>1244. Paper (n) :</b> tài liệu, giấy tờ


We will send you the relevant paper on the contract as soon as possible.
<i>Chúng tôi sẽ gửi giấy tờ liên quan đến hợp đồng sớm nhất có thể. </i>


<b>paper gold</b> : tài liệu quan trọng


<b>1245. Parcel (n) : </b>hàng


Air parcels may be sent to all destinations.


<i>Hàng vận chuyển bằng đường hàng không đến được mọi nơi. </i>


<b>1246. Part (n) : </b>phần


Part of the goods was damaged.
<i>Một phần hàng hóa đã bị hư hại. </i>



<b>1247. Partial (adj) :</b> từng phần


Your letter of credit is to allow partial shipment.


<i>Thư tín dụng của anh cho phép chuyển hàng theo từng phần. </i>


<b>1248. Participate (v) :</b> tham gia, hợp tác


We are thinking of participating with you in a joint venture.


<i>Chúng tôi đang nghĩ về việc hợp tác với anh trong dự án liên doanh. </i>


<b>1249. Participation (n) :</b> sự tham gia


We look forward to your participation in the forthcoming Guangzhou Fair.
<i>Chúng tôi mong đợi sự tham gia của anh trong hội chợ Quảng Châu sắp tới. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


Our customers are very particular about the quality.
<i>Khách hàng của chúng tôi rất quan tâm đến chất lượng. </i>


<b>(n) : </b>chi tiết


We cannot execute your order for lack of particulars.


<i>Chúng tôi không thể thực hiện các đơn đặt hàng của ông vì cịn thiếu chi tiết. </i>



<b>1251. Particularize (v) : </b>nêu rõ


Would you particularize the items on the bill?


<i>Anh có thể nêu rõ các khoản trên hóa đơn này được không? </i>


<b>1252. particularly (adv) :</b> một cách đặc biệt


Now we are very interested in your new products particularly.
<i>Bây giờ chúng tôi rất quan tâm sản phẩm mới đặc biệt của anh. </i>


<b>1253. Partner (n) :</b> đối tác, hội viên
He is a partner in the firm.


<i>Anh ấy là hội viên trong công ty. </i>


<b>general partner</b> : hội viên tổng quản


<b>limited partner</b> : cổ đông trách nhiệm hữu hạn


<b>managing partner</b> : hội viên quản li


<b>1254. Partnership (n) : </b>sự cộng tác


They decided to go into partnership together.
Họ quyết định cùng nhau cộng tác.


<b>1255. Party (n) :</b> bên


Both parties to the contract should not infringe the terms and conditions.


<i>Hai bên kí hợp đồng khơng nên vi phạm điều khoản, điều lệ. </i>


<b>1256. Pass (v) :</b> chuyển, duyệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>


<b>1257. Patent (n) : </b>giấy đăng kí


The computer company applied for a patent for its latest software.
<i>Cơng ty máy tính đã xin giấy đăng kí cho phần mềm mới nhất của họ. </i>


<b>patent medicines</b> : biệt dược


<b>(v) : </b>sáng chế


The company had patented a new drug to relieve panic.
<i>Công ty đã sáng chế thuốc mới giảm chứng hốt hoảng. </i>


<b>1258. Patronage (n) :</b> sự bảo trợ


Thank you for your lavish patronage for this project.
<i>Cảm ơn sự bảo trợ to lớn của ông trong dự án này. </i>


<b>1259. Patronize (v) :</b> bảo trợ, tài trợ


Every year our company will patronize the Hope Project.
<i>Hằng năm công ty chúng tôi đều tài trợ cho dự án Hy vọng. </i>


<b>1260. Pattern (n) : </b>mẫu, hoa văn


These patterns are the most popular in the market this year.



<i>Những mẫu này rất được ưa chuộng trên thị trường trong năm nay. </i>


<b>1261. Pay (v) :</b> trả, thanh toán
She paid for the glasses by cash.


<i>Cơ ấy thanh tốn tiền mắt kính bằng tiền mặt. </i>


<b>pay something back :</b> trả cái gì lại


<b>pay off :</b> trả tiền, lương


<b>pay someone off : </b>trảhết tiền lương cho ai
<b>pay something off :</b> trả đủ, thanh tốn cái gì


<b>(n) : </b>tiền lương


The company offers excellent rates of pay.
<i>Công ty đưa ra mức lương rất hậu hĩnh. </i>


<b>1262. Payable (adj) : </b>có thể trả, thanh tốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


Hối phiếu có thể thanh tốn trong vịng 3 tháng kể từ bây giờ.


<b>1263. Payback (n) :</b> lợi tức



We have ability in his payback ability.


<i>Chúng tôi có thể có được lợi tức từ khả năng của anh ấy </i>


<b>1264. Payment (n) : </b>sự trả tiền, sự bồi thường


You can get 100 yuan as payment for the work.
<i>Anh có thể lấy tiền cơng là 100 nhân dân tệ. </i>


<b>payment in advance :</b> lương trả trước


<b>payment in due course :</b> trả tiền đúng hạn


<b>payment in kind : </b>trả bằng hiện vật


<b>payment on account :</b> trả tiền qua tài khoản


<b>1265. Peak (n) : </b>đỉnh điểm


Inflation is believed to have reached its peak.
<i>Lạm phát đã lên đến đỉnh điểm. </i>


<b>1266. Penalty (n) : </b>mức phạt


Any party not abiding by the terms and conditions of this contract will incur a penalty of $1,000.
<i>Bất cứ bên nào không tuân thủ điều khoản, điều lệ của hợp đồng này sẽ phải chịu mức phạt là 1000 </i>
<i>đô. </i>


<b>1267. Pending (adj) :</b> chưa giải quyết



The dispute has been pending for quite a long time.


<i>Cuộc tranh luận chưa được giải quyết trong thời gian khá lâu. </i>


<b>1268. Penetrate (v) :</b> thâm nhập


We are trying our best to penetrate the European market.
<i>Chúng tôi đang cố hết sức để thâm nhập thị trường châu Ấu. </i>


<b>1269. Pension (n) :</b> tiền trợ cấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i>Sau khi nghỉ hưu, ông ấy phải sống bằng tiền trợ cấp. </i>


<b>1270. Percent (n) :</b> phần trăm


We can give you a 5 percent commission.
<i>Chúng tơi có thể chia anh 5% hoa hồng. </i>


<b>1271. Percentage (n) :</b> sổ phần trăm


Commission is usually given as a percentage of the total value of transaction.
<i>Hoa hồng thường chiếm 1 số phần trăm trên tổng giá trị giao dịch. </i>


<b>1272. Perfect (adj) :</b> hoàn hảo, tốt


The goods were in perfect condition when they arrived.
<i>Hàng hóa đến nơi trong điều kiện tốt. </i>



<b>1273. Perform (v) :</b> thi hành


Be assured that the contract will be punctually performed.
<i>Hãy yên tâm là hợp đồng sẽ được thi hành đúng giờ. </i>


<b>1274. Performance (n) :</b> việc thi hành, làm việc


General manager is quite satisfied with the performance of the staff.
<i>Tổng giám đốc khá hài lòng với cách làm việc của nhân viên. </i>


<b>1275. Period (n) :</b> kì, thời kì


Sales between May and July this year are 10% up on the same period last year.


<i>Doanh số bán hàng giữa tháng 5 và tháng 7 năm nay tăng 10% so với cùng kì năm ngối.</i>


<b>period bill :</b> hối phiếu định kỳ


<b>1276. Permanent (adj) :</b> lâu dài, cố định
He is looking for a permanent job.
<i>Anh ấy đang tìm cơng việc lâu dài. </i>


<b>1277. Permission (n) :</b> sự cho phép, giấy phép


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


<i>Công ty đang xin giấy phép nhập khẩu xe hơi. </i>



<b>1278. Permit (v) :</b> cho phép


The L/C does not permit partial shipment.


<i>Thư tín dụng khơng cho phép chuyển hàng từng phần. </i>


<b>(n) :</b> giấy phép


We have just been granted the import permit.
<i>Chúng tôi vừa mới được cấp giấy phép nhập khẩu. </i>


<b>1279. Persist (v) :</b> kiên trì


We hope you will persist in your efforts to activate business.
<i>Chúng tôi hy vọng anh kiên trì nỗ lực kinh doanh. </i>


<b>1280. Person (n) :</b> người


The legal person who represents our firm is our general manager.
<i>Người đại diện hợp pháp của công ty ta là tổng giám đốc. </i>


<b>1281. Personal (adj) :</b> cá nhân


The check cannot be cashed without your personal signature.
<i>Tấm séc không thể rút nếu không có chữ kí cá nhân của ơng. </i>


<b>personal accounts</b> : tài khoản cá nhân


<b>personal income tax</b> : thuế thu nhập cá nhân



<b>1282. Personnel (n) :</b> nhân sự, nhân viên


They will be responsible for the training of the technical personnel.
<i>Họ có nhiệm vụ huấn luyện nhân viên kĩ thuật. </i>


<b>(adj) :</b> phòng tổ chức cán bộ


She is the personnel manager in this company.
<i>Cơ ta là trưởng phịng nhân sự ở cơng ty này. </i>


<b>1283. Persuade (v) :</b> thuyết phục


We have tried our best to persuade them to accept our offer.


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>


<b>1284. Pertain (v) :</b> gắn liền


Buyer shall be fully acquainted with all other matters and things pertaining to the operation of the
business of seller.


<i>Bên mua sẽ được biết hết tất cả các vấn đề và những thứ liên quan đến hoạt động kinh doanh của bên </i>
<i>bán. </i>


<b>1285. Pertinent (adj) :</b> phù hợp


You should provide us with all the data pertinent to the design of your new product.


<i>Anh nên cung cấp cho chúng tôi tất cả các dữ liệu phù hợp về mẫu thiết kế sản phẩm mới của anh. </i>


<b>1286. Pick (n) :</b> phần tốt nhất



We find this model the pick of the lot.
<i>Chúng tôi thấy mẫu mã này là cái tốt nhất. </i>


<b>(v) : </b>lấy


We only pick the best quality.


<i>Chúng tôi chỉ lấy những cái chất lượng tốt nhất. </i>


<b>1287. Piece (n) :</b> miếng, cái
The price is $30 per piece.
<i>Giá là 30 đô một cái. </i>


<b>1288. Pile (n) :</b> đống


We have a heavy pile of orders awaiting execution.
<i>Chúng tơi có hàng đống đơn đặt hàng chờ giải quyết. </i>


<b>(v) :</b> chồng chất


Complaints are piling up about the after sales service.
<i>Các thư khiếu nại chồng chất ở phòng dịch vụ hậu mãi. </i>


<b>1289. Pioneer (v) :</b> đi tiên phong


We hope you will be the one to pioneer this new product of ours in your market.


<i>Chúng tôi hy vọng anh là người tiên phong trong sản phẩm mới của chúng tôi trên thị trường, </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


<b>1290. Place (v) :</b> đặt


We are thinking of placing an order for your Flying Pigeon Brand bicycles.
<i>Chúng tôi đang nghĩ về việc đặt hàng dòng xe đạp Bồ câu bay của anh. </i>


<b>(n) :</b> nơi


<b>the place of delivery :</b> nơi giao hàng


<b>the place of origin :</b> nơi bắt nguồn


<b>the place of transshipment : </b>nơi vận chuyển
<b>take place :</b> diễn ra tại


<b>take the place of :</b> tại nơi


<b>1291. Plain (adj) : </b>đơn giản


The design of the package is very plain.
<i>Kiện hàng này thiết kế đơn giản. </i>


<b>1292. Plan (n) : </b>kế hoạch, sơ dồ


Before the meeting draw up a plan of what you want to say.
<i>Trước cuộc họp anh hãy ghi ra kế hoạch những gì anh muốn nói. </i>



<b>a ground floor plan of the building :</b> sơ đồ tầng trệt của tòa nhà


<b>(v) : </b>tính tốn


Their honey moon trip was very carefully planned.


<i>Chuyến đi hưởng tuần Trăng mật của họ được tính tốn rất cẩn thận. </i>


<b>1293. Pleased (adj) : </b>vui


We are very pleased that you have decided to place orders regularly with us.
<i>Chúng tôi rất vui khi anh quyết định đặt hàng chúng tơi định kì. </i>


<b>1294. Pleasure (n) : </b>sự vui thích


We note with pleasure that you intend to develop business with us
<i>Chúng tôi rất vui khi anh dự tính phát triển kinh doanh với chúng tơi. </i>


<b>1295. Pledge (n) : </b>việc thế chấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>


<b>(v) : </b>thế chấp


We plan to pledge share certificates for a loan.


<i>Chúng tôi dự định thế chấp giấy chứng nhận cổ phần công ty để vay nợ. </i>


<b>1296. Plug (v) :</b> chặn lại


The company is trying to plug the drain on cash reserves.


<i>Công ty cố gắng chặn ngăn việc thất thoát lưu lượng tiền mặt. </i>


<b>1297. Plunge (v) : </b>tuột xuống, giảm


Sales plunged by 25%.


<i>Doanh số bán hàng giảm xuống 25%. </i>


<b>(n) : </b>sự giảm xuống<b> </b>


The American dollar seems certain to continue its downward plunge.
<i>Đồng đơla Mỹ có vẻ như sẽ tiếp tục giảm xuống. </i>


<b>1298. Plus (prep) : </b> cộng


Production costs plus overheads are higher than revenues.
<i>Chi phí sản xuất cộng với tổng phí cao hơn tổng thu nhập. </i>


<b>(adj) : </b>điểm cộng, ưu thế


The plus factor for the company is that the market is much larger than before.
<i>Điểm ưu thế của công ty là thị trường đã lớn hơn trước đây. </i>


<b>1299. Point (n) :</b> phẩy, điểm cốt yếu, điềm trọng tâm
The net weight of this box is six point five kilos.
<i>Trọng lượng tịnh của hộp này là 6 phẩy 5 kilo. </i>


<b>(v) :</b> chỉ cho thấy, vạch ra


We must point out that any delay in shipment would do harm to our mutual interest.


<i>Chúng ta phải biết rằng bất kỳ sự chậm trễ nào cũng sẽ gây thiệt hại đến quyền lợi chung. </i>


<b>1300. Policy (n) :</b> chính sách


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


<b>1301. Popular (adj) :</b> được ưa chuộng
This is our most popular style.


<i>Đây là kiểu dáng được ưa chuộng nhất của chúng tơi. </i>


<b>1302. Popularity (n) :</b> tính phổ biến


Our products enjoy a great popularity in the Asian market.
<i>Sản phẩm của chúng tôi rất phổ biến ở thị trường Châu Á. </i>


<b>1303. Port(n) :</b> cảng


<b>a free port :</b> cảng tự do.


<b>a loading port :</b> cảng bốc dỡ.


<b>a port of destination :</b> cảng đến.


<b>port charges </b> thuế cảng.


<b>1304. Portion (n) :</b> phần



A small portion of the goods was damaged.
<i>Một phần nhỏ số lượng hàng hoá đã bị hư hại. </i>


<b>1305. Position(n) : </b>vị trí


We very regret that we are not in a position to supply you walnut meat at present.


<i>Chúng tôi lấy làm tiếc là chúng tôi không ở vào vị trí có thể cung cấp thịt băm cho các anh vào lúc </i>
<i>này. </i>


<b>1306. Positive (adj) : </b>tích cực


We hope to receive your positive reply.


<i>Chúng tơi hy vọng sẽ nhận được phản hồi tích cực từ các ơng. </i>


<b>1307. Possess (v) : </b>có, chiếm hữu


We possess the right to examine the goods here and file our claim if necessary.
<i>Chúng tơi có quyền kiểm hàng và đưa ra các yêu sách nếu cần. </i>


<b>1308. Possession (n) :</b> tài sản, sự chiếm hữu, sự có


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



Đơn đặt hàng bao gồm 20 máy tính của các ơng vừa trở thành sở hữu của chúng tôi.


<b>1309. Possibility (n) :</b> khả năng


Unless you accept our price, there is no possibility of business.



<i>Nếu các ông không đồng ý với giá của chúng tơi, chẳng có khả năng thương lượng nào ở đây cả. </i>


<b>1310. Possible (adj) : </b>có thể


Please send us the samples and the price list as soon as possible.
<i>Vui lịng gửi cho chúng tơi hàng mẫu và bảng giá sớm nhất có thể. </i>


<b>1311. Post (v) : </b>công bố


The samples have not yet been posted.
<i>Hàng mẫu vẫn chưa được công bố. </i>


<b>(n) : </b> sự chuyển thư


Some documents were lost in the post.


<i>Một vài tài liệu đã bị mất trong quá trình chuyển thư. </i>


<b>1312. Postpone (v) : </b>trì hoãn


The buyer requested that the shipment be postponed.
<i>Người mua hàng đã yêu cầu hoãn giao hàng. </i>


<b>1313. Postponement (n) : </b>sự trì hoản


The postponement is caused by the breakdown of machinery.
<i>Nguyên nhân của sự trì hỗn này là do máy móc bị hỏng. </i>


<b>1314. Potential (adj) : </b> có tiềm năng



<b>a potential customer</b> : khách hàng tiềm năng.


<b>a potential demand :</b> nhu cầu tiềm năng.


<b>a potential market :</b> thị trường tiềm năng.


<b>(n) : </b>tiềm năng


The new product has more potential in export markets.


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


<b>1315. Pour (v) : </b>đổ ra, rót


We pour a large sum of money into this project.


<i>Chúng ta đã rót một khối lượng tiền lớn vào dự án này. </i>


<b>1316. Power (n) : </b>khả năng mua, sức mua


The purchasing power of dollar has fallen in the last decade.
<i>Sức mua của đồng đôla đã giảm sút trong thập niên qua. </i>


<b>1317. Practical (adj) :</b> thiết thực
Our prices are practical and reasonable.
<i>Giá của chúng tơi thì thiết thực và hợp lý. </i>



<b>1318. Practice (n) :</b> thực hành, thực tiễn


It will take us quite a lot of money to put this marketing plan into practice.
<i>Chúng ta sẽ tốn khá nhiều tiền để đưa dự án tiếp thị này đi vào thực hành. </i>


<b>an international trade practice</b> : thực hành mậu dịch quốc tế


<b>1319. Precaution (n) :</b> phòng ngừa


For the sake of precaution, please pack the goods in strong wooden cases.
<i>Để bảo quản sản phẩm vui lòng để vào thùng gỗ. </i>


<b>1320. Precede (v) :</b> có trước


The relevant L/C papers should reach us one month preceding the time of shipment.


<i>Các giấy tờ liên quan đến thư tín dụng nên được gởi đến chúng tôi một tháng trước khi chuyển hàng. </i>


<b>1321. Precedent (n) :</b> quyết định
There is no precedent for this.


<i>Chẳng có quyết định nào đối với việc này. </i>


<b>1322. Prefer (v) :</b> thích


We prefer packing the goods in cartons.


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>


<b>1323. Preference (n) :</b> sở thích, sự thích hơn



My preference is red color.


<i>Màu yêu thích của tôi là màu dỏ. </i>


<b>a preference share</b> : phần ưu tiên hơn


<b>1324. Preferential (adj) :</b> ưu đãi, được ưu tiên


This preferential treatment applies only to regular customers.


<i>Chế độ ưu đãi này chỉ áp dụng đối với các khách hàng thường xuyên. </i>


<b>1325. Prejudice(n) :</b> thành kiến


A good manager never shows prejudice against a member of his staff.


<i>Một quản lý giỏi sẽ không bao giờ biểu hiện thành kiến đối với nhân viên của mình. </i>


<b>(v) :</b> gây tổn hại


Any deviation from the contract will prejudice future business.


<i>Bất kỳ sự chênh lệch nào so với bản hợp đồng cũng sẽ gây tổn hại đến kinh doanh trong tương lai. </i>


<b>1326. Premium (n) :</b> phí bảo hiểm, tiền trả thêm
The goods are sold at a premium.


<i>Hàng hóa được bán ra cao hơn giá quy định. </i>


<b>an insurance premium :</b> phí bảo hiểm.



<b>exchange premium : </b>tăng ngạch ngoại hối.
<b>a premium offer : </b>giá chào đặc biệt.


<b>a night shift premium :</b> tiền thưởng làm ca đêm.


<b>a premium product :</b> sản phẩm hiếm có


<b>a premium price :</b> giá cao


<b>1327. Preparation (n) : </b>sự chuẩn bị


We have already made preparations for shipment according to the stipulations of the contract.
<i>Chúng tôi đã chuẩn bị giao hàng theo như các điều khoản trong bản hợp đồng. </i>


<b>1328. Prepare (v) : </b>chuẩn bị


We are preparing for the Guangzhou Fair.


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


<b>1329. Prepay(v) :</b> trả trước


The carriage was prepaid last week.


<i>Cước chuyên chở hàng hoá đã được thanh toán trước trong tuần vừa rồi. </i>


<b>1330. Prescribe (v) :</b> quy định



Shipment is to be made within the prescribed time.


<i>Việc giao hàng phải được thực hiện trong một khoảng thời gian quy định. </i>


<b>1331. Presence (n) :</b> sự hiện diện


Your presence is requested at the board meeting next week.


<i>Sự hiện diện của ông trong cuộc họp hội đồng vào tuần tới là rất cần thiết. </i>


<b>1332. Present (adj) :</b> có mặt


Our manager will be present at the show.


<i>Quản lý của chúng tơi sẽ có mặt ở buổi trình diễn. </i>


<b>(v) : </b>phô diễn, thể hiện


Our country now presents an excellent environment for investment.


Hiện tại đất nước của chúng tơi đang thể hiện một mơi trường hồn hảo để đầu tư.


<b>1333. Press (v) : </b>thúc giục


Please press them for an early reply.


Làm ơn thúc giục họ để sớm có câu trả lởi.


<b>1334. Pressure (n) :</b> áp lực



Under the pressure of requirement, we are going to advance the shipment.
<i>Dưới áp lực của các yêu cầu khách quan, chúng ta phải tăng giá giao hàng. </i>


<b>1335. Presume (v) :</b> đoán chừng


We presume that you may be interested in our new product.


<i>Chúng tôi đốn chừng là các ơng có thể sẽ thích sản phẩm mới cùa chúng tôi. </i>


<b>1336. Prevail (v) :</b> đánh bại


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



<i>Chất lượng hàng hoá của chúng ta sẽ đánh bại các nguồn hàng khác. </i>


<b>1337. Prevailing (adj) :</b> đang thịnh hành


We would like to know the styles now prevailing in your market.


<i>Chúng tôi muốn biết xu thế đang thịnh hành trên thị trường của các anh</i>.


<b>prevailing price :</b> thời giá.


<b>prevailing market level :</b> điều kiện chung của thị trường.


<b>1338. Prevent (v) :</b> cản trở


Heavy commitments prevent us from accepting new orders.



<i>Việc có nhiều đơn đặt hàng trong tay cần giao đã cản trở chúng ta tiếp nhận các đơn đặt hàng mới. </i>


<b>1339. Previous (adj) :</b> trước


In our previous letter, the importance of shipment by the end of this month is stressed.


<i>Trong bức thư trước của chúng tôi, chúng tôi đã nhấn mạnh tầm quan trọng của việc giao hàng vào </i>
<i>trước cuối tháng này. </i>


<b>1340. Price (v) : </b>định giá


The shop assistant priced the goods before putting them on the shelves.
<i>Nhân viên bán hàng ghi giá hàng hóa trước khi trưng trên tủ. </i>


<b>1341. Prime (adj) : </b>đầu tiên


We are interested only in prime articles.
<i>Chúng tôi chỉ quan tâm đến hàng loại một. </i>


<b>1342. Principal (n) : </b>người uỷ nhiệm


The agent is selling goods on behalf of a principal.
<i>Đại lý bán sản phẩm thay cho người uỷ nhiệm. </i>


<b>1343. Principle (n) :</b> nguyên tắc


We trade on the principle of equality and mutual benefit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>




<i> Hotline: </i>


<b>1344. Prior (adj) :</b> trước


The L/C should reach us 30 days prior to the date of shipment.
<i>Thư tín dụng nên đến tay chúng ta trước ngày giao hàng 30 ngày. </i>


<b>1345. Priority (n) :</b> sự ưu tiên hàng dầu


Once we can accept new orders, we shall give priority to yours.


<i>Một khi chúng tơi có thể nhận các đơn đặt hàng mới, chúng tôi sẽ ưu tiên quý vị hàng đầu. </i>


<b>1346. Private (adj) :</b> tư nhân


This project is funded by some private enterprises.
<i>Dự án này được ủng hộ bởi các công ty tư nhân. </i>


<b>1347. Privilege (n) :</b> sự ưu đãi


The company is now enjoying the exclusive privilege of selling all the products of a leading company
in Japan in home market.


<i>Hiện giờ công ty đang được hưởng sự ưu đãi đặc biệt trong việc bán tất cả các sản phẩm của một </i>
<i>công ty hàng đầu của Nhật Bản trên thị trường quốc nội. </i>


<b>1348. Probable (adj) :</b> có thể


It is probable that they have sent the goods to the wrong destination.
<i>Có thể là họ đã gởi hàng đến sai điểm nhận hàng. </i>



<b>1349. Procedure (n) :</b> thủ tục


Are you familiar wilh the procedure of customs?
<i>Các anh đã quen với các thủ tục hải quan rồi chứ? </i>


<b>1350. Proceed (v) : </b>tiến hành


The negotiation is proceeding slowly.


<i>Cuộc đàm phán đang được tiến hành một cách chậm chạp. </i>


<b>1351. Process (n) :</b> quá trình


Your order is in process of production.


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>


<b>(v) :</b> chế biến


Our task is to process raw material.


<i>Công việc của chúng tôi là chế biến nguyên liệu thô. </i>


<b>1352. Procure (v) : </b>kiếm được


Finally we have procured several orders.


<i>Cuối cùng thì chúng ta cũng kiếm được một vài đơn đặt hàng. </i>


<b>1353. Produce (v) :</b> chế tạo, sản xuất


Electronic produced in Japan.


<i>Mặt hàng điện tử chế tạo tại Nhật Bản. </i>


We produce many kinds of textiles in quantities.


<i>Chúng tôi sản xuất mặt hàng dệt may với số lượng lớn. </i>


<b>1354. Product (n) : </b>sản phẩm


Our product sells well in the world market.


<i>Các sản phẩm của chúng tôi bán chạy trên thị trường thế giới. </i>


<b>1355. Production (n) : </b>sự sản xuất


We are hoping to speed up production by installing new machinery.


<i>Chúng tơi hy vọng có thể đẩy mạnh tốc độ sản xuất bằng cách lắp đặt máy móc mới. </i>


<b>1356. Productivity (n) :</b> năng suất


Now the most important thing for us is to raise productivity.


<i>Việc quan trọng nhất của chúng ta bây giờ là phải nâng cao năng suất. </i>


<b>1357. Professional (adj) :</b> chuyên nghiệp


We had to ask our lawyer for professional advice on the contract.



<i>Chúng ta phải nhờ luật sư giúp đỡ với những lời khuyên chuyên nghiệp về các vấn đề trong bản hợp </i>
<i>đồng. </i>


<b>1358. Profit (n) :</b> lợi nhuận


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


<i>Xuất khẩu loại hàng hoá như thế này thì lợi nhuận khơng cao. </i>


<b>1359. Program (n) :</b> chương trình


The company has drawn up an investment program.
<i>Cơng ty đang phác thảo một chương trình đầu tư. </i>


<b>1360. Progress (n) : </b>tiến triển, xúc tiến


Please keep us well informed of progress.


<i>Vui lịng thơng báo thường xuyên với chúng tôi về tiến triển của công việc. </i>


<b>(v) :</b> tiến hành


We want to know how you are progressing with our order.


<i>Chúng tôi muốn biết các anh tiến hành đơn đặt hàng của chúng tôi như thế nào. </i>


<b>1361. Prohibit (v) :</b> ngăn cản
Transshipment is prohibited.


<i>Việc vận chuyển đã bị ngăn cản</i>.


<b>1362. Project (n) :</b> dự án


She put forward a project for developing new markets in Europe.
<i>Cô ấy sắp xếp một dự án phát triển thị trường mới ở châu Ầu. </i>


<b>1363. Prolong (v) :</b> kéo dài
Our offer cannot be prolonged.


<i>Đơn đặt hàng của chúng tôi không thể kéo dài thêm được nữa. </i>


<b>1364. Promise (v) :</b> cam đoan


The manufacturers have promised that they will get the goods ready for shipment within a month.
<i>Nhà sản xuất cam đoan rằng họ sẽ chuẩn bị giao hàng trong vòng một tháng</i>.


<b>(n) : </b>lời hứa<b> </b>


We always keep our promise in business.
<i>Chúng tôi luôn giữ lời hứa trong kinh doanh. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



He is a promising salesman.


<i>Anh ta là một nhân viên bán hàng đầy triển vọng. </i>


<b>1366. Promote (v) : </b>thúc đẩy



We hope to promote the friendship between our two countries.
<i>Chúng tôi hy vọng sẽ thúc đẩy tình bạn giữa hai nước. </i>


<b>1367. Promotion (n) :</b> sự thúc đẩy


This year's sale promotions haven’t been very successful.
<i>Hoạt động khuyến mãi năm nay đã không thành công cho lắm. </i>


<b>1368. Prompt (adj) :</b> ngay lập tức


Your prompt reply will be much appreciated.
<i>Sự hồi đáp ngay của bạn sẽ được trân trọng</i>.


<b>prompt goods :</b> hàng có sẵn


<b>prompt payment :</b> trả tiền ngay


<b>(v) : </b>thúc đẩy


We hope our favorable prices will prompt you to place an early order.


<i>Chúng tôi hy vọng giá ưu đãi của chúng tôi sẽ thúc đẩy các ông đặt hàng sớm</i>.


<b>1369. Proof (n) : </b>giấy tờ chứng thực


Your claim lacks documentary proof.


<i>Cáo buộc của ông thiếu các tài liệu chứng thực. </i>


<b>1370. Property (n) : </b>tài sản



Please take care of personal property.


<i>Xin vui lòng tự bảo quản lấy tài sản cá nhân.</i>


<b>invest in property :</b> đầu tư bất động sản


<b>1371. Proportion (n) : </b>phần


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

Cô VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHÓA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


<b>1372. Proposal (n) : </b>lời đề nghị


We agree to your proposal of exclusive agency.


<i>Chúng tôi đồng ý với lời đề nghị được làm đại lý độc quyền của các anh. </i>


<b>1373. Propose (v) :</b> đề nghị


We proposed that a change should be made in the arrangement of delivery.
<i>Chúng tơi đề nghị là nên có sự thay đổi trong việc giao hàng. </i>


<b>1374. Proposition (n) :</b> sự đề nghị


We put forward this proposition for your consideration.
<i>Chúng tôi đưa ra lời đề nghị này để các anh xem xét. </i>


<b>1375. Prospect (n) :</b> viễn cành



Markets prospects are worse than those of last year.


<i>Viễn cảnh thị trường năm nay tồi tệ hơn so với năm ngoái. </i>


<b>1376. Prospective (adj) :</b> tương lai, sắp tới


We are interviewing prospective employees this week.


<i>Chúng ta sẽ phỏng vấn các nhân viên tương lai vào tuần này. </i>


<b>1377. Protect (v) :</b> bảo vệ


The government protects local industry by imposing tariff barrier.


<i>Chính phủ bảo vệ nền cơng nghiệp địa phương bằng cách đặt ra các rào cản về thuế quan. </i>


<b>1378. Protection (n) :</b> sự bảo hộ


This coverage does not provide adequate protection to the goods.


<i>Hạng mục bảo hiểm này thì khơng cung cấp đầy đủ sự bảo hộ dành cho hàng hoá. </i>


<b>1379. Protective (adj) :</b> bảo vệ


The government has built a protective barrier against foreign products.


<i>Chính phủ đã xây dựng hàng rào bảo vệ chống lại các sản phẩm nước ngoài. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>




The importers are protesting against the ban on wine.


<i>Các nhà nhập khẩu đang kháng nghị chống lại việc ngăn cấm nhập khẩu rượu. </i>


<b>to protest a bill : </b> từ chối nhận trả một hóa đơn.


<b>a protested check :</b> séc khơng được xác nhận


<b>(n) :</b> xác nhận


<b>a letter of protest : </b> thư xác nhận.


<b>a protest for non acceptance :</b> xác nhận lời từ chối.


<b>1381. Provide (v</b>) : cung cấp


We can provide you with all the accessories.


<i>Chúng tơi có thể cung cấp cho các ơng tất cả đồ phụ tùng. </i>


<b>1382. Provided (conj)</b> : với điều kiện là


We could offer you a discount provided you ordered a large number of the products.


<i>Chúng tơi có thể giảm giá cho các ơng với điều kiện là các ông phải đặt hàng với số lượng lớn. </i>


<b>1383. Provision (n)</b> : điều khoản


Both parties have to act according to the provisions of the agreement.


<i>Cả hai bên phải tuân theo điều khoản của hiệp định. </i>


<b>1384. Public (adj</b>) : công cộng


The new law was made public last month.


<i>Luật mới đã được phổ biến đại chúng vào tháng trước. </i>


<b>public debts :</b> công trái


<b>1385. Punctual (adj) : </b> đúng hạn
Your punctual reply is requested.


<i>Chúng tôi yêu cầu câu trả lời đúng hạn của các anh</i>.


<b>1386. Purchase (n) & (v)</b> : sự mua, mua sắm


Faulty goods should be taken back to the shop where they were purchased.
<i>Hàng có lỗi nên được mang trả lại cửa hàng nơi chúng được bán. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



<i> Hotline: </i>


<b>1387. Push (v)</b> : thúc đẩy


We must try our best to push our business.


<i>Chúng ta phải cố gắng hết sức để thúc đẩy công việc kinh doanh của chúng ta. </i>



<b>1388. Put (v)</b> : đặt, để


We are sorry to put you to extra charges.


<i>Chúng tôi rất lấy làm tiếc để các ơng phải chịu thêm chi phí. </i>


<b>1389. Qualification (n) </b>: bảng báo cáo


The state of qualification shall be studied between both parties.


<i>Bảng báo cáo khả năng chuyên môn nên được nghiên cứu bởi cả hai bên. </i>


<b>1390. Qualified (adj)</b> : đủ khả năng


We are qualified to do import and export business in China.


<i>Chúng ta có đủ khả năng để kinh doanh xuất nhập khẩu ở Trung Quốc. </i>


<b>qualified acceptance :</b> chấp nhận bảo lưu.


<b>highly qualified engineer :</b> kỹ sư có tay nghề cao.


<b>1391. Qualify (v) :</b> khả năng
He has qualified as an account.


<i>Anh ta có đủ khả năng là một kế toán. </i>


<b>1392. Quality (n)</b> : chất lượng
All our goods are of the best quality.



<i>Hàng hoá của chúng tơi có chất lượng tốt nhất</i>.


<b>quality material :</b> vật liệu chất lượng


<b>1393. Quantity (n)</b> : số lượng


We bought a large quantity of beer last year.


<i>Chúng tôi đã mua một số lượng lớn bia vào năm ngoái</i>.


<b>1394. Quarter (n)</b> : một phần tư


</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

Cơ VŨ MAI PHƢƠNG –

<b>KHĨA H C TOEIC</b>



<i>Chúng tôi chỉ có thể đáp ứng được một phần tư yêu cầu của các ông. </i>


<b>1395. Quarterly (adj)</b> : hàng quý


There is a quarterly charge for telephone.


<i>Có một mức chi phí hàng quý dành cho điện thoại. </i>


<b>1396. Question (n)</b> : vấn đề


There is no question about the punctuality of shipment.
<i>Khơng có vấn đề gì đối với việc giao hàng đúng hạn. </i>


<b>(v) :</b> hỏi


I questioned the salesman on the models and the functions of the new products.


<i>Tôi hỏi người bán hàng về kiểu dáng và chức năng của sản phẩm mới. </i>


<b>1397. Questionable (adj)</b> : có vấn đề


Whether we can be successful is still questionable.


<i>Liệu chúng ta có thể thành công hay không vẫn đang là vấn đề. </i>


<b>1398. Quick (adj</b>) : nhanh


Send us the price list as quick as possible.


<i>Hãy gởi bảng giá cho chúng tôi nhanh nhất có thề. </i>


<b>1399. Quit (v)</b> : từ bỏ
I've just quit my job.
<i>Tôi vừa mới bỏ việc. </i>


<b>1400. Quota (n</b>) : hạn ngạch


We are going to apply for more import quota of cars this year.
<i>Chúng ta sẽ xin thêm hạn ngạch về nhập khẩu ô tô cho năm nay</i>.


<b>1401. Quotation (n)</b> : giá cả hiện thời


We asked the Canadian firm for a quotation tor 100 tons of wheat.


</div>

<!--links-->

×