Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.18 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1. Rèn kỹ năng viết chữ
- Biết viết chữ
- Biết viết ứng dụng câu “
<i><b>II. </b>Chuẩn bị<b>: Mẫu chữ </b></i>
Bảng phụ có dịng kẻ li ghi câu ứng dụng “
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV - HS</b>
<i>HĐ1- Viết chữ hoa: </i>Chữ
<i><b>N1: Gần giống nét móc ngược trái nhưng hơi</b></i>
<i><b>lượn ở phía trên và nghiêng về bên phải</b></i>
<i><b>N2: Là nét móc phải.</b></i>
<i><b>N3: Là nét lượn ngang.</b></i>
* Cách viết: Nét 1:ĐB ở đường kẻ ngang 3, viết
nét móc ngược trái từ dưới lên, nghiêng về bên
phải và lượn ở phía trên, dừng bút ở ĐK 6.
+ N3: Lia bút lên khoảng giữa thân chữ, viết nét
lượn ngang thân chữ từ trái qua phải
b) viết bảng chữ A
<i>HĐ2 – Viết câu ứng dụng:</i>
a) Giới thiệu câu ứng dụng
b) Quan sát và nhận xét:
- Các chữ cao 2,5 li: A, h,
- 1,5 li: t
- 1 li: (các chữ còn lại).
- Dấu huyền đặt trên đầu chữ a, dấu năng đặt
dưới chữ â.
c) Viết bảng chữ “Anh”
<i>HĐ3 – Viết bài vào vở:</i>
<i><b>IV- Củng cố:</b></i>
- Giáo viên thu bài chấm và nhận xét.
(2-3) học sinh lên bảng viết (lớp viết vào bảng
con).
- GV gắn chữ mẫu
- Học sinh quan sát nhận xét độ cao, cấu tạo của
chữ A
- GV viết mẫu và hướng dẫn học sinh viết.
Học sinh viết bảng con chữ A
GV nhận xét sửa lỗi.
- GV treo bảng phụ
- Học sinh đọc to câu ứng dụng
GV giải thích câu ứng dụng: Anh em thuận hoà :
đưa ra lời khuyên anh em trong nhà phải yêu
thương nhau.
- GV yêu cầu học sinh nhận xét về độ cao của
các con chữ, vị trí dấu thanh..
- GV viết mẫu chữ “
- Học sinh viết chữ “
GV yêu cầu học sinh viết bài vào vở
GV lưu ý học sinh cách trình bày
<i>I. Mục tiêu:</i>
1. Rèn kỹ năng viết chữ
- Biết viết ứng dụng câu “
<i>II. Chuẩn bị<b>: Mẫu chữ </b></i>
Bảng phụ có dịng kẻ li ghi câu ứng dụng “
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV - HS</b>
<b>HĐ1:</b><i> Kiểm tra kĩ năng viết chữ A hoa </i>
<b>HĐ2- Viết chữ hoa: Chữ </b>
Cấu tạo: Giống chữ A nhưng có thêm dấu phụ
+ Dấu phụ trên chữ ă: là một nét cong dưới,nằm
chính giữa đỉnh chữ A
+ Dấu phụ trên chữ Â: gồm 2 nét thẳng xiên nối
* Cách viết: Giống chữ A nhưng có thêm dấu
mũ.
b) Viết bảng chữ Ă, Â
<b>HĐ3 – Viết câu ứng dụng:</b>
a) Giới thiệu câu ứng dụng
b) Quan sát và nhận xét:
- Các chữ cao 2,5 li: Ă, h,k
- 1 li: (các chữ còn lại).
- Dấu ngã đặt trên đầu chữ i, dấu năng đặt dưới
chữ â.
c) Viết bảng con chữ "
<b>HĐ4 – Viết bài vào vở:</b>
<b> HĐ4 </b><i><b>- </b></i><b>Củng cố</b><i><b>:</b></i>
- Giáo viên thu bài chấm và nhận xét.- Học sinh
về nhà luyện viết.
(2-3) học sinh lên bảng viết (lớp viết vào bảng
con).
- GV gắn chữ mẫu
- Học sinh quan sát nhận xét độ cao, cấu tạo của
chữ Ă, Â
GV viết mẫu và hướng dẫn học sinh viết.
- Học sinh viết bảng con chữ Ă, Â
- GV nhận xét sửa lỗi.
- GV treo bảng phụ
- Học sinh đọc to câu ứng dụng
GV giải thích câu ứng dụng: Khuyên ăn chậm,
nhai kĩ để dạ dày tiêu hoá thức ăn dễ dàng.
- GV yêu cầu học sinh nhận xét về độ cao của
các con chữ, vị trí dấu thanh..
- GV viết mẫu chữ “
- Học sinh viết chữ “
- GV yêu cầu học sinh viết bài vào vở
- GV lưu ý học sinh cách trình bày
<i>Tập viết:</i>
<i>I. Mục tiêu:</i>
1. Rèn kỹ năng viết chữ
- Biết viết chữ
- Biết viết ứng dụng câu “
Bảng phụ có dịng kẻ li ghi câu ứng dụng “
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động GV - HS</b>
<i><b> </b></i><b>HĐ1:</b><i>Kiểm tra và củng cố kĩ năng viết chữ Ă, Â</i>
<i>hoa: </i>
<b>HĐ2- Viết chữ hoa: Chữ </b>
*Cấu tạo: Gồm 2 nét
<i><b>N1: Gần giống nét móc ngược trái nhưng hơi</b></i>
<i><b>lượn ở phía trên và nghiêng về bên phải đầu</b></i>
<i><b>móc cong hơn.</b></i>
<i><b>N2: Là kết hợp của 2 nét cơ bản: cong trên và</b></i>
<i><b>cong phải nối liền nhau, tạo vòng xoắn nhỏ</b></i>
<i><b>giữa thân chữ.</b></i>
* Cách viết: N1:ĐB ở ĐK6, dừng bút ở ĐK 2.
N2: Từ điểm dừng bút ở nét 1, lia bút lên ĐK5
viết hai nét cong liền nhau, tạo thành vòng xoắn
nhỏ gần giữa thân chữ, DB ở giữa ĐK2 và ĐK3
b) viết bảng chữ A
<b>HĐ3 – Viết câu ứng dụng:</b>
a) Giới thiệu câu ứng dụng
b) Quan sát và nhận xét:
- Các chữ cao 2,5 li: B,b, h,p
- 1 li: (các chữ còn lại).
- Dấu huyền đặt trên đầu chữ e, dấu năng đặt
dưới chữ o.
c) Viết bảng chữ “
<b>HĐ4 – Viết bài vào vở:</b>
<b>HĐ4</b><i><b>. </b></i><b>Củng cố</b>
- Giáo viên thu bài chấm và nhận xét
(2-3) học sinh lên bảng viết (lớp viết vào bảng
con).chữ Ă, Â
- GV gắn chữ mẫu
- Học sinh quan sát nhận xét độ cao, cấu tạo của
chữ B
GV viết mẫu và hướng dẫn học sinh viết.
Học sinh viết bảng con chữ B
GV nhận xét sửa lỗi.
- GV treo bảng phụ
- Học sinh đọc to câu ứng dụng
GV giải thích câu ứng dụng: Bạn bè ở khắp nơi
trở về quây quần họp mặt đông vui.
- GV yêu cầu học sinh nhận xét về độ cao của
các con chữ, vị trí dấu thanh..
- GV viết mẫu chữ “
- Học sinh viết chữ “
GV yêu cầu học sinh viết bài vào vở
GV lưu ý học sinh cách trình bày
<i>I. Mục tiêu:</i>
1. Rèn kỹ năng viết chữ
- Biết viết chữ
- Biết viết ứng dụng câu “
<i>II. Chuẩn bị<b>: Mẫu chữ </b></i>
Bảng phụ có dòng kẻ li ghi câu ứng dụng “
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động GV - HS</b>
<b>HĐ1</b><i> Kiểm tra và củng cố kĩ năng viết chữ B</i>
<i>hoa:</i>
<b>HĐ2- Viết chữ hoa: Chữ </b>
* Cấu tạo: Gồm 1 nét
(2-3) học sinh lên bảng viết (lớp viết vào bảng
con).
<i><b>Là kết hợp của 2 nét cơ bản: cong dưới và</b></i>
<i><b>cong trái nối liền nhau tạo thành vòng xoắn to</b></i>
<i><b>ở đầu chữ.</b></i>
* Cách viết: Nét 1:ĐB trên ĐK6, viết nét cong
dưới, rồi chuyển hướng viết tiếp nét cong trái
tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ; phần cuối nét
cong lượn vào trong, DB trên ĐK2.
b) viết bảng chữ C
<b>HĐ3 – Viết câu ứng dụng:</b>
a) Giới thiệu câu ứng dụng
b) Quan sát và nhận xét:
- Các chữ cao 2,5 li: C, b,
- 1,5 li: t
- ...1,25 : s
- 1 li: (các chữ còn lại).
- Dấu huyền đặt trên đầu chữ a, dấu năng đặt
dưới chữ â.
c) Viết bảng chữ “Anh”
<b>HĐ4 – Viết bài vào vở:</b>
<b>HĐ4 Củng cố</b><i>:</i>
- Giáo viên thu bài chấm và nhận xét.
- Học sinh về nhà luyện viết.
- Học sinh quan sát nhận xét độ cao, cấu tạo của
chữ C
- GV viết mẫu và hướng dẫn học sinh viết.
- Học sinh viết bảng con chữ C
- GV nhận xét sửa lỗi.
- GV treo bảng phụ
- Học sinh đọc to câu ứng dụng
GV giải thích câu ứng dụng: Chia ngọt sẻ bùi :
thương yêu, đùm bọc lẫn nhau( sung sướng cùng
hưởng, cực khổ cùng chịu)
- GV yêu cầu học sinh nhận xét về độ cao của
các con chữ, vị trí dấu thanh..
- GV viết mẫu chữ “
- Học sinh viết chữ “
- GV yêu cầu học sinh viết bài vào vở
- GV lưu ý học sinh cách trình bày
<i>I. Mục tiêu:</i>
1. Rèn kỹ năng viết chữ
- Biết viết chữ
- Biết viết ứng dụng câu “Dân giàu nước mạnh” theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét,
nối nét đúng qui định.
<i>II. Chuẩn bị<b>: Mẫu chữ </b></i>
Bảng phụ có dịng kẻ li ghi câu ứng dụng “Dân giàu nước mạnh
<i>III. Hoạt động dạy học:</i>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động GV - HS</b>
<b>HĐ1:</b><i> - Kiểm tra và củng cố kĩ năng viết chữ C</i>
<b> HĐ2- Viết chữ hoa: Chữ </b>
<b>Cấu tạo</b><i><b>:</b> Gồm 1 nét kết hợp của 2 nét cơ bản </i>
<i>-nét lượn hai đầu( dọc) và -nét cong phải nối liền</i>
<i>nhau, tạo thành một vòng xoắn nhỏ ở chân chữ.</i>
* <b>Cách viết</b>: <i>ĐB ở đường kẻ ngang 6, viết nét</i>
<i>lượn hai đầu theo chiêud dọc rồi chuyển hướng</i>
<i>viết tiếp nét cong phải, tạo vòng xoắn nhỏ ở</i>
<i>chân chữ, phần cuối nét cong lượn hẳn vào</i>
(2-3) học sinh lên bảng viết (lớp viết vào bảng
con).
- GV gắn chữ mẫu
- Học sinh quan sát nhận xét độ cao, cấu tạo của
chữ D
<i>trong, DB ở ĐK5.</i>
b) viết bảng chữ D
<b>HĐ3 – Viết câu ứng dụng:</b>
a) Giới thiệu câu ứng dụng
<i>nhân dân giàu có, đất nước hùng mạnh. Đây là</i>
<i>một ước mơ, cũng có thể hiểu là một kinh</i>
<i>nghiệm( Dân giàu thì nước mới mạnh.)</i>
b) Quan sát và nhận xét:
- Các chữ cao 2,5 li:D,g, h,
- 1 li: (các chữ còn lại).
- Dấu huyền đặt trên đầu chữ a, dấu năng đặt
dưới chữ a.
c) Viết bảng chữ “Dân”
<b>HĐ4 – Viết bài vào vở:</b>
<i><b> </b></i><b>HĐ5 Củng cố</b><i><b>:- Giáo viên thu bài chấm và</b></i>
nhận xét.- Học sinh về nhà luyện viết.
Học sinh viết bảng con chữ D
GV nhận xét sửa lỗi.
- GV treo bảng phụ
- Học sinh đọc to câu ứng dụng
GV giải thích câu ứng dụng: - GV yêu cầu học
sinh nhận xét về độ cao của các con chữ, vị trí
dấu thanh..
- GV viết mẫu chữ “
- Học sinh viết chữ "
GV yêu cầu học sinh viết bài vào vở
GV lưu ý học sinh cách trình bày
<i><b>I. </b></i><b>Mục tiêu</b><i><b>:</b></i>
1. Rèn kỹ năng viết chữ
- Biết viết chữ
- Biết viết ứng dụng câu
<i><b>II. </b></i><b>Chuẩn bị</b><i><b>: Mẫu chữ </b></i>
Bảng phụ có dịng kẻ li ghi câu ứng dụng “
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động GV - HS</b>
<b>HĐ1: </b><i>Củng cố viết cách viết chữ hoa D</i>
<b>HĐ2</b><i>: Viết chữ hoa: </i>Chữ
Gồm 1 nét kết hợp của 2 nét cơ bản - nét lượn
hai đầu( dọc) và nét cong phải nối liền nhau, tạo
thành một vòng xoắn nhỏ ở chân chữ.Thêm một
nét thẳng ngang ngắn.
* Cách viết:
- ĐB ở đường kẻ ngang 6, viết nét lượn hai đầu
theo chiều dọc rồi chuyển hướng viết tiếp nét
cong phải, tạo vòng xoắn nhỏ ở chân chữ, phần
cuối nét cong lượn hẳn vào trong, DB ở ĐK5.
- Viết nét ngang ở giữa li thứ 3.
b) viết bảng chữ
<i>HĐ2 – Viết câu ứng dụng:</i>
a) Giới thiệu câu ứng dụng
2-3 học sinh lên bảng viết (lớp viết vào bảng
con).
- GV gắn chữ mẫu
- Học sinh quan sát nhận xét độ cao, cấu tạo của
chữ A
GV viết mẫu và hướng dẫn học sinh viết.
Học sinh viết bảng con chữ <i><b>Đ</b></i>
GV nhận xét sửa lỗi.
- GV treo bảng phụ
- Các chữ cao 2,5 li: Đ, l,
- ...2 li: đ, p
- 1,5 li: t
- ...1,25 li: r
- 1 li: (các chữ còn lại).
- Dấu huyền đặt trên đầu chữ ơ, dấu năng đặt
dưới chữ e.
c) Viết bảng chữ
<b>HĐ3 – Viết bài vào vở:</b>
<b>HĐ4: Củng cố</b><i><b>:- Giáo viên thu bài chấm và</b></i>
nhận xét.- Học sinh về nhà luyện viết.
GV giải thích câu ứng dụng:Đưa ra lời khuyên
giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- GV yêu cầu học sinh nhận xét về độ cao của
các con chữ, vị trí dấu thanh..
- GV viết mẫu chữ “
- Học sinh viết chữ