Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Ggiao an cong nghe 93 cotdoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.72 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần: Tiết: Ngày soạn: Ngày dạy:
<b>§1. GIỚI THIỆU NGHỀ TRỒNG CÂY ĂN QUẢ</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1/.Kiến thức:


_ Biết được vai trị và vị trí của nghề trồng cây ăn quả trong nền kinh tế và đời
sống.


_ Biết được đặc điểm của nghề và yêu cầu đối với nghề trồng cây ăn quả.
_ Biết được triển vọng của nghề trồng cây ăn quả.


2/. Thái độ:


_ yêu thích nghề trồng cây ăn quả.
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


_ Chuẩn bị noäi dung .


_ Chuẩn bị đồ dùng dạy học .


_ Bảng số liệu về phát triển trồng cây ăn quả trong nước và địa phương.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<i>1.</i> <i><b>Ổn định lớp:</b></i>


2. <i><b>Kiểm tra bài cũ:</b></i> (Thông qua)
<i>3.</i> <i><b>Vào bài:</b></i>


<i><b> </b> “ Trồng cây ăn quả là nghề góp phần nâng cao chất lượng bữa ăn hàng ngày , </i>


<i>cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến , đồng thời còn là nguồn thu nhập đáng</i>
<i>kể . Nghề trồng cây ăn quả phát triển lâu đời , nhân dân ta tích lũy được nhiều kinh </i>
<i>nghiệm và chọ được nhiều giống q . Vì vậy kinh nghiệm được tích lũy và những giống </i>
<i>cây quý là gì? Để hiểu rõ ta vào nội dung bài 1.</i>


HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH NỘI DUNG


<b>Hoạt động 1: tìm hiểu vị trí của nghề trồng cây ăn quả</b> <b>I. Vai trị, vị trí của nghề </b>
<i><b>trồng cây ăn quả:</b></i>


_ Cung cấp cho người sử
dụng.


_ Cung cấp nguyên liệu
cho công nghiệp chế biến.
_ Xuất khẩu.


<b>_ </b>Hãy kể tên một số giống
cây ăn quả quý ở nước ta
mà em biết?


_ Haõy quan sát hình 1 , cho
biết nghề trồng cây ăn quả
có vai trò gì?


GV thơng báo cho HS vị
trí của nghề trồng cây ăn
quả trong đời sống và nền
kinh tế quốc dân góp phần
vào sự phát triển của đất


nước.


_ Dừa, măng cụt, bưởi,
cam, quýt,…


_ Cung cấp cho người tiêu
dùng.


_ Cung cấp nguyên liệu
cho công nghiệp chế biến
đồ hộp , nước giải khát,..
_ Xuất khẩu.


HS lắng nghe.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm của nghề và yêu cầu </b>


<i><b>đối với người làm nghề trồng cây ăn quả.</b></i> <b>II. Đặc điểmvà yêu cầu của</b><i><b>nghề :</b></i>
<i>1/. Đặc điểm của nghề :</i>
_ Đối tượng lao động : Các
 yêu cầu HS đọc SGK và


cho bieát :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

_Nghề trồng cây ăn quả có
những đặc điểm gì?


_ Đối tượng và nội dung
lao động gồm những gì?
_ Hãy nêu tên các loại


dụng cụ lao động chủ yếu?
_ Quan sát và nêu tên các
loại quả mà em biết?.


 GV nhận xét câu trả lời
của HS .


yêu cầu HS đọc tiếp mục
2 . Hãy cho biết yêu cầu gì
đối với người làm nghề
trồng cây ăn quả ?


_ Tại sao nghề trồng cây
ăn quả có những yêu cầu
như thế?.


_ Những yêu cầu đó , yêu
cầu nào là quan trọng ? tại
sao?


Vì vậy để hiểu rõ hơn nữa
chúng ta hãy tìm hiểu triển
vọng của nghề .


+ Đối tượng lao động.
+ Nội dung lao động.
+ Dụng cụ lao động.
+ Điều kiện lao động.
+ Sản phẩm.



_ Kiến thức .


_ Thái độ – kỹ năng .
_ Sức khỏe.


HS trả lời


_ Lòng say mê nghề
nghiệp là quan trọng nhất.
Vì đó là động cơ giúp
người trồng cây ăn quả rèn
luyện , học tập tốt để đạt
hiệu quả cao.


loại quả..


_ Nội dung lao động : cày ,
bừa, cuốc,…


_ Điều kiện lao động : làm
việc ngoài trời , tiếp xúc
với hóa chất .


_ Sản phẩm : các loại quả.


<i>2/. Yêu cầu của nghề đối </i>
<i>với người lao động :</i>
_ Có tri thức kỹ năng về
khoa học , kỹ thuật nơng
nghiệp.



_ Có lịng u nghề.
_ Có sức khỏe tốt.


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu triển vọng của nghề trồng cây </b>
<i><b>ăn </b></i>


<i><b> quả .</b></i>


<b>III.Triển vọng của nghề:</b>


_ Xây dựng vùng chun
canh theo hướng thâm
canh.


_ Áp dụng các tiến bộ kỹ
thuật.


_ Có chính sách phù hợp và
đẩy mạnh đào tạo cán bộ
kỹ thuật.


_Em nào hãy cho biết yếu
tố của sự phát triển trồng
cây ăn quả là gì?.


_ Em hãy phân tích nội
dung bảng 1:


_ Tại sao phải thực hiện


những cơng việc đó?.


_Khí hậu phù hợp, giống
cây phong phú , đa dạng.
Nhân dân có kinh nghiệm,
Nhà nước có chính sách
khuyến khích.


_ Thực hiện cơng việc đó
làm cho lượng tăng phẩm
chất tốt và tạo các điều
kiện thuận lợi cho nghề
trồng cây ăn quả phát
triển.


<b>Hoạt động 4: Tổng kết bài. </b>
<b>_ </b>Cây ăn quả có vai trị gì ?
_ Nêu và phân tích các yêu
cầu đối với người trồng cây
ăn quả ?.


 GV nhận xét.


HS lắng nghe , trả lời từng
câu hỏi của GV .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>1. Trồng cây ăn quả để cung cấp quả cho người tiêu dùng , nguyên lliệu cho công </i>
<i>nghiệp chế biến và xuất khẩu.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tuần:2 Tiết:2 Ngày soạn: Ngày dạy:


<b>§2. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CÂY ĂN QUẢ </b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1/.Kiến thức:


_ Biết được giá trị dinh dưỡng của cây ăn quả , đặc điểm thực vật và yêu cầu ngoại
cảnh của cây ăn quả .


2/. Thái độ:


Có hứng thú học tập về trồng cây ăn quả .
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


_ Chuẩn bị nội dung .


+ Đọc kỹ bài học SGK .


+ Thu thập thêm thông tin trong các tài liệu có liên quan.
+ Kinh nghiệm điển hình về trồng cây ăn qua.û


_ Chuẩn bị đồ dùng dạy học .
+ Tranh ảnh để minh họa.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<i><b>1.Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>3.Vào bài:</b></i>


<i><b> </b></i>



HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH NỘI DUNG


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
 Kiểm tra bài cũ:


_ Nghề trồng cây ăn quả
có vai trò gì?.


_ Nêu các u cầu đối với
nghề và phân tích ý nghĩa
của chúng?.


GV nhận xét trả lời của
HS.


 Giới thiệu bài:


“ cây ăn quả là cây có giá
<i>trị dinh dưỡng và kinh tế </i>
<i>cao được nhân dân trồng từ</i>
<i>lâu và có nhiều kinh </i>


<i>nghiệm . Trong quá trình </i>
<i>sinh trưởng và phát triển </i>
<i>cây ăn quả , cần phải hiểu </i>
<i>được đặc điểm thực vật và </i>
<i>yêu cầu ngoại cảnh.” </i>


HS1: trả lời .


HS2: trả lời .


HS lắng nghe.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về giá trị của việc trồng cây ăn </b>


<i><b>quaû .</b></i> <b>I. Giá trị của việc trồng </b><i><b>cây </b></i>


<i><b>ăn quả: </b></i>


_ Nguồn cung cấp dinh
 yêu cầu HS đọc nội dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

_ Giá trị nào của cây ăn
quả là quan trọng nhất?.
GV nhận xét cho HS ghi
nội dung vào vở.


_ Nguồn cung cấp dinh
dưỡng.


_ Nguyên liệu cho nhà máy
chế biến nông sản.


dưỡng.


_ Chữa bệnh.


_ Nguồn nguyên liệu cho
nhà máy chế biến nông sản


_ Bảo vệ mơi trường sinh
thái.


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu đặc điểm thực vật và yêu cầu </b>


<i><b> ngoại cảnh.</b></i> <b>II.</b><i><b>yêu cầu ngoại cảnh:</b><b>Đặc điểm thực vật và</b></i>
<i>1/. Đặc điểm thực vật:</i>
<b> a. Rễ</b>: có 2 loại


_Rễ mọc thẳng xuống đất
(rễ cọc).


_ Rễ mọc nằm ngang (rễ
chùm).


<b>b. Thân</b> : có tác dụng
như giá đỡ cho cây.


<b>c. Hoa:</b> có 3 loại
_Hoa đực.


_Hoa cái .


_Hoa lưỡng tính.
<b>d.Quả và hạt:</b>
_ Quả có nhiều loại.
_ Số lượng , màu sắc tùy
thuộc vào từng loại quả.
<i>2/.Yêu cầu ngoại cảnh:</i>
Cây ăn quả là loại cây


lâu năm , chịu tác động của
các yếu tố ngoại cảnh :
Nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng,
đất, chất dinh dưỡng.


_ Thực vật có đặc điểm gì?
_ Có mấy loại rễ?


_ Sự phân bố trong đất của
từng loại rễ như thế nào ?.


_ Thân có nhiệm vụ gì?.
_ Hoa có mấy loại, chức
năng của từng loại hoa?.
_ Hãy kể tên một số loại
quả mà em biết?.


_ Cây ăn quả chịu tác động
của những yếu tố ngoại
cảnh nào?


 GV hướng dẫn HS tìm
hiểu yêu cầu của cây ăn
quả đối với từng yếu tố
ngoại cảnh.


_ Rễ, thân, hoa, quả và hạt.
_Rễ có 2 loại:


+ Rễ cọc giúp cây đứng


vững, hút nước, chất dinh
dưỡng.


+ Rễ mọc ngang hút nước,
chất dinh dưỡng cho cây.
_ Giá đỡ cho cây.


_ Có 3 loại hoa: hoa đực,
hoa cái và hoa lưỡng tính.
_ Kể một vài loại quả:
xồi, cam, bưởi…


_Nhiệt độ, độ ẩm, ánh
sáng, chất dinh dưỡng, đất.


<b>Hoạt động 4: Củng cố</b>
_ Em hãy phân tích ý nghĩa
các giá trị của việc trồng
cây ăn quả đối với con
người và môi trường .
_ Nêu yêu cầu ngoại cảnh
của cây ăn quả .


Gọi 1 – 2 HS đọc phần “ghi
nhớ”.


HS trả lời từng câu hỏi của
GV .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tuần:3 Tiết:3 Ngày soạn: Ngày dạy:


<b>§2. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CÂY ĂN QUẢ </b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1/.Kiến thức: (Tiết 3 – 4)


Hiểu được biện pháp kỹ thuật gieo trồng, chăm sóc , tu hoạch , bảo quản , chế biến
quả.


2/. Kỹ năng : (như tiết 1 bài 2 )
<b>II. CHUẨN BỊ :</b> (như tiết 1 baøi 2 )


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<i><b>Hoạt động1: </b></i>Kiểm tra giới thiệu bài mới
<i><b>1. Ổn định:</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ:</b></i> ( như cũng cố tiết trước).


<i><b>3.Vào bài: </b>“Giới thiệu mục tiêu cần tìm hiểu ở tiết này , để đạt kết quả cao chúng ta </i>
<i>cần tìm hiểu kỹ thuật trồng và chăm sóc”<b> </b></i>


HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH NỘI DUNG


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu kỹ thuật trồngvà chăm sóc cây </b>
<i><b>ăn quả </b></i>


<b>III. Kỹ thuật trồngvà chăm</b>
<i><b>sóc cây ăn quả:</b></i>



<i>1/. Giống cây:</i>


Giống cây ăn quả chia làm
3 nhóm: cây ăn quả nhiệt
đới, Á nhiệt đới và ơn đới.


<i>2/.Nhân giống:</i>


Nhân giống bằng phương
pháp hữu tính như gieo hạt.
Nhân giống bằng phương
pháp vơ tính như giâm
cành, chiết cành, tách chồi,
nuôi cấy mô tế bào .


<i>3/. Trồng cây ăn quả :</i>
a.Thời vụ.


b.Khỏang cách trồng.
c.Trồng cây :Cây ăn quả
được trồng theo quy trình
sau: <i><b>Đào hố </b></i> <i><b> bóc vỏ bầu</b></i>
Hướng dẫn HS tìm hiểu


cơ sở khoa học của các
biện pháp kỹ thuật trong
việc trồng và chăm sóc cây
ăn quả .


Hãy nêu các loại cây


ăn quả và phân loại chúng
vào 3 nhóm cây được ghi ở
bảng 2 .




_ Người ta thường dùng
phương pháp nào để nhân
giống cây ăn quả?.


_Trồng cây ăn quả phải có
những kỹ thuật trồng nào?.
_Hãy nêu quy trình trồng
cây ăn quả ?.


_Yêu cầu HS đọc kỹ những
lưu ý khi trồng cây ăn quả .
_Tại sao phải trồng dày,
hợp lý?.


_Tại sao phải để lớp đất


_ Cây ăn quả nhiệt đới:
chuối, dứa, mít, xồi,…
_ Cây ăn quả Á nhiệt đới:
cam, quýt, chanh, bưởi, vải,
nhãn, bơ , hồng,…


_ Cây ăn quả ơn đới: Táo
tây, lê, đào, mận, nho,…


_Hữu tính, vơ tính.
_ Chọn thời vụ , khỏang
cách trồng , quy trình trồng.
 Quy trình:


Đào hố  bóc vỏ bầu 
đặt cây vào hố  lấp đất


 tưới nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

mặt riêng khi đào hố?.
_Tại sao phải trồng cây có
bầu đất?.


_Tại sao khơng trồng cây
khi gió to , giữa trưa nắng?.
GV nhận xét câu trả lời
của HS .


<i><b> đặt cây vào hố </b></i> <i><b> lấp </b></i>
<i><b>đất </b></i><i><b> tưới nước.</b></i>


<b>Hoạt động 3: Củng cố</b>
_ Có mấy phương pháp
nhân giống cây?


_ Nêu quy trình trồng cây
ăn quả ?.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tuần:4 Tiết:4 Ngày soạn: Ngày dạy:


<b>§2. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CÂY ĂN QUẢ </b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>( Như tiết 2 bài 2).
<b>II. CHUẨN BỊ :</b> ( Như tiết 1 baøi 2)<b>.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH NỘI DUNG


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>
1- Nêu quy trình trồng cây
ăn quả ?.


2- Khi trồng cây ăn quả
cần chú ý gì?


 GV nhận xét câu trả lời ,
cho điểm.


HS lắng nghe , trả lời (1-2
HS )


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu các biện pháp chăm sóc cây ăn </b>
<i><b>quả </b></i>


<i>4/. Chăm sóc:</i>


_ Làm cỏ , vun xới.
_ Bón phân thúc.
_ Tưới nước.



_ Tạo hình , sữa cành.
_ Phịng,trừ sâu bệnh.
_ Sử dụng chất điều hịa
sinh trưởng.


_ Nêu các biện pháp chăm
sóc cây ăn quả và vai trò
của chúng?.


GV nhận xét cho HS ghi
_ hãy nêu tác dụng chính
của các biện pháp chăm
sóc?.


HS thảo luận và nêu:
_ Làm cỏ , vun xới.
_ Bón phân thúc.
_ Tưới nước.


_ Tạo hình , sữa cành.
_ Phịng,trừ sâu bệnh.
_ Sử dụng chất điều hòa
sinh trưởng.


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu kỹ thuật thu hoạch, bảo quản, </b>


<i><b>chế biến.</b></i> <b>IV.chế biến:Thu hoạch,bảo quản, </b>


<i>1/.Thu hoạch: Thu hoạch </i>


quả lúc trời mát.


<i>2/.Bảo quản: đúng vệ sinh </i>
an tòan thực phẩm.


<i>3/.Chế biến: Tùy mỗi loại </i>
cây quả được chế biến
thành xirô quả, sấy khô,
làm mức quả.


GV nêu đặc điểm sản
phẩm cây ăn quả  cần
lưu ý trong thu hoạch, bảo
quản.


<b>Hoạt động 4: Tổng kết bài học</b>
_Nêu các biện pháp chăm
sóc cây ăn quả ?


_ Cách bảo quản và chế
biến quả?.


_ Gọi 1-2 HS đọc ghi nhớ.


HS trả lời câu hỏi GV .


Ghi nhớ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>_ Trong quá trình sinh trưởng, phát triển cây ăn quả cần các yếu tố ngoại cảnh thích </i>
<i>hợp</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tuần:5 Tiết:5 Ngày soạn: Ngày dạy:
<b>§3. CÁC PHƯƠNG PHÁP NHÂN GIỐNG CÂY ĂN QUẢ </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1/.Kiến thức:


_Biết được những yêu cầu kỹ thuật xây dựng vườn ươm cây ăn quả .


_ Hiểu được đặc điểm và yêu cầu kỹ thuậtcủa các phương pháp nhân giống cây ăn
quả .


2/. Thái độ: Có hứng thú tìm tịi trong học tập.
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


_ Chuẩn bị nội dung: SGK ,SGV, tài liệu liên quan
_ Tranh vẽ hoặc ảnh về phương pháp nhân giống.
_ Mẫu vật về cành chiết cây đã ghép hòan chỉnh.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH NỘI DUNG


<b>Hoạt động 1: Tạo tình huống học tập </b>
<i><b>1.Ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ:</b></i>
_ Nêu vai trò các biện
pháp chăm sóc cây ăn
quả ?



_ Khi thu hoạch, bảo quản
cần chú ý đến vấn đề gì?.
 GV nhận xét cho điểm.
<i><b>3. Vào bài:</b></i>


<i>Muốn phát triển nghề trồng</i>
<i>cây ăn quả đạt kết quả cao </i>
<i>phải cung cấp nhiều giống </i>
<i>cây tốt , khỏe, sạch bệnh , </i>
<i>chất lượng cao. Muốn vậy </i>
<i>ta phải chú ý đến các công </i>
<i>việc sau ở bài 3.</i>


HS : trả lời câu hỏi dựa vào
nội dung tiết 3 bài 2.


HS : lắng nghe


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu xây dựng vườn ươm cây ăn quả</b> <b>I. Xây dựng vườn ươm cây </b>
<i><b>ăn quả:</b></i>


1/.Chọn địa điểm:


_ Gần vườn trồng, gần nơi
tiêu thụ và thuận tiện cho
việc vận chuyển .


_ Gần nguồn nước tưới.
_ Phải thóat nước, bằng
phẳng, tầng đất mặt dày,


độ màu mở cao.


2/. Thiết kế vườn ươm :
 yêu cầu HS đọc tìm hiểu


vai trò vườn ươm.


_ Xây dựng vườn ươm phải
theo những yêu cầu kỹ
thuật nào?.


 Yêu cầu HS đọc mục tiếp
theovà đưa ra phương pháp
thiết kế vườn ươm .


 Yêu cầu HS trả lời câu
hỏi SGK phân tích nội


HS :


_ Là nơi chọn lọc .
_ Là nơi sủ dụng các
phương pháp nhân giống.
_ Chọn địa điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

dung từng khu


 GV nhận xét cho HS ghi
noäi dung



3- Cách chọn.
 HS đọc và trả lời :
+ Khu cây giống.
+ Khu nhân giống.
+Khu luân canh.


 HS trả lời theo nội dung
SGK .


Vườn cây ăn quả được chia
làm 3 khu vực.


+ Khu cây giống.
+ Khu nhân giống.
+ Khuluân canh.
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu các phương pháp nhângiống </b>


<i><b>cây ăn quả.</b></i>


<b>II.</b><i><b>Các phương pháp nhân </b></i>
<i><b>giống cây ăn quả:</b></i>


1/. Phương pháp nhân
<i>giống hữu tính :</i>


_ Là phương pháp tạo cây
con bằng hạt.


_ Phải biết được đặt tính
chọn của hạt để có biện


pháp xử lý phù hợp.
_ Khi gieo hạt trên luống
hoặc trong bầu đất phải
tưới nước, phủ rơm rạ để
giữ ẩm và chăm sóc thường
xuyên cho cây phát triển
tốt.


 yêu cầu HS nhắc lại sinh
sản vô tính , hữu tính ?
phương pháp tạo giống đã
học ở cơng nghệ 7.


_ Phương pháp nhân giống
cây ăn quả có mấy phương
pháp ?.


_ Hãy trình bày khái niệm ,
lưu ý?


 GV nhận xét cho HS ghi.
_ Hãy nêu ưu điểm, nhược
điểm của phương pháp này.


GV cho HS thấy được
phương pháp ứng dụng
rộng rãi cho các trường
hợp.


+ Cây làm gốc ghép.


+ Cây chưa có phương
pháp nhân giống khác .
+ Chọn cây giữ được đặc
tính của cây mẹ.


 HS trả lời theo nội dung
sinh 6.


 Phương pháp lai,


phương pháp gây đột biến,
phương pháp ni cấy mơ.
HS : Có 2 phương pháp
chính.


HS :đọc trình bày theo nội
dung SGK .


HS : trả lời .


 Ưu:đơn giản, dễ làm, hệ
số nhân giống cao, cây
sống lâu.


 Nhược: Khó giữ được đặc
tính của cây mẹ.


Lâu ra hoa , quả.
HS : lắng nghe, trả lời .



<b>Hoạt động 4: Tổng kết tiết1 bài 3</b>
_ Tại sao phải xây dựng


vườn ươm cây giống? Hãy
nêu yêu cầu khi chọn vườn
ươm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tuần:6 Tiết:6 Ngày soạn: Ngày dạy:
<b>§3. CÁC PHƯƠNG PHÁP NHÂN GIỐNG CÂY ĂN QUẢ </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1/.Kiến thức:


_Biết được những yêu cầu kỹ thuật xây dựng vườn ươm cây ăn quả .


_ Hiểu được đặc điểm và yêu cầu kỹ thuậtcủa các phương pháp nhân giống cây ăn
quả .


2/. Thái độ: Có hứng thú tìm tịi trong học tập.
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


_ Chuẩn bị nội dung: SGK ,SGV, tài liệu liên quan
_ Tranh vẽ hoặc ảnh về phương pháp nhân giống.
_ Mẫu vật về cành chiết cây đã ghép hòan chỉnh.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH NỘI DUNG


<b>Hoạt động 1: Trả lời câu hỏi </b>
1. Kiểm tra:



_ Tại sao phải xây dựng
vườn ươm cây giống?.
_hãy trình bày phương
pháp nhân giống hữu tính .
Cho biết ưu, nhược điểm
phương pháp này.


 GV nhận xét, cho điểm.


 HS trả lời từng câu hỏi
của GV .


<b>Hoạt động 2: </b> <i><b>2/. </b> Phương pháp nhân </i>


<i>giống hữu tính: </i>


Gồm các phương pháp
chiết cành và ghép.


<i><b>a/. Chiết cành:</b></i> Là phương
pháp nhân giống bằng cách
tách cành từ cây mẹ để tạo
ra cây con.


<i><b>b/. Giâm cành: </b></i>Là phương
pháp nhân giống dực trên
khả năng hình thành rễ phụ
của các đọan cành đã cắt
rời khỏi thân mẹ.



<i><b>c/. Ghép:</b></i> là phương pháp
gắn một đọan cành ( hoặc
cành) hay mắc( chồi) lên
gốc của cây cùng họ để
 yêu cầu HS nhắc lại


phương pháp nhân giống
và hữu tính đã học?
 GV Giải thích cho HS
hiểu rõ ưu, nhược điểm và
những điều chú ý khi thực
hiện .


Đối với phương pháp ghép
để thành công , cần phải
thực hiện :


+ Có vườn cây gốc ghép
sinh trưởng tốt.


+ Chọn cành, mắc ghép,
cây giống tốt để nhân
giống.


+ Chọn thời vụ ghép thích


HS : nhắc lại kiến thức cũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

hợp .



+ kỹ thuật ghép.


 GV giới thiệu phương
pháp nhân giống bằng chồi
và nuôi cấy mô.


tạo nên 1 cây mới.


<b>Hoạt động 3: Tổng kết bài học.</b>
_Nêu các phương pháp


nhân giống cây ăn quả . So
sánh ưu ,nhược điểm các
phương pháp vơ tính và
hữu tính .


_ Gọi HS đọc ghi nhớ.


HS: trả lời từng câu hỏi của
GV


1-2 HS đọc ghi nhớ
Ghi nhớ:


<b>ƯU, NHƯỢC ĐIỂM CÁC CÁCH NHÂN GIỐNG CÂY ĂN QUẢ</b>


<b>STT P.P NHÂN GIỐNG</b> <b>ƯU ĐIỂM</b> <b>NHƯỢC ĐIỂM</b>


<b>1</b> <b>Gieo hạt</b>



- Đơn giản, dễ làm, chi phí ít.
- Hệ số nhân giống cao.
_ Cây sống lâu.


- Khó giữ được đặt tính cây
mẹ.


- Lâu ra hoa , quả.


<b>2</b> <b>Chiết cành</b>


- Giữ được đặt tính cây mẹ.
- Ra hoa, quả sớm.


- Mau cho cây giống.


- Hệ số nhân giống thấp.
- Cây chống cổi.


- Tốn công.


<b>3</b> <b>Giâm cành</b>


- Giữ được đặt tính cây mẹ.
- Ra hoa, quả sớm.


- Hệ số nhân giống cao.


- Địi hỏi kỹ thuật, thiết bị


cần thiết( nhà giâm)


<b>4</b> <b>Ghép</b>


-Như giâm caønh.


-Tăng sức chống chịu với
điều kiện ngoại cảnh.
- Duy trì được nịi giống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i> -Vườn cây giống cần được xây dựng ở nơi đất tốt ,bằng phẳng gần vườn sản xuất, nơi </i>
<i>tiêu thụ và vận chuyển thuận lợi.</i>


<i> -Nhân giống cây ăn quả bằng phương pháp gieo hạt , chiết cành, giâm cành và ghép. </i>
<i>Mỗi phương pháp đều có những ưu, nhược điểm riêng.Vì vậy phải lựa chọn phương pháp</i>
<i>thích hợp với từng loại cây. </i>


Tuần:7-8 Tiết:7-8 Ngày soạn: Ngày dạy:


<b>§4. THỰC HÀNH : GIÂM CAØNH </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1/.Kiến thức:


_ Biết cách giâm cành đúng thao tác và kỹ thuật .


_ làm được các thao tác của quy trình giâm cành cây ăn quả .


2/. Thái độ: Có ý thức , kỷ luật , trật tự, vệ sinh an tòan lao động trong và sau khi
thực hành.



<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


_ Chuẩn bị nội dung SGK và SGV.
_ Chuẩn bị dụng cụ vật liệu(SGK ).
_ Tranh vẽ về quy trình giâm cành.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH NỘI DUNG


<b>Hoạt động 1: Tạo tình huống học tập.</b><i>(8’)</i>
_ Nhân giống vơ tính gồm


những phương pháp nào?
Ưu , nhược điểm của các
phương pháp nhân giống
đã học.


 GV nhận xét, cho điểm.
Khi giâm cành các em
phải biết cách giâm cành
đúng thao tác và kỹ thuật .
Giâm được tiến hành như
thế nào ?


HS : Trả lời từng câu hỏi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Quy trình thực hành:</b>
Cắt cành giâm  xử lý


cành giâm  Cắm cành
giâm  chăm sóc cành
giâm.


Bước 1:Cắt cành giâm
Bước 2: Cắt cành giâm
Bước 3: Cắm cành giâm
Bước4:chăm sóc cành giâm
<b>Hoạt động 2: Tổ chức thực hành</b><i>(8’).</i>


_GV kiểm tra sự chuẩn bị
của HS .


_ Phân chia 6 nhóm.


_ Phân công giao nhiệm vụ
cho mỗi nhóm.


_ Nhắc nhở HS tính cẩn
thận trong thực hành.


HS : lắng nghe và nhận
nhiệm vụ từng thành viên.


<b>Hoạt động 3: Thực hành</b><i>(29’)</i>
Gọi HS đọc nội dung thực
hành :


_ Hãy nêu các thao tác của
quy trình giâm cành?.


 GV làm mẫu từng bước
của quy trình giâm cành.
Yêu cầu HS nhắc lại quy
trình.


 GV tổ chức cho HS thực
hành.


GV theo dõi, quan sát, trợ
giúp khi HS thực hành.
Hướng dẫn HS thu dọn
dụng cụ và làm vệ sinh .


_Cắt cành giâm  xử lý
cành giâm  Cắm cành
giâm  chăm sóc cành
giâm.


HS nhắc lại quy trình.
HS tiến hành thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Tuần:9-10 Tiết:9-10 Ngày soạn: Ngày dạy:
<b>§5. </b>THỰC HAØNH:<b> CHIẾT CAØNH</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1/.Kiến thức:


- Biết cách chiết cành theo đúng quy trình kỹ thuật.


- Làm được các thao tác kỹ thuật trong quy trình chiết cành.


2/. Thái độ: Có ý thức kỷ luật, trật tự, vệ sinh an tòan lao động.
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


_ Chuẩn bị nội dung SGK - SGV.


_ Chuẩn bị đồ dùng dạy học vật liệu như SGK .
_ Tranh vẽ các bước chiết cành.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH NỘI DUNG


<b>Hoạt động 1: giới thiệu bài học</b>
- Nêu quy trình thực hành


giâm cành?.


- Trình bày các bước thực
hành.


 GV nhận xét cho điểm.
GV giới thiệu bài thực
hành.


HS trả lời .


<b>Hoạt động 2: Tổ chức thực hành</b>
GV: kiểm tra sự chuẩn bị


của HS , phân chia nhóm


và nhiệm vụ của từng
thành viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

thực hành về an tòan lao
động khi làm thực hành.
hành thực hành. Quan sát
(sửa sai) HS khi thực hành.


HS laéng nghe.


<b>Hoạt động 3: Thực hành</b> <i><b>Quy trình thực hành:</b></i>


_ Chọn cành chiết 


khoanh vỏ  trộn hỗn hợp
bó bầu  bó bầu  cắt
cành chiết .


Bước1: Chọn cành chiết
Bước 2: khoanh vỏ
Bước 3: trộn hỗn hợp bó
bầu.


Bước 4: bó bầu.


Bước 5: cắt cành chiết .
GV nêu quy trình thực


hành, yêu cầu HS đọc quy
trình.



GV : làm mẫu từng bước.
GV : hãy nhắc lại quy trình
khi thực hành chiết cành?.
_Tại sao phải cạo sạch vỏ?.
_ Tại sao bó đất bầu cho rễ
bèo?.


_ Tại sao cần bơi chất kích
thích ra rễ vào vết cắt hoặc
vào đất?.


_ Tại sao buộc dây nilon
tốt hơn các vật liệu khác?.
 yêu cầu 1-2 HS nhắc lại
quy trình chiết cành.
GV : tổ chức cho HS tiến
hành thực hành. Quan sát
(sửa sai) HS khi thực hành.


HS lắng nghe.
HS đọc quy trình.
HS quan sát


_ Chọn cành chiết 


khoanh vỏ  trộn hỗn hợp
bó bầu  bó bầu  cắt
cành chiết .



_ Cho reã ra nhanh.


_ Làm cho đất tơi xốp, rễ
phát triển thuận lợi.
_ Kích thích cho rễ ra
nhanh.


_ Buộc dây nilon bền và ít
bị đứt.


HS nhắc lại quy trình tiến
hành thực hành


<b>Hoạt động 4: Đánh giá kết quả</b>


GV nhận xét , đánh giá
theo các tiêu chí trên.


- HS tự đánh giá kết quả.
- Sự chuẩn bị .


- Thực hành.
- Số cành chiết.


- Vệ sinh an tòan lao động.
<b>Hoạt động 4: Dặn dị.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Tuần:11-12 Tiết:11-12 Ngày soạn: Ngày dạy:
<b>§6. </b>THỰC HAØNH : <b>GHÉP </b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1/.Kiến thức:


Ghép cây ăn quả bằng kiểu ghép đọan cành theo đùng quy trình và đạt yêu cầu
kỹ thuật .


2/. Thái độ: Có ý thức kỷ luật, trật tự , vệ sinh an tòan lao động khi thực hành.
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


_ Chuẩn bị nội dung SGK - SGV .
_ Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu .
_ Tranh vẽ các thao tác ghép.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH NỘI DUNG


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài thực hành </b>
Trong những loại cây ăn


quả có những loại cây cho
quả ngọt , có những loại
cây cho quả chua, quả tốt
xấu, chúng ta có những cây
cùng họ ghép vào gốc cây
xấu và lấy những cành của
những cây cho quả tốt ghép
vào cây cho quả chua sẽ
cho những quả tốt. Vậy các


thao tác ghép thực hiện như
thế nào , để rõ ta tìm hiểu
bài 6.


HS lắng nghe HS giới thiệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

GV : Kiểm tra sự chuẩn bị
dụng cụ, vật liệu của HS .
_ Nêu nội dung thực hành ,
phân chia nhóm và nhiệm
vụ.


_ Nhắc nhở HS trong thực
hành phải có thái độ an
tịan lao động


HS làm việc theo sự phân
công của GV


<b>Hoạt động 3: Thực hành </b> <b>I. Ghép đọan cành:</b>


Chọn và cắt cành ghép 
chọn vị trí ghép và cắt gốc
ghép  ghép đọan cành


 kiểm tra sau khi ghép .
Bước1: Chọn và cắt cành
ghép.


Bước 2: chọn vị trí ghép và


cắt gốc ghép


Bước 3: ghép đọan cành
Bước 4: kiểm tra sau khi
ghép.


Yêu cầu HS đọc quy trình
SGK .


GV nêu quy trình và làm
mẫu từng thao tác và giải
thích rõ từng bước của quy
trình .


Yêu cầu HS nhắc lại quy
trình ghép đọan cành.
Tổ chức cho HS thực
hành theo các bước trong
quy trình và quy tắc ghép.
GV theo dõi, trợ giúp khi
HS sai sót trong thực hành .


HS đọc cách ghép đọan
cành.


HS: Chọn và cắt cành ghép
 chọn vị trí ghép và cắt
gốc ghép  ghép đọan
cành  kiểm tra sau khi
ghép .



<b>Hoạt động 4: Đánh giá kết quả </b>


GV: Nhận xét chung buổi
thực hành và cho điểm.


HS tự đánh giá kết quả
thực hành theo tiêu chí sau:
_ Sự chuẩn bị .


_ Quy trình thực hành .
_ Thời gian hịan thành.
_ Số lượng cây ghép.


_ Vệ sinh an tòan lao động.
<b>Hoạt động 5: Dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Tuần:13 Tiết:13 Ngày soạn: Ngày dạy:
<b>§6. </b>THỰC HÀNH : <b>GHÉP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1/.Kiến thức:


Ghép được cây ăn quả bằng kiểu ghép mắt nhỏ có gỗ, ghép chữ T theo đúng quy
trình và đạt yêu cầu kỹ thuật .


2/. Thái độ:


Có ý thức kỷ luật, trật tự , vệ sinh an tòan lao động khi thực hành.
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>



_ Chuẩn bị nội dung SGK và tham khảo SGV .
_ Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu SGK .


_ tranh vẽ các quy trình ghép.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH NỘI DUNG


<b>Hoạt động 1: Tổ chức thực hành </b>
GV : Kiểm tra sự chuẩn bị


dụng cụ, vật liệu của HS .
_ Nêu nội dung thực hành ,
phân chia nhóm và nhiệm
vụ.


_ Nhắc nhở HS trong thực
hành phải có thái độ an
tịan lao động


HS làm việc theo nhoùm.


<b>Hoạt động 2: Thực hành </b> <b>II. Ghép mắt nhỏ có gỗ:</b>


 Quy trình :


Chọn vị trí ghép và tạo
miệng ghép  cắt mắt


ghép  ghép mắt  kiểm
GV cho HS quan sát mắt


ghép và gốc ghép.


GV giới thiệu 2 cách ghép


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

và nêu lần lược từng quy
trình.


GV làm mẫu từng cách
ghép theo quy trình và
nhấn mạnh những yêu cầu
kỹ thuật về thời vụ , chọn
gốc ghép và mắt ghép.
Gọi 1-2h nhắc lại quy
trình ghép mắt nhỏ có gỗ
và ghép chữ T .


Tổ chức cho HS thực
hành theo các bước trong
quy trình và các thao tác
ghép.


Theo dõi trợ giúp HS khi
sai sót trong thực hành .


HS nêu quy trình ghép.
HS tiến hành thực hành khi
nắm rõ thao tác các bước


của quy trình thực hành
ghép chữ T.


tra sau ghép.


Bước1: Chọn vị trí ghép
và tạo mộng ghép.


Bước 2: cắt mắt ghép
Bước 3: ghép mắt


Bước 4: kiểm tra sau ghép.


<b>III. Ghép chữ T:</b>
 Quy trình :


Chọn vị trí ghép tạo miệng
ghép  Cắt mắt ghép 
ghép mắt  kiểm tra sau
khi ghép.


Bước1: Chọn vị trí ghép
và tạo miệng ghép.


Bước 2: cắt mắt ghép
Bước 3: ghép mắt


Bước 4: kiểm tra sau ghép.
<b>Hoạt động 3: Đánh giá kết quả</b>



GV nhận xét chung và cho
điểm.


HS tự đánh giá kết quả
thực hành theo tiêu chí sau:
_ Sự chuẩn bị .


_ Quy trình thực hành .
_ Thời gian hòan thành.
_ Đảm bảo vệ sinh an tòan
lao động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Tuần:14 Tiết:14 Ngày soạn: Ngày dạy:
<b>§7. KỸ THUẬT TRỒNG CÂY ĂN QUẢ CĨ MÚI </b>


<b>( CAM, CHANH, QUÝT, BƯỞI,…)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1/.Kiến thức:


Biết được giá trị dinh dưỡng của cây ăn quả có múi, đặc điểm thực vật và yêu cầu
ngoại cảnh của cây ăn quả có múi.


2/. Thái độ: Hứng thú học tập, yêu thích nghề trồng cây ăn quả .
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


_ Chuẩn bị nội dung .


_ Chuẩn bị đồ dùng dạy học:



+ Tranh vẽ có liên quan đến bài học.


+ Các số liệu về phát triển trơng cây ăn quả có múi ở địa phương.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:<i><b> </b></i>


<b>Hoạt động1: Trả lời câu hỏi , nghe GV giới thiệu bàihọc.</b>
<i><b>1.Ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Nêu quy trình thực hành ghép đọan cành và ghép mắt nhỏ có gỗ.


<i><b>3.Vào bài: </b>“Cam, quýt, bưởi,…là những cây có giá trị dinh dưỡng rất lớn, là nguồn </i>
<i>cung câp chất bổ cho cơ thể , đồng thời là loại cây ăn quả mang lại hiệu quả kinh tế </i>
<i>cao nên được phát triển ở mọi miền đất nước . Bài học này giúp chúng ta hiểu được các</i>
<i>biện pháp kỹ thuật chủ yếu về trồng cây ăn quả có múi”.</i>


HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH NỘI DUNG


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu giá trị dinh dưỡng của cây ăn </b>


<i><b>quả có múi.</b></i> <b>I. Giá trị dinh dưỡng của </b><i><b>cây ăn quả có múi:</b></i>


_ Hãy kể tên một số loại
cây ăn quả mà em biết ?.
_ Bài học này chỉ tập trung
một số cây : cam, quýt,
chanh, bưởi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

_ Hãy đọc phần I SGK
_ Hãy nêu giá trị dinh


dưỡng cây ăn quả có múi. _ Cung cấp chất dinh dưỡng.
_ Lấy tinh dầu.


_ Làm thuốc .


_ Nguyên liệu cho nhà máy
chế biến.


Các cây ăn quả có múi
như: cam, quýt, chanh,
bưởi,…có giá trị dinh dưỡng
và hiệu quả kinh tế cao
được trồng rộng rãi ở nước
ta.


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu đặc điểm thực vật và yêu cầu </b>


<i><b>ngoại cảnh về cây ăn quả có múi.</b></i> <b>II. Đặc điểm thực vật và </b><i><b>yêu cầu ngoại cảnh :</b></i>
1/. Đặc điểm thực vật:
Cây ăn quả có múi là
loại cây có nhiều cành , bộ
rễ phát triển mạnh : rễ cọc
cắm sâu xuống đất , rễ con
phân bố nhiều ở lớp đất
mặt từ 10  30cm.
2/. Yêu cầu ngoại cảnh:
+ <i><b>Nhiệt độ:</b></i> Thích hợp từ 25



 270C.


+<i><b>Ánh sáng:</b></i>đủ ánh sang và
không ưa ánh sáng mạnh.
+<i><b> Độ ẩm:</b></i> 70  80%.
Lượng mưa 1000 2000
mm/năm.


+<i><b> Đất:</b></i> Phù sa ven sông,
phú sa cổ, đất bazan. Tầng
đất dày: Độ pH từ 5,56,5
_Yêu cầu HS đọc mục II.1.


_ GV giới thiệu về đặc
điểm thực vật và sự phân
bố rễ cây để HS hiểu ghi
nhận .


_ Yêu cầu HS đọc mục II.2
thảo luận trả lời câu hỏi
SGK hình 15.


+ Hãy nêu yêu cầu ngoại
cảnh cây ăn quả có múi .
+ Theo em yếu tố nào có
vai trị quan trọng hơn?.


_ HS đọc.



_ Lắng nghe GV giải thích
ghi nội dung vào vở.


HS đọc và thảo luận trả lời:
+ Nhiệt độ


Aùnh sáng.
Độ ẩm.
Đất.


+ Yếu tố quan trọng:Nhiệt
độ, độ ẩm đất.


<b>Hoạt động 4: Củng cố</b>
_ Hãy nêu giá trị dinh
dưỡng cây ăn quả có múi?.
_ Đặc điểm thực vật và yêu
cầu ngoại cảnh?


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Tuần:15 Tiết:15 Ngày soạn: Ngày dạy:
<b>§7. KỸ THUẬT TRỒNG CÂY ĂN QUẢ CÓ MÚI </b>


<b>( CAM, CHANH, QUÝT, BƯỞI,…)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1/.Kiến thức:


Hiểu được các biện pháp kỹ thuật trong việc gieo trồng và chăm sóc cây , thu hoạch
bảo quản cây có múi.



2/. Thái độ: Hứng thú học tập, yêu thích nghề trồng cây ăn quả .
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


_ Chuaån bị nội dung .


_ Chuẩn bị đồ dùng dạy học:


+ Tranh vẽ có liên quan đến bài học.


+ Các số liệu về phát triển trơng cây ăn quả có múi ở địa phương.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH NỘI DUNG


<b>Hoạt động 1: Trả lời câu hỏi kiểm tra bài cũ</b>
<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2.Kieåm tra:</b></i> (như củng cố
tiết 14)


 GV nhận xét cho ñieåm


1-2 HS trả lời câu hỏi GV


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu kỹ thuật và chăm sóc cây ăn quả</b>


<i><b>có múi.</b></i> <b>III. Kỹ thuật trồng và </b><i><b>chăm sóc:</b></i>


1/. Một số giống cây ăn


quả trồng phổ biến:
a/. Các giống cam.
b/. Các giống qt.
c/. Các giống bưởi.


d/ Các giống chanh. (hình
16 SGK ).


GV : giới thiệu với HS một
số giống cây ăn quả có múi
chủ yếu , những cây quý
đặc sản ở địa phương .
Đối với cây ăn quả việc
chuẩn bị cây giống là khâu
quan trọng đòi hỏi thời gian


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

dài hơn các cây ngắn ngày
vì vậy phải được chuẩn bị
kỹ ở vườn ươm trước hàng
năm.


Hãy nêu phương pháp
nhân giống cho từng loại
cây.


_ Khi trồng cây chú ý
những yếu tố nào?


_ Thời vụ trồng cây có múi
vào những thời vụ nào?


GV giới thiệu một số việc
khi trồng cây để đảm bảo
cho cây có tỉ lệ sống cao.
_ Cơng việc chăm sóc được
thực hiện như thế nào ?.
_ Vì sao phải bón phân
thúc cho cây ăn quả .
_ Yêu cầu HS giải thích
câu hỏi SGK .


_ Hãy nêu cách bón phân
thúc cho cây ăn quả .
_ Vì sao phải tạo hình , tóa
cành?.


GV giới thiệu cách phịng
trừ sâu bệnh.


+ Cam, chanh, quýt: ghép
chữ T và ghép mắt nhỏ có
gỗ.


+ Bưởi: ghép cửa sổ


_ thời vụ, khỏang cách
trồng, đào hố, bón phân lót.
_ Thời vụ như thế nào ?. Ở
các tỉng phía Nam và phía
Bắc .



+ Phía Bắc: Tháng 2-4 (vụ
xuân); tháng 8,9,10 (vụ
thu).


+ Phía Nam: tháng 4-5, đầu
mùa mưa.


_ Trả lời theo SGK .
_Bón phân thúc cho cây
ăn quả có múi sẽ tạo điều
kiện cho cây phát triển ra
nhiều quả .


_Nêu cách bón(học ở bài
2)


_Tăng năng suất cho cây
trồng , hạn chế sâu bệnh.
HS lắng nghe


2/. Nhân giống cây:
_ Để có giống cây tốt kịp
thời cần phải tiến hành
nhân giống tại vườn ươm từ
1-2 năm.


_ Nhân giống được thực
hiện bằng phương pháp
chiết cành , giâm cành,
ghép.



+ Chiết cành: hầu hết các
giống cam, quýt, bưởi,
chanh.


+ Giâm cành: thường áp
dụng cho chanh.


+ Ghép niêm, chữ T, mắt
nhỏ có gỗ đối với cam,
chanh, quýt.


3/. Trồng cây:
a/. Thời vụ.


b/. Khỏang cách trồng: phụ
thuộc vào từng loại cây ,
chất đất.


c/. Đào hố bón phân lót:
tùy theo địa hình, loại đất.
4/. Chăm sóc:


a/. Làm cỏ ,vun xới: làm
mất nơi ẩn náo của sâu
bệnh, làm cho đất tơi xốp.
b/. Bón phân thúc: sẽ tạo
điều kiện cho cây phát
triển ra nhiều quả.



c/. Tưới nước, phủ rơm rác
trồngcây phân xanh giữ
ẩm cho đất<b> .</b>


d/. Tạo hình-sửa cành.
e/. Phịng trừ sâu bệnh.


<b>Hoạt động 3: tìm hiểu kỹ thuật thu hoạch và bảo quản</b> <b>III.</b><i><b>Thu hoạch và bảo </b></i>
<i><b>quản</b></i>


1/. Thu hoạch:
_ Đúng độ chín.
_ ngày nắng ráo.


_ Dùng kéo cắt cuống quả,
GV gọi HS đọc mục III.1.


_ Khi thu hoạch cần phải
đảm bảo những u cầu
gì?.


GV nhận xét cho HS ghi


_ Đúng độ chín.
_ ngày nắng ráo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

_ Hãy nêu các phương
pháp bảo quản quả?.
GV nhận xeùt cho HS ghi.



_ Quả lau sạch xử lý bằng
hóa chất.


_ Tạo màng paraphin gói
giấy mỏng.


_ Khơng chất thành đống.


tránh làm xây sát vỏ.
_ Quả lau sạch xử lý bằng
hóa chất.


2/. <b> Bảo quản:</b>


_ Tạo màng paraphin gói
giấy mỏng.


_ Khơng chất thành đống
<b>Hoạt động 4: Củng cố </b>


Nêu kỹ thuật trồng và
chăm sóc cây ăn quả có
múi?.


HS trả lời
<b>Hoạt động 5: Dặn dò</b>


_Yêu cầu HS đọc ghi nhớ.
_Về nhà học bài , xem bài
8.



_ Trả lời câu hỏi SGK .


HS đọc ghi nhớ


 Ghi nhớ:


<i>_ Các loại quả của cây ăn quả có múi là nguồn cung cấp vitamin, đường, chất khóang </i>
<i>cho con người ; nguyên liệu cho công nghiệp chế biến nước giải khát , tih dầu, bánh </i>
<i>kẹo.</i>


<i>_ Các loại cây ăn quả được trồng vào vụ xuân, vụ thu ( các tỉnh phía Bắc) , đầu mùa </i>
<i>mưa ( các tỉnh phía Nam) . Nhiệt độ thích hợp từ 250<sub>C</sub></i><sub></sub><i><sub> 27 </sub>0<sub>C, độ ẩm khơng khí 70</sub></i><sub></sub>


<i>80% .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Tuần:16 Tiết:16 Ngày soạn: Ngày dạy:
<b>§8. KỸ THUẬT TRỒNG CÂY NHÃN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1/.Kiến thức:


Biết được giá trị dinh dưỡng của quả nhãn , đặc điểm thực vật và yêu cầu ngoại
cảnh của quả nhãn.


Hiểu được các biện pháp kỹ thuật gieo trồng, chăm sóc và thu hoạch, bảo quản,
chế biến quả nhãn.


2/. Thái độ: Hứng thú học tập, yêu thích nghề trồng cây ăn quả .
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>



_ Tranh vẽ các giống nhãn phổ biến , kỹ thuật trồng và nhân giống.
_ Các số liệu về sự phát triển của cây nhãn ở trong nước và địa phương.
_ Nghiên cứu SGK , SGV về nội dung .


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG GIÁO


VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH NỘI DUNG


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới </b>
<i><b>1/. Ổn định:</b></i>


<i><b>2/.Kiểm tra:</b></i>


_ Nêu các giống cây ăn
quả có múi mà em biết ?
_ Nhân giống cây ăn quả
phương pháp nào là phổ
biến?tại sao?


_ Tại sao phải bón phân
theo hình chiếu tán cây và


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

đốn tạo hình cho cây?
GV nhận xét , đánh giá,
cho điểm.


<i><b>3/.Giới thiệu bài mới:</b></i> SGV HS lắng nghe.



<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu giá trị dinh dưỡng của quả </b>


<i><b>nhãn.</b></i> <b>I. Giá trị dinh dưỡng của </b><i><b>quả nhãn :</b></i>


Quả nhãn chứa đường,
axit hữu cơ , vitamin, chất
khóang được sử dụng ăn
tươi, sấy khô long nhãn làm
nước giải khát , đồ hộp làm
thuốc.


 yêu cầu HS đọc mục I
SGK và cho biết giá trị
dinh dưỡng của quả nhãn?
_ Quả nhãn được dùng để
làm gì?.


_ Chứa đường, axit hữu cơ ,
vitamin, chất khóang.
_ ăn tươi, sấy khơ long
nhãn.


_ Làm nước giải khát , đồ
hộp.


+ Làm thuốc ( hạt, vỏ).
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu đặc điểm thực vật và yêu cầu </b>


<i><b>ngoại cảnh của cây nhãn</b></i> <b>II.</b><i><b>yêu cầu ngoại cảnh của </b><b>Đặc điểm thực vật và </b></i>
<i><b>cây nhãn:</b></i>



1/. Đặc điểm thực vật :
Rễ: rễ cọc và rễ con.
Hoa: hoa xếp thành chùm
có 3 loại : hoa đực, hoa cái
và hoa lưỡng tính.


2/. Yêu cầu ngoại cảnh:
<b>a/. Nhiệt độ:</b> Thích hợp 21


 270C .


<b>b/. Lượng mưa:</b>


1200 mm/năm , độ ẩm
70 80% .


<b>c/. Ánh sáng:</b> Cần đủ ánh
sáng.


<b>d/. Đất:</b> không kén đất
nhưng đất phù sa là hợp
nhất.


_Cây nhãn có đặc điểm
thực vật gì?.


_ Cây nhãn cần những yêu
cầu ngoại cảnh nào?.



HS trình bày từng mục theo
yêu cầu của GV .


GV nhận xét cho HS ghi
nội dung .


Rễ: rễ cọc và rễ con.
Hoa: có 3 loại : hoa đực,
hoa cái và hoa lưỡng tính.
+ Nhiệt độ.


+ Lượng mưa.
+ Ánh sáng.
+ Đất.


HS trình bày theo SGK .


<b>Hoạt động 4: tìm hiểu kỹ thuật trồng và chăm sóc cây </b>


<i><b>nhãn.</b></i> <b>III. Kỹ thuật trồng và </b><i><b>chăm sóc cây nhãn:</b></i>


1/. Một số giống nhãn phổ
biến:


2/. Nhân giống cây:


Phương pháp nhân giống
chủ yếu là chiết cành và
ghép.



3/. Trồng cây:
Cho HS quan sát hình 18


SGK .


_ Hãy nêu các giống nhãn
mà em bieát?


Yêu cầu HS đọc mục
III.2 . Lưu ý HS nắm vững
những yêu cầu kỹ thuật
trong việc chiết cành và
ghép.


HS quan sát và neâu theo
SGK .


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

_ Thời vụ trồng thích hợp
vào những tháng nào ở
phía Bắc và phía Nam?.
Khi trồng cần lưu ý gì?.
GV nhận xét.


_ Vì sao phải bón phân
theo hình chiếu tán cây?.


+ Phía Bắc: Vụ xuân, vụ
thu.


+ Phía Nam: đầu mùa mưa.


_ Khơng làm vở vỏ bầu.
_ Tỉa bớt lá.


_ Không dùng chân giẫm
lên gốc cây.


_ Cắm cọc buộc thân cây
để gió khơng làm hỏng gốc
_ Vì cây phát triển đến đâu
thì rễ lan đến đó. Vì vậy
bón theo hình chiếu tán cây
giúp cho cây hút chất dinh
dưỡng tốt hơn.


a/. Thời vụ phụ thuộc vào
khí hậu từng vùng của sinh
thái.


b/. Khỏang cách trồng.
c/. Đào hố , bón phân lót.


4/. Chăm sóc:
a/. làm cỏ vun xới.
b/. bón phân thúc.
c/. Tưới nước.


d/. Tạo hình, sửa cành.
e/. Phịng trừ sâu bệnh.
<b>Hoạt động 5: tìm hiểu thu hoạch, bảo quản, chế biến</b> <b>IV. Thu hoạch, bảo quản, </b>



<i><b>chế biến:</b></i>
1/.Thu hoạch:


Beû hay cắt chùm quả, chú
ý không cắt trụi hết cành lá
và cắt cuống quá dài.
2/.Bảo quản:


SGK
3/.Chế biến:


Sấy cùi nhãn làm long
nhãn bằng lò sấy.


Hãy cho biết thời gian
thu họach nhãn vào lúc nào
là tốt nhất? Vì sao? .


Hãy nêu cách bảo quản
quả nhãn?


Quả nhãn được chế biến
như thế nào ?


+ Sáng hoặc chiều, lúc này
trời râm mát.


HS đưa ra cách bảo quản.
(SGK).



_Sấy khơ bằng lị sấy.
<b>Hoạt động 6: Tổng kết bài</b>


_ Yêu cầu HS đọc ghi nhớ.
_ Đặt câu hỏi SGK để HS
trả lời .


_ về nhà học bài và xem
trước bài mới.


_ HS đọc.
_ HS trả lời .


_ HS lắng nghe GV dặn dò.
Ghi nhớ:


<i>_ Quả nhãn chứa nhiều đường, vitamin, khóang chất được sử dụng để ăn tươi, sấy khô, </i>
<i>làm long nhãn , đồ hộp.</i>


<i>_ Cây nhãn được trồng vào vụ xuân và vụ thu( các tỉnh phái Bắc), đầu mùa mưa ( các </i>
<i>tỉnh phía Nam).</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Tuần:17 Tiết:17 Ngày soạn: Ngày dạy:
<b>§9. KỸ THUẬT TRỒNG CÂY VẢI </b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1/.Kiến thức:


Biết được giá trị dinh dưỡng của quả vải , đặc điểm thực vật và yêu cầu ngoại cảnh
của cây vải.



Ghiểu được các biện pháp kỹ thuật trong việc gieo trồng , chăm sóc , thu hoạch, bảo
quản, chế biến.


2/. Thái độ: u thích nghề trơng cây ăn quả .
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


_ Chuẩn bị nội dung: SGK , SGV, tài liệu liệu liên quan . .


_ Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Tranh vẽ các giống vải ở trong nước và địa phương, kỹ
thuật trồng và cách nhân giống.


_ Các số liệu về sự phát triển của cây vải .


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài học.</b>
<i><b>1.Ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


_ Trình bày được đặc điểm thực vật và yêu cầu ngoại cảnh của cây nhãn.
_ Nêu kỹ thuật trồng và chăm sóc cây nhãn.


<i><b>3.Vào bài: </b>“ vải là cây ăn quả đặc sản ở tỉnh phía Bắc Việt Nam có giá trị kinh tế cao , </i>
<i>hiện nay đang phát triển mạnh. Hôm nay chúng ta tìm hiểu một số biện pháp trong việc</i>
<i>trồng cây vải </i><i> Vào bài”<b> </b></i>


HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH NỘI DUNG



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>cây vải:</b></i>


Cây vải là cây đặc sản ở
các tỉnh đồng bằng sông
Hồng, quả vải chứa nhiều
đường, vitamin, khóang
chất dùng để ăn tươi , sấy
khô, làm đồ hộp.


Yêu cầu HS đọc mục I
SGK . Hãy cho biết giá trị
dinh dưỡng của quả vải thể
hiện ở những điểm nào?
_ Hãy nêu giá trị của cây


vải?. _ Ăn tươi, sấy khô.


_ Chế biến nước giải khát ,
đóng hộp.


_ Vỏ , thân, rễ làm nguyên
liệu cho công nghiệp.
_ Hoa là nguồn mật ni
ong chất lượng cao.
_ Là cây cho bóng mát.
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu về đặc điểm thực vật và yêu cầu </b>


<i><b>ngoại cảnh.</b></i> <b>II. Đặc điểm thực vật và </b><i><b>yêu cầu ngoại cảnh.</b></i>


1/. Đặc điểm thực vật:


_ cây vải được trồng bằng
hạt , chiết cành hoặc ghép.
_ Đối với cây trồng bằng
cành chiết rễ ăn nông ở độ
sâu 0 60cm.


_ Đối với cây trồng bằng
hạt rễ ăn sâu đến 1,6m .
_ Trên cây có hoa đực , hoa
cái và hoa lưỡng tính.
2/. Yêu cầu ngoại cảnh:
a/. Nhiệt độ.


b/. lượng mưa.
c/. Ánh sáng.
d/. đất.


Hãy nêu đặc điểm thực
vật của cây vải.




Khi trồng cây vải phải
đảm bảo yêu cầu ngoại
cảnh nào?.


HS nêu đặc điểm thực vật
về cây trồng: rễ, hoa.


_Nhiệt độ


_Lượng mưa.
_Ánh sáng.
_Đất.


<b>Hoạt động 4:Tìm hiểu về kỹ thuật trồng và chăm sóc </b> <b>III.</b><i><b>Kỹ thuật trồng và </b></i>
<i><b>chăm sóc:</b></i>


1/.Một số giống cây vải:
2/.Nhân giống cây:


Phương pháp nhân giống
chủ yếu là chiết cành và
ghép.


3/. Trồng cây:


<i>a/. Thời vụ: Cây vải được </i>
trồng vào vụ xuân và vụ
thu ở các tỉnh phía Bắc.
<i>b/.Khỏang cách trồng</i>
<i>c/. Đào hố, bón phân lót.</i>
Yêu cầu HS cho biết một


số giống vải ở địa phương
và trong SGK ?


Nhân giống cây vải bằng
phương pháp nào?


Cây vải được trồng vào


thời vụ nào?


Kể tên một số cây vải.
Chiết cành và ghép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

_ Khi chăm sóc cây vải cần
thực hiện những u cầu
gì?.


HS trả lời :


<i>_Làm cỏ, vun xới.</i>
_Bón phân thúc
_Tưới nước.


_Tạo hiønh, sửa cành.
_Phịng trừ sâu bệnh.


4/.Chăm sóc:


<i>a/. Làm cỏ, vun xới.</i>
<i>b/. Bón phân thúc.</i>
<i>c/.Tưới nước.</i>


<i>d/. Tạo hiønh, sửa cành.</i>
<i>e/.Phịng trừ sâu bệnh. </i>
<b>Hoạt động 4: Tìm hiểu kỹ thuật thu hoạch, bảo quản, </b>


<i><b>chế biến</b></i> <b>IV.Kỹ thuật thu hoạch , </b><i><b>bảo quản và chế biến</b></i> .



1/. Thu hoạch:
_ Đúng độ chín.


_ Bẻ từng chùm quả, khơng
kèm theo láù.


2/.Bảo quản: (SGK ).
3/. Chế biến:


Sấy vải bằng lị sấy với
nhiệt độ từ 50 600C
Các em hãy nêu cách thu


hoạch , bảo quản và chế
biến .


Gọi 1-2 HS trả lời cách thu
hoạch , bảo quản và chế
biến . (SGK ).


<b>Hoạt động 5: Tổng kết, củng cố, dặn dò</b>
_ Yêu cầu HS đọc ghi nhớ.


 Củng cố:


_ Nêu giá trị dinh dưỡng và
u cầu ngoại cảnh của
cây vải?.


_ Nêu kỹ thuật trồng và


chăm sóc cây vải?.
 Dặn dò:


_ Học bài và xem lại tòan
bộ các bài đã học ở HKI để
chuẩn bị thi HKI.


HS đọc ghi nhớ và trả lời
câu hỏi GV .


Ghi nhớ:


<i>_ Vải chứa nhiều đường, vitamin, chất khóang được sử dụng để ăn tươi , sấy khơ, làm đồ</i>
<i>hộp.</i>


<i>_Cây vải được trồng vào vụ xuân và vụ thu.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Tuần:18 Tiết:18 Ngày soạn: Ngày thi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×