Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Do thi ham so y ax Toan7Cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chào mừng quý thầy cô về dự giờ thăm lớp.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra bài cũ:</b>



<b>Kiểm tra bai c:</b>



<b>Hàm số y= f(x) đ ợc cho bằng bảng sau:</b>



<b>Hàm số y= f(x) đ ợc cho bằng bảng sau:</b>



<b>x</b>



<b>x</b>

<b>-2</b>

<b>-2</b>

<b>-1</b>

<b>-1</b>

<b>0</b>

<b>0</b>

<b>0,5</b>

<b>0,5</b>

<b>1,5</b>

<b>1,5</b>



<b>y</b>



<b>y</b>

<b>3</b>

<b>3</b>

<b>2</b>

<b>2</b>

<b>-1</b>

<b>-1</b>

<b> </b>

<b> </b>

<b>1</b>

<b>1</b>

<b>-2</b>

<b>-2</b>



<b>a)Viết tập hợp { (x;y) } các cặp giá trị t ơng </b>


<b>ứng của x và y xác định hàm số trên; </b>



<b>b) Đánh dấu các điểm có tọa độ là các cặp số </b>


<b>trên lên hệ trục toạ độ Oxy.</b>



<b>a) Ta cã: {(-2;3) </b>

<b>,</b>

<b> (-1;2)</b>

<b> ,</b>

<b> (0;-1) </b>

<b>,</b>

<b> (0,5;1)</b>

<b> ,</b>

<b> (1,5;-2) }</b>



b)

<b>Đánh dấu các điểm:</b>

<b>M</b>

<b>(-2;3)</b>

<b>,</b>

<b> (-1;2)</b>

<b>N</b>

<b>,</b>

<b> (0;-1)</b>

<b>P</b>

<b>,</b>

<b> (0,5;1)</b>

<b>Q</b>

<b>,</b>

<b> (1,5;-2) </b>

<b>R</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1) Đồ

thi

của hàm số là gì?

<sub>?1</sub> <b>Hàm số y=f(x) đ ợc cho bằng bảng sau:Hàm số y=f(x) đ ợc cho bằng bảng sau:</b>
<b>x</b>



<b>x</b> <b>-2-2</b> <b> -1-1</b> <b> 00</b> <b>0,50,5</b> <b>1,51,5</b>
<b>y</b>


<b>y</b> <b>33</b> <b>22</b> <b>-1-1</b> <b> 1 1</b> <b> -2-2</b>


<b>x</b>
<b>y</b>
O
-1
2
1
2
1
-2
-1
-2
3







---
--



-


--

---M


N


P


0,5



----

Q


1,5

-




-R



<sub>Kh¸i niƯm:</sub>



<b>Đồ thị của hàm số y=f(x) là tập hợp </b>
<b>tất cả các điểm biểu diễn các cặp </b>
<b>giá trị t ơng ứng (x;y) trên mặt </b>
<b>phẳng toạ độ.</b>


<b><sub>C¸ch vÏ:</sub></b>



<b> + Liệt kê các cặp giá trị t ơng ứng </b>
<b>của x và y xác định trên hàm số.</b>



<b> + Vẽ hệ trục toạ độ Oxy.</b>


<b> + Đánh dấu các điểm có tọa độ là </b>


<b>các cặp giá trị tương ứng (x;y) lên </b>
<b>hệ trục toạ độ Oxy.</b>


<b>a)Viết tập hợp { (x;y) } các cặp </b>


<b>giá trị t ơng ứng của x và y xác </b>


<b>định hàm số trên; </b>



<b>b)</b>

<b>Vẽ hợ̀ trục tọa đụ̣ Oxy</b>

<b>và </b>

<b>đ</b>

<b>ánh </b>


<b>dấu các điểm có tọa độ là các cặp </b>


<b>số trên.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1) §å thị của hàm số là gì?



2) Đồ thị của hàm số y=ax (a=0)



?2 <b>Cho hàm số y=2x</b>


<b>a) Viết năm cặp sè (x;y) víi x= -2; -1; 0; 1; </b>
<b>2;</b>


<b>c) Vẽ đ ờng thẳng qua hai điểm (-2 ; -4) ; </b>
<b>(2 ; 4). Kiểm tra bằng th ớc thẳng xem các </b>
<b>điểm cịn lại có nằm trên đ ờng thẳng đó hay </b>
<b>khơng?</b>


<b>b) Biểu diễn các cặp số đó trên mt </b>


<b>phng to Oxy;</b>


<b>a</b>

<b>) Năm cặp số: (-2;-4), (-1;-2), (0;0), </b>



<b>(1;2), (2;4)</b>


x
y
O
-1
2
1
2
1
-2
-1
-2
3
4
-3
-4

--



--- <sub></sub>
-














--
---
-
---
--

-









-




-
--
<b>---y=2x</b>
b)
c)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1) Đồ thị của hàm số là gì?</b>



<b>2) Đồ thị của hàm số y=ax(a=0).</b>



<b>Kết luËn:</b>



<b>Đồ thị của hàm số y=ax(a=0) là một </b>


<b>đ ờng thẳng đi qua gốc tọa độ.</b>



?3 <b>Từ khẳng định trên, để vẽ đồ thị </b>
<b>của hàm số y=ax(a=0) ta cần biết </b>
<b>mấy điểm thuộc đồ thị?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1) §å thị của hàm số là gì?</b>



<b>2) Đồ thị của hàm sè y=ax(a=0)</b>



<b>KÕt luËn:</b>


<b>Đồ thị của hàm số y=ax(a=0) là một </b>
<b>đ ờng thẳng đi qua gốc tọa độ.</b>


x



O
-1


2
1


2
1


-2
-1
-2


3
4


-3
-4


?4 <b>XÐt hµm sè y = 0,5x</b>


<b>a)Hãy tìm một điểm A khác gốc O </b>
<b>thuộc đồ thị của hàm số trên. </b>


<b>b) Đ ờng thẳng OA có phải là đồ thị </b>
<b>của hàm số y = 0,5x hay khụng?</b>


<b>Giải:</b>



<b>a) Cho x=2 ta đ ợc y=1 => A(2 ; 1)</b>







<b>---A</b>


<b>y = 0,5</b>
<b>x</b>


y
b)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1) §å thị của hàm số là gì?</b>



<b>2) Đồ thị của hàm sè y=ax(a=0)</b>



<b>KÕt luËn:</b>



<b>Đồ thị của hàm số y=ax(a=0) là một </b>


<b>đ ờng thẳng đi qua gốc tọa độ.</b>



x


O
-1


2
1



2
1


-2
-1
-2


3
4


-3
-4


<b>y=ax</b>


<b>Qua ?3 và ?4 em hãy nêu cách vẽ</b>
<b>đồ thị của hàm số y=ax(a = 0) ?</b>


y


<b>NhËn xÐt:</b>



<b>Vì đồ thị của hàm số y=ax(a=0) là một đ ờng</b>
<b>thẳng đi qua gốc tọa độ nên ta chỉ cần xác định</b>
<b> thêm một điểm thuộc đồ thị khác điểm gốc O.</b>
<b>Muốn vậy, ta cho x một giá trị khác 0 và tìm</b>
<b> giá trị t ơng của y. </b>


<b>Cặp giá trị đó là tọa độ của điểm thứ hai.</b>



---<sub></sub>






-


<b>--x<sub>0</sub></b>
<b>y<sub>0</sub></b> <b>A</b>


<b>y=ax</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1) §å thị của hàm số là gì?</b>



<b>2) Đồ thị của hàm sè y=ax(a=0)</b>



<b>KÕt luËn:</b>



<b>Đồ thị của hàm số y=ax(a=0) là một </b>
<b>đ ờng thẳng đi qua gốc tọa độ.</b>


<b>NhËn xÐt:</b>



<b>VÝ dô:</b>


<b>Vẽ đồ thị của hàm số y = -1,5x</b>


<b>Gi¶i:</b>



<b>Vẽ hệ trục tọa độ Oxy.</b>
<b>Với x = -2 thì y = 3</b>


O
-1


2
1


2
1


-2
-1
-2


3


-3


y


x


<b>=> A(-2 ; 3)</b>




--

















<b>-A</b>



<b>y =</b>
<b> -1</b>


<b>,5<sub>x</sub></b>


<b>Vì đồ thị của hàm số y=ax là một </b>


<b>đ ờng thẳng đi qua gốc tọa độ nên ta chỉ </b>
<b>cần xác định thêm một điểm thuộc đồ thị </b>
<b>khác điểm gốc O.</b>


<b>Muèn vËy, ta cho x một giá trị khác 0 </b>
<b>và tìm giá trị t ¬ng cđa y. </b>



<b>Cặp giá trị đó là tọa ca im th hai.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1) Đồ thị của hàm số là gì?</b>



<b>2) Đồ thị của hàm số y=ax(a=0)</b>



<b><sub>Bài tập áp</sub></b>

<b><sub> d</sub></b>

<b><sub>ụng: </sub></b>



<b>Bài39(SGK): Vẽ trên cùng một hệ </b>
<b>trục toạ độ Oxy đồ thị các hàm số </b>
<b>sau: b) y = 3x</b>


<b> c) y = -2x</b>


<b>? Đồ thị của các hàm số </b> <b>này </b> <b>đi qua </b>
<b>những góc phần t nào của mặt phẳng </b>
<b>toạ độ Oxy</b>


<b>y</b>


O
-1


2
1


2
1


-2


-1
-2


3


-3


<b>x</b>
<b>y=</b>


<b>3x</b>


<b>y=</b>
<b>-2<sub>x</sub></b>


<b>I</b>


<b>II</b>


<b>III</b> <b>IV</b>


<b>I vµ III</b>
<b>II vµ IV</b>

<b>KÕt luËn:</b>



<b> Đồ thị của hàm số y=ax(a=0) là một </b>


<b>đ ờng thẳng đi qua gốc tọa độ.</b>



<b>NhËn xÐt</b>

<b>:</b>



<b>Vì đồ thị của hàm số y=ax là một </b>


<b>đ ờng thẳng đi qua gốc tọa độ nên ta chỉ </b>
<b>cần xác định thêm một điểm thuộc đồ thị </b>
<b>khác điểm gốc O.</b>


<b>Muèn vËy, ta cho x một giá trị khác 0 </b>
<b>và tìm giá trị t ¬ng cđa y. </b>


<b>Cặp giá trị đó là tọa độ ca im th hai.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1) Đồ thị của hàm số là gì?</b>



<b>2) Đồ thị của hàm số y=ax(a=0)</b>



O
-1


2
1


2
1


-2
-1
-2


3



-3


x
y


<b>I</b>


<b>II</b>


<b>III</b> <b><sub>IV</sub></b>


<b>a > 0</b>


<b>a < 0</b>



<b>Đồ thị của hàm số y=ax(a=0) là một </b>
<b>đ ờng thẳng đi qua gốc tọa độ.</b>


<b>NhËn xÐt:</b>



<b>Vì đồ thị của hàm số y=ax là một </b>


<b>đ ờng thẳng đi qua gốc tọa độ nên ta chỉ </b>
<b>cần xác định thêm một điểm thuộc đồ thị </b>
<b>khác im gc O.</b>


<b>Muốn vậy, ta cho x một giá trị khác 0 </b>
<b>và tìm giá trị t ơng của y. </b>


<b>Cặp giá trị đó là tọa độ của điểm thứ hai.</b>



<b>KÕt luËn:</b>



<b>Đồ thị hàm số dạng y = ax(a=0)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>H</b>

<b>ƯƠ</b>

<b>NG </b>

<b>DẪN VỀ NHÀ:</b>



-Vẽ sơ đồ tư duy bài vừa học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Nội


dung



bài


học



Đồ thị của


hàm số



Đồ thị của


hàm số


y=ax (a=0)



Khái niệm


Cách ve
Cách ve


Liệt kê các cặp giá trị
tương ứng (x;y) của ham
sụ a cho.



Đánh dấu các điểm có



toa

các cặp giá



trị tương ứng (x;y)



lên hệ trục toạ độ


Oxy.



Ve hệ trục tọa độ Oxy.


Kết luận


Xác định một điểm tọa độ
thứ hai của hàm số Khác
điểm tọa độ gốc O.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>H</b>

<b>ƯƠ</b>

<b>NG </b>

<b>DẪN VỀ NHÀ:</b>



-Vẽ sơ đồ tư duy bài vừa học.



<sub> Bài vừa học:</sub>



- Làm bài tập 39a,d; 41(sgk/71;72).


Bài sắp học:

<sub>Luyện tập “ Đồ thị hàm số y=ax (a=0)”.</sub>


- Chuẩn bị trước bài tập 42;44 (sgk/72;73).


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×