Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi thu TN lan 2 20112012 Co Thuy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.38 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN</b>


<b></b>



<b>---ĐỀ KIỂM TRA 150 PHÚT</b>


<b>MƠN THI: TỐN </b>


<b>NĂM HỌC: 2011 – 2012 </b>


<b>I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH.</b> (7 điểm)


<b>Câu I.</b> Cho hàm số 1
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 (1)


a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C) của hàm số ( 1)


b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C) tại giao điểm của nó với trục tung.
<b>Câu II</b>. ( 3 điểm):


1)Giải phương trình: 3.3x <sub>+ 9.3</sub>-x<sub> – 28 = 0</sub>


2)Tính tích phân: I =



2


0


2


( x+1).e .dxx


3)Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = 2 <sub>6</sub>


x  x+7 trên đoạn

1 4<i>;</i>



<b>Câu III</b> ( 1 điểm): Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên tạo với đáy mợt góc
300<sub>. Gọi (N) là hình nón có đỉnh S và đường tròn đáy ngoại tiếp tam giác ABC. Tính thể tích khối </sub>


chóp S.ABC và diện tích xung quanh của hình nón (N).
<b>II. PHẦN RIÊNG.</b> (3 điểm)


<b>1. Theo chương trình chuẩn</b>.


<b>Câu IV a.</b><i>(2. điểm)</i> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz,</i> cho hai điểm A(1; 2; 3), B(-1; 0; 1) và
mặt phẳng (P): 2x - 2y - z - 4=0


1) Viết phương trình đường thẳng d qua A và vng góc với (P). Tìm tọa đợ giao điểm của d và (P).
2) Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I là trung điểm của đoạn thẳng AB và tiếp xúc với (P)
<b>Câu Va.</b> (1 điểm). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:

<i>y</i>

<i>x</i>

2

<i>x</i>

1

,


,

0




<i>y</i>

<i>x x</i>



<b>2.Theo chương trình nâng cao</b>.


<b>Câu IVb</b>.(2 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng(d) :


1 1 2


.


2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 và hai điểm A(1;1;-1) , B(2;-2;3) . Viết phương trình mặt cầu (S) qua A,B và
có tâm nằm trên (d)


<b>Câu Vb</b>.(1 điểm). Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện <i>z</i>2 ( )<i>z</i> 2 4
<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM</b>


Ia a) Tập xác định : <i>D R</i> \{1} 0.25


b) Sự biến thiên :


Chiều biến thiên : Ta có ' 2 <sub>2</sub> ,
( 1)


<i>y</i> <i>x D</i>



<i>x</i>




   


 . Hàm số nghịch biến
trên các khoảng ( ;1)<sub> và </sub>(1;)


0.25


<sub>Cực trị : Hàm số khơng có cực trị</sub> <sub>0.25</sub>


Tiệm cận : <i><sub>x</sub></i>lim <i>y</i> 1, lim<i><sub>x</sub></i> <i>y</i> 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1 1


lim , lim


<i>x</i><sub></sub>  <i>y</i> <i>x</i><sub></sub>  <i>y</i> . Do đó, đường thẳng x= 1 là TCĐ


Bảng biến thiên :


x  <sub> 1</sub>



y’ <sub>-</sub> <sub></sub>


-y 1



 





1


0.25


c) Đồ thị :


Giao điểm với trục tung tại điểm ( 0;-1)


Giao điểm với trục hoành tại điểm ( -1;0) 0.25


f(x)=(x+1)/(x-1)
f(x)=1
x=1


-6 -4 -2 2 4


-4
-2
2
4
6


<b>x</b>


<b>y</b> <sub>0.5</sub>



b Giao điểm với trục tung tại điểm ( 0;-1) 0.25


Tính được '


(0) 2


<i>y</i>  0.25


Nêu phương trình tiếp tuyến có dạng '


0 0 0


( )( )


<i>y</i><i>f x</i> <i>x x</i> <i>y</i> 0.25


Thế vào phương trình và viết đúng y=-2x-1 0.25


II. 1


Ta có 3.3x <sub>+ 9.3</sub>-x<sub> – 28 = 0</sub><sub></sub> <sub>3.3</sub> 9 <sub>28 0</sub>


3


<i>x</i>
<i>x</i>


    3.32x <sub>-28.3</sub>x<sub> +9 =0.</sub>



Đặt t =3x <sub>, t > 0</sub>


Ta có 3.t2<sub> -28t +9 = 0 </sub><sub></sub> <sub> t = 9 hoặc t = </sub>1


3
Với t = 9  3x<sub> =9 </sub><sub></sub> <sub> x = 2</sub>


Với t = 1


3  3x =
1


3  x = -1


Vậy phương trình có 2 nghiệm x = 2, x=-1.
II.2


Đặt x x


u 2x+1 du 2.dx


dv=e .dx v e


 


 




 





 


Ta có: I=

2x+1 e

x 2<sub>0</sub>


-2


0


2


e .dxx


= 5e2<sub> – 1 - </sub> x 2
0


2e


= 5e2<sub> – 1 – (2e</sub>2<sub> – 2) = 3e</sub>2<sub> +1</sub>


II.3 Hàm số f(x) đã cho liên tục trên

1 4<i>;</i>


f’(x) = <sub>2</sub>x 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

f’(x) = 0


2


x 3


x 6x+7


 


  = 0  x=3 

1 4<i>;</i>


Ta có: f(1) =2 3 , f(3) = 4, f(4) = 15


Vậy <sub></sub> <sub></sub>  


 
 


1 4; 4 1 4; 2 3


maxf x , minf x


III


<b>+</b>Gọi M là trung điểm của BC
và H là trọng tâm ΔABC,


khi đó SH là đường cao của hình chóp.
Ta có AM=a 3


2  AH=


a 3
3


Vì cạnh bên tạo với đáy mợt góc 300<sub> nên </sub><sub>SAH</sub><sub></sub> <sub> = 30</sub>0



 SH = AH.tan300<sub>= </sub> 3 3


3 3 3


a a


.


Diện tích đáy SABC=


2


a 3


4
Vậy VS.ABC =


1


3 SABC.SH =


2 3


1 3 3


3 4 3  36


a a a



. . (đvtt)


+Hình nón (N) có bán kính đáy r=HA= 3
3


a


, đường sinh l=SA=


2 2 2


3


  a


AH SH


Vậy (N) có diện tích xung quanh là Sxq =


2


3 2 2 3


3 9




  a 


3



a a


.r.l . . (đvdt).


0,25
0,25
0,25


0,25


<b>IVa</b> 1) Viết phương trình đường thẳng d qua A và vng góc với (P). Tìm tọa đợ
giao điểm của d và (P).


<b>1đ</b>


Mặt phẳng (P) có VTPT <i>n</i>(2; 2; 1)  do d vng góc với (P) nên d có vtvp


(2; 2; 1)


<i>u</i>  


Phương trình đường thẳng


1 2


: 2 2


3



<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



 

  


Tọa độ giao điểm của d và (P) là nghiệm của HPT


1 2
2 2
3


2 2 2 4 0


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 

 <sub> </sub>



 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


Giải hệ tìm được
3
0
2
1


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>t</i>




 <sub></sub>






 




suy ra tọa độ giao điểm ( 3;0;2)


0.5


0.25


0.25


b Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I là trung điểm của đoạn thẳng AB và
tiếp xúc với (P)


1.0
H


S


C


B
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tính được I(0;1;2)



Tính được khoảng cách từ I đến (P): d(I,(P))=

8


3


Do mặt cầu tiếp xúc với (P) nên bán kính mặt cầu R=

8



3


Phương trình mặt cầu x2<sub>+(y-1)</sub>2<sub>+(z-2)</sub>2<sub>=</sub>

64



9



0.25
0.25
0.25
0.25
<b>Va</b> <sub>Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: </sub> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


   ,


,

0



<i>y</i>

<i>x x</i>



<b>1,00</b>


Phương trình hồnh đợ giao điểm

<i>y</i>

<i>x</i>

2

<i>x</i>

1

và y=x


2

<sub>2</sub>

<sub>1</sub>

<sub>0</sub>

<sub>1</sub>



<i>x</i>

<i>x</i>

  

<i>x</i>




Diện tích hình phẳng cần tìm


1
2
0


|

2

1|



<i>S</i>

<sub></sub>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>dx</i>



Do x2<sub>-2x+1>0 với mọi</sub>

<i>x</i>

<sub></sub>

(0;1)

<sub>nên </sub>


1
2
0


(

2

1)


<i>S</i>

<sub></sub>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>dx</i>



1
3


2


0


1


1



3

3




<i>x</i>



<i>S</i>

<sub></sub>

<i>x</i>

<sub></sub>

<sub></sub>







0,25
0,25
0,25


0,25
<b>IVb</b> Viết phương trình mặt cầu (S) qua A,B và có tâm nằm trên (d) <b>1,00</b>


d có dạng tham số


1 2


: 1


2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 




 


  


Gọi I là tâm mặt cầu , I(1+2t;-1+t;2-t)

(2 ; 2

;3

)



(2

1;1

; 1

)



<i>AI</i>

<i>t</i>

<i>t</i>

<i>t</i>


<i>BI</i>

<i>t</i>

<i>t</i>

<i>t</i>



 


  









2 2 2


1



3

( ) : (

1)

(

1)

(

1)

0



<i>AI</i>

<i>BI</i>

<i>t</i>




<i>AI</i>

<i>S</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>





 



0.25
0.25


0.25
0.25
<b>Vb</b> Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện


2 <sub>( )</sub>2 <sub>4</sub>


<i>z</i>  <i>z</i> 


<b>1,00</b>


Gọi z=x+yi, suy ra

<i>z x yi x y</i>

 

, ,

 



2 <sub>( )</sub>2 <sub>4</sub> <sub>| 4</sub> <sub>| 4</sub> <sub>|</sub> <sub>| 1</sub> 1


1


<i>xy</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>xy</i> <i>xy</i>



<i>xy</i>





     <sub>  </sub>





Vậy tập hợp cần tìm là hai hypebol có phương trình y=

1



<i>x</i>





</div>

<!--links-->

×