Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE KIEM TRA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.8 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG II – HÌNH HỌC 7</b>
<b> Cấp độ</b>
<b>Tên </b>
<b>Chủ đề </b>
(nội dung,
chương)


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


<b>Tổng 3 góc của </b>
<b>một tam giác</b>


Dựa vào định lý
tổng 3 góc của tam
giác để nhận biết
được số đo các góc
của tam giác.


<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ %</i>


<b>2</b>
<i>1đ </i>
<i>10%</i>
<b>2</b>
<i>1 đ </i>


<i>10% </i>


<b>Các trường hợp </b>
<b>bằng nhau của </b>
<b>hai tam giác</b>


Dựa vào các
trường hợp bằng
nhau của hai tam
giác để nhận biết
được điều kiện cần
thêm để hai tam
giác bằng nhau.


Vẽ được hình đến câu a,
áp dụng được các
trường hợp bằng nhau
của tam giác để chứng
minh được hai tam giác
bằng nhau.


<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ %</i>


<b>1</b>
<i>0,5đ </i>
<i>5%</i>
<b>1</b>
<i>4đ </i>


<i>40%</i>
<b>2</b>
<i>4,5đ</i>
<i>45%</i>


<b>Tam giác cân </b>


Hiểu được tính
chất về góc của
tam giác cân.


Vận dụng được các dấu
hiệu về tam giác cân,
tam giác đều để chứng
minh một tam giác là
tam giác đều.


Biết suy luận và
áp dụng được
tính chất của tam
giác cân và kết
hợp với giả thiết
để tính được số
đo của một cạnh.


<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ %</i>


<b>1</b>


<i>0,5đ </i>
<i>5%</i>
<b>1</b>
<i>2đ </i>
<i>20%</i>
<b>1</b>
<i>1đ </i>
<i>10%</i>
<b>3</b>
<i>3,5đ</i>
<i>35%</i>


<b>Định lý Pytago</b>


Nắm được định lý
Pytago (thuận và
đảo) để tính được
độ dài của một
cạnh hoặc nhận
biết được tam
giác vuông khi
biết số đo 3 cạnh.


<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ %</i>


<b>2</b>
<i>1đ </i>
<i>10%</i>


<b>2</b>
<i>1đ </i>
<i>10%</i>
<b>Tổng số câu </b>


<b>Tổng số điểm</b>


<i><b>Tỉ lệ %</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

.


. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH


TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH MƠN:MƠN:HÌNH HỌCHÌNH HỌC 7 7


ĐỀ SỐ BĐỀ SỐ B ( Tiết ( Tiết 4646 Tuần Tuần 2626 theo PPCT) theo PPCT)
Họ và tên:……….


Họ và tên:……….
Lớp:………..


Lớp:………..


Điểm


Điểm Lời phê của Thầy(Cô)Lời phê của Thầy(Cô)


<b>I/ </b>



<b>I/ TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM : : </b>( 3 điểm)( 3 điểm)<b> </b>


Câu 1: Tổng ba góc của một tam giác bằng


A. 900 <sub>B. 180</sub>0 <sub>C. 45</sub>0 <sub>D. 80</sub>0


Câu 2: ABC vng tại A, biết số đo góc C bằng 520. Số đo góc B bằng:


A. 1480 <sub>B. 38</sub>0 <sub>C. 142</sub>0


D. 1280


Câu 3: MNP cân tại P. Biết góc N có số đo bằng 500. Số đo góc P bằng:


A. 800 <sub>B. 100</sub>0 <sub>C. 50</sub>0 <sub>D. </sub>


1300


Câu 4: HIK vng tại H có các cạnh góc vng là 3cm; 4cm. Độ dài cạnh huyền IK bằng


A. 8cm B. 16cm C. 5cm


D.12cm


Câu 5: Trong các tam giác có các kích thước sau đây, tam giác nào là tam giác vuông ?


A. 11cm; 12cm; 13cm B. 5cm; 7cm; 9cm


C. 12cm; 9cm; 15cm D. 7cm; 7cm; 5cm



Câu 6: ABC và DEF có AB = ED, BC = EF. Thêm điều kiện nào sau đây để ABC = DEF ?


A. <sub>A D</sub> <sub></sub> <sub>B. </sub><sub>C F</sub> <sub></sub> <sub>C. AB = AC</sub> <sub>D. AC </sub>


= DF


<b>II/ TỰ LUẬN: </b>(7 điểm)


Cho tam giác ABC vng tại A, có  0


B 60 và AB = 5cm. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE


vng góc với BC tại E.


1/ Chứng minh: ABD = EBD.


2/ Chứng minh: ABE là tam giác đều.


3/ Tính độ dài cạnh BC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MƠN: HÌNH HỌC 7


ĐỀ SỐ 2 ( Tiết 46 Tuần 26 theo PPCT)
I. TRẮC NGHIỆM : (3 đ) Mỗi câu 0,5 đ


1 2 3 4 5 6


B B A C C D



II. TỰ LUẬN : (7 điểm)
Câu


Câu Đáp ánĐáp án Số điểmSố điểm


Vẽ hình


Vẽ hình E


D C


B


A


1 điểm
1 điểm


1
1


Chứng minh: ABD = EBD
Xét ABD và EBD, có:


  0


BAD BED 90 
BD là cạnh huyền chung



 


ABD EBD (gt)


Vậy ABD = EBD (cạnh huyền – góc nhọn)


0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm


2
2


Chứng minh: ABE là tam giác đều.
ABD = EBD (cmt)


 AB = BE
mà <sub>B 60</sub> 0


 (gt)


Vậy ABE có AB = BE và <sub>B 60</sub> 0


 nên ABE đều.



0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm


3
3


Tính độ dài cạnh BC


Ta có <sub>EAC BEA 90</sub>  0


  (gt)


  0


C B 90  (ABC vuông tại A)
Mà <sub>BEA B 60 ( ABE</sub>  0


   đều)


Nên <sub>EAC C</sub> <sub></sub>
 AEC cân tại E


 EA = EC mà EA = AB = EB = 5cm
Do đó EC = 5cm



Vậy BC = EB + EC = 5cm + 5cm = 10cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×