Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

De thi ky I toan 820 deco dap anwww

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.85 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD – </b>

<b>ĐT PHAN THIẾT</b>



<b> </b>

<b></b>



<i><b>---o0o---ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I</b></i>


<i><b> MƠN TỐN 8 - Thời gian 90 phút.</b></i>



<b>I. Phần trắc nghiệm :</b>

( 2 điểm ). Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:



1/ Khi chia đa thức x

3

<sub> - x</sub>

2

<sub> - 7x + 3 cho x - 3 có số dư là :</sub>


A. 0 B. 1 C. 2 D. 3.


2/ Phân thức

2


1

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>




được rút gọn thành :


A. x B. -x C.

1



<i>x</i>

D.



1



<i>x</i>




3/ Biểu thức

<i><sub>xy</sub></i>

<sub>3</sub>

<i><sub>y x</sub></i>

1

<sub>3</sub>



được xác định khi :




A. x

-3 B. y

1 C. x

-3 và y

1 D. x

-3 hoặc y

1


4/ Cho x + y = 12 và x.y = 35 thì giá trị của (x - y)

2

<sub> là :</sub>



A. 6 B. 4 C. 2 D. 0.


5/ Tìm a biết đa thức x

3

<sub> - 5x</sub>

2

<sub> + 7x + 40 + a chia hết cho x + 2 :</sub>


A. 2 B. 3 C. -2 D. -3.



6/ Hình thang cân có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là:


A. Hình thoi B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình vng.


7/ Một hình thoi cạnh bằng 10cm, một đường chéo bằng 12cm thì diện tích là:


A. 192 cm

2

<sub> B. 196 cm</sub>

2

<sub> C. 92 cm</sub>

2

<sub> D. 96 cm</sub>

2

<sub>.</sub>


8/ Đường chéo một hình vng bằng 6cm thì chu vi của nó là :



A. 72 cm B.

18

cm C. 4

18

cm D. Một kết quả khác.



<b>II/ Phần tự luận :</b>

( 8 điểm ).



<b>Bài 1</b>

: ( 2 điểm ). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :



a) 2x

2

<sub> - 2xy - 6x + 6y</sub>


b) 4x

2

<sub> - 9y</sub>

2


c) 15mx

2

<sub> - 60my</sub>

2

d) x

2

<sub> - 4x + 3</sub>



<b>Bài 2</b>

: ( 2 điểm ). Cho A =

2

1 2

1

:

4



2

1 2

1 10

5




<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>















a) Tìm giá trị của x để A có nghĩa.


b) Rút gọn A.



c) Tìm giá trị của x để A =

2



3



d) Tìm các giá trị của x để A < 0.



<b>Bài 3</b>

:( 4 điểm). Cho tam giác ABC ( Â = 90

0

<sub> ) có BC = 20 cm, AB = 12 cm. AH là đường cao, AM là </sub>



trung tuyến. Gọi K và I là chân các đường vng góc kẻ từ M đến AB và AC, N là điểm đối xứng của


M qua I.




a) Các tứ giác AKMI và AMCN là hình gì ? Vì sao ?


b) Tính diện tích của tứ giác AMCN.



c) Tìm điều kiện của tam giác ABC để AMCN trở thành hình vng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>---***---ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM - TỐN 8.</b></i>



<b>I. Trắc nghiệm : </b>

( 2điểm).



1-A, 2-D, 3 -C, 4 -B, 5-A, 6 -C, 7-D, 8 -C.



Mỗi câu đúng được 0, 25điểm 8 x 0,25 = 2 điểm.



<b>II. Tự luận</b>

: ( 8 điểm ).



Bài 1 ( 2 điểm ).



a) Nhóm đúng, hợp lý được 0,25 điểm


Phân tích đúng 2x(x -3)(x - y) được 0,25 điểm.


b) Viết được (2x)

2

<sub> - (3y)</sub>

2

<sub> được 0,25 điểm</sub>


Phân tích đúng ( 2x -3y)(2x +3y) được 0,25 điểm.


c) Đặt nhân tử chung 15m(x

2

<sub> -4y</sub>

2

<sub> ) được 0,25 điểm</sub>


Phân tích đúng 15m (x- 2y)(x +2y) được 0,25 điểm.


d) Tách được hạng tử x

2

<sub>- 3x -x + 3 được 0,25 điểm</sub>


Nhóm đúng, kết quả (x- 3)(x -1) được 0,25 điểm.


Bài 2 : (2 điểm).



a) Tìm được x

 

1 được 0,5 điểm.


b) Rút gọn được A =

10




2

<i>x</i>

1

được 1 điểm.



c) Tính được x = 7 được 0,25 điểm.


d) Giải bất đẳng thức rút ra x < -

1



2

được 0,25 điểm.



Baøi 3 : (4 điểm).



a) Chứng minh được AKMI là hình chữ nhật và AMCN là hình thoi


được 1,5 điểm.


b) Tính diện tích của AMCN là 96cm

2

<sub> được 1 điểm.</sub>


c) Tìm điều kiện của tam giác là vng cân được 1 điểm.


Vẽ hình chính xác đến hết câu a được 0,5 điểm.


Cộng 10 điểm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>---***---PHÒNG GD & ĐÀO TẠO PHAN THIẾT</b>

<b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I </b>


<b> MƠN : TỐN 8</b>



<b> THỜI GIAN : 90 PHÚT ( Không kể thời gian phát đề )</b>




---I.

<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3đ)</b>



Chọn câu trả lời đúng nhất



<b>Câu 1</b>

: Kết quả phép nhân x

3

<sub> (6x</sub>

2

<sub>- x - 1 ) bằng :</sub>



A. 6x

5

<sub> – x</sub>

3

<sub> + x</sub>

2

<sub> ; B. 6x</sub>

6

<sub> – x</sub>

3

<sub> –x</sub>

2

<sub> ; C. 6x</sub>

5

<sub> – x</sub>

4

<sub> – x</sub>

3

<sub> ; </sub>

<sub>D.</sub>

<sub>6x</sub>

5

<sub> + x</sub>

3

<sub> - x</sub>

2

<b>Câu 2</b>

: Kết quả phép nhân ( 12x -5) (5x – 1) bằng :




A. 60x

2

<sub> + 37x + 5 ; B. 60x</sub>

2

<sub>– 37x + 5 ; C. 60x</sub>

2

<sub> - 32x – 5 ; D. KQ kh ác</sub>


<b>Câu 3</b>

: Kết quả phép tính (2x – 3y)

2

<sub> bằng :</sub>



A. 4x

2

<sub> – 6xy + 9y</sub>

2

<sub> ; B. 4x</sub>

2

<sub> – 12xy + 9y</sub>

2

<sub> ; C. 4x</sub>

2

<sub> – 12xy + 3y</sub>

2

<sub> ; D. 4x</sub>

2

<sub> – 6xy – 9y</sub>

2

<b>Câu 4</b>

: Kết quả phép tính (x – 3y)(x + 3y) bằng :



A. x

2

<sub> – 3y</sub>

2

<sub> ; B. x</sub>

2

<sub> – 9y ; C. x</sub>

2

<sub> + 9y</sub>

2

<sub> ; D. x</sub>

2

<sub> – 9y</sub>

2

<b> Câu 5 </b>

: Rút gọn biểu thức (x + y)

2

<sub> – (x – y)</sub>

2

<sub> bằng: </sub>



A. 2y

2

<sub> ; B. 4xy ; C. 0 ; D. 2x</sub>

2


<b>Câu 6</b>

: Kết quả phân tích đa thức x

2

<sub> + xy –x – y thành nhân tử là:</sub>



A. (x + y)(x – 1) ; B. (x + y) (x + 1)

C. (x – y)(x – 1) ; D. (x – y)(x + 1)



<b>Câu 7</b>

: Kết quả phân tích đa thức x

3

<sub> – 4x thành nhân tử là :</sub>



A. x

2

<sub>(x – 4) ; </sub>

<sub>B. x(x</sub>

2

<sub> + 4) ; </sub>

<sub>C. x</sub>

2

<sub>(x + 4) ; </sub>

<sub> D. x(x +2)(x – 2)</sub>


<b>Câu 8</b>

: Phân thức

2


2

5


5

<i>xy</i>

<i>y</i>



<i>xy</i>


<i>x</i>







được rút gọn thành:



A.

2


2

5


5

<i>y</i>



<i>x</i>



;

B.

<i>y</i>



<i>x</i>


5





;

C.

<sub>5</sub>

<i><sub>y</sub></i>

2


<i>x</i>



;

D.

<sub>5</sub>

<i>x</i>

<i><sub>y</sub></i>



<b>Câu 9</b>

: Cho hình 1 độ dài đường trung bình của hình thang là :




A. 26



B. 10




C. 5



D. 13



<b>Câu 10</b>

: Tìm x và y trên hình 2 . Biết ABCD là hình thang có đáy AB và CD


A. x = 75

0

<sub> ; y = 145</sub>

0


B. x = 70

0

<sub> ; y = 140</sub>

0


C. x = 75

0

<sub> ; y = 140</sub>

0


D. x = 70

0

<sub> ; y = 145</sub>

0


<b>Câu 11</b>

: Một hình vng có cạnh bằng 3cm, đường chéo hình vng đó bằng :



A.

18

<i>cm</i>

;

B. 5 cm ;

C. 4 cm ;

D. 6 cm



<b>Câu 12 </b>

:Chọn câu đúng.



A. Tứ giác có 2 đường chéo vng góc với nhau là hình thoi


B. Hìnhchữ nhật có 2 đường chéo bằng nhau là hình vng.



C. T ứ giác có 2 đ ường chéo cắt nhau và vng góc tại trung điểm mỗi đường là hình thoi


D. Hình bình hành có 2 đ ường chéo vng góc là hình chữ nhật.



<b>II.PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 đ</b>

)



M

N




C



D

<sub>18</sub>



A

8

B



Hình 1



A

B



D

C



105

0


y



40

0


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 1 : (1</b>

<b>đ ) </b>

Phân tích đa thức thành nhân tử :



a) x

3

<sub> - 3x</sub>

2

<sub> – 4x + 12 ; b) x</sub>

2

<sub> – y</sub>

2

<sub> - 2y – 1</sub>


<b>Bài 2 : (1</b>

<b>đ ) </b>



<b>a/ </b>

Rút gọn biểu thức



A = (2x – 1)

2

<sub>+</sub>

<sub>(3x + 1)</sub>

2

<sub> + (2x -1)(3x + 1)</sub>



b/ Thực hiện phép tính :



2


4


9



12


4


3


2



1


3


2



2



<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>










<b> Bài 3 : (1</b>

<b>đ ) </b>

Tìm giá trị lớn nhất ( hoặc nhỏ nhất ) của biểu thức sau :


P = x

2

<sub> – 6x + 11</sub>




<b>Bài 4</b>

:

<b>(4</b>

<b>đ ) </b>

Cho ABC cân tại A . Gọi E,F lần lượt là trung trung điểm của BC và AB . Qua A kẻ tia


Ax//BC cắt tia EF tại D .



a) Chứng minh tứ giác ACED là hình bình hành..



b) Chứng minh tứ giác AEBD là hình chữ nhật.



c) Trên tia AB lấy điểm N sao cho BN = AB .Chứng minh : CF =

<i>CN</i>


2


1



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KỲ I



MƠN TỐN LỚP 8



<b>A.Phần trắc nghiệm: (3đ ) Mỗi câu đúng cho 0.25đ</b>

Điểm


1.C ; 2.B ; 3.B ; 4.D ; 5.B ; 6.A ; 7.D



8.D ; 9.D ; 10. C ; 11. A ; 12. C




<b>B.Phần tự luận : (7đ )</b>


<b>Bài 1 : (1đ )</b>



a) x

3

<sub> – 3x</sub>

2

<sub> – 4x + 12 = x</sub>

2

<sub>(x – 3) – 4(x-3) 0.25 đ</sub>

<sub> </sub>



= (x – 3)(x

2

<sub> – 4)</sub>



= (x -3)(x-2)(x + 2)

0.25 đ




b) x

2

<sub> – y</sub>

2

<sub> – 2y – 1 = x</sub>

2

<sub> – (y</sub>

2

<sub> + 2y + 1)</sub>



= x

2

<sub> – (y +1)</sub>

2

<sub>0.25 đ</sub>



= (x + y + 1)(x – y – 1)

0.25 đ



<b>Bài 2 : (1đ )</b>



a/ A = (2x – 1)

2

<sub> + (3x +1)</sub>

2

<sub> + (2x – 1)(3x + 1)</sub>



= 4x

2

<sub> – 4x + 1 + 9x</sub>

2

<sub> + 6x + 1 + 6x</sub>

2

<sub> + 2x – 3x – 1 </sub>

<sub> 0.25đ</sub>



= 19x

2

<sub> + x + 1</sub>

<sub> 0.25đ</sub>



b/

<sub>2</sub>

2

<sub>3</sub>

<sub>2</sub>

1

<sub>3</sub>

<sub>(</sub>

<sub>2</sub>

4

<sub>3</sub>

<sub>)(</sub>

<sub>2</sub>

12

<sub>3</sub>

<sub>)</sub>



4


9


12


4


3


2


1


3


2


2


2
















<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



=

2

(

2

<sub>(</sub>

3

<sub>2</sub>

)

(

2

<sub>3</sub>

<sub>)(</sub>

<sub>2</sub>

3

)

<sub>3</sub>

(

<sub>)</sub>

4

12

)











<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


0.25đ


=

4

<sub>(</sub>

6

<sub>2</sub>

<sub>3</sub>

2

<sub>)(</sub>

<sub>2</sub>

3

<sub>3</sub>

4

<sub>)</sub>

12



2








<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



=

<sub>(</sub>

<sub>2</sub>

4

<sub>3</sub>

<sub>)(</sub>

12

<sub>2</sub>

9

<sub>3</sub>

<sub>)</sub>



2






<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



=


3


2


3


2


)


3


2


)(


3


2


(


)


3


2


(

2








<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


0.25đ



<b>Bài 3 : (1đ )</b>



P = x

2

<sub> – 6x + 11 = x</sub>

2

<sub> – 2 x . 3 + 9 + 2 </sub>



= ( x – 3 )

2

<sub> + 2 ≥ 2. 0,5 đ</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 4 : (4đ )</b>



<b>a) Chứng minh tứ giác ACEDlà hình bình hành: (1.5đ)</b>



Ta có : EF là đường trung bình của ABC



( vì E là trung điểm của BC và F là trung điểm của AB) 0,25đ



EF // AC hay ED // AC (1) 0,5đ



Ta lại có AD // EC ( vì Ax // BC ) (2) 0,5đ


Từ (1) và (2) => Tứ giác ACED là hình bình hành



(Định nghĩa ) 0,25đ



<b>b) Chứng minh tứ giác AEBD là hình chữ nhật: (1đ )</b>




Ta có : BE = EC ( gt)



DA = EC ( vì ACED là HBH)



=> AD = BE 0,25đ


Ta lại có AD // BE ( vì Ax // BC)



Tứ giác AEBD là hình bình hành (1) 0,25đ



(Vì tứ giác có 1 cặp cạnh đối // và bằng nhau )


Mặc khác có AE là đường trung tuyến của


ABC cân tại A



=> AE đồng thời là đường cao


Nên AEB = 90

0

<sub> (2) 0,25đ</sub>



Từ (1) và (2) => Tứ giác AEBD là hình chữ nhật ( vì HBH có 1 góc vng ) 0,25đ



<b>c) Chứng minh CF =</b>


2


1



<b> CN : (1đ ) </b>



Gọi M là trung điểm của AC



Ta có : MB là đường trung bình cuả ACN


( Vì AB = NB ; AM = MC )




=> MB =



2


1



CN ( Tính chất đường trung bình ) (1) 0.5đ


Xét 2 : BFC và CMB có :



BF = CM ( vì AB = AC ; BF = FA ; CM = MA )




CBF = BCM ( vì ABC cân tại A)


BC là cạnh chung



=> BFC = CMB ( c-g-c) 0,25đ


=> CF = BM (2)



Từ (1) và (2) => CF =



2


1



CN 0,25đ




x

D

A



M



C



E



B


F



N



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC PHAN THIẾT</b>

<b>ĐỀ THI HKI MƠN TỐN 8</b>



<b>I.Trắc nghiệm(2</b>

<b>đ</b>

<b>)</b>



1. Khoanh trịn vào câu trả lời đúng



Câu 1: Cho

2


6

3



4

2

8



<i>A</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>





thì A=



A.

3

<i>x</i>

B.



3




<i>x</i>



C.

3



<i>x</i>

D.



2


<i>x</i>



Câu 2: K

ế

t qu

c

a phép tr

:

2 2


4

1 7

1



3

3



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x y</i>

<i>yx</i>





là:



A.

<i><sub>xy</sub></i>

1

B.

<i>xy</i>

<sub>C. </sub>

1



<i>xy</i>



D. -xy




Câu 3:k

ế

t qu

phép nhân

đ

a th

c



2 2


5


(

13)

3



.



2

13



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>













:



A.-

3


3(

13)



2



<i>x</i>


<i>x</i>




B.

3


2(

13)



3



<i>x</i>


<i>x</i>




C.

3


3

13



2



<i>x</i>


<i>x</i>




D.

3


2

13



3



<i>x</i>


<i>x</i>




Câu 4: Đa thức

<i><sub>x y xy</sub></i>

2 2

<i><sub>x y</sub></i>



được phân tích thành nhân tử là:



A. (x + y)(x – y)

B. (x + y)(xy + 1)

C. (x + y)( xy – 1)

D. ( x- y)(xy – 1)



2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống



1. T

giác có hai c

p c

nh

đố

i song song là...



2. Hình thang có hai c

nh

đ

áy b

ng nhau là………..


3. Hình thoi có hai tr

c

đố

i x

ng là……….



4. Giao

đ

i

m c

a hai

đườ

ng chéo c

a hình bình hành là……….



<b>II. T</b>

<b> </b>

<b>ự</b>

<b> lu</b>

<b> </b>

<b> n (8 </b>

<b>ậ</b>

<b>đ</b>

<b>)</b>



<b>Bài 1: </b>

Cho các đa thức:

<i><sub>A</sub></i>

<sub>2</sub>

<i><sub>x</sub></i>

4

<sub>8</sub>

<i><sub>x</sub></i>

3

<sub>3</sub>

<i><sub>x</sub></i>

2

<sub>12</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub>9</sub>



<i>B</i>

2

<i>x</i>

2

3


a. Tính A.B




b. Tính C = A:B


c. Tìm x để C = 0



d. Hãy tìm đa thức D để

<i>A C D C D B</i>

(

,

)



<b>Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A, trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối</b>


<b>xứng với M qua I</b>



a.

Tứ giác AMCK là hình gì ? Vì sao ?



b.

Tứ giác AKMB là hình gì ? Vì sao ?



c. Cho AK = 4cm, IM = 2,5 cm. Tính

<i>S</i>

<i>ABC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ĐÁP ÁN TOÁN 8</b>


<b>I. Trắc nghiệm (2đ) Mỗi câu đúng 0.25 điểm)</b>



<b>1. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng</b>



1. C

2.C

3. A 4.C



<b>2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống</b>



1. hình bình hành 2. hình bình hành

3. hai đường chéo của chúng

4. tâm đối xứng



<b>II. Tự luận (8đ)</b>


<b>Bài 1: (4đ)</b>


<b>a. </b>




4 3 2 2


6 5 4 3 2 4 3 2


6 5 3 2


(2

8

3

12

9)(2

3)



4

16

6

24

18

6

24

9

36

27

(0.5 )



4

16

48

27

36

27

(0.5 )



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>d</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>d</i>









<b>b. </b>



4 3 2 2


4 2 2



3 2


3


2


2


2

8

3

12

9

2

3



2

3

4

3



8

6

12

9



8

12



6

9



6

9



0



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>




<i>x</i>


<i>x</i>














<b>c. </b>



2


2


2 2


4

3 0



(

4

4) 1 0 (0.25 )



(

2)

1

0

(0.25 )



(

3)(

1) 0

(0.25 )




3

1

(0.25 )



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>d</i>



<i>x</i>

<i>d</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>d</i>



<i>x</i>

<i>hoac x</i>

<i>d</i>



 











d. D= x-3 hoặc d = x – 1 (1đ)



<b>Bài 2(4đ)</b>



Hình vẽ 0.5điểm


a. AI = IC



MI = IK




tứ giác AMCK LÀ hình bình hành

(0.5đ)



AM

BC

(0.25ñ)



tứ giác AMCK là hình chữ nhật

(0.25đ)


b. AMCK là hình chữ nhật

AK=MC và AK // MC

(0.25đ)



MB = MC nên AK//MB và AK = MB

(0.25ñ)



tứ giác AKMB là hình bình hành

(0.25đ)


c. AK = MC = 4cm



BC = 8cm

(0.25ñ)



MI = IC = 2,5cm



AC = 5cm, AM = 3cm

(0.25ñ)



<i>S</i>

<i><sub>ABC</sub></i>

12

<i>cm</i>

2

(0.25đ)



d. để hình bình hành AKMB là hình thoi thì



MB = AC

(0.25đ)



BC=AB + AC

(0.25đ)



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

PHỊNG GIÁO DỤC PHAN THIẾT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I


NĂM HỌC 2007-2008


Lớp : MÔN : TOÁN 8




Họ và tên : Thời gian : 90 phút ( Không kể thời gian phát đề )



<b>I .</b>

TRẮC NGHIỆM

<b> :(2 điểm )</b>



<b>Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :</b>



1

<b>.Phân thức nào sau đây luôn xác định với mọi x :</b>


<b>A. </b>


1


1


2



<i>x</i>


<i>x</i>


<b> B. </b>


1


)


1


(


1


3


2
2





<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>


<b> C. </b>


5


3


2

<i>x</i>



<b> D. Cả A, B, Cđều đúng </b>



2

<b>. Đẳng thức nào sau đây đúng :</b>



<b>A. (3x-1)</b>

<b>2</b>

<b><sub> = (1-3x )</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub> B. (x - y)</sub></b>

<b>3</b>

<b><sub> = (y - x)</sub></b>

<b>3</b>

<b><sub> C. x</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub>- y</sub></b>

<b>2 </b>

<b><sub>= y</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub>- x</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub> D. Cả A,B,Cđều đúng </sub></b>



3

<b>. Cho M = </b>



<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


2


4


2
2




<b> với giá trị nào của x thì M =0 </b>



<b>A. x = 2 B. x = 2 hoặc x = -2 C. x = -2 D. Cả A, B, C đều sai </b>



4

<b>. Rút gọn phân thức </b>




<i>xy</i>


<i>y</i>


<i>xy</i>


<i>x</i>


7


21


3


2
2




<b> kết quả là :</b>



<b>A. - </b>

<sub>7</sub>

<i>x</i>

<i><sub>y</sub></i>

<b> B. </b>

<sub>7</sub>

<i>x</i>

<i><sub>y</sub></i>

<b> C. </b>

<sub>7</sub>

<i>x</i>

<i><sub>x</sub></i>

<sub></sub>

<i>y</i>

<i><sub>y</sub></i>

<b> D. </b>

<i>x</i>

<sub>7</sub>

<i><sub>y</sub></i>

3

<i>y</i>



5

<b>. Nếu các đường chéo của tứ giác ABCD là phân giác của các góc của nó thì tứ giác ABCD là :</b>


<b>A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình vng </b>



6

<b>. Hình bình hành có hai đ ường chéo bằng nhau và vng góc với nhau là :</b>



<b>A. Hình chữ nhật B. Hình thoi C. Hình vng D. Cả A,B.C đều sai</b>



7

<b>. Trong các hình :</b>



<b>A. Hình có tâm đối xứng là : hình bình hành , hình chữ nhật , hình vng </b>


<b>B. Hình có 2 trục đối xứng là : hình bình hành , hình thang cân , hình vng</b>


<b>C. Hình có 4 trục đối xứng là : hình chữ nhật , hình thoi </b>




<b>D. Cả A,B,C đều đúng</b>



8

<b>.Cho tam giác ABC có AM là đường trung tuyến . Ta có </b>


<b>A. S </b>

<b>ABM</b>

<b> = 2S</b>

<b>ABC </b>

<b> B. S</b>

<b>ABM</b>

<b> = S</b>

<b>ABC</b>

<b>C. S</b>

<b>ABC</b>

<b> = 2S</b>

<b>ABM </b>

<b> D. S</b>

<b>AMC</b>

<b> = S</b>

<b>ABC</b>

<b> </b>


<b>II. </b>

TỰ LUẬN

<b> : ( 8 điểm)</b>



Bài 1

<b>: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :</b>


<b>a) 5x</b>

<b>2</b>

<b><sub>- 5xy + 7y – 7x </sub></b>



<b>b) 25 –x</b>

<b>2</b>

<b><sub>+ 4xy – 4y</sub></b>

<b>2</b>

<b>c) x</b>

<b>2</b>

<b><sub> – 10x + 24</sub></b>



Bài 2

<b> : Tính giá trị của biểu thức M = 621</b>

<b>2</b>

<b><sub> – 769. 373 – 148</sub></b>

<b>2</b>


Bài 3

<b>: Cho A =</b>



7


7


4


:


1


1


1


1















<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<b>a) Rút gọn A</b>



<b>b) Tìm giá trị của A với x = </b>


2


1



<b> , với x = -1</b>



<b>c) Tìm giá trị nguyên dương của x để biểu thức A có giá trị ngun </b>


<b>`</b>

Bài 4

<b> : Cho hình thang ABCD có Â = D = 90</b>

<b>0</b>

<b><sub> , AB = AD = </sub></b>



2


<i>CD</i>



<b> . Gọi M là trung điểm của CD .</b>


<b>a) Chứng minh tứ giác ABMD là hình vng .</b>




<b>b) Gọi H là hình chiếu của D lên AC ; E , I lần lượt là trung điểm của HC và HD .</b>


<b>Tứ giác DMEI là hình gì ? </b>



<b>c) Chứng minh AI </b>

<b>DE </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> </b>

ĐÁP ÁN



<b>I . </b>

Trắc nghiệm

<b> ( 2điểm )</b>



<b> 1D , 2A , 3C , 4A , 5C , 6C , 7A , 8C </b>


<b>II .Tự luận ( 8 điểm ) </b>



Bài 1

<b> : ( 1,5 đ )</b>



<b>a) 5x</b>

<b>2</b>

<b><sub>- 5xy + 7y – 7x = ( 5x</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub> – 5xy ) – (7x – 7y) = 5x( x – y) – 7( x – y)</sub></b>



<b> = (x – y) (5x – 7y) (0,5đ )</b>


<b>b) 25 –x</b>

<b>2</b>

<b><sub>+ 4xy – y</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub> = 25 – (x – 2y)</sub></b>

<b>2 </b>

<b><sub>= ( 5+ x – 2y) (5 + x – 2y) (0,5đ)</sub></b>


<b> c) x</b>

<b>2</b>

<b><sub> – 10x + 24 = ( x – 4 ) ( x – 6) (0,5đ)</sub></b>



Bài 2

<b> : (1đ) </b>



<b>M = 621</b>

<b>2</b>

<b><sub> – 769. 373 – 148</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub> = 621</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub> - 148</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub> - 769. 373 = (621- 148)( 621 +148)-769. 373 </sub></b>


<b> = 473.769 - 769. 373 = 769( 473 – 373) = 769.100 = 76900 </b>



Bài 3

<b> : (2 đ) </b>


<b>a) Rút gọn A = </b>



1


7





<i>x</i>

<b> (1đ)</b>


<b>b) tại x = </b>



2


1



<b> giá trị của A = </b>


3


14



<b> ( 0,25đ)</b>


<b> * x = -1 </b>

<b>Đ K X Đ , tại x = -1biểu thức A không xác định (0,25)</b>


<b>c) x = 0 ; x = 6 (0,5)</b>



Bài 4

<b>: ( 3,5đ) </b>



<b> Hình vẽ đến câu a (0,5đ)</b>


<b>a) Chứng minh tứ giác ABMD hình vng (1đ)</b>


<b>b) Tứ giác DMEI là hình bình hành vì có EI // DM và EI = DM (1đ)</b>


<b>c) Chứng minh I là trực tâm của tam giác ADE , suy ra AI </b>

<b>DE ( 0,5)</b>



<b>d) K thuộc tia DA , sao cho AD = AK , chứng minh tứ giác AKCM là hình thang cân </b>


<b> (0,5đ)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Môn : Toán lớp 8 – Thời gian : 90 phút ( khơng kể phát đề )</b>



<b>I / TRẮC NGHIỆM</b>

( 2 điểm )




A) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây: ( 2 điểm )


1. Rút gọn biểu thức :

2x 1

3

2x 1

3

ta được :



A. 24x

2

<sub> +1</sub>

<sub>B. 16x</sub>

3

<sub> +12x</sub>

<sub>C. 12x</sub>

2

<sub> +2</sub>

<sub>D. 24x</sub>

2

<sub> +2 </sub>



2. Cho a + b = -3 và a.b = 4 thì a

3

<sub> + b</sub>

3

<sub> baèng</sub>



A. 9

B. –9

C. 8

D. –8



3. Cho E = 101

2

<sub> + 99</sub>

2

<sub> + 202. 99. Giá trị E baèng:</sub>



A. 20000

B. 30000

C. 40000

D. 50000



4. Phân thức



2



x

4



2x 1 x

2x 1



2



không xác định khi:


A. x = 2 hay x = -1 B. x =

1



2

C. x =



1




2

hay x = -1

D. x =1 hay x = -1



5. Một hình thoi có diện tích bằng 96 cm

2

<sub> và một đường chéo là 12cm thì cạnh hình thoi là :</sub>



A. 8 cm

B. 10 cm

C. 6 cm

D. 12 cm



6. Một hình chữ nhật có chu vi bằng 54 cm và chiều dài lớn hơn chiều rộng 3 cm. Diẹn tích của hình


chữ nhật này bằng:



A. 150 cm

2

<sub>B.160 cm</sub>

2

<sub>C. 170 cm</sub>

2

<sub>D. 180 cm</sub>

2


7. Cho

ABC

biết AB = 12 cm , AC = 16 cm, đường cao BB

= 9 cm, Vậy đường cao CC

bằng:



A.10 cm

B. 12 cm

C. 14 cm

D. 18 cm


8. Cho hình thang ABCD ( AB // CD ) . Neáu

<sub>B C 40</sub>

0


thì

C

bằng :



A. 60

0

<sub>B. 70</sub>

0

<sub>C. 80</sub>

0

<sub>D. 100</sub>

0


B) Câu sau đây đúng ( Đ ) hay sai ( S ) :



STT

Nội dung

Đ

S



1

Hình thoi có một góc vng là hình chữ nhật



<b>II/ TỰ LUẬN :</b>

( 8 điểm )


Bài 1: ( 1 điểm )




Tính theo cách hợp lí nhất : A = 52

2

<sub> + 2. 48 . 52 +48</sub>

2


Baøi 2: (2 điểm )



Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:


a) 6x

2

<sub> yz + 8 xyz</sub>



b) 5x

3

<sub> – 5x</sub>

2

<sub>y – 10x</sub>

2

<sub> + 10xy</sub>



c) 2x

2

<sub> – 5x – 7 </sub>



Baøi 3: (1.5 điểm )



Cho phân thức

A=



2


6


:


2


1


6


3



6


4


2

















<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>



a ) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức A được xác định. Rút gọn A.


b) Tính giá trị của x để A x =

3



5



Bài 4: ( 3,5 điểm ) Cho tam giác ABC có

<sub>A 80</sub>

0


;

C 60

0

và đường phân giác AD .



a) Chứng minh tam giác ABD cân tại D.



b) Kẻ đường cao DH của tam giác ABD, kéo dài DH lấy HE = HD =. Chứng minh: ADBE là hình thoi.


c) Tính diện tích của hình thoi ADBE, Biết AD = 5 cm ; AB = 8 cm.




<b>C</b>

<b>'</b>


<b>9 cm</b>


<b>B</b>

<b>'</b>


<b>16 cm</b>


<b>12cm</b>



A


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Đáp án



I/ Trắc nghiệm: ( 3 điểm )


A) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm



1D

2A

3C

4C

5B

6D

7B

8B


B) Sai ( S )



II/ Tự luận: ( 7 điểm )



Baøi 1: 10000

1 điểm



Bài 2: a) 6 x y z

x 3

<sub> 0.5 điểm</sub>



b) 5x ( x – y ) ( x – 2 ) 0.75 điểm


c) ( 2x – 7 ) ( x + 1 ) 0.75 điểm





Baøi 3: a) x

 

2

1.5 điểm




b) A =

1



x 2






x =

1



3



Bài 4: Hình vẽ 0.5



a) Chứng minh : Suy ra





<sub></sub>

<sub></sub>



0


0


DBA 40



DBA DAB

40








Suy ra tam giác ABD cân tại D. 1.0 điểm


b) Chứng minh: ADBE là hình bình hành được 0.75


có DH

AB

Nên nó là hình thoi 0.25



c) Tính HA = 4 cm; DH = 3 cm 0.5


S

ADBE

= (AB . DE ) : 2 = ( 8 .6 ) : 2 = 24 cm

2

0.5



<b>C</b>



<b>E</b>



<b>H</b>

<b>B</b>



<b>D</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHAN THIẾT



<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I </b>



Mơn :

<b>TOÁN _ Lớp 8 </b>

_ Thời gian : 90 phút


I.

PHẦN TRẮC NGHIỆM

: (3 điểm)



<i><b>Bài 1</b></i>

: Câu nào đúng (Đ), câu nào sai (S) trong các câu sau:



1.

Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.


2.

Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân



3.

Hai tam giác đối xứng với nhau qua một trục thì có diện tích bằng nhau.



4.

Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vng.



5.

a

2

– ab + b

2

= (a – b)

2


6.

Với x =

<sub>3</sub>

1

hoặc x = – 2 thì (3x + 1)(x + 2) = 0


<i><b>Bài 2</b></i>

: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:



1. Kết quả của phép tính: 43

2

<sub> + 57</sub>

2

<sub> + 86 . 57 laø :</sub>



A. 10

3

<sub> ;</sub>

<sub>B. 10</sub>

4

<sub> ;</sub>

<sub>C. 10</sub>

2

<sub> ;</sub>

<sub>D. một kết quả khác</sub>


2. Kết quả của phép nhân (2x – 1)(x + 3) laø :



A. 2x

2

<sub> + 5x + 3 ;</sub>

<sub>B. 2x</sub>

2

<sub> – 5x – 3 ;</sub>

<sub>C. 2x</sub>

2

<sub> + 5x – 3 ; D. moät kết quả khác</sub>


3. Khi chia (x

3

<sub> – x</sub>

2

<sub> – 3x + 5) cho (x – 2) thì có số dư laø :</sub>



A. 1 ;

B. 2

;

C. 3

;

D. 4



4. Biểu thức x

2

<sub> + x + 1 có giá trị nhỏ nhất khi x bằng :</sub>


A.



2


1



;

B.


2


1



;

C. 1 ;

D. – 1



5. Hai cạnh góc vng của một tam giác vng có độ dài là 12cm, 5cm thì đường trung



tuyến ứng với cạnh huyền có độ dài là :



A. 6,5 cm

;

B. 13 cm

;

C. 10 cm ; D. một kết quả khác


6. Một hình thang có một đáy là 14cm, đường trung bình là 10cm vậy đáy cịn lại là:


A. 12 cm

;

B. 24 cm

;

C. 4 cm ; D. 6 cm



II.

PHẦN TỰ LUẬN

: (7 điểm)



<i><b>Bài 1</b></i>

: Thực hiện phép tính : (25x

3

<sub>y</sub>

4

<sub> – 15x</sub>

4

<sub>y</sub>

3

<sub> + 20x</sub>

3

<sub>y</sub>

3

<sub>) : (– 5x</sub>

3

<sub>y</sub>

3

<sub>)</sub>



<i><b>Bài 2</b></i>

: Phân tích các đa thức sau đây thành nhân tử


a. ax + ay + bx + by



b. x

2

<sub> + 2xy – 4 + y</sub>

2

c. 2x

2

<sub> + 5x – 12 </sub>



<i><b>Bài 3</b></i>

: Tìm các số hữu tỉ a và b để đa thức x

3

<sub> + ax + b chia hết cho đa thức x</sub>

2

<sub> + x – 2 </sub>



<i><b>Bài 4</b></i>

: Cho tam giác ABD vng tại A ; có AM là đường trung tuyến. Gọi C là điểm đối xứng với


điểm A qua M



a. Chứng minh tứ giác ABCD là hình chữ nhật



b. Qua A kẽ đường thẳng vng góc với BD tại H. Gọi E ; I ; N lần lượt là trung điểm của DC; HB


và AH. Chứng minh tứ giác DNIE là hình bình hành



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

TRƯỜNG THCS HỒ QUANG CẢNH

KIỂM TRA HKI



HỌ VÀ TÊN :………

MƠN : TỐN 8




LỚP :……….

THỜI GIAN : 90’



ĐIỂM

LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN



<b>I/ Lý Thuyết : (2đ)</b>



<i><b>Câu 1 :</b></i>

Nêu qui tắc rút gọn một phân thức đại số :


Áp dụng : Rút gọn phân thức : 4x

2

<sub> – 4x +1</sub>



4x

2

<sub>-1</sub>



<i><b>Câu 2 :</b></i>

Nêu dấu hiệu nhận biết tứ giác là hình thoi



<b>II/ Bài tập : 8(đ) </b>



<i><b>Bài 1 :</b></i>

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :


a/ x

2

<sub>+ x - y</sub>

2

<sub>+ y</sub>



b/ x

3

<sub>- 2x</sub>

2

<sub>y – 4x</sub>

<sub>+ 8y</sub>



<i><b>Bài 2 :</b></i>

Cho E =

2

1 3

<sub>2</sub>2

3

3



1

2

2



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>








 



a) Phân tích x

2

<sub>+x-2 thành nhân tử</sub>


b) Tính giá trị của x để E xác định


c) Rút gọn E



d) Tính giá trị của E khi x =

1005


1004



<i><b>Bài 3:</b></i>

Cho tam giác ABC cân tại A có đường trung tuyến AD. Gọi M là trung điểm của cạnh AC.


Vẽ điểm E đối xứng với B qua M.



a) Chứng minh ABCE là hình bình hành.



b) Trên tia đối của tia DA lấy F sao cho DF = DA.


b1) Tứ giác ABFC là hình gì? Vì sao?



b2)Chứng minh: C là trung điểm của EF.


c) Trên tia AE lấy điểm N sao cho AN = CD.


c1) Chứng minh ADCN là hình chữ nhật.



c2) Nếu : ADCN là hình vng có diện tích là a

2

<sub> thì </sub>

<sub></sub>

<i><sub>ABC</sub></i>

<sub> là hình gì? Tính diện tích</sub>


<i>ABC</i>



theo a.



<b>BÀI LÀM</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HKI</b>


<b>MƠN TỐN 8</b>



<b>I. Lý thuyết: (2 điểm)</b>



<b>Câu 1:</b>

Nêu đúng qui tắc như SGK (0,5 điểm)



Áp dụng: Rút gọn:



2 2


2


4

4

1

(2

1)

2

1



4

1

(2

1)(2

1)

2

1



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>







(0,5 điểm)



<b>Câu 2:</b>

Nêu đúng dấu hiệu nhận biết hình thoi như SGK (1,0 điểm)



<b>II. Bài tập: (8,0 điểm)</b>




<b>Bài 1:</b>

a) x

2

<sub>+x-y</sub>

2

<sub>+y = (x+y)(x-y+1) (0,75 điểm)</sub>



b) x

3

<sub>-2x</sub>

2

<sub>y-4x+8y = (x-2y)(x+2)(x-2) (0,75 điểm)</sub>


<b>Bài 2: </b>



a) x

2

<sub>+x-2 = (x+2)(x-1) (0,5 điểm)</sub>


b) ĐKXĐ: x ≠ 1, x ≠ -2(0,5 điểm)


c) E =

1



1



<i>x</i>


<i>x</i>





(1,0 điểm)



d) d) Tính E = 2009(0,5 điểm)


<b>Bài 3:</b>



a) cm được ABCE là hbh(0,75 điểm)



b) b1. cm được ABFC là hình thoi.(0,75 điểm)


b2. cm được C là trung điểm EF(0,5 điểm)


c) c1. cm được ADCN là hcn(0,75 điểm)



c2. Tìm được điều kiện

<i>ABC</i>

vng cân.(0,5 điểm)


Tính được S

ABC

(0,25 điểm)




Hình vẽ hết câu b được :

(0,5 điểm)



MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN 8 HKI



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Đại số



Phân tích đa


thức thành


nhân tử



2 câu


1,5 điểm



1 câu


0,5 điểm



3 câu


2 điểm


Phân thức đại



số và các phép


tính



1,5 câu


1 điểm



0,5 câu


0,5 điểm




2 câu


1,5 điểm



4 câu


3,0 điểm



Hình học



Hình vẽ

0,5 điểm

0,5 điểm



HBH

1 câu



0,75 điểm



1 câu


0,75 điểm



HCN

1 câu



0,75 điểm



1 câu


0,75 điểm


Hình thoi

1 câu



1 điểm



1 câu


0,75 điểm




1 câu


0,5 điểm



2 câu


2,25 điểm



Diện tích

1 câu



0,75 điểm



1 câu


0,75 điểm



Trường THCS Hồ Quang Cảnh

Đề Kiểm Tra Học Kì I



Họ Và Tên :……….

Mơn : Tốn 8



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Điểm</b>

<b>Nhận Xét</b>

<b>Giám Thị 1</b>

<b>Giám Thị 2</b>

<b>Giám Khảo 1</b>

<b>Giám Khảo 2</b>



(Khơng kể thời gian phát đề)



B



ài 1

: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử (2đ)



a/ 15xy – 30y + xz – 2z

b/ x

2

<sub> – 4 + (x -2)</sub>

2


c/ x

2

<sub> – 4x + 4 – 16y</sub>

2

Bài 2: Cho biểu thức (3đ)




Q =

2 2 3


2

1

2

25



.



5

5

21

2



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>















a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức Q được xác định.


b/ Rút gọn Q



c/ Tìm giá trị nguyên của x để Q nhân giá trị nguyên


Bài 3: Tìm giá trị của x để biểu thức P =




2 2

<sub>9</sub>



.

6

3



3



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>









<sub></sub>

<sub></sub>

có giá trị nhỏ nhất (1đ)


Bài 4: Cho

ABC vuông tại B. Gọi M,N lần lược là trung điểm của AB và AC (4đ)



a. Tứ giác BMNC là hình gì? Vì sao?



b. Trên tia đối của tia MN xác định K sao cho MK = MN, hỏi tứ giác AKBN là hình gì?


Vì sao?



c. Cho

<i><sub>C</sub></i>



= 38

0

<sub>, tính góc ANB</sub>



d.

ABC cần thêm điều kiện gì thì tứ giác AKBN là hình vng




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bài 1</b>

: (2đ)



a/ 15xy – 30y + xz – 2z = (x – 2)(15y + z)

0.75ñ



b/ x

2

<sub> – 4 + (x -2)</sub>

2

<sub> = 2x(x – 2)</sub>

<sub>0.75ñ</sub>



c/ x

2

<sub> – 4x + 4 – 16y</sub>

2

<sub> = (x – 4y - 2)(x + 4y – 2)</sub>

<sub>0.5đ</sub>



<b>Bài 2:</b>

(3đ)



a/

<i>x</i>

0,

<i>x</i>



5

2



21



<i>x</i>




b/ Q =

2

<sub>2</sub>

1

<sub>2</sub>

2

.

3

25



5

5

21

2



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>









=


21

5


21

2


<i>x</i>


<i>x</i>






c/ Q =

21

5



21

2



<i>x</i>


<i>x</i>





= 1 +



7


21

<i>x</i>

2



Để Q nhận giá trị nguyên thì 7 chia hết cho 21x – 2 hay 21x – 2 là ước của 7


Mà Ư(7) =

 

1; 7



Do đó: * 21x – 2 = -1

1



21




<i>x</i>





0.25ñ



* 21x – 2 = 1

1



7



<i>x</i>





0.25ñ



* 21x – 2 = -7

5



21



<i>x</i>





0.25ñ



* 21x – 2 = 7

3



7



<i>x</i>






0.25đ



<b>Bài 3</b>

: (1đ)



P =



2 2

<sub>9</sub>



.

6

3



3


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>





<sub></sub>

<sub></sub>

=


2


3

3

3



2

4

4



<i>x</i>







0.5ñ



Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất khi x =

3



2



0.5ñ



<b>Bài 4:</b>

(4đ) Vẽ hình đúng

0.5đ



a/ Chứng minh: MN là đường trung bình của

ABC

0.5đ



Chứng minh đúng tứ giác BMNC là hình thang vng

0.5đ



b/ Chứng minh đúng tứi giác AKBN là hình thoi



c/

<i><sub>C</sub></i>



= 38

0 <sub>0</sub>


52



<i>BAC</i>





0.25đ



Tính đúng

<i><sub>ANB</sub></i>

<sub>76</sub>

0



0.5đ



d/ Chứng minh đúng

ABC vuông cân tại B thì tứ giác AKBN là hình vng

0.75đ



Trường THCS Hồ Quang Cảnh

Đề Kiểm Tra Học Kì I



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Lớp :……….

Thời Gian : 90 phút



<b>Điểm</b>

<b>Nhận Xét</b>

<b>Giám Thị 1</b>

<b>Giám Thị 2</b>

<b>Giám Khảo 1</b>

<b>Giám Khảo 2</b>



B



ài 1

: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử (3đ)



a/ 26xy – 104y b/ 15xy – 30y + xz – 2z


c/ x

2

<sub> – 4 + (x -2)</sub>

2

<sub> d/ x</sub>

2

<sub> – 16y</sub>

2

<sub> + 4 – 4x</sub>


Bài 2: Cho biểu thức (3đ)



Q =

3

2

.

1



1

1

5



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>
















a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức Q được xác định.


b/ Rút gọn Q



c/ Tìm giá trị của phân thức Q khi x =

1



2



Bài 3: Tìm giá trị của x để biểu thức P =



2 2

<sub>9</sub>



.

6

3



3



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>










<sub></sub>

<sub></sub>

coù giá trị nhỏ nhất (0.75đ)



Bài 4: Cho

ABC vng tại B có AB = 6cm, AC = 8cm. Gọi M,N lần lược là trung điểm của AB


và AC (4đ)



e. Tứ giác BMNC là hình gì? Vì sao?



f. Gọi K là điểm đối xứng của N qua M, hỏi tứ giác AKBN là hình gì? Vì sao?


c. Tính diện tích

ABC và

ABN



d.

ABC cần thêm điều kiện gì thì tứ giác AKBN là hình vng



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

………


………


………


………


………


………



<b>Đáp n Và Biểu Điểm</b>



<b>Bài 1</b>

: (2ñ)



a/ 26xy – 104y = 26y(x – 4)

0.75ñ



b/ 15xy – 30y + xz – 2z = (x – 2)(15y + z)

0.75ñ




c/ x

2

<sub> – 4 + (x -2)</sub>

2

<sub> = 2x(x – 2)</sub>

<sub>0.75ñ</sub>



d/ x

2

<sub> – 4x + 4 – 16y</sub>

2

<sub> = (x – 4y - 2)(x + 4y – 2)</sub>

<sub>0.75đ</sub>



<b>Bài 2:</b>

(3đ)



a/

<i>x</i>



1

<i>x</i>



5


0.75đ



b/ Q =

3

2

.

1



1

1

5



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>













=

1



<i>x</i>




<i>x</i>

0.75đ



c/ Q =

1



3



0.75đ



<b>Bài 3</b>

: (1đ)



P =



2 2

<sub>9</sub>



.

6

3



3



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>









<sub></sub>

<sub></sub>

=




2


3

3

3



2

4

4



<i>x</i>











0.5ñ



Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất khi x =

3



2



0.25đ



<b>Bài 4:</b>

(4đ) Vẽ hình đúng

0.25đ



a Chứng minh đúng tứ giác BMNC là hình thang vng

0.75đ



b/ Chứng minh đúng tứi giác AKBN là hình thoi

0.75đ




</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

S

ABN

= 12(cm

2


0.75đ



d/ Chứng minh đúng

ABC vng cân tại B thì tứ giác AKBN là hình vng

0.75đ



TRƯỜNG THCS HỒ QUANG CẢNH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I



HỌ VAØ TÊN :

MƠN : TỐN 8



LỚP :

THỜI GIAN : 90 PHÚT



<b>ĐIỂM</b>

<b>NHẬN XÉT GIÁM THỊ 1 GIÁM THỊ 2 GIÁM KHẢO 1</b>

<b>GIÁM KHẢO 2</b>



I.

<b>Trắc nghiệm</b>

: Hãy khoanh tròn chữ cái trong các câu mà em cho là đúng.



1/ Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là :


A. Hình bình hành

B. Hình chữ nhật

C. Hình thoi D. Hình vng


2/ Kết quả của phép tính (



2


1



+ 2y)

2

<sub> laø :</sub>


A.

<sub>4</sub>

1

+ 4y

2

<sub>B. </sub>



4


1



+ 4y+ 4y

2

<sub>C. </sub>




4


1



+ 2y + 2y

2

<sub>D. </sub>



4


1



+2y + 4y

2

3/ Hình trịn có số tâm đối xứng là:



A. 1

B.2

C. 3

D. vô số



4/ Giá trị của biểu thức 8x

3

<sub> -12x</sub>

2

<sub> + 6x -1 tại x = 2 là:</sub>



A. 3

B. 4

C. 27

D. 64



5/ Hình vng có độ dài đường chéo bằng 8cm thì cạnh hình vng bằng:



A. 2cm

B. 4cm

C. 16cm

D. 4

2

cm



6/ Phân thức



)


1


(



1

2





<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>



xác định khi :



A. x

0

B. x

1

C. x

0 và x

1

D. x

0 hoặc x

1


7/ Hình vng là :



A. Hình bình hành có một góc vng

B. Hình thoi có một góc vng


C. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.

D. Hình thang có một góc vng


8/ Kết qủa của phép tính : (x - y)

2

<sub> – ( x + y)</sub>

2

<sub> là:</sub>



A. 2x

2

<sub>B. 2y</sub>

2

<sub>C. -4xy</sub>

<sub>D. 4xy</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Bài 1 : Tìm x, biết



a/ 2x(4x -1) – (4x -2)(2x +1) = 0

b/ 3x(x – 4) -6x + 24 = 0


Bài 2 : Cho biểu thức



A= (

<sub>2</sub>

2

<sub>1</sub>

1




<i>x</i>


<i>x</i>



-

<sub>2</sub>

2

<sub>1</sub>

1





<i>x</i>


<i>x</i>



) :

<sub>4</sub>

4

<sub>2</sub>



<i>x</i>



<i>x</i>



a/ Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức được xác định.


b/ Rút gọn phân thức A.



c/ Tìm giá trị của x để A = - 4



Bài 3 : Cho tam giác ABC vuông tại A, có AM là đường trung tuyến. Gọi H là điểm đối xứng của M


qua AB, K là điểm đối xứng với M qua AC. Gọi N, E lần lượt là giao điểm của AH và AD,AK và AC.


a/ Chứng minh rằng H đối xứng với K qua A.



b/ Tứ giác MNAE là hình gi? vì sao?



c/ Tam giác vng ABC cần thêm điều kiện gì để tứ giác MNAE là hình vng.



<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TỐN 8</b>



I.

<b>Trắc nghiệm</b>

: Mỗi câu 0.25 điểm



1.A

2.D 3. A 4. C

5. D 6. C

7. B

8. C




II.

<b>Tự luận</b>

: (8 điểm)



Bài 1 : (2đ)



a/ x = 1

(1đ)



b/ x= 4 hoặc x= 2

(1đ)



Bài 2 : (2.5đ)


a/ x



2


1



và x

-



2


1




(0.5ñ)



b/ A =



1


2



4





<i>x</i>

(1đ)



c/ x = -1

(1đ)



Bài 3 : (3.5đ)



Vẽ hình đúng đến câu a

(0.5đ)



a/ Chứng minh đúng H là điểm đối xứng với K qua A

(1đ)



b/ Xác định đúng MNAE là hình chữ nhật

(1đ)



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

PHỊNG GIÁO DỤC & ĐAØO TẠO PHAN THIẾT



<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>



Mơn :

<b>TỐN _ Lớp 8 </b>

_ Thời gian : 90 phút


III.

PHẦN TRẮC NGHIỆM

: (3 điểm)



<i><b>Bài 1</b></i>

: Câu nào đúng (Đ), câu nào sai (S) trong các câu sau:



7.

Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.


8.

Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân



9.

Hai tam giác đối xứng với nhau qua một trục thì có diện tích bằng nhau.


10.

Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vng.



11.

a

2

– ab + b

2

= (a – b)

2


12.

Với x =

<sub>3</sub>

1

hoặc x = – 2 thì (3x + 1)(x + 2) = 0



<i><b>Bài 2</b></i>

: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:



1. Kết quả của phép tính: 43

2

<sub> + 57</sub>

2

<sub> + 86 . 57 là :</sub>



A. 10

3

<sub> ;</sub>

<sub>B. 10</sub>

4

<sub> ;</sub>

<sub>C. 10</sub>

2

<sub> ;</sub>

<sub>D. moät kết quả khác</sub>


2. Kết quả của phép nhân (2x – 1)(x + 3) laø :



A. 2x

2

<sub> + 5x + 3 ;</sub>

<sub>B. 2x</sub>

2

<sub> – 5x – 3 ;</sub>

<sub>C. 2x</sub>

2

<sub> + 5x – 3 ; D. một kết quả khaùc</sub>


3. Khi chia (x

3

<sub> – x</sub>

2

<sub> – 3x + 5) cho (x – 2) thì có số dư là :</sub>



A. 1 ;

B. 2

;

C. 3

;

D. 4



4. Biểu thức x

2

<sub> + x + 1 có giá trị nhỏ nhất khi x bằng :</sub>


A.



2


1



;

B.


2


1



;

C. 1 ;

D. – 1



5. Hai cạnh góc vng của một tam giác vng có độ dài là 12cm, 5cm thì đường trung


tuyến ứng với cạnh huyền có độ dài là :



A. 6,5 cm

;

B. 13 cm

;

C. 10 cm ; D. một kết quả khác


6. Một hình thang có một đáy là 14cm, đường trung bình là 10cm vậy đáy cịn lại là:


A. 12 cm

;

B. 24 cm

;

C. 4 cm ; D. 6 cm




IV.

PHẦN TỰ LUẬN

: (7 điểm)



<i><b>Bài 1</b></i>

: Thực hiện phép tính : (25x

3

<sub>y</sub>

4

<sub> – 15x</sub>

4

<sub>y</sub>

3

<sub> + 20x</sub>

3

<sub>y</sub>

3

<sub>) : (– 5x</sub>

3

<sub>y</sub>

3

<sub>)</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

//
//


/
/


H Q


P


O E


D


C
B


A


a. ax + ay + bx + by


b. x

2

<sub> + 2xy – 4 + y</sub>

2

c. 2x

2

<sub> + 5x – 12 </sub>



<i><b>Bài 3</b></i>

: Tìm các số hữu tỉ a và b để đa thức x

3

<sub> + ax + b chia hết cho đa thức x</sub>

2

<sub> + x – 2 </sub>




<i><b>Bài 4</b></i>

: Cho tam giác ABD vng tại A ; có AM là đường trung tuyến. Gọi C là điểm đối xứng với


điểm A qua M



d. Chứng minh tứ giác ABCD là hình chữ nhật



e. Qua A kẽ đường thẳng vng góc với BD tại H. Gọi E ; I ; N lần lượt là trung điểm của DC; HB


và AH. Chứng minh tứ giác DNIE là hình bình hành



f. Chứng minh AI  EI





<b>6 BÀI TỐN HÌNH HỌC ƠN THI KÌ I + 5 ĐỀ ƠN THI KÌ I TỐN 8</b>



<b>Bài 1</b>

: Cho tam giác ABC vng ở A, đường cao AH. Kẻ HD

AB và HE

AC ( D

AB



, E

<sub> AC). Gọi O là giao điểm của AH và DE. </sub>



1. Chứng minh AH = DE.



2. Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của BH và CH. Chứng minh tứ giác DEQP là


hình thang vng.



3. Chứng minh O là trực tâm tam giác ABQ.


4. Chứng minh S

ABC

= 2 S

DEQP

.



<b> BÀI GIẢI.</b>



1. Chứng minh AH = DE.




Tam giác ABC vuông ở A nên

<i><sub>BAC</sub></i>

<sub>90</sub>

0



HD

AB (gt)

<i><sub>ADH</sub></i>

<sub>90</sub>

0


, HE

AC (gt)

<i><sub>AEH</sub></i>

<sub>90</sub>

0


,



Tứ giác ADHE có ba góc vng nên nó là hình chữ nhật. Do đó: AH = DE (đpcm).


2. Chứng minh tứ giác DEQP là hình thang vng.



Ta có: OD = OH (tính chất đường chéo hình chữ nhật ADHE)


PD = PH =

1



2

<i>BH</i>

(tính chất trung tuyến của tam giác vng ứng với cạnh huyền)


Vậy : OP là đường trung trực DH. Do đó:

<i><sub>ODP OHP</sub></i>

<sub></sub>

<sub> (tính chất đối xứng)</sub>



<i><sub>OHP</sub></i>

<sub>90</sub>

0


nên

<i>ODP</i>

90

0

DP

DE. Chứng minh tương tự: EQ

DE.



Suy ra: DP // EQ . Vậy tứ giác DEQP là hình thang vng. (đpcm)


3. Chứng minh O là trực tâm tam giác ABQ.



Tam giác AHC có O là trung điểm AH (tính chất đường chéo hình chữ nhật


ADHE),Q là trung điểm CH nên OQ là đường trung bình tam giác AHC.


Do đó: OQ // AC. Mà AC

AB nên QO

AB.



Tam giác ABQ có AH , QO là hai đường cao của tam giác cắt nhau ở O.



Do đó O là trực tâm của tam giác ABQ.



4. Chứng minh S

ABC

= 2 S

DEQP

.



S

DEQP

=



1



.


2

<i>DP EQ DE</i>

=



1



.



2

2

2



<i>BH</i>

<i>CH</i>



<i>AH</i>









=



1 1




.

.



2 2

<i>BC AH</i>

=


1


2

<i>S</i>

<i>ABC</i>


Suy ra: S

ABC

= 2 S

DEQP

(đpcm)



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

_
_
//
//
G
H
D
M
O
C
B
A
_
_
//
//
G
H
D
M
O


C
B
A
O
P
N
M
H
F
E
D
C
B
A

_


_

-//
//
Q
P
N
M
D C
B
A


1. Chứng minh tứ giác BHCD là hình bình hành.



2. Gọi M là trung điểm BC, O là trung điểm AD. Chứng minh OM

BC




và 2OM = AH.



3. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Chứng minh ba điểm H, G, O thẳng hàng.


<b>BÀI GIẢI</b>

:



1.Chứng minh tứ giác BHCD là hình bình hành.


H là trực tâm tam giác ABC nên BH

AC , CH

AB.



Mà CD

AC , BD

AB (gt) suy ra: BH // CD, CH // BD.



Do đó BHCD là hình bình hành.



2. Chứng minh 2OM = AH



Tứ giác BHCD là hình bình hành , M là trung điểm BC



Suy ra M cũng là trung điểm HD, mà O là trung điểm AD nên


OM là đường trung bình tam giác AHD.



Do đó: OM // AH và AH = 2 OM.


AH

BC nên OM

BC.



3. Chứng minh ba điểm H, G, O thẳng hàng.


Tam giác ABC có AM là đường trung tuyến,


G là trọng tâm nên GM =

1



3

AM.



AM lại là đường trung tuyến của tam giác AHD (vì M là trung điểm HD) nên G là



trọng tâm của

AHD. HO là đường trung tuyến của

AHD ( vì OA = OD) nên HO



đi qua G. Vậy ba điểm H, G, O thẳng hàng.



<b>Bài 3</b>

: Cho tam giác ABC nhọn, M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC và


BC.



1. Các tứ giác BMNC và BMNP là hình gì? Tại sao?



2. Gọi H là trực tâm tam giác ABC; D, E, F lần lượt là trung điểm của BH, CH, AH.


Chứng minh DN = ME.



3. Gọi O là giao điểm ME và DN. Chứng minh ba điểm P, O, F thẳng hàng.



<i>Hướng dẫn sơ lược:</i>



1. Tứ giác BMNC là hình thang, tứ giác BMNP là hình bình


hành (dùng đường trung bình tam giác)



2. Dùng đường trung bình để có MN // DE (cùng song song BC)


MN = DE (cùng bằng

1



2

<i>BC</i>

)

MDEN là hình bình hành.


DE//BC, MD//AH, AH

BC

MN

MD

MDEN là



hình chữ nhật

DN = ME



3. Chứng minh DPNF là hình bình hành

đường chéo PF đi qua trung điểm O của


DN

<sub> ba điểm P, O, F thẳng hàng.</sub>




<b>Bài 4</b>

. Cho hình vng ABCD, M là là trung điểm cạnh AB , P là giao điểm của hai tia CM


và DA.



1.Chứng minh tứ giác APBC là hình bình hành và tứ giác BCDP là


hình thang vng.



2. Chứng minh 2S

BCDP

= 3 S

APBC

.



3. Gọi N là trung điểm BC, Q là giao điểm của DN và CM. Chứng minh AQ = AB.


<i><b>Hướng dẫn sơ lược</b></i>



1. Chứng minh

AMP =

BMC (g.c.g)

AP = BC, có AP// BC từ đó suy ra


APBC là hình bình hành.



Dễ dàng chứng minh BCDP là hình thang vuông.


2. S

BCDP

= S

ABP

+ S

ABC

+ S

ADC

; S

APBC

= S

ABP

+ S

ABC


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

P


N
M


D C


B
A


P
H



N M


C
B


A


Từ đó: S

BCDP

= 3S

ABP

, S

APBC

= 2 S

ABP


3


2



<i>BCDP</i>
<i>APBC</i>


<i>S</i>


<i>S</i>



 

<sub> 2S</sub>

<sub>BCDP</sub>

<sub> = 3 S</sub>

<sub>APBC</sub>

<sub> </sub>



Lưu ý: Nếu học kịp diện tích các hình có thể sử dụng cơng thức tính nhanh hơn.


3. Chứng minh DN

CM ,sử dụng tính chất đường trung tuyến



của tam giác vuông ứng với cạnh huyền suy ra AQ = AD.


AD = AB từ đó suy ra đpcm



<b>Bài 5</b>

: Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH.


1. Chứng minh AH. BC = AB. AC .



2. Gọi M là điểm nằm giữa B và C . Kẻ MN

AB ,




MP

AC ( N

AB, P

AC) .


Tứ giác ANMP là hình gì ? Tại sao?


3. Tính số đo góc NHP ?



4. Tìm vị trí điểm M trên BC để NP có độ dài ngắn nhất ?



<i><b>Hướng dẫn</b></i>

.



1. Xử dụng cơng thức tính diện tích tam giác và cơng thức tính


diện tích tam giác vng rồi suy ra kết quả.



2. Xử dụng dấu hiệu nhận biết tứ giác có ba góc vng để suy ra


Tứ giác ANMP là hình chữ nhật.



3Đặt thêm giao điểm O của AM và NP, sử dụng tính chất trong


tam giác vng MHA để có HO =

1



2

AM , AM = NP từ đó được



HO =

1



2

NP

tam giác NHP vuông



4. NP = AM, NP ngắn nhất

AM ngắn nhất . Lập luận AM khi M trùng H


<i><b>BÀI TẬP TỰ KIỂM TRA NĂNG LỰC</b></i>



<b>Bài 6 </b>

. Cho tam giác ABC , M là trung điểm AC, N là trung điểm AB. Trên đường thẳng


BM lấy điểm P sao cho M là trung điểm BP. Trên đường thẳng CN lấy điểm Q sao


cho N là trung điểm QC.




1. Chứng minh tứ giác ABCP, ACBQ là hình bình hành.


2. Chứng minh ba điểm Q, A, P thẳng hàng.



3. Tìm điều kiện cho tam giác ABC để tứ giác APCB là hình thoi.


4. Tìm điều kiện cho tam giác ABC để tứ giác BCPQ là hình thang cân.



<b>BÀI GIẢI</b>

:



...
....


...
....


...
....


...
....


...
....


...
....


...
....



...
....


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

...
....


...
....


...
....


...
....


...
....


<b> </b>



Họ và tên:



...


Lớp:



<b>TẬP GIẢI ĐỀ THI KÌ I</b>


<b>MƠN TỐN – LỚP 8</b>



Thời gian : 90 phút




<b>Điểm</b>

:



<b>ĐỀ SỐ 01</b>


<b>Bài 1</b>

: (1,5 điểm)



1. Làm phép chia :

<i><sub>x</sub></i>

2

<sub>2</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub>1 :</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub>1</sub>





2. Rút gọn biểu thức:

<i>x y</i>

2

<i>x y</i>

2

<b>Bài 2</b>

: (2,5 điểm)



1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:


a) x

2

<sub> + 3x + 3y + xy </sub>



b) x

3

<sub> + 5x</sub>

2

<sub> + 6x</sub>



2. Chứng minh đẳng thức: (x + y + z)

2

<sub> – x</sub>

2

<sub> – y</sub>

2

<sub> – z</sub>

2

<sub> = 2(xy + yz + zx) </sub>


<b>Bài 3</b>

: (2 điểm)



Cho biểu thức: Q =

3

7



2

1 2

1



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>










1. Thu gọn biểu thức Q.



2. Tìm các giá trị nguyên của x để Q nhận giá trị nguyên.



<b>Bài 4</b>

: (4 điểm)



Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Kẻ HD

AB và HE

AC ( D

AB,


E

AC). Gọi O là giao điểm của AH và DE.



1. Chứng minh AH = DE.



2. Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của BH và CH. Chứng minh tứ giác DEQP là


hình thang vng.



3. Chứng minh O là trực tâm tam giác ABQ.


4. Chứng minh S

ABC

= 2 S

DEQP

.



<i> ---HẾT--- </i>



...
....


...
....


...


....


...
....


...
....


...
....


...
....


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

...
....


...
....


...
....


...
....


...
....


...


....


...
....


...
....


Họ và tên:



...


Lớp: 8/



<b>TẬP GIẢI ĐỀ THI KÌ I</b>


<b>MƠN TỐN –LỚP 8</b>



Thời gian : 90 phút



<b>ĐIỂM</b>



<b>ĐỀ SỐ 02</b>


<b>Bài 1</b>

: ( 1,0 điểm)



Thực hiện phép tính:


1.

<sub>2</sub>

<i><sub>x</sub></i>

2

<sub>3</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub>5</sub>





2.

12

<i>x y</i>

3

18

<i>x y</i>

2

: 2

<i>xy</i>




<b>Bài 2</b>

: (2,5 điểm)



1. Tính giá trị biểu thức : Q = x

2

<sub> – 10x + 1025 tại x = 1005</sub>



Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:


2.

<sub>8</sub>

<i><sub>x</sub></i>

2

<sub>2</sub>





3.

<i><sub>x</sub></i>

2

<sub>6</sub>

<i><sub>x y</sub></i>

2

<sub>9</sub>



<b>Bài 3</b>

: (1,0 điểm)



Tìm số nguyên tố x thỏa mãn:

<i><sub>x</sub></i>

2

<sub>4</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub>21 0</sub>



<b>Bài 4</b>

: (1,5 điểm)



Cho biểu thức A=



2
2


1

1

1



2

2

4



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>








( với x



2

)



1. Rút gọn biểu thức A.



2. Chứng tỏ rằng với mọi x thỏa mãn

2

<i>x</i>

2

, x

-1 phân thức ln có giá trị âm.


<b>Bài 5</b>

. (4 điểm)



Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, trực tâm H. Đường thẳng vng góc với AB kẻ từ


B cắt đường thẳng vng góc với AC kẻ từ C tại D.



1. Chứng minh tứ giác BHCD là hình bình hành.



2. Gọi M là trung điểm BC, O là trung điểm AD. Chứng minh 2OM = AH.


2. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Chứng minh ba điểm H, G, O thẳng hàng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

----Họ và tên:



...


Lớp: 8/



<b>TẬP GIẢI ĐỀ THI KÌ I</b>


<b>MƠN TỐN –LỚP 8</b>



Thời gian : 90 phút



<b>ĐIỂM</b>




<b>ĐỀ SỐ 03</b>


<b>Bài 1. </b>

(2 điểm)



1. Thu gọn biểu thức :

10

3

2

2

3

2

3

4 3


5

10



<i>x y</i>

<i>x y</i>

<i>xy</i>

<i>x y</i>



<sub></sub>

<sub></sub>





2. Tính nhanh giá trị các biểu thức sau:


a) A = 85

2

<sub> + 170. 15 + 225</sub>



b) B = 20

2

<sub> – 19</sub>

2

<sub> + 18</sub>

2

<sub> – 17</sub>

2

<sub> + . . . + 2</sub>

2

<sub> – 1</sub>

2

<b>Bài 2</b>

: (2điểm)



1. Thực hiện phép chia sau một cách hợp lí: (x

2

<sub> – 2x – y</sub>

2

<sub> + 1) : (x – y – 1)</sub>



2. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x

2

<sub> + x – y</sub>

2

<sub> + y</sub>


<b>Bài 3</b>

. (2 điểm)



Cho biểu thức: P =

2 2


8

1

1



:




16

4

2

8



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>













1. Rút gọn biểu thức P.



2. Tính giá trị của biểu thức P tại x thỏa mãn x

2

<sub> – 9x + 20 = 0</sub>


<b>Bài 4</b>

: ( 4 điểm)



Cho hình vng ABCD, M là là trung điểm cạnh AB , P là giao điểm


của hai tia CM và DA.



1.Chứng minh tứ giác APBC là hình bình hành và tứ giác BCDP là


hình thang vng.



2.Chứng minh 2S

BCDP

= 3 S

APBC

.



3.Gọi N là trung điểm BC,Q là giao điểm của DN và CM.


Chứng minh AQ = AB.




<b>BÀI GIẢI</b>



...


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

...
...


...


...
...


...
...


...


...
...


Họ và tên:



...


Lớp: 8/



<b>TẬP GIẢI ĐỀ THI KÌ I</b>



<b>MƠN TỐN –LỚP 8</b>



Thời gian : 90 phút



<b>ĐIỂM</b>



<b>ĐỀ SỐ 04</b>


<b>Bài 1</b>

: (2 điểm)



1. Thu gọn biểu thức sau: A = 3x(4x – 3) – ( x + 1)

2

<sub> –(11x</sub>

2

<sub> – 12)</sub>



2. Tính nhanh giá trị biểu thức: B = (15

4

<sub> – 1).(15</sub>

4

<sub> + 1) – 3</sub>

8

<sub> . 5</sub>

8

<b>Bài 2</b>

: (2 điểm)



1. Tìm x biết : 5(x + 2) – x

2

<sub> – 2x = 0</sub>



2. Cho P = x

3

<sub> + x</sub>

2

<sub> – 11x + m và Q = x – 2</sub>



Tìm m để P chia hết cho Q.



<b>Bài 3</b>

: (2điểm)



1. Rút gọn biểu thức:



2 2


3 2


4

4




2



<i>x</i>

<i>xy</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>x y</i>







2. Cho M =



2
2


1

1

4



2

2

4



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>









a) Rút gọn M




b) Tìm các giá trị nguyên của x để M nhận giá trị nguyên.



<b>Bài 4</b>

.



Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH.



1. Chứng minh AH. BC = AB. AC .


2.Gọi M là điểm nằm giữa B và C. Kẻ MN

AB , MP

AC ( N

AB, P

AC) .


Tứ giác ANMP là hình gì ? Tại sao?



3. Tính số đo góc NHP ?



4. Tìm vị trí điểm M trên BC để NP có độ dài ngắn nhất ?



<b>BÀI GIẢI</b>

.



...


...


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

...
...


...


...


...


...
...


...


Họ và tên:



...


Lớp:



<b>TẬP GIẢI ĐỀ THI KÌ I</b>


<b>MƠN TỐN – LỚP 8</b>



Thời gian : 90 phút



<b>Điểm</b>

:



<b>ĐỀ BÀI </b>



<b>A.</b>

<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>

: ( 2điểm)



Chọn đáp án đúng nhất rồi đánh dấu X vào ô vuông đứng trước câu trả lời:


Câu 1: Biểu thức nào dưới đây là

<b>bình phương thiếu</b>

của hiệu hai biểu thức x và 2y:



x

2

<sub> + 2xy + 4y</sub>

2

<sub>.</sub>

<sub> </sub>

<sub> x</sub>

2

<b><sub> – </sub></b>

<sub> 2xy + 4y</sub>

2

<sub> .</sub>

<sub> </sub>

<sub> x</sub>

2

<b><sub> – </sub></b>

<sub> 4xy + 4y</sub>

2

<sub> . </sub>

<sub> x</sub>

2

<b><sub> + </sub></b>

<sub> 4xy + 4y</sub>

2


Câu 2: Đa thức x

2

<sub> + 6xy</sub>

2

<sub> + 9y</sub>

4

<b><sub>chia hết</sub></b>

<sub> cho đa thức nào dưới đây ? </sub>




x + 3y

x – 3y

x + 3y

2

<sub> </sub>

<sub> x – 3y</sub>

2


Câu 3: Biểu thức

1

<sub>2</sub>

 

3


4



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>





<b>không xác định</b>

được giá trị khi x bằng:



1

3

4

2 ; – 2



Câu 4: Cho hai phân thức đối nhau

<i>A</i>


<i>B</i>



<i>A</i>


<i>B</i>





. Khẳng định nào dưới đây là

<b>sai</b>

?


<i>A</i>



<i>B</i>

+


<i>A</i>


<i>B</i>






= 0

<i>A</i>



<i>B</i>


<i>A</i>


<i>B</i>





= 0

<i>A</i>



<i>B</i>

:


<i>A</i>


<i>B</i>





= – 1

<i>A</i>


<i>B</i>

.



<i>A</i>


<i>B</i>





=



2


2

<i>A</i>


<i>B</i>




Câu 5: Cho tam giác ABC có BC = 6cm . Khi đó

<b>độ dài</b>

đường trung bình MN bằng:



12 cm.

6 cm

3cm

Khơng xác định được.


Câu 6: Cho hình thang cân ABCD có hai đáy AD và BC. Khẳng định nào dưới đây là

<b>sai</b>

?



0


180



<i>BAD CDA</i>

.

<i>BAD CBA</i>

180

0

.

<i>BCD CDA</i>

180

0

<i>ABC</i>

<i>BCD</i>



Câu 7: Hình nào sau đây có 4 trục đối xứng:



hình vng.

hình thoi.

hình chữ nhật.

hình thang cân.



Câu 8: Tam giác ABC vng ở A có AB = 6cm, BC = 10cm. Diện tích của tam giác bằng:



60 cm

2

<sub> </sub>

<sub>48 cm</sub>

2

<sub> </sub>

<sub> 30 cm</sub>

2

<sub> 24 cm</sub>

2


<b>B. PHẦN BÀI TẬP</b>

: (8 điểm)



<b>Bài 1</b>

: (1,5 điểm)



1. Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lí nhất: 126

2

<sub> – 26</sub>

2



2. Tính giá trị biểu thức x

2

<sub> + y</sub>

2

<sub> biết x + y = 5 và x.y = 6</sub>


<b>Bài 2</b>

: (1,5 điểm)



Tìm x biết:



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

2. (2x + 5)

2

<sub> + (4x + 10)(3 – x) + x</sub>

2

<sub> – 6x + 9 = 0</sub>


<b>Bài 3</b>

: (1,5 điểm)



Cho biểu thức P =



2 2

<sub>4</sub>



.

4

3



2



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>









<sub></sub>

<sub></sub>

( với x

2 ; x

0)



1. Rút gọn P.




2. Tìm các giá trị của x để P có giá trị bé nhất. Tìm giá trị bé nhất đó.



<b>Bài 4</b>

: (3,5 điểm)



Cho tam giác ABC vuông tại A có ( AB < AC). Phân giác góc BAC cắt



đường trung trực cạnh BC ở điểm D. Kẻ DH vng góc AB và DK vng góc AC.


1. Tứ giác AHDK là hình gì ? Chứng minh.



2. Chứng minh BH = CK.



3. Giả sử AC = 8cm và BC = 10 cm. Gọi M là trung điểm BC. Tính diện tích


của tứ giác BHDM.



<b> BÀI GIẢI</b>



...


...


...
...


...
...


...


...
...



...
...


...


...
...


...
...


...


...
...


...
...


...


...
...


...
...


...



...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

...
...


</div>

<!--links-->

×