Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.98 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> TRƯỜNG THPT LAI VUNG 2</b>
<b>TỔ HÓA - TIN</b> <b> MƠN: LÝ THUYẾT NGHỀ TIN HỌC VĂN PHỊNGĐỀ THI NGHỀ PHỔTHÔNG HỌC KỲ I</b>
<i> Thời gian: 45phút (không kể thời gian phát đề) </i>
<i> (40 câu trắc nghiệm)</i>
<i> </i> <b><sub>Mã đề thi 357</sub></b>
Họ, tên thí sinh:...
Lớp:...
<b> Thí sinh trả lời trắc nghiệm ứng với câu hỏi ở bảng trả lời.</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10 11 12 13 14 15 16 17 18 19</b> <b>20</b>
<b>21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39</b> <b>40</b>
<b>Câu 1: Windows quản lý thư mục và tập tin dưới dạng ?</b>
<b>A. quản lý rời rạc</b> <b>B. Quản lý như trang báo</b>
<b>C. Cây Folder (Cây thư mục)</b> <b>D. Quản lý như trang sách.</b>
<b>Câu 2: Trong Word, thay đổi đường biên, đường lưới các ô đã chọn trong bảng, thực hiện thao tác ?</b>
<b>A. Nháy Table, Merge cells</b> <b>B. Nháy Table, Auto Format</b>
<b>C. Nháy Table, Insert, Table</b> <b>D. Nháy Format, Border and Shading</b>
<b>Câu 3: Trong Windows, thực hiện thao tác chuyển đổi cửa sổ làm việc, thao tác nào sai ?</b>
<b>A. Nhấn giữ phím Alt và nhấn phím Tab nhiều lần cho tới khi chương trình tương ứng được chọn </b>
<b>B. Nháy chuột vào biểu tượng chương trình tương ứng trên thanh công việc.</b>
<b>C. Nháy chuột vào biểu tượng My Computer</b>
<b>D. Nháy vào một vị trí bất kỳ trên cửa sổ muốn kích hoạt.</b>
<b>Câu 4: Trong chương trình control panel, muốn định dạng ngày tháng, chọn trình?</b>
<b>A. Regional and languageoptions</b> <b>B. System</b>
<b>C. Fonts</b> <b>D. Mouse</b>
<b>Câu 5: Trong cửa sổ Word, để chia cột văn bản; chọn lệnh ?</b>
<b>A. Nháy Format, Paragraph</b> <b>B. Nháy Format, Columns</b>
<b>C. Nháy Format, Drop cap</b> <b>D. Nháy Format, font</b>
<b>Câu 6: Trong cửa sổ Word, cắt khối nạp vào Clipboard; dùng tổ hợp / phím ?</b>
<b>A. Ctrl + X</b> <b>B. Ctrl + A</b> <b>C. Ctrl + V</b> <b>D. Ctrl + C</b>
<b>Câu 7: Trong Windows, đối tượng chứa tập tin bị xóa gọi là ?</b>
<b>A. Recycle Bin</b> <b>B. Shortcut</b> <b>C. Windows Explorer</b> <b>D. Desktop</b>
<b>Câu 8: Trong Word , chọn toàn bộ cả bảng, chọn lệnh?</b>
<b>A. Table, Insert</b> <b>B. Table, Insert, Columns to the left</b>
<b>C. Table, Select, Table</b> <b>D. Table, Delete, Table</b>
<b>Câu 9: Trong Word, để tìm từ “tin học” thay thế bởi cụm từ “sống đẹp”, thực hiện thao tác ?</b>
<b>A. Nháy Edit, Run</b> <b>B. Nháy Edit, Select All</b>
<b>C. Nháy Edit, Replace</b> <b>D. Nháy Edit, Paste</b>
<b>Câu 10: Trong Word, để tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn bản, thực hiện thao tác ?</b>
<b>Câu 11: Trong cửa sổ Word, copy khối nạp vào clipboard; dùng phím hoặc tổ hợp phím ?</b>
<b>A. Ctrl + B</b> <b>B. Ctrl + X</b> <b>C. Ctrl + A</b> <b>D. Ctrl +C</b>
<b>Câu 12: Trong My Computer, ý nghĩa nút lệnh Folder ?</b>
<b>A. Đóng/mở cửa sổ cây thư mục</b> <b>B. Về cửa sổ trước</b>
<b>C. Tìm kiếm File và Folder</b> <b>D. Mở thư mục và tệp đang chọn</b>
<b>Câu 13: Ở màn hình nền Desktop, muốn xem thông tin về đĩa cứng, chọn biểu tượng?</b>
<b>A. Internet</b> <b>B. My Document</b> <b>C. . My computer</b> <b>D. Recycle</b>
<b>Câu 14: Trong Word, để tạo thứ tự đầu đoạn văn bản đã chọn, thực hiện thao tác ?</b>
<b>A. Nháy nút lệnh Bullets</b> <b>B. Nháy Format, Tab</b>
<b>C. Nháy Format, Paragraph</b> <b>D. Nháy nút lệnh Numbering</b>
<b>Câu 15: Để xem cây Folder trên máy tính, có thể sử dụng chương trình ?</b>
<b>A. Microsoft Word</b> <b>B. Paint</b> <b>C. Windows Explorer</b> <b>D. Date</b>
<b>Câu 16: Trong cửa sổ Windows Explorer, chọn lệnh hiển thị thư mục, tập tin dạng danh sách ?</b>
<b>A. View, Tiles</b> <b>B. View, Refresh</b> <b>C. View, Icons</b> <b>D. View, List</b>
<b>Câu 17: Để đánh số trang cho văn bản, chọn lệnh ?</b>
<b>A. Insert, Picture</b> <b>B. Insert, Page Numbers</b>
<b>C. Insert, Break</b> <b>D. Insert, Symbol</b>
<b>Câu 18: Trong Word, để chèn tiêu đề đầu trang và cuối trang, thực hiện thao tác?</b>
<b>A. Nháy Inser, Header and Footer</b> <b>B. Nháy View, Header and Footer</b>
<b>C. Nháy Format, Paragraph</b> <b>D. Nháy Format, Dropcap</b>
<b>Câu 19: Trong Word, để ngắt trang văn bản, thực hiện thao tác ?</b>
<b>A. Nháy Insert, Break…</b> <b>B. Nháy Insert, Page Number</b>
<b>C. Nháy Insert, Header and Footer</b> <b>D. Nháy Insert, Symbol</b>
<b>Câu 20: Trong cửa sổ Word, đóng khung và tơ nền; chọn lệnh ?</b>
<b>A. Nháy Format, Paragraph</b> <b>B. Nháy Format, Bullest and Numbering</b>
<b>C. Nháy Format, Drop cap</b> <b>D. Nháy Format, Borders and Shading</b>
<b>Câu 21: Trong cửa sổ Word, nối nhiều ô thành một ô, chọn lệnh ?</b>
<b>A. Nháy Table, Select</b> <b>B. Nháy Table, Merge cells</b>
<b>C. Nháy Table, sort</b> <b>D. Nháy Table, Delete</b>
<b>Câu 22: Trong Windows, để mở nhanh một tài liệu gần đây nhất, thực hiện thao tác ?</b>
<b>A. Nháy Start, Program, tệp cần mở</b> <b>B. Nháy Start, Run, gõ tệp cần mở.</b>
<b>C. Nháy Start, Search, tệp cần mở</b> <b>D. Nháy Start, Documents, tệp cần mở</b>
<b>Câu 23: Trong Windows, phát biểu nào đúng ?</b>
<b>A. Ổ đĩa chứa tệp và thư mục nên gọi là tệp</b>
<b>B. Thư mục có thể chứa tệp, thư mục con</b>
<b>C. Tệp có thể chứa thư mục và tệp con.</b>
<b>D. Thư mục là thành phần nhỏ nhất chứa thông tin</b>
<b>Câu 24: Trong Word, để chèn ký tự đặc biệt, thực hiện thao tác ?</b>
<b>A. Nháy Insert, Header and Footer</b> <b>B. Nháy Insert, Symbol</b>
<b>C. Nháy Insert, Page Number</b> <b>D. Nháy Insert, Break…</b>
<b>Câu 25: Trong Windows, nhiệm vụ nào không phải là nhiệm vụ của hệ điều hành Windows ?</b>
<b>A. Cung cấp các phương tiện và dịch vụ.</b>
<b>B. Thực hiện theo yêu cầu của các phần mềm khác</b>
<b>C. Đảm bảo giao tiếp giữa người sử dụng với máy tính</b>
<b>D. Thực hiện việc quản lý học sinh</b>
<b>Câu 26: Trong Word, phát biểu nào sai khi nói về lệnh Print ?</b>
<b>A. Lệnh Print có thể in một trang văn bản.</b> <b>B. Lệnh in có thể in tồn bộ văn bản</b>
<b>C. Lệnh print có thể in văn bản và hình ảnh.</b> <b>D. Lệnh Print khơng thể in văn bản và hình ảnh</b>
<b>Câu 27: Bấm nút phải chuột vùng trống có chức năng gì ?</b>
<b>A. Kích hoạt bảng thực đơn lệnh ngắn</b> <b>B. Khởi động windows</b>
<b>C. Đóng cửa sổ chương trình đang mở</b> <b>D. Tắt máy.</b>
<b>Câu 28: Trong Word, để chèn toàn bộ tệp đồ họa vào văn bản đang soạn thảo, thực hiện thao tác ?</b>
<b>A. Nháy Insert, Page Number</b> <b>B. Nháy Insert, Picture, Clip Art</b>
<b>C. Nháy Insert, Picture, From File</b> <b>D. Nháy Insert, Picture, File</b>
<b>Câu 29: Trong Word, để định dạng cỡ chữ, thực hiện thao tác ?</b>
<b>A. Nháy Format, Change case</b> <b>B. Nháy Format, Paragraph</b>
<b>C. Nháy Format, Dropcap</b> <b>D. Nháy Format, Font, Size</b>
<b>Câu 30: Đường dẫn tắt đến một tập tin nào đó gọi là ?</b>
<b>A. Shortcut</b> <b>B. Nhánh thư mục</b>
<b>C. Folder</b> <b>D. Nội dung tập tin đồ họa</b>
<b>Câu 31: Trong Word, thay đổi hướng giấy(đứng hay ngang) thực hiện thao tác ?</b>
<b>A. Nháy File, Print</b> <b>B. Nháy File, Page Setup</b>
<b>C. Nháy File, Open</b> <b>D. Nháy Insert, Page</b>
<b>Câu 32: Trong Control Panel, muốn xem ngày, giờ của hệ thống, chọn trình?</b>
<b>A. Display</b> <b>B. Fonts</b> <b>C. System</b> <b>D. Date and Time</b>
<b>Câu 33: Tìm kiếm thư mục, tập tin; chọn lệnh ?</b>
<b>A. Start, Search</b> <b>B. Start, Run</b> <b>C. Start, Programs</b> <b>D. Start, Setting</b>
<b>Câu 34: Trong Word, để dãn hàng đoạn văn bản đã chọn, thực hiện thao tác ?</b>
<b>A. Nháy Format, Dropcap</b> <b>B. Nháy Format, Change case</b>
<b>C. Nháy Format, Paragraph</b> <b>D. Nháy Format, Tab</b>
<b>Câu 35: Để thoát khỏi một chương trình ứng dụng đang mở trong windows, ta dùng tổ hợp phím nào</b>
sau đây ?
<b>A. Alt + F4</b> <b>B. Alt + F3</b> <b>C. Alt + F2</b> <b>D. Alt + F1</b>
<b>Câu 36: Trong cửa sổ Word, phục hồi 1 thao tác lệnh kế trước; chọn lệnh ?</b>
<b>A. Nháy Edit, Repeat Typing</b> <b>B. Nháy Edit, Undo Typing</b>
<b>C. Nháy Edit, cut</b> <b>D. Nháy Format, Paragraph</b>
<b>A. File, Print Preview</b> <b>B. File, Page setup</b> <b>C. File, Print</b> <b>D. File, new</b>
<b>Câu 38: Trong cửa sổ windows Explorer, hiển thị một cấp thư mục(</b><i>1 cấp folder</i>) chọn kí hiệu ?
<b>A. *</b> <b>B. %</b> <b>C. +</b> <b>D. @</b>
<b>Câu 39: Trong Word để bảo vệ văn bản đang mở bằng cách đặt mật khẩu, thực hiện thao tác ?</b>
<b>A. Nháy Tools, Option, Save</b> <b>B. Nháy Tools, Options, security</b>
<b>C. Nháy Tools, Option, General</b> <b>D. Nháy Tools, Options, Speech</b>
<b>Câu 40: Ở màn hình nền Desktop, tạo folder mới; dùng lệnh hoặc thao tác gì ?</b>
<b>A. Start, setting</b> <b>B. Start, Run</b>
<b>C. Bấm nút phải chuột ở vùng trống</b> <b>D. Bấm nút trái chuột ở vùng trống</b>
- HẾT