Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

on tap bang nhan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.22 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

- <sub></sub>


<b>-KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>MƠN: </b><i><b>Tốn Lớp</b></i><b>:</b><i><b> 3</b></i>
<b>BÀI 9: </b><i><b>Ôn tập các bảng nhân</b></i>


<b>GIÁO SINH: </b><i><b>Nguyễn Thị Trường An </b></i><b> LỚP:</b><i><b> GDTH2-K34</b></i>
<b>NGÀY SOẠN: </b><i><b>25/09/2011</b></i>


<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU .</b>
<b>1. Kiến thức .</b>


- Củng cố các bảng nhân đã học (bảng nhân 2,3,4,5).
- Biết thực hiên nhân nhẩm với số tròn trăm.


<b>2. Kỹ năng .</b>


- Củng cố kỹ năng tính giá trị biểu thức có đến 2 dấu phép tính.
- Củng cố về tính chu vi hình tam giác và giải tốn có lời văn.


<b>3. Thái độ .</b>


- Vận đụng vào thực tế để tính tốn.
- Ham thích học mơn tốn.


- Thực hiện phép tính một cách thành thạo.


<b>II.</b> <b>CHUẨN BỊ .</b>
<b>1. Giáo viên .</b>


- Sách giáo khoa.



- Nghiên cứu và kế hoạch bài dạy.
- Bảng phụ.


<b>2. Học sinh .</b>


- Sách giáo khoa.
- Vở bài tập.


- Bộ đồ dùng học tập.


<b>III.</b> <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp .</b>


- Giáo viên cho lớp hát bài ngắn.


<b>2. Kiểm tra bài cũ .</b>


- Giáo viên gọi 2 học sinh lên kiểm tra
bài tập sau:


573 366 453 637
209 129 261 145


- Giáo viên yêu cầu học sinh cả lớp làm
vào tập nháp.


- Giáo viên gọi học sinh nhận sét bài làm


trên bảng của bạn.


- Giáo viên gọi học sinh nhận xét bài làm
trên bảng của bạng.


- Cả lớp hát bài ngắn


- 2 học sinh lên bảng làm bài tập:
573 366 453 637
209 129 261 145


304 495 192 782
- Học sinh cả lớp làm vào tập nháp.
- Học sinh nhận xét.


- Học sinh lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Giáo viên nhận xét, chữa bài và cho
điểm học sinh.


<b>3. Dạy bài mới .</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài.</b></i>


- Trong bài học hôm nay các em sẽ cùng
cô ôn lại các bảng nhân qua tiết 8: “ ơn
tập các bảng nhân.”


<i><b>b. Ơn tập các bảng nhân.</b></i>



- Giáo viên tổ chức cho học sinh thi đọc
thuộc lòng các bảng nhân 2,3,4,5.
- Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm phần


a của bài tập 1vào vở, sau đó yêu cầu 2
học sinh ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm
tra bài của nhau.


<i><b>c. Nhân nhẩm với số tròn trăm.</b></i>


- Giáo viên hướng dẫn học sinh nhẩm,
sau đó yêu cầu các em tự làm bài 1,
phần b ( 200 x 3 = ? tính 2 trăm x 3 = 6
trăm, viết là 200 x 3 = 600). Giáo viên
gọi 2 học sinh lên bảng làm, học sinh
cả lớp làm vào vở bài tập.


- Giáo viên gọi học sinh nhận xét bài của
bạn.


- Giáo viên chữa bài và cho điểm học
sinh.


<i><b>d. Tính giá trị của biểu thức.</b></i>


 <b>Bài tập 2 .</b>


- Giáo viên viết lên bảng biểu thức: 4 x 3
+ 10 và yêu cầu học sinh cả lớp suy
nghĩ để tính giá trị của biểu thức này.


- Giáo viên nhắc lại cách tính giá trị của


biểu thức.


- Giáo viên yêu cầu học sinh cả lớp làm
bài vào vở bài tập, gọi 3 học sinh lên
bảng làm bài.


- Giáo viên gọi một học sinh đứng lên
nhận xét.


- Giáo viên chữa bài và cho điểm học
sinh.


 <b>Bài tập 3 .</b>


- Giáo viên gọi 1 học sinh đọc đề bài.


- Giáo viên hỏi để hướng dẫn học sinh
làm bài.


- Học sinh lắng nghe


- Học sinh thi đọc thuộc lòng các bảng
nhân.


- Học sinh tự làm bài vào vở sau đó đổi
chéo vở để kiểm tra bài của nhau.


- 2 học sinh lên bảng làm bài tập, học


sinh dưới lớp làm bài vào vở bài tập.


- Học sinh nhận xét.


- Học sinh thực hiện tính:
4 x 3 + 10 = 12 + 10
= 22


- Học sinh nghe giáo viên giảng.


- 3 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả
lớp làm bài vào vở bài tập.


- 1 học sinh đứng lên nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Trong phịng ăn có mấy cái bàn?
+ Mỗi cái bàn xếp mấy cái ghế?
+ Vậy 4 cái ghế được lấy mấy lần?
+ Muốn tính số ghế trong phịngăn ta
làm thế nào?


- Giáo viên gọi 1 học sinh lên bảng làm
bài, cả lớp làm vào vở bài tập.




- Giáo viên gọi 1 học sinh nhận xét bài
làm của bạn.


- Giáo viên chữa bài và cho điểm học


sinh.


 <b>Bài tập 4 .</b>


- Giáo viên gọi 1 học sinh đọc đề bài.
- Giáo viên nêu câu hỏi để hướng dẫn


học sinh làm bài:


+ Hãy nêu cách tính chu vi của một hình
tam giác.


+ Hãy nêu độ đọ dài các cạnh của tam giác
ABC.


+ Hình tam giác ABC có điểm gì đặc biệt?
- Giáo viên u cầu học sinh suy nghĩ để


tính chu vi của hình tam giác ABC này
bằng 2 cách.


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài.


- Giáo viên chữa bài và cho điểm học
sinh.


<b>4. Củng cố, dặn dò .</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh về nhà ôn
luyện them về các bảng nhân, chia đã


học và xem trước bài kế tiếp.


+ Trong phịng ăn có 8 cái bàn
+ Mỗi cái bàn xếp 4 cái ghế.
+ 4 cái ghế được lấy 8 lần.
+ Ta thực hiện tính 4 x 8.


- 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm
vào vở bài tập.


Bài giải


Số ghế trong phịng ăn có là:
4 x 8 = 32 (cái ghế)
Đáp số: 32 cái ghế
- 1 học sinh nhận xét.


- Học sinh đọc: Tính chu vi hình tam
giác co kích thước ghi trên hình vẽ.
- Học sinh lắng nghe và trả lời câu hỏi:
+ Muốn tính chu vi của một hình tam giác, ta
tính tổng độ dài các cạnh của hình tam giác đó.
+ Độ dài cạnh AB là 100cm, cạnh BC là
100cm, cạnh AC là 100cm.


+ Hình tam giác ABC có độ dài 3 cạnh
bằng nhau và bằng 100cm


- Học sinh làm bài
+ Cách 1:



Bài giải:


Chu vi của hình tam giác là:
100 + 100 + 100 = 300 (cm)
Đáp số: 300cm
+ Cách 2:


Bài giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×