Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (345.91 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A. CẤU TRÚC ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT </b>
<b>I.</b> <b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điể</b><i><b>m) </b></i>
<b>Câu I. Lịch sử thế giới từ n</b><i><b>ăm 1945 đến năm 2000 (3,0 điể</b><b>m) </b></i>
- Sự hình thành trật tự thế giới mới sau Chiến tranh thế giới thứ hai (1945 - 1949)
- Liên Xô và các nước Đông Âu (1945 - 1991). Liên Bang Nga (1991 - 2000)
- Các nước Đông Bắc Á
- Các nước Đông Nam Á và Ấn Độ
- Các nước châu Phi và Mỹ Latinh
- Nước Mĩ
- Tây Âu
- Nhật Bản
- Quan hệ quốc tế trong và sau Chiến tranh lạnh
- Cách mạng khoa học – cơng nghệ và xu thế tồn cầu hóa nửa sau thế kỷ XX
- Tổng kết lịch sử thế giới hiện đại từ năm 1945 đến năm 2000
<b>Câu II. Lịch sử Việt Nam từ năm 1919 đến năm 2000 (4,0 điể</b><i><b>m) </b></i>
- Phong trào dân tộc dân chù ở Việt Nam từ năm 1991 đến năm 1925
- Phong trào dân tộc dân chủở Việt Nam từ năm 1925 đến đầu năm 1930
- Phong trào cách mạng 1930 – 1935
- Phong trào dân chủ 1936 – 1939
- Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa từ sau 2 – 9 – 1945 đến trước ngày 19 – 12
– 1946
- Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946 –
1950)
- Bước phát triển của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1951 –
1953 )
- Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp kết thúc (1953 – 1954 )
- Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính
quyền Sài Gịn ở miền Nam (1954 – 1965 )
- Nhân dân hai miền trực tiếp chiến đấu chống đế quốc Mĩ xâm lược. Nhân dân
miền Bắc vừa chiến đấu vừa sản xuất (1965 – 1973 )
- Cuộc đấu tranh trên mặt trận ngoại giao. Hiệp định Pari năm 1973 về chấm dứt
chiến tranh, lập lại hịa bình ở Việt Nam.
- Khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội ở miền Bắc, giải phóng hoàn toàn miền
Nam (1973 – 1975 )
- Việt Nam trong năm đầu sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu
- Việt Nam xây dựng chủ nghĩa xã hội và đấu tranh bảo vệ Tổ quốc (1976 – 1986
)
- Đất nước trên đường đổi mới đi lên chủ nghĩa xã hội (1986 – 2000 )
- Tổng kết lịch sử Việt Nam từ năm 1919 đến năm 2000.
<b>II.</b> <b>PHẦN RIÊNG (3,0 điể</b><i><b>m) </b></i>
<i><b>Thí sinh h</b><b>ọc chương tr</b><b>ình nào thì ch</b><b>ỉ làm được câu dành riêng cho chương tr</b><b>ình </b><b>đó </b></i>
<i><b>(câu III.a ho</b><b>ặ</b><b>c III.b). </b></i>
<b>Câu III.a Theo chương trình Chuẩn (3,0 điể</b><i><b>m) </b></i>
<i><b>I.</b></i> <i><b>L</b><b>ị</b><b>ch s</b><b>ử</b><b> th</b><b>ế</b><b> gi</b><b>ớ</b><b>i t</b><b>ừ năm 1945 đến năm 2000</b></i>
- Sự hình thành trật tự thế giới mới sau chiến tranh thế giới thứ hai (1945 – 1949
)
- Các nước Đông Nam Á và Ấn Độ
- Các nước châu Phi và Mĩ Latinh
- Nước Mĩ
- Tây Âu
- Nhật Bản
- Quan hệ quốc tế trong và sau thời kỳ Chiến tranh lạnh
- Cách mạng khoa học – công nghệ và xu thế tồn cầu hóa nửa sau thế kỷ XX.
<i><b>II.</b></i> <i><b>L</b><b>ị</b><b>ch s</b><b>ử</b><b> Vi</b><b>ệ</b><b>t Nam t</b><b>ừ năm 1919 đến năm 2000</b></i>
- Phong trào dân tộc dân chủở Việt Nam từ năm 1919 đến năm 1925
- Phong trào dân tộc dân chủở Việt Nam từ năm 1925 đến đầu năm 1930
- Phong trào cách mạng 1930 – 1935 .
- Phong trào dân chủ 1936 – 1939
- Phong trào giải phóng dân tộc và Tổng khởi nghĩa tháng Tám (1939 - 1945).
Nước Việt Nam Dân Chủ Cộng Hòa ra đời.
- Nước Việt Nam Dân Chủ Cộng Hòa từ sau ngày 2 – 9 – 1945 đến trước ngày
19 – 12 – 1946
- Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946 –
1950 ).
- Bước phát triển của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1951 –
1953 ).
- Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp kết thúc (1953 - 1954)
- Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính
quyền Sài Gịn ở miền Nam (1954 – 1965)
- Nhân dân hai miền trực tiếp chiến đấu chống đế quốc Mĩ xâm lược. Nhân dân
miền Bắc vừa chiến đấu vừa sản xuất (1965 – 1973)
- Khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội ở miền Bắc, giải phóng hồn tồn miền
Nam (1973 – 1975 )
- Việt Nam trong năm đầu sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu
nước năm 1975.
- Việt Nam xây dựng chủ nghĩa xã hội và đấu tranh bảo vệ Tổ quốc (1976 –
1986)
- Đất nước trên đường đổi mới đi lên chủ nghĩa xã hội (1986 - 2000)
- Tổng kết lịch sử Việt Nam từ năm 1919 đến năm 2000
<b>Câu III.b Theo chương trình Nâng cao (3,0 điể</b><i><b>m) </b></i>
<i><b>I.</b></i> <i><b>L</b><b>ị</b><b>ch s</b><b>ử</b><b> th</b><b>ế</b><b> gi</b><b>ớ</b><b>i t</b><b>ừ năm 1945 đến năm 2000</b></i>
- Sự hình thành trật tự thế giới mới sau Chiến tranh thế giới thứ hai (1945 –
1949).
- Liên Xô và các nước Đông Âu (1945 - 1991). Liên bang Nga (1991 - 2000)
- Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên
- Các nước Đông Nam Á
- Ấn Độ và khu vực Trung Đông
- Các nước châu Phi và Mĩ Latinh
- Nước Mĩ
- Tây Âu
- Nhật Bản
- Quan hệ quốc tế trong và sau thời kì Chiến tranh lạnh
- Cách mạng khoa học – công nghệ và xu thế tồn cầu hóa nửa sau thề kỷ XX
- Tổng kết lịch sử thế giới hiện đại từ năm 1945 đến năm 2000
<i><b>II.</b></i> <i><b>L</b><b>ị</b><b>ch s</b><b>ử</b><b> Vi</b><b>ệ</b><b>t Nam t</b><b>ừ năm 1919 đến năm 2000</b></i>
- Những chuyển biến mới về kinh tế và xã hội ở Việt Nam sau Chiến tranh thế
giới thứ nhất.
- Phong trào cách mạng 1930 – 1935
- Phong trào dân chủ 1936 – 1939
- Phong trào giải phóng dân tộc 1939 – 1945
- Cao trào kháng Nhật cứu nước và Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945. Nước
Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời
- Nước Việt Nam Dân Chủ Cộng Hòa từ sau ngày 2 – 9 – 1945 đến trước ngày
19 – 12 – 1946
- Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946 –
1950)
- Bước phát triển của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1951-
1953)
- Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp kết thúc (1953 – 1954)
- Miền Bắc thực hiện những nhiệm vụ kinh tế - xã hội, miền Nam đấu tranh
chống chế độ Mĩ – Diệm, gìn giữ hịa bình (1954 – 1960 )
- Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, chiến đấu chống chiến lược “Chiến
tranh đặc biệt” của đế quốc Mĩ ở miền Nam (1961 – 1965 )
- Chiến đấu chống chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam và chiến tranh
phá hoại ở miền Bắc lần thứ nhất của đế quốc Mĩ (1965 – 1968)
- Chiến đấu chống chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” ở miền Nam và chiến
tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai của đế quốc Mĩ (1969 – 1973)
- Cuộc đấu tranh trên mặt trận ngoại giao. Hiệp định Pari năm 1973 về chấm dứt
chiến tranh, lập lại hịa bình ở Việt Nam.
- Khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội ở miền Bắc, giải phóng hồn tồn miền
Nam (1973 – 1975)
- Việt Nam trong năm đầu sau Đại thắng mùa Xuân năm 1975
- Việt Nam xây dựng chủ nghĩa xã hội và đấu tranh bảo vệ Tổ quốc (1976 –
1986)
- Việt Nam trên đường đổi mới đi lên chủ nghĩa xã hội (1986 – 2000)
- Tổng kết lịch sử Việt Nam từ năm 1919 đến năm 2000
<b>B. SO SÁNH SGK THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN VÀ SGK THEO CHƯƠNG TRÌNH </b>
<i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung </b></i> <i><b>Khác nhau </b></i>
<i><b>Chu</b><b>ẩ</b><b>n </b></i> <i><b>Nâng cao </b></i>
<i><b>Gi</b><b>ố</b><b>ng nhau </b></i>
<i><b>Chu</b><b>ẩ</b><b>n </b></i> <i><b>Nâng cao </b></i>
<b>Phần thứ nhất: </b>
<b>LỊCH SỬ THẾ GIỚI TỪ NĂM 1945 ĐẾN NĂM 2000</b>
<i><b>Chương I. S</b></i><b>ự hình thành trật tự thế giới mới sau Chiến tranh thế giới thứ hai (1945 – </b>
<b>1949) </b>
Bài 1. Sự hình
thành trật tự thế
giới mới sau
Chiến tranh thế
giới thứ hai
(1945 – 1949)
Bài 1. Sự hình
thành trật tự thế
giới mới sau
Chiến tranh thế
giới thứ hai
(1945 – 1949)
Về cơ bản
Mục II. Trình
bày 3 cơ quan
chính
Mục III. Sự hình
thành hai hệ
thống xã hội đối
lập (ở Châu Âu)
(trang 4 – 9)
Mục II. Trình
bày 6 cơ quan
chính.
Mục III. Sự hình
thành hai hệ
thống xã hội đối
lập (phạm vi thế
giới) (trang 4 –
10)
<i><b>Chương II. Liên Xô và các nước Đông Âu (1945 – 1991). Liên bang Nga (1991 – 2000) </b></i>
Bài 2. Liên Xô
và các nước
Đông Âu (1945 –
1991). Liên bang
Nga (1991 –
2000)
Bài 2. Liên Xô
và các nước
Đông Âu (1945 –
(Trang 10 – 18) - Tình hình chính
trị và chính sách
đối ngoại của
Liên Xô (trang
12 - 25)
<i><b>Chương III. Các nước Á, Phi và M</b></i><b>ĩ Latinh (1945 – 2000) </b>
Bài 3. Các nước
Đông Bắc Á
Bài 3. Trung
Quốc và bán đảo
Triều Tiên
Lãnh thổ Đài
Loan và bán đảo
Triều Tiên – khái
quát (trang 19 –
24)
Lãnh thổ Đài
Loan và bán đảo
Triều Tiên – chi
tiết (trang 26 –
34)
Bài 4. Các nước
Đông Nam Á
Bài 4. Các nước
Đông Nam Á và
Ấn Độ
Bài 5. Ấn Độ và
Về cơ bản
Inđônêxia – khái
qt, khơng có
nội dung về khu
vực Trung Đông
khu vực Trung
Đông
(trang 25 – 34) 35 - 52)
Bài 5. Các nước
châu Phi và Mĩ
Latinh
Bài 6. Các nước
châu Phi và Mĩ
Latinh
Về cơ bản
(trang 35 – 41) (trang 52 – 58)
<i><b>Chương IV. M</b></i><b>ĩ, Tây Âu, Nhật Bản (1945 – 2000) </b>
Bài 6. Nước Mĩ Bài 7. Nước Mĩ Về cơ bản (trang 43 – 46) (trang 61 – 67)
Bài 7. Tây Âu Bài 8. Tây Âu Về cơ bản (trang 47 – 51) (trang 68 – 75)
Bài 8. Nhật Bản Bài 9. Nhật Bản Về cơ bản (trang 52 – 57) (trang 76 – 82)
<i><b>Chương V. Quan h</b></i><b>ệ quốc tế (1945 – 2000) </b>
Bài 9. Quan hệ
quốc tế trong và
sau thời kỳ Chiến
tranh lạnh
Bài 10. Quan hệ
quốc tế trong và
sau thời kỳ Chiến
tranh lạnh
Khơng có các nội
dung nêu ở cột
Nâng cao (trang
58 – 65)
Cuộc phong tỏa
Beclin; bức
tường Beclin;
Chiến tranh
<i><b>Chương VI. Cách m</b></i><b>ạng khoa học – công nghệ và xu thế tồn cầu hóa </b>
Bài 10. Cách
mạng khoa học –
công nghệ và xu
thế tồn cầu hóa
nửa sau thế kỷ
XX
Bài 11. Cách
mạng khoa học –
công nghệ và xu
thế tồn cầu hóa
nửa sau thế kỷ
XX
Về cơ bản
(trang 66 – 70) (trang 95 – 100)
Bài 11. Tổng kết
lịch sử thế giới
hiện đại từ năm
1945 đến năm
2000
Bài 12. Tổng kết
lịch sử thế giới
hiện đại từ năm
1945 đến năm
2000
Về cơ bản
(trang 71 – 74) (trang 101 – 104)
<b>Phần thứ hai: </b>
<i><b>Chương I. Vi</b></i><b>ệt Nam từ năm 1919 đến năm 1930</b>
Bài 13. Những
chuyển biến mới
về kinh tế và xã
hội ở Việt Nam
sau Chiến tranh
thế giới thứ nhất
Bài 12. Phong
trào dân tộc dân
chủ ở Việt Nam
từ năm 1919 đến
năm 1925
Bài 14. Phong
trào dân tộc dân
Về cơ bản
Hoàn cảnh quốc
tế sau Chiến
tranh thế giới thứ
nhất, trình bày
khái quát, gộp
với các nội dung
khác (trang 76 -
82)
Hoàn cảnh quốc
tế sau Chiến
tranh thế giới thứ
nhất tách thành
mục riêng (mục
I), trình bày chi
tiết (trang 106 –
117)
Bài 13. Phong
trào dân tộc dân
chủ ở Việt Nam
từ năm 1925 đến
năm 1930
Bài 15. Phong
trào dân tộc dân
chủ ở Việt Nam
từ năm 1925 đến
năm 1930 Về cơ bản
Hoạt động của
Phan Bội Châu,
Phan Châu
Trinh, tư sản,
tiểu tư sản, các
cuộc đấu tranh
của công nhân
trình bày sơ lược
(trang 83 – 89)
Hoạt động của
Phan Bội Châu,
Phan Châu Trinh,
tư sản, tiểu tư
sản, các cuộc đấu
tranh của cơng
nhân trình bày
chi tiết (trang
118 – 127)
<i><b>Chương II. Vi</b></i><b>ệt Nam từ năm 1930 đến năm 1945</b>
Bài 14. Phong
trào cách mạng
Bài 16. Phong
trào cách mạng
1930 – 1935
Về cơ bản
(trang 90 – 97) (trang 129 – 137)
Bài 15. Phong
trào dân chủ
1936 – 1939
Bài 17. Phong
trào dân chủ
1936 – 1939
Những phong
trào đấu tranh
tiêu biểu – trình
bày sơ lược
(trang 98 – 102)
Những phong
trào đấu tranh
tiêu biểu – trình
bày khá chi tiết
(trang 138 – 145)
Bài 16. Phong
trào giải phóng
dân tộc và Tổng
khởi nghĩa tháng
Tám (1939 –
1945). Nước Việt
Nam Dân chủ
Bài 18. Phong
trào giải phóng
dân tộc 1939 –
1945.
Bài 19. Cao trào
kháng Nhật cứu
Về cơ bản
Cộng hòa ra đời nước và Tổng
khởi nghĩa tháng
Tám năm 1945.
Nước Việt Nam
Dân chủ Cộng
hòa ra đời
<i><b>Chương III. Vi</b></i><b>ệt Nam từ năm 1945 đến năm 1954</b>
Bài 17. Nước
Việt Nam Dân
chủ Cộng hòa từ
Bài 20. Nước
Việt Nam Dân
chủ Cộng hòa từ
sau ngày 2 – 9 –
1945 đến trước
ngày 19 – 12 –
1946
Về cơ bản
(trang 121 – 129) (trang 168 – 176)
Bài 18. Những
năm đầu của
cuộc kháng chiến
toàn quốc chống
thực dân Pháp
(1946 – 1950)
Bài 21. Những
năm đầu của
cuộc kháng chiến
toàn quốc chống
thực dân Pháp
(1946 – 1950)
Về cơ bản
Khơng có các nội
dung nêu ở cột
Nâng cao.
(trang 130 – 138)
Âm mưu của
Pháp sau thất bại
Việt Bắc. (trang
177 – 190)
Bài 19. Bước
phát triển của
cuộc kháng chiến
chống thực dân
Pháp (1951 –
1953)
Bài 22. Bước
phát triển của
cuộc kháng chiến
chống thực dân
Pháp (1951 –
1953)
Về cơ bản
(trang 141 – 144) (trang 191 – 197)
Bài 20. Cuộc
kháng chiến toàn
quốc chống thực
dân Pháp kết
thúc (1953 –
1954)
Bài 23. Cuộc
kháng chiến toàn
quốc chống thực
dân Pháp kết
thúc (1953 –
1954)
Về cơ bản
(trang 145 – 156) (trang 198 – 208)
<i><b>Chương IV. Vi</b></i><b>ệt Nam từ năm 1954 đến năm 1975</b>
Bài 21. Xây
dựng chủ nghĩa
xã hội ở miền
Bắc, đấu tranh
Bài 24. Miền Bắc
thực hiện những
nhiệm vụ kinh tế
Về cơ bản
chống đế quốc
Mĩ và chính
quyền Sài Gòn ở
miền Nam (1954
– 1965)
Nam đấu tranh
chống chế độ Mĩ
– Diệm gìn giữ
hịa bình (1954 –
1960)
Bài 25. Xây
dựng chủ nghĩa
xã hội ở miền
Bắc, chiến đấu
chống chiến lược
“Chiến tranh đặc
biệt” của đế quốc
Mĩ ở miền Nam
(1961 – 1965)
Bài 22. Nhân dân
hai miền trực tiếp
chiến đấu chống
đế quốc Mĩ xâm
Bài 26. Chiến
đấu chống chiến
lược “Chiến
tranh cục bộ” ở
miền Nam và
chiến tranh phá
hoại miền Bắc
lần thứ nhất của
đế quốc Mĩ
(1965 – 1968)
Về cơ bản
(trang 173 – 187) (trang 232 – 251)
Bài 27. Chiến
đấu chống chiến
lược “Việt Nam
hóa chiến tranh”
ở miền Nam và
chiến tranh phá
hoại miền Bắc
lần thứ hai của
đế quốc Mĩ
phục và phát
triển kinh tế - xã
hội ở miền Bắc,
giải phóng hồn
tồn miền Nam
Bài 28. Khôi
phục và phát
triển kinh tế - xã
hội ở miền Bắc,
giải phóng hồn
toàn miền Nam
Giống nhau hoàn
toàn
(1973 – 1975) (1973 – 1975)
<i><b>Chương V. Vi</b></i><b>ệt Nam từ 1975 đến năm 2000</b>
Bài 24. Việt Nam
trong năm đầu
sau thắng lợi của
cuộc kháng chiến
chống Mĩ, cứu
nước năm 1975
Bài 29. Việt Nam
trong năm đầu
sau Đại thắng
mùa Xuân 1975
Giống nhau hoàn
toàn
(trang 199 – 202) (trang 264 – 267)
Bài 25. Việt Nam
xây dựng chủ
nghĩa xã hội và
đấu tranh bảo vệ
Tổ quốc (1976 –
1986)
Bài 30. Việt Nam
xây dựng chủ
nghĩa xã hội và
đấu tranh bảo vệ
Tổ quốc (1976 –
1986)
Giống nhau hoàn
toàn
(trang 203 – 207) (trang 268 – 275)
Bài 26. Đất nước
Bài 31. Việt Nam
trên đường đổi
mới đi lên chủ
nghĩa xã hội
(1986 – 2000)
Giống nhau hoàn
toàn
(trang 208 - 216) (trang 276 – 287)
Bài 27. Tổng kết
lịch sử Việt Nam
từ năm 1919 –
2000
Bài 32. Tổng kết
lịch sử Việt Nam
từ năm 1919 –
2000
Giống nhau hoàn
toàn
(trang 216 – 220) (trang 289 – 293)