Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.27 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tiết 15. KIỂM TRA</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>Kiểm tra toàn bộ kiến thức trong chương I<b>: </b> Biết vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập
<b>2. Kỹ năng: </b>Làm được các bài tập một cách khoa học; mạch lạc
<b>3. Thái độ:</b> Nghiêm túc; trung thực; tích cực
<b>III/Ma trận đề</b>
<b> Mức độ</b>
<b>Chủ đề</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dung</b> <b><sub>Cộng</sub></b>
<b>Vận dụng thấp</b> <b>Vận dụng cao</b>
<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>
<b>1.Điểm,</b> <b>đường</b>
<b>thẳng.</b>
<b>(4 tiết)</b>
<b>1. Biết:</b> các khái niệm điểm
thuộc đường thẳng, điểm
không thuộc đường thẳng.các
khái niệm hai đường thẳng
<b>2. Dùng được</b>: các ký hiệu , trong
biểu thị điểm thuộc và không thuộc đường
thẳng
<b>3. Vẽ được:</b> đường thẳng, hình minh hoạ
các quan hệ: điểm thuộc hoặc khơng thuộc
đường thẳng
<i><b>Số câu : 3</b></i> <b>2( C1: 1a; 2a)</b> <b>2( C3: 3a; 3d)</b> <b>4</b>
<i><b>Số điểm: 3 = 30 %</b></i> <i><b>1điểm = 33%</b></i> <i><b>2 điểm = 67%</b></i> <i><b>3 điểm = 30 %</b></i>
<b>2. Tia. Đoạn thẳng.</b>
<b>Độ dài đoạn thẳng.</b>
<b>Trung điểm của</b>
<b>đoạn thẳng.</b>
<b>(10 tiết)</b>
<b> 4. Biết</b> : các khái niệm tia,
đoạn thẳng; các khái niệm hai
tia đối nhau, hai tia trùng
nhau; khái niệm độ dài đoạn
thẳng; khái niệm trung điểm
<b>5. Hiểu được</b> đẳng thức AM + MB = AB
để giải các bài toán đơn giản.
<b>6.Vẽ được:</b> một tia, một đoạn thẳng. một
đoạn thẳng có độ dài cho trước, trung điểm
của một đoạn thẳng. Dùng thước đo độ dài
để đo đoạn thẳng
<b>7.Vận dụng</b> được đẳng thức
AM + MB = AB để giải các bài
toán đơn giản; trung điểm của
đoạn thẳng.
<i><b>Số câu: 2</b></i> <b>1( C4: 1b)</b> <b>1(C5: 2b)</b> <b>4( C6: 3b, c; 4a, b)</b> <b>2( C7: 4c; 5)</b> <i><b>8</b></i>
<i><b>Số điểm: 7 = 70 %</b></i> <i><b>0,5điểm = 7,15</b></i>
<i><b>%</b></i>
<i><b>0,5điểm = 7,15</b></i>
<i><b>%</b></i>
<i><b>4 điểm = 57,14 %</b></i> <i><b>2 điểm = 28,56 %</b></i> <i><b>7 điểm = 70%</b></i>
<i><b>Tổng số câu 10</b></i> <i><b>3</b></i> <b>7</b> <i><b>2</b></i> <b>10</b>
<b>IV. ĐỀ BÀI</b>
<b>Phần I: Trắc nghiệm: </b><i><b>(2 điểm).</b></i>
<b>Câu 1: </b><i><b>( 1điểm.)</b></i>Điền từ thích hợp vào chỗ trống để được câu trả lời đúng
a) Có một và chỉ một (1)……….. đi qua hai điểm phân biệt
b) Nếu điểm M (2)………. A và B thì AM + MB = AB
<b>Câu 2: </b><i><b>( 1 điểm).</b></i> Lấy số thứ tự ở cột B đặt vào vị trí tương ứng phù hợp của cột A
<b>Cột A</b> <b>Nối </b> <b>Cột B</b>
<b>a)</b>
x O y 1) Điểm M nằm giữa hai điểm A và <sub>B</sub>
<b>b)</b>
M
A B
2) Hai đường thẳng a và b cắt nhau
tại I
3) Hai tia Ox và Oy đối nhau
<b>Phần II: Tự luận: </b><i><b>( 8 điểm)</b></i>
<b>Câu 3: </b><i><b>( 3điểm).</b></i> Cho ba điểm D, E, F không thẳng hàng.
a) Vẽ đường thẳng DE
b) Vẽ tia DF
c) Vẽ đoạn thẳng EF
d) Xác định điểm M nằm giữa E và F
<b>Câu 4: </b><i><b>( 3 điểm).</b></i> Vẽ đoạn thẳng CD = 6 cm. Trên tia CD lấy điểm M sao cho CM = 3 cm
a) Điểm M có nằm giữa C, D khơng? Vì sao
b) So sánh CM và MD
c) M có là trung điểm của CD khơng
<b>Câu 5: </b><i><b>( 2 điểm).</b></i> Cho đoạn thẳng PQ dài 9 cm. Vẽ trung điểm của đoạn thẳng PQ
<b>V.Đáp án và hướng dẫn chấm</b>
<b>Câu</b> <b>Ý</b> <b>Đáp án</b> <b>Thang<sub>điểm</sub></b>
<b>Câu 1</b> a)<sub>b) (2) nằm giữa hai điểm</sub>(1) đường thẳng 0,5<sub>0,5</sub>
<b>Câu 2</b> a) a) – 1) 0,5
b) b) – 3) 0,5
<b>Phần II. Tự luận: </b>
<b>3</b>
<b>a</b>
D
E
F
M
a) Vẽ đường thẳng DE 1
b) Vẽ tia DF 1
c) Vẽ đoạn thẳng EF 1
d) Xác định điểm M nằm giữa BC 1
<b>4</b>
a) C M D 0,25
Điểm M nằm giữa C và D vì CM < CB (3 cm < 6 cm) 0,75
b)
Vì M nằm giữ C, D ta có: CM + MD = CD 0,25
=> MD = CD - CM = 6 - 3 = 3 cm 0,25
Vậy AM = MB (3 cm = 3 cm) 0,5
c) M là trung điểm của CD vì: + CM = MD =
CD
2 0,5
+ Điểm M nằm giữa C và D 0,5
<b>5</b>
Gọi M là trung điểm của PQ khi đó ta có:
PM = MQ =
Vậy trên tia PQ xác định điểm M sao cho PM = 4,5 cm <sub>0,25</sub>
P M Q <sub>0,5</sub>
<b>V/ hướng dẫn học bài</b>
1. Thu bài và nhận xét giờ kiểm tra.