Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
b)
<b>x</b> <b>-2-2</b> <b> -1-1</b> <b> 00</b> <b>0,50,5</b> <b>1,51,5</b>
<b>y</b>
<b>y</b> <b>33</b> <b>22</b> <b>-1-1</b> <b> 1 1</b> <b> -2-2</b>
<b>x</b>
<b>y</b>
O
-1
2
1
2
1
-2
-1
-2
3
---
--
-
<b>Đồ thị của hàm số y=f(x) là tập hợp </b>
<b>tất cả các điểm biểu diễn các cặp </b>
<b>giá trị t ơng ứng (x;y) trên mặt </b>
<b>phẳng toạ độ.</b>
<b> + Liệt kê các cặp giá trị t ơng ứng </b>
<b>của x và y xác định trên hàm số.</b>
<b> + Vẽ hệ trục toạ độ Oxy.</b>
<b> + Đánh dấu các điểm có tọa độ là </b>
<b>các cặp giá trị tương ứng (x;y) lên </b>
<b>hệ trục toạ độ Oxy.</b>
?2 <b>Cho hàm số y=2x</b>
<b>a) Viết năm cặp sè (x;y) víi x= -2; -1; 0; 1; </b>
<b>2;</b>
<b>c) Vẽ đ ờng thẳng qua hai điểm (-2 ; -4) ; </b>
<b>(2 ; 4). Kiểm tra bằng th ớc thẳng xem các </b>
<b>điểm cịn lại có nằm trên đ ờng thẳng đó hay </b>
<b>khơng?</b>
<b>b) Biểu diễn các cặp số đó trên mt </b>
<b>a</b>
?3 <b>Từ khẳng định trên, để vẽ đồ thị </b>
<b>của hàm số y=ax(a=0) ta cần biết </b>
<b>mấy điểm thuộc đồ thị?</b>
<b>KÕt luËn:</b>
<b>Đồ thị của hàm số y=ax(a=0) là một </b>
<b>đ ờng thẳng đi qua gốc tọa độ.</b>
x
O
-1
2
1
2
1
-2
-1
-2
3
4
-3
-4
?4 <b>XÐt hµm sè y = 0,5x</b>
<b>a)Hãy tìm một điểm A khác gốc O </b>
<b>thuộc đồ thị của hàm số trên. </b>
<b>b) Đ ờng thẳng OA có phải là đồ thị </b>
<b>của hàm số y = 0,5x hay khụng?</b>
<b>a) Cho x=2 ta đ ợc y=1 => A(2 ; 1)</b>
<b>---A</b>
<b>y = 0,5</b>
<b>x</b>
y
b)
x
O
-1
2
1
2
1
-2
-1
-2
3
4
-3
-4
<b>y=ax</b>
<b>Qua ?3 và ?4 em hãy nêu cách vẽ</b>
<b>đồ thị của hàm số y=ax(a = 0) ?</b>
y
<b>Vì đồ thị của hàm số y=ax(a=0) là một đ ờng</b>
<b>thẳng đi qua gốc tọa độ nên ta chỉ cần xác định</b>
<b> thêm một điểm thuộc đồ thị khác điểm gốc O.</b>
<b>Muốn vậy, ta cho x một giá trị khác 0 và tìm</b>
<b> giá trị t ơng của y. </b>
<b>Cặp giá trị đó là tọa độ của điểm thứ hai.</b>
---<sub></sub>
-
<b>--x<sub>0</sub></b>
<b>y<sub>0</sub></b> <b>A</b>
<b>y=ax</b>
<b>Đồ thị của hàm số y=ax(a=0) là một </b>
<b>đ ờng thẳng đi qua gốc tọa độ.</b>
<b>VÝ dô:</b>
<b>Vẽ đồ thị của hàm số y = -1,5x</b>
<b>Gi¶i:</b>
<b>Vẽ hệ trục tọa độ Oxy.</b>
<b>Với x = -2 thì y = 3</b>
O
-1
2
1
2
1
-2
-1
-2
3
-3
y
x
<b>=> A(-2 ; 3)</b>
--
<b>y =</b>
<b> -1</b>
<b>,5<sub>x</sub></b>
<b>Vì đồ thị của hàm số y=ax là một </b>
<b>đ ờng thẳng đi qua gốc tọa độ nên ta chỉ </b>
<b>cần xác định thêm một điểm thuộc đồ thị </b>
<b>khác điểm gốc O.</b>
<b>Muèn vËy, ta cho x một giá trị khác 0 </b>
<b>và tìm giá trị t ¬ng cđa y. </b>
<b>Cặp giá trị đó là tọa ca im th hai.</b>
<b>Bài39(SGK): Vẽ trên cùng một hệ </b>
<b>trục toạ độ Oxy đồ thị các hàm số </b>
<b>sau: b) y = 3x</b>
<b> c) y = -2x</b>
<b>? Đồ thị của các hàm số </b> <b>này </b> <b>đi qua </b>
<b>những góc phần t nào của mặt phẳng </b>
<b>toạ độ Oxy</b>
<b>y</b>
O
-1
2
1
2
1
-2
3
-3
<b>x</b>
<b>y=</b>
<b>3x</b>
<b>y=</b>
<b>-2<sub>x</sub></b>
<b>I</b>
<b>II</b>
<b>III</b> <b>IV</b>
<b>I vµ III</b>
<b>II vµ IV</b>
<b>Vì đồ thị của hàm số y=ax là một </b>
<b>đ ờng thẳng đi qua gốc tọa độ nên ta chỉ </b>
<b>cần xác định thêm một điểm thuộc đồ thị </b>
<b>khác điểm gốc O.</b>
<b>Muèn vËy, ta cho x một giá trị khác 0 </b>
<b>và tìm giá trị t ¬ng cđa y. </b>
<b>Cặp giá trị đó là tọa độ ca im th hai.</b>
O
-1
2
1
2
1
-2
-1
-2
3
-3
x
y
<b>I</b>
<b>II</b>
<b>III</b> <b><sub>IV</sub></b>
<b>Đồ thị của hàm số y=ax(a=0) là một </b>
<b>đ ờng thẳng đi qua gốc tọa độ.</b>
<b>Vì đồ thị của hàm số y=ax là một </b>
<b>đ ờng thẳng đi qua gốc tọa độ nên ta chỉ </b>
<b>cần xác định thêm một điểm thuộc đồ thị </b>
<b>khác im gc O.</b>
<b>Muốn vậy, ta cho x một giá trị khác 0 </b>
<b>và tìm giá trị t ơng của y. </b>
<b>Cặp giá trị đó là tọa độ của điểm thứ hai.</b>
Khái niệm
Cách ve
Cách ve
Liệt kê các cặp giá trị
tương ứng (x;y) của ham
sụ a cho.
Ve hệ trục tọa độ Oxy.
Kết luận
Xác định một điểm tọa độ
thứ hai của hàm số Khác
điểm tọa độ gốc O.
- Làm bài tập 39a,d; 41(sgk/71;72).
- Chuẩn bị trước bài tập 42;44 (sgk/72;73).