Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

De thi HKIINH 20102011Toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.48 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU
<b>TRƯỜNG THCS BƯNG BÀNG </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ II MƠN TỐN KHỐI 7 NĂM HỌC 2010 – 2011</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>1) Kiến thức :</b></i> Đánh giá được mức độ nắm kiến thức của tất cả các đối tượng học sinh.
Phân loại được các đối tượng để có kế họach bổ sung kiến thức, điều chỉnh phương pháp dạy 1
cách hợp lý


<i><b>2) Kĩ năng :</b></i> Kiểm tra kỹ năng HS về cách trình bày bài tốn chứng minh tứ giác


<i><b>3) Thái độ :</b></i> Rèn tính nhanh nhẹn, linh họat, sáng tạo khi giải tốn .


PHỊNG GD & ĐT TÂN CHÂU
<b>TRƯỜNG THCS BƯNG BÀNG</b>


<b>MA TRẬN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>CHUẨN</b> <b>MỨC ĐỘ</b>


<b>Nội dung</b> <b>Kiến thức - Kỹ năng</b> <i><b>Nhận</b><b><sub>biết</sub></b></i> <i><b>Thông</b><b><sub>hiểu</sub></b></i> <i><b><sub>dụng</sub></b><b>Vận</b></i>


1- <i>Biểu thức</i>


<i>đại số</i> <b>KT : Nhận biết hệ số ,biến số , bậc của</b><sub>đa thức Nghiệm của đa thức</sub>
<b>KN : Biết thu gọn đơn thức , đa thức,</b>
biết tính gía trị của đa thức. Biết
cộng ,trừ đa thức


1
1


2
2
1
1


2- <i>Quan hệ</i>
<i>giữa các yếu</i>


<i>tố trong tam</i>
<i>giác, các</i>
<i>đường đồng</i>
<i>qui trong tam</i>


<i>giác</i>


<b>KT : Nhận dạng được bất phương trình</b>
bậc nhất một ẩn.


<b>KN : </b>Biết so sánh cạnh và góc đối diện


trong một tam giác.


Vận dụng được các quan hệ giữa các
yếu tố trong tam giác ,các đuờng đồng
qui trong tam giác.


1


1



<b>Tổng số câu : </b> 4


4,5
3


3
2


2


Vẽ hình, nghi GT, KL đúng: <b>0,5đ<sub> (5%)</sub></b>


PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU
<b>TRƯỜNG THCS BƯNG BÀNG </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. LÝ THUYẾT : (2đ)</b>


<i><b>Caâu 1/ </b></i>Hãy nêu định lí bất đẳng thức trong tam giác.
<i><b>Câu 2/ </b></i>Hãy viết những bất đẳng thức trong tam giác ABC.
<b>II. BÀI TẬP :</b>


<i><b>Bài 1/ </b></i><b>(2,5đ)</b><i><b> Cho hai đơn thức sau: </b></i>1<sub>4</sub> x2y2 và – 2xy2z2:


a) Tính tích hai đơn thức trên rồi tìm hệ số và bậc của tích vừa tìm được.
b) Tính giá trị của tích tìm được tại x = 1, y = -1, z = 4.


<i><b>Bài 2/ </b></i><b>(3đ) </b>Cho hai đa thức: P(x) = x5 – 3x2 + 7x4 – 9x3 – <i>x</i>


4
1



vaø Q(x) = 5x4<sub> – x</sub>5<sub>– 2x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> –</sub>


4
1


a) Sắp xếp các đa thức trên theo thứ tự giảm dần.
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x) theo hàng dọc.


<i><b>Bài 3/ </b></i><b>(2,5đ) </b>Cho tam giác ABC vuông tại A, BD là dường phân giác của góc B. Kẻ DE vng


góc với BC. Gọi F là giao điểm của AB và DE. Chứng minh rằng:
a) ABD = EBD.


b) Tam giaùc BCE cân tại B.
d) AD<DC


<b>……..Hết…….</b>


<b>PHỊNG GD & ĐT TÂN CHÂU</b>
<b>TRƯỜNG THCS BƯNG BÀNG </b>


<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>ĐỀ THI HỌC KÌ II MƠN TỐN KHỐI 7 NĂM HỌC 2010 – 2011</b>


<b>I. LÝ THUYẾT : (2đ) SGK/81-82</b>


<b>II. BÀI TẬP :</b>


<i><b>Bài 1/ </b></i>



a) ( <sub>4</sub>1 x2<sub>y</sub>2<sub> ).(–2xy</sub>2<sub>z</sub>2<sub>) = (</sub>


4
1


.(–2)).(x2<sub>.x). (y</sub>2<sub>.y</sub>2<sub>).z</sub>2<sub> = </sub>


2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bậc của đơn thức:  1<sub>2</sub>x3y4z2 là: 3+4+2 = 9.


b) Thay x = 1, y = -1, z = 4 vào biểu thức  1<sub>2</sub>x3y4z2 ta được:
2


1


 .13.(-1)4.42 =
2
1


 .1.1.16 = - 8


<i><b>Bài 2/</b></i> a) P(x) = x5<sub> + 7x</sub>4<sub> – 9x</sub>3<sub> – 3x</sub>2 <sub>– </sub> <i><sub>x</sub></i>


4
1


Q(x) = – x5 <sub> + 5x</sub>4<sub>– 2x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> – </sub>



4
1


b) P(x) = x5<sub> + 7x</sub>4<sub> – 9x</sub>3<sub> – 3x</sub>2 <sub>– </sub> <i><sub>x</sub></i>


4
1


Q(x) = – x5 <sub> + 5x</sub>4<sub>– 2x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> – </sub>


4
1


P(x) + Q(x) = 12x4<sub> –11x</sub>3<sub> – </sub> <i><sub>x</sub></i>


4
1


– <sub>4</sub>1
P(x) = x5<sub> + 7x</sub>4<sub> – 9x</sub>3<sub> – 3x</sub>2 <sub>– </sub> <i><sub>x</sub></i>


4
1


Q(x) = – x5 <sub> + 5x</sub>4<sub>– 2x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> – </sub>


4
1



P(x)– Q(x) = 2x5<sub> + 2x</sub>4<sub> – 7x</sub>3<sub> – 6x</sub>2<sub> –</sub> <i><sub>x</sub></i>


4
1


+ <sub>4</sub>1


<i><b>Bài 3/ </b></i>


<i><b>Chứng minh:</b></i>


a) Xét hai tam giác vng ABD và EBD, ta có:


<i>EBD</i>
<i>ABD</i>


 ( BD là tia phân giác) và BD là cạnh chung.
Suy ra: ABD = EBD (cạnh huyền + góc nhọn)


b) Ta có BD vừa là tia phân giác (gt), vừa là đường cao trong tam giác BCE nên tam giác BCE là
tam giác cân tại B


Suy ra: D thuộc đường trung trực của đoạn thẳng CF (4)


Từ (3) và (4) suy ra BD là đường trung trực của đoạn thẳng CF.


c) Xét EDC vng tại E, ta có: DE<DC (vì <i>DCE</i><i>CED</i> (<i>DCE</i><900,<i>CED</i>= 900 )) (5)


Từ (1) và (5) suy ra: DA<DC.



<b>PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU </b>

<b> BIỂU ĐIỂM</b>



<b>TRƯỜNG THCS BƯNG BÀNG</b> <b>(</b><i><b>Đề thi học kì II khối 7 năm học 2010 – 2011</b></i><b>)</b>


<b>I. LÝ THUYẾT : (2đ) SGK/81-82</b>
<b>II. BÀI TẬP : (8đ)</b>


<i><b>Bài 1/ </b><b>(</b></i>2.5 điểm)


 Câu a: 1 điểm.
 Câu b: 1.5 điểm.


<i><b>Bài 2/ </b><b>(</b></i>3 điểm)


 Câu a: 1 điểm.
 Câu b: 2 điểm.


+




ABC vng tại A, BD là tia phân giác(DAC).


DE BC(E BC), F là giao điểm của AB và DE.


a) ABD = EBD.


b) Tam giác BCE cân tại B


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Bài 3/ </b><b>(</b></i>2.5điểm)



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×