Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.29 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Đề KIỂM TRA HọC KÌ I NĂM HọC 2009-2010
Mơn : Vật Lí 8
Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề )
Họ và tên :
Lớp :
Ngày kiểm tra ……../……/……
Điểm Lời phê của thầy (cô)
<i><b>I. Phần trắc nghiệm</b></i> (2 điểm ) Hãy chọn chữ cái trước ý mà em cho là đúng nhất ( vd; câu 1 :a )
<b>Câu 1 :Quan sát một chiếc xe đạp đang thả dốc , chuyển động này thuộc dạng :</b>
a, Chuyển động đều .
b, Chuyển động nhanh dần .
c, Chuyển động chậm dần .
d, Chuyển động nhanh dần rồi chậm dần .
Câu 2 :Trong nửa thời gian đầu ,vật đi với vận tốc v1 và trong nửa thời gian sau vật đi với vận tốc v2 . vận tốc trung
bình của vật trên cả đoạn đường là :
a, 1 2
2
<i>v</i> <i>v</i>
c,
1 2
1 1
<i>v</i> <i>v</i>
b, 1 2
2
<i>v</i> <i>v</i>
d, 1 2
1 2
2
<i>v</i> <i>v</i>
<i>v v</i>
Câu 3 :Con người cũng như tất cả mọi vật đứng được trên mặt đất là do :
a, Trọng lực.
b, Lực ma sát nghỉ .
c, Phản lực và trọng lực là hai lực cân bằng nhau .
d, Lực ma sát trượt .
Câu 4 : Trường hợp nào sau đây , áp suất của người tác dụng lên mặt đất là bé nhất ?
a, Người đứng bằng hai chân .
b, Người đứng bằng một chân .
c, Người đang đi .
d, Cả b và c là hai trường hợp mà áp suất của người tác dụng lên mặt đất là bé nhất .
<i><b>II. Phần tự luận </b></i>(8 điểm) :
Câu 1 (2,5 điểm) : Khi nào có cơng cơ học ? Công cơ học phụ thuộc vào các yếu tố nào ? Viết cơng thức tính cơng
cơ học ? Nêu rõ ý nghĩa các đại lượng có trong công thức và đơn vị của chúng?
Câu 2 (3,5 điểm) :Hai người cùng xuất phát một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 66km.người thứ nhất đi từ A
về B , đi được 1,8 km hết 0,1 giờ . người thứ hai đi từ B về A , đi được 7,5 km hết 0,5 giờ .
a, Tính vận tốc của mỗi người ? Người nào đi nhanh hơn ?
b, Sau bao lâu hai người gặp nhau ?
Câu 3 ( 2 điểm) :Móc một vật vào một lực kế thì thấy lực kế chỉ 8,5N , nhưng khi nhúng vật chìm trong nước thì
thấy lực kế chỉ 5,5 N . trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3<sub> .</sub>
a, Xác định lực đẩy ác-si-mét tác dụng lên vật .
b, Tính thể tích của vật .
Đáp án – Thang điểm chấm
I.Phần trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1 2 3 4
Đáp án b a b a
II. Phần tự luận ( 8 điểm)
Câu 1 ( 2,5 điểm )
+Có cơng cơ học khi có lực tác dụng vào vật và vật chuyển dời theo phương khơng vng góc với phương
của lực (0,5 điểm )
+ Công cơ học phụ thuộc vào hai yếu tố : lực tác dụng vào vật và độ chuyển dời của vật . (0,5 điểm )
+ Công thức : A=F.s (0,5 điểm )
Trong đó (1 điểm )
- F là lực tác dụng vào vật ( N)
- S là quãng đường vật dịch chuyển ( m)
- A là công của lực tác dụng (J )
Câu 2 : (3,5 điểm )
Cho biết (0,5 điểm )
S = 66km
S1=1,8 km
t1 = 0,1 giờ
S2 = 7,5 km
t2 =0,5 giờ
a, v1 ,v2 ? so sánh
b, t? hai xe gặp nhau
Câu 3 ( 2 điểm ) : Giải :
Lực đẩy Ác –si – mét tác dụng lên vật :
<i>FA</i> <i>P P</i>1 2 8,5 5,5 3 <i>N</i> ( 1 điểm )
Thể tích của vật là :
3 0,0003 3
10000
<i>A</i>
<i>F</i>
<i>V</i> <i>m</i>
<i>d</i>
(1 điểm )
Lưu ý :- Học sinh giải bằng cách khác nhưng kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa .
- Học sinh viết sai đơn vị trừ 0,25 điểm cho tồn bài .
Giải :
a, vận tốc người đi từ A là :
1
1
1
1,8
18
0,1
<i>s</i>
<i>v</i> <i>km</i>
<i>t</i>
<sub> ( 0,5 điểm )</sub>
Vận tốc người đi từ B là:
2
2
2
7,5
15
0,5
<i>s</i>
<i>v</i> <i>km</i>
<i>t</i>
<sub> ( 0,5 điểm )</sub>
Ta có v1>v2 người thứ nhất đi nhanh hơn người thứ hai . ( 0,5 điểm )
b,quãng đường người xuất phát từ A là :
1 1 1. 18
<i>s</i> <i>v t</i> <i>t</i><sub> ( 0,25 điểm )</sub>
Quãng đường người xuất phát từ B :
2 2 2. 15
<i>s</i> <i>v t</i> <i>t</i> ( 0,25 điểm )
Theo đề bài :
1 2 18 15 66 33 66
66 : 33 2( )
<i>s</i> <i>s</i> <i>s</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>h</i>
ĐỀTHI HỌC KÌ I
Mơn : vật lí8
Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề )
Mục tiêu :
-Đánh giá sự tiếp thu của học sinh qua các bài học .
- Rèn luyện kỹ năng tính tốn , cẩn thận khi làm bài tập .
- Có ý thức trong học tập .
a, Kiến Thức : Kiểm tra các kiến thức của học sinh trong các bài đã học
b, Kỹ năng : Có kỹ năng làm bài tập trắc ngfhieemj cũng như các bài tập định lượng .
c, Thái độ : Trung thực , ham thích mơn học .
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Chuyển
động của
vật…………
1
0,5
1
0,5
Vận tốc…… 1
0,5
2
3
3
3,5
Lực………. 1
0,5
2
2
3
2,5
Áp suất.. 1
0,5
1
0,5
Công cơ học 1
2,5
1
2,5
Tổng 2
1 1 0,5 1 2,5 1 0,5 4 5 9 9,5