Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.38 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN</b>
<b>Câu I.</b> Cho hàm số 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
(1)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C) của hàm số ( 1)
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C) tại giao điểm của nó với trục tung.
<b>Câu II</b>. ( 3 điểm):
1)Giải phương trình: 3.3x <sub>+ 9.3</sub>-x<sub> – 28 = 0</sub>
2)Tính tích phân: I =
2
0
2
3)Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = 2 <sub>6</sub>
x x+7 trên đoạn
<b>Câu III</b> ( 1 điểm): Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên tạo với đáy mợt góc
300<sub>. Gọi (N) là hình nón có đỉnh S và đường tròn đáy ngoại tiếp tam giác ABC. Tính thể tích khối </sub>
chóp S.ABC và diện tích xung quanh của hình nón (N).
<b>II. PHẦN RIÊNG.</b> (3 điểm)
<b>1. Theo chương trình chuẩn</b>.
<b>Câu IV a.</b><i>(2. điểm)</i> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz,</i> cho hai điểm A(1; 2; 3), B(-1; 0; 1) và
mặt phẳng (P): 2x - 2y - z - 4=0
1) Viết phương trình đường thẳng d qua A và vng góc với (P). Tìm tọa đợ giao điểm của d và (P).
2) Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I là trung điểm của đoạn thẳng AB và tiếp xúc với (P)
<b>Câu Va.</b> (1 điểm). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:
<b>2.Theo chương trình nâng cao</b>.
<b>Câu IVb</b>.(2 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng(d) :
1 1 2
.
2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
và hai điểm A(1;1;-1) , B(2;-2;3) . Viết phương trình mặt cầu (S) qua A,B và
có tâm nằm trên (d)
<b>Câu Vb</b>.(1 điểm). Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện <i>z</i>2 ( )<i>z</i> 2 4
<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM</b>
Ia a) Tập xác định : <i>D R</i> \{1} 0.25
b) Sự biến thiên :
Chiều biến thiên : Ta có ' 2 <sub>2</sub> ,
( 1)
<i>y</i> <i>x D</i>
<i>x</i>
. Hàm số nghịch biến
trên các khoảng ( ;1)<sub> và </sub>(1;)
0.25
<sub>Cực trị : Hàm số khơng có cực trị</sub> <sub>0.25</sub>
Tiệm cận : <i><sub>x</sub></i>lim <i>y</i> 1, lim<i><sub>x</sub></i> <i>y</i> 1
1 1
lim , lim
<i>x</i><sub></sub> <i>y</i> <i>x</i><sub></sub> <i>y</i> . Do đó, đường thẳng x= 1 là TCĐ
Bảng biến thiên :
x <sub> 1</sub>
y’ <sub>-</sub> <sub></sub>
-y 1
1
0.25
c) Đồ thị :
Giao điểm với trục tung tại điểm ( 0;-1)
Giao điểm với trục hoành tại điểm ( -1;0) 0.25
f(x)=(x+1)/(x-1)
f(x)=1
x=1
-6 -4 -2 2 4
-4
-2
2
4
6
<b>x</b>
<b>y</b> <sub>0.5</sub>
b Giao điểm với trục tung tại điểm ( 0;-1) 0.25
Tính được '
(0) 2
<i>y</i> 0.25
Nêu phương trình tiếp tuyến có dạng '
0 0 0
( )( )
<i>y</i><i>f x</i> <i>x x</i> <i>y</i> 0.25
Thế vào phương trình và viết đúng y=-2x-1 0.25
II. 1
Ta có 3.3x <sub>+ 9.3</sub>-x<sub> – 28 = 0</sub><sub></sub> <sub>3.3</sub> 9 <sub>28 0</sub>
3
<i>x</i>
<i>x</i>
3.32x <sub>-28.3</sub>x<sub> +9 =0.</sub>
Đặt t =3x <sub>, t > 0</sub>
Ta có 3.t2<sub> -28t +9 = 0 </sub><sub></sub> <sub> t = 9 hoặc t = </sub>1
3
Với t = 9 3x<sub> =9 </sub><sub></sub> <sub> x = 2</sub>
Với t = 1
3 3x =
1
3 x = -1
Vậy phương trình có 2 nghiệm x = 2, x=-1.
II.2
Đặt x x
u 2x+1 du 2.dx
dv=e .dx v e
Ta có: I=
-2
0
2
= 5e2<sub> – 1 - </sub> x 2
0
2e
= 5e2<sub> – 1 – (2e</sub>2<sub> – 2) = 3e</sub>2<sub> +1</sub>
II.3 Hàm số f(x) đã cho liên tục trên
f’(x) = 0
2
x 3
= 0 x=3
Vậy <sub></sub> <sub></sub>
1 4; 4 1 4; 2 3
maxf x , minf x
III
<b>+</b>Gọi M là trung điểm của BC
và H là trọng tâm ΔABC,
khi đó SH là đường cao của hình chóp.
Ta có AM=a 3
2 AH=
a 3
3
Vì cạnh bên tạo với đáy mợt góc 300<sub> nên </sub><sub>SAH</sub><sub></sub> <sub> = 30</sub>0
SH = AH.tan300<sub>= </sub> 3 3
3 3 3
a a
.
Diện tích đáy SABC=
2
a 3
4
Vậy VS.ABC =
1
3 SABC.SH =
2 3
1 3 3
3 4 3 36
a a a
. . (đvtt)
+Hình nón (N) có bán kính đáy r=HA= 3
3
a
, đường sinh l=SA=
2 2 2
3
a
AH SH
Vậy (N) có diện tích xung quanh là Sxq =
2
3 2 2 3
3 9
a
3
a a
.r.l . . (đvdt).
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>IVa</b> 1) Viết phương trình đường thẳng d qua A và vng góc với (P). Tìm tọa đợ
giao điểm của d và (P).
<b>1đ</b>
Mặt phẳng (P) có VTPT <i>n</i>(2; 2; 1) do d vng góc với (P) nên d có vtvp
là
(2; 2; 1)
<i>u</i>
Phương trình đường thẳng
1 2
: 2 2
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
Tọa độ giao điểm của d và (P) là nghiệm của HPT
1 2
2 2
3
2 2 2 4 0
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Giải hệ tìm được
3
0
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>t</i>
<sub></sub>
suy ra tọa độ giao điểm ( 3;0;2)
0.5
0.25
0.25
b Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I là trung điểm của đoạn thẳng AB và
tiếp xúc với (P)
1.0
H
S
C
B
A
Tính được I(0;1;2)
Tính được khoảng cách từ I đến (P): d(I,(P))=
0.25
0.25
0.25
0.25
<b>Va</b> <sub>Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: </sub> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
,
<b>1,00</b>
Phương trình hồnh đợ giao điểm
2
Diện tích hình phẳng cần tìm
1
2
0
Do x2<sub>-2x+1>0 với mọi</sub>
1
2
0
1
3
2
0
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>IVb</b> Viết phương trình mặt cầu (S) qua A,B và có tâm nằm trên (d) <b>1,00</b>
d có dạng tham số
1 2
: 1
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
Gọi I là tâm mặt cầu , I(1+2t;-1+t;2-t)
2 2 2
0.25
0.25
0.25
0.25
<b>Vb</b> Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện
2 <sub>( )</sub>2 <sub>4</sub>
<i>z</i> <i>z</i>
<b>1,00</b>
Gọi z=x+yi, suy ra
2 <sub>( )</sub>2 <sub>4</sub> <sub>| 4</sub> <sub>| 4</sub> <sub>|</sub> <sub>| 1</sub> 1
1
<i>xy</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
<i>xy</i>
<sub> </sub>
Vậy tập hợp cần tìm là hai hypebol có phương trình y=