Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

GA 2 T1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (414.26 KB, 39 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thứ</b>


<b>ngày</b> <b>Môn</b> <b>Tiết</b> <b>Bài dạy</b> <b>ĐDDH</b>


HAI
16/8
2010


TĐ 1 Có công mài sắt có ngày nên kim (Tiết 1) Tranh m.họa


TĐ 2 Có công mài sắt có ngày nên kim (Tieát 2) nt


T 1 Oân tập các số đến 100. Bảng các ô vuông


Đ Đ 1 Học tập – Sinh hoạt đúng giờ. (Tiết 1)


BA
17/8
2010


TD 1 G.thieäu CT. TC “Diệt các con vật có hại”. Còi


MT 1 Vẽ trang trí – Vẽ đậm nhạt.


CT 1 Có công mài sắt có ngày nên kim. Bảng phụ,…


T 2 n tập các số đến 100 (TT). Như T1


TC 1 Gấp tên lửa (Tiết 1) Giấy màu,…




18/8
2010


TĐ 3 Tự thuật. Bảng phụ, …


T 3 Số hạng – Tổng. Thẻ chữ,…


LTVC 1 Từ và câu. Bảng phụ,…


TNXH 1 Cơ quan vận động. Hình ở SGK


NĂM
19/8
2010


TD 2 Tập hợp hàng dọc; ngang; điểm số; chào-báo


cáo.


Còi


T 4 Luyện tập. Bảng phụ ,…


CT 2 Nghe-viết: Ngày hôm qua đâu rồi? Bảng phụ,…


TV 1 Chữ hoa <i>A.</i> Chữ mẫu,…


SAÙU
20/8
2010



T 5 Đề xi mét. Thước mét


ÂN 1 Oân các bài hát lớp 1. Nghe hát Quốc ca.


TLV 1 Tự giới thiệu câu và bài. Bảng phụ,…


KC 1 Có công mài sắt có ngày nên kim. Tranh m.hoïa


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Thứ hai ngày 16 tháng 8 năm 2010</b>
<b>Tiết 1</b> Chào c ờ


………


Tiết 2 ; 3 Tập đọc


<i><b>Coù công mài sắt, có ngày nên kim.</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>- Đọc đúng, rõ ràng tòan bài; biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các
cụm từ


<b>- Hiểu được lời khuyên từ câu chuyện: làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành cơng </b>
(Trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa)


- Học sinh khá giỏi hiểu ý nghĩa của câu tục ngữ có cơng mài sắt, có ngày nên kim


<b>II.CHU ẨN BỊ : </b> Tranh minh hoạ bài đọc như SGK. Bảng phụ viết sẵn câu dài cần luyện đọc.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


<b>HĐ Giáo viên</b> <b>HĐ Học sinh</b>



<i><b>1. Ổn định:</b></i>
<i><b>2. Bài cũ:</b></i>


<i><b>3. Bài mới:</b></i> Có cơng mài sắt, có ngày nên kim


* GV treo tranh và hỏi:
- Tranh vẽ những ai?


- Muốn biết bà cụ làm việc gì và trị chuyện với cậu
bé ra sao, muốn nhận được lời khuyên hay. Hơm
nay chúng ta sẽ tập đọc truyện: “Có cơng mài sắt
<i>có ngày nên kim” </i>


 Ghi tựa.


 <i><b>Hoạt động 1:</b></i> Đọc mẫu


- <sub>GV đọc mẫu toàn bài.</sub>


- GV lưu ý giọng đọc: Giọng người kể chuyện: nhẹ
nhàng, chậm rãi. Giọng bà cụ: ơn tồn, trìu mến.
Giọng cậu bé: ngây thơ, hồn nhiên.


- <sub>Yêu cầu 1 HS đọc lại.</sub>


 <i><b>Hoạt động 2:</b></i> Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ


Đàm thoại, thực hành.



- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu cho đến hết bài.
- <sub>Hãy nêu những từ khó đọc có trong bài?</sub>


 GV phân tích và ghi lên bảng: <i><b>n</b>ắn <b>n</b>ót, m<b>ải</b> m<b>iết</b>,</i>


<i><b>ơn</b> t<b>ồn</b>, ng<b>uệch</b> ng<b>oạc</b>, <b>s</b>ắt.</i>


- GV yêu cầu HS đọc nối tiếp từng đoạn trước lớp.
- Từ mới: mải miết, kiên trì, nhẫn nại.


- Luyện đọc câu dài:


o<i>Mỗi khi cầm quyển sách,/ cậu chỉ đọc <b>vài </b></i>


- Hát.


- Một bà cụ và một cậu bé.


- <sub>HS lắng nghe. (đóng sách)</sub>


- <sub>1 HS đọc (lớp mở sách).</sub>


- HS đọc nối tiếp từng câu.
- <sub>HS nêu.</sub>


- HS đọc.


- <sub>HS nêu nghóa.</sub>


- HS đọc theo hướng dẫn của GV (cả


lớp, cá nhân, lớp).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>dòng</b>/ đã <b>ngáp ngắn ngáp dài</b>,/ rồi <b>bỏ dở</b>.//</i>


o<i>Bà ơi,/ bà <b>làm gì</b> thế?//</i>


o<i>Thỏi sắt<b> to</b> như thế,/ làm sao bà <b>mài thành kim</b></i>


<i>được.//</i>


o<i>Mỗi ngày mài/ thỏi sắt <b>nhỏ đi</b> một tí,/ sẽ có </i>


<i>ngày nó <b>thành kim</b>.//</i>


o<i>Giống như cháu đi học,/ mỗi ngày cháu <b>học </b></i>
<i><b>một ít</b>,/ sẽ có ngày cháu <b>thành tài</b>.//</i>


- GV u cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- <sub>Các nhóm lên thi đọc.</sub>


- Đọc đồng thanh.
 Nhận xét.


<i><b> Kết luận:</b></i> Cần ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ.


- <sub>HS đọc trong nhóm.</sub>


- Các nhóm bốc thăm thi đọc.
- <sub>Cả lớp đọc đồng thanh.</sub>



(Tieát 2)


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của GV</b>


 <i><b>Hoạt động 3:</b></i> Tìm hiểu bài (16’)


* Đoạn 1:


- <sub>Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 1.</sub>


- Lúc đầu cậu bé học hành thế nào?


 Cậu bé khi làm thường mau chán và hay bỏ dở
<i>công việc.</i>


* Đoạn 2:


- Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 1.
- GV treo tranh và hỏi:


- Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá để làm gì?


- Những câu nói nào cho thấy cậu bé không tin?


 Cậu bé không tin khi thấy bà cụ mài thỏi sắt
<i>vào tảng đá.</i>


* Đoạn 3:


- <sub>Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 3.</sub>


- Bà cụ giảng giải thế nào?


- <sub>Chi tiết nào chứng tỏ cậu bé tin lời?</sub>


- <sub>Câu chuyện khuyên ta điều gì?</sub>


- Em hiểu thế nào về ý nghóa của câu: Có công
<i>mài sắt, có ngày nên kim?</i>


 Sau khi nghe bà cụ giảng giải, cậu bé đã hiểu:


- HS đọc.


- Mỗi khi cầm quyển sách, cậu chỉ đọc
vài dòng đã ngáp ngắn ngáp dài. Những
lúc tập viết, cậu chỉ nắn nót được vài
dịng đã viết nguệch ngoạc.


- HS đọc.


- HS quan saùt tranh.


- Mài thỏi sắt thành chiếc kim khâu để
vá quần áo.


- “Thỏi sắt to như thế làm sao bà mài
<i>thành kim được.”</i>


- HS đọc.



- <sub>Mỗi ngày … thành tài.</sub>


- Cậu bé hiểu ra, quay về nhà học bài.
- <sub>Phải chăm chỉ, cần cù, không ngại gian</sub>
khổ khi làm việc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>việc gì dù khó khăn đến đâu nếu ta biết nhẫn nại </i>
<i>thì sẽ thành cơng.</i>


<i><b> Kết luận:</b></i> Cơng việc dù khó khăn đến đâu, nhưng


<i>nếu ta biết kiên trì nhẫn nại thì mọi việc sẽ thành </i>
<i>coâng.</i>


 <i><b>Hoạt động 4:</b></i> Luyện đọc lại


- <sub>GV hướng dẫn HS cách đọc theo vai.</sub>
- Yêu cầu HS đọc theo vai trong nhóm.
- <sub>Các nhóm lên bốc thăm thi đọc theo vai.</sub>
 Nhận xét, tuyên dương.


<i><b> Kết luận:</b></i> Cần đọc đúng giọng nhân vật.


<i><b>4. Củng cố – Dặn dò:</b></i>


- Em thích nhân vật nào? Vì sao?
- Liên hệ thực tế


 GDTT.



- Nhận xét tiết học.


- Luyện đọc thêm. Chuẩn bị: Tự thuật.


- <sub>HS đọc theo hướng dẫn của GV.</sub>
- HS đọc theo nhóm 3.


- <sub>Nhóm bốc thăm thi đọc.</sub>


- <sub>HS tự nêu.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TIẾT 4</b> <b>Toán</b> (Tiết 1)


<i><b>Ơn tập các số đến 100</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100.


- Nhận biết các số có 1 chữ số, các số có 2 chữ số;số lớn nhất có một chữ số, số lớn nhất có hai
chữ số,số liền trước, số liền sau.


- Làm được các BT 1 ; 2 ; 3.


- Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận.


<b>II. CHU ẨN BỊ : </b>1 bảng các ô vuông, 1 bảng 10 ơ vng. SGK, VBT.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


HĐ Giáo viên HĐ Học sinh



<i><b>1. Ổn định:</b></i>
<i><b>2. Bài cũ:</b></i>


_ GV yêu cầu các tổ trưởng kiểm tra dụng cụ học
tập của HS.  Nhận xét, tuyên dương.


<i><b>3. Bài mới:</b></i> Ơn tập các số đến 100


* <i><b>Bài 1:</b></i>


- Hãy nêu các số có 1 chữ số từ bé đến lớn?
- Hãy nêu các số có 1 chữ số từ lớn đến bé?
- Các số này hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
- GV dán băng giấy 10 ô.


 GV nhận xét.


- Hướng dẫn HS làm câu b, c. Trong các số vừa tìm,
các em tìm số lớn nhất, số bé nhất?


 Nhận xét.


* <i><b>Bài 2:</b></i>


- <sub>GV hướng dẫn HS làm mẫu dòng 1.</sub>


- Hãy nêu các số trong vòng 10 từ bé đến lớn?
- <sub>GV dán băng giấy. Yêu cầu HS làm tiếp.</sub>
- Câu b, c, GV hướng dẫn HS làm tương tự 1b, c.


<i>Lưu ý kỹ dãy số tự nhiên có một chữ số.</i>


* <i><b>Bài 3:</b></i> Số liền trước, số liền sau.


- GV viết số 16 lên bảng.
- Tìm số liền sau?


- Số liền trước?


- Số liền trước hơn hay kém số 16?


 Số liền trước của một số kém số đó 1 đơn vị.
- Số liền sau hơn hay kém số 16?


- <sub>Haùt.</sub>


- <sub>Tổ trưởng kiểm tra rồi báo lại cho </sub>
GV.


- HS đọc yêu cầu.


- <sub>0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.</sub>
- 9; 8; 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1; 0.
- <sub>1 đơn vị.</sub>


- 1 HS lên bảng sửa câu 1a, lớp làm
vào vở.


- <sub>HS làm miệng và nêu kết quả.</sub>
- HS sửa bài.



- HS đọc đề.
- <sub>HS quan sát.</sub>


- 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19.
- <sub>HS làm bài, sau đó sửa bài: 1 HS </sub>
làm 1 dòng. HS nêu miệng.


- 17.
- <sub>15.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

 Để tìm số liền sau của một số thì ta lấy số đó
<i>cộng 1 đơn vị.</i>


- <sub>Yêu cầu 1 HS làm mẫu câu a.</sub>
 Nhận xét.


<i><b>Kết luận:</b></i> Số liền trước ít hơn số đã cho 1 đơn vị, số


<i>liền sau nhiều hơn số đã cho 1 đơn vị.</i>


<i><b>4. Cuûng coá </b></i>


- GV tiến hành cho HS chơi truyền điện, đến lượt ai
nhặt được chiếc nấm nào thì trả lời câu hỏi của
chiếc nấm đó.


 GV nhận xét.


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>



- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Ơn tập các số đến 100 (tiếp theo)


- HS nhắc lại.


- <sub>Hơn số 16 1 đơn vị.</sub>
- HS nhắc lại.


- <sub>1 HS khá làm. a) 40.</sub>
- Lớp làm những câu còn lại.
b) 89 c) 98 d) 100.
- HS tham gia chơi.


- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tiết 5 <b>Đạo đức</b> (Tiết 1)


<i><b>Học tập, sinh hoạt đúng giờ </b></i>(Tiết 1)


<b>I. MỤC TIÊU : - Nêu được một số biểu hiện của học tập và sinh họat đúng giờ</b>
- Nêu được lợi ích của việc học tập, sinh họat đúng giờ.


- Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân.
- Thực hiện theo thời gian biểu


- Lập thời gian biểu phù hợp với bản thân
<b>TTCC :2 ;3 N X 1 :cả lớp</b>



<b>II. CHU ẨN BỊ : </b><i><b> </b></i>Phiếu giao việc, VBT.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


HĐ Giáo viên HĐ Học sinh


<i><b>1. Ổn định:</b></i>
<i><b>2. Bài cũ:</b></i>


- u cầu tổ trưởng kiểm tra và báo lại cho GV.
 Nhận xét, tuyên dương.


<i><b>3. Bài mới:</b></i> Học tập, sinh hoạt đúng giờ (tiết 1)


 <i><b>Hoạt động 1:</b></i> Nêu ý kiến


Thảo luận, trình bày.


- GV chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu thảo luận và
trình bày những tình huống sau:


oTình huống 1: Trong giờ học Tốn, cơ giáo


đang hướng dẫn cả lớp làm bài. Bạn Minh tranh thủ
làm bài tập Tiếng Việt, còn bạn Hùng vẽ máy bay
lên vở nháp. Hai bạn làm như vậy đúng hay sai ?
Tại sao ?


oTình huống 2: Cả nhà đang ăn cơm vui veû,


riêng An vừa ăn vừa xem truyện tranh. Theo em,


bạn An đúng hay sai ? Vì sao ?


 Làm 2 việc cùng một lúc không phải là học tập,
<i>sinh hoạt đúng giờ.</i>


oTình huống 3: Nga đang ngồi xem ti vi rất hay.


Mẹ nhắc nhở Nga đã đến giờ đi ngủ. Theo em, Nga
sẽ ứng xử ra sao ? Em hãy giúp Nga chọn cách ứng
xử phù hợp. Vì sao em chọn cách đó?


oTình huống 4: Đầu giờ học, Nam và Hằng đi


học trễ. Nam bèn rủ Hằng, mình xuống căn tin mua
ít bánh ăn đi. Em hãy giúp Hằng cách ứng xử phù
hợp và giải thích lý do ?


 Với tình huống 3, 4 GV cho HS sắm vai.


- Hát.


- HS kiểm tra rồi báo lại cho GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b> Kết luận:</b></i> Mỗi tình huống có nhiều cách ứng xử, ta
<i>nên chọn cách phù hợp.</i>


 <i><b>Hoạt động 2:</b></i> Giờ nào việc nấy


- GV tổ chức cho HS chơi trị chơi sắm vai.



 GV nhận xét.


<i><b> Kết luận:</b></i> Cần sắp xếp thời gian hợp lý để đủ thời


<i>gian học tập, vui chơi, làm việc nhà và nghỉ ngơi.</i>


<i><b>4. Củng cố – Dặn dò:</b></i>


- GV đặt câu hỏi, yêu cầu HS trả lời để củng cố nội
dung bài học.


- Nhận xét tiết học.


- <sub>Về nhà cùng cha mẹ xây dựng thời gian biểu và </sub>
thực hiện theo.


- <sub>Chuẩn bị: Học tập, sinh hoạt đúng giờ (tiết 2)</sub>


- <sub>HS chơi trị chơi làm phóng viên. </sub>
Phóng viên đi hỏi các bạn trả lời về
những việc àm của mình trong từng
thời gian khác nhau của ngày: buổi
sáng, buổi trưa, buổi chiều, buổi tối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Thứ ba, ngày 17 tháng 8 năm 2010</b>


Tieát 1 <b>Thể dục</b> (Tiết 1)


<b>GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH. TC “DIỆT CON VẬT CĨ HẠI”</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>- Biết được 1 số nội dủngtong giờ học TD, biết tên 4 nội dung cơ bản của chương
trình TD lớp 2.


- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc, điểm đúng số của mình.
- Biết cách chào, báo cáo khi GV nhận lớp.


- Thực hiện đúng YC của trị chơi.
<b>TTCC 1,2,3 CỦA NX1: Cả lớp</b>


<b>II. CHU ẨN BỊ: </b>Sân trường rộng rãi, thống mát, sạch sẽ, an tồn. Cịi.
<b>III. NỘI DÙNG DẠY HỌC:</b>


Nội dung <sub>lượng</sub>Định Tổ chức luyện tập


<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>


- GV tập hợp lớp, phổ biến nội quy, yêu
cầu giờ học.


- Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát.


<i><b>2. Phần cơ bản:</b></i>


- GV giới thiệu chương trình lớp 2.


- GV nêu một số quy định khi học giờ thể
dục.


- GV chọn cán sự môn thể dục.
- Giậm chân tại chỗ.



- Trò chơi: Diệt các con vật có hại.


3<i><b>. Phần kết thúc:</b></i>


- <sub>Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát.</sub>
- GV nhận xét tiết học.
- <sub>Giao bài tập về nhà.</sub>


5’


20’


5’


- Theo đội hình 4 hàng ngang.
x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x
GV


- Theo đội hình 4 hàng ngang.


- Theo đội hình 4 hàng ngang.
- HS nhắc lại.


- Theo đội hình 4 hàng ngang.
- HS nhắc lại.



- Theo đội hình 4 hàng ngang, GV tập
cho cả lớp. Sau khi tập GV kiểm tra.
- Theo đội hình vịng trịn, GV và HS
cùng ơn lại  GV nhận xét, tuyên
dương.


- Theo đội hình 4 hàng ngang.
- HS lắng nghe.


- Tập giậm chân tại chỗ.


<b>TIẾT 2</b> <b>MĨ THUẬT</b> (Tiết 1)


<b>VẼ TRANG TRÍ – VẼ ĐẬM NHẠT.</b>
<b>GV chun trách dạy.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TIẾT 3</b> <b>Chính tả:</b> (Tiết 1)


<i><b>Có công mài sắt, có ngày nên kim </b></i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b> :- Chép lại chính xác bài chính tả (SGK) ; trình bày đúng 2 câu văn xuôi. Không
mắc quá 5 lỗi trong bài.


- Làm được bài tập 2,3,4


- Giáo dục HS tính cẩn thận, rèn chữ giữ vở.


<b>II.Chu ẩn bị : </b><i><b> </b></i>Bảng lớp viết sẵn đoạn văn tập chép. Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>



<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i><b>1. Ổn định:</b></i>
<i><b>2. Bài cũ: </b></i>


_ GV yêu cầu các tổ trưởng kiểm tra dụng cụ học
tập của HS.  Nhận xét, tuyên dương.


<i><b>3. Bài mới:</b></i> Có cơng mài sắt, có ngày nên kim


 <i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn tập chép


- <sub>GV đọc bài chép.</sub>


- Đoạn chép này từ bài nào?


- <sub>Đoạn này là lời của ai nói với ai?</sub>
- Bà cụ nói gì?


- <sub>Đoạn này có mấy câu?</sub>
- Cuối mỗi câu có dấu gì?
- <sub>Chữ nào được viết hoa?</sub>


- Chữ Giống bắt đầu một câu nên viết hoa. Còn chữ
<i>Mỗi bắt đầu một đoạn thì ta cũng viết hoa nhưng </i>
phải lùi vào 2 ô.


- <sub>GV yêu cầu HS nêu những từ khó viết có trong </sub>
bài.



- <sub>GV yêu cầu HS viết từ khó vào bảng con: ng</sub><i><b><sub>ày</sub></b><sub>, </sub></i>
<i>m<b>ài</b>, <b>sắt</b>, ch<b>áu</b>, <b>c</b>ậu bé.</i>


 Nhận xét.


- GV u cầu HS nhìn bảng, chép bài vào vở.


- <sub>GV theo dõi, kiểm tra, uốn nắn những HS nào viết</sub>
còn lúng túng.


 GV thu vở chấm, nhận xét.
<i>Chú ý cách trình bày, cách viết hoa.</i>


 <i><b>Hoạt động 2:</b></i> Luyện tập


* Baøi 2:


- GV làm mẫu từ đầu.


- GV yêu cầu lớp làm vào vở.


- <sub>Haùt.</sub>


- <sub>Tổ trưởng kiểm tra rồi báo lại cho </sub>
GV.


- <sub>HS lắng nghe.</sub>


- Có cơng mài sắt, có ngày nên kim.
- <sub>Bà cụ nói với cậu bé.</sub>



- Kiên trì nhẫn nại thì việc gì cũng
thành công.


- 2 câu
- <sub>Dấu chấm </sub>
- Giống, Mỗi.


- HS nêu.
- <sub>HS viết.</sub>


- HS vieát.


- <sub>HS đọc yêu cầu của bài.</sub>
- HS theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

 Nhận xét.
* Bài 3:
- <sub>GV làm mẫu: á </sub>


 ă


- GV u cầu lớp viết vào vở những chữ cái còn
thiếu trong bảng.


- Yêu cầu HS đọc bảng chữ cái vừa viết.
 Nhận xét.


<i><b>Kết luận:</b></i> Nhớ kỹ thứ tự những chữ cái có trong



<i>bảng.</i>


<i><b>4. Củng cố – Dặn dị:</b></i> - GV xóa bảng từng cột để


HS đọc thuộc bảng chữ cái.


- <sub>GV tổ chức cho HS thi đua đọc thuộc.</sub>
 Nhận xét, tuyên dương.


- <sub>Chuẩn bị: Ngày hôm qua đâu rồi ?</sub>


- HS làm bài vào VBT: <i><b>c</b>ậu bé, bà <b>c</b>ụ,</i>


<i><b>k</b>iên nhẫn.</i>


- <sub>HS đọc yêu cầu của bài.</sub>
- HS theo dõi.


- <sub>HS làm vào vở, 9 HS lên bảng điền </sub>
vào.


- <sub>5 –10 HS đọc.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TIẾT 4</b> <b>Tốn</b> (Tiết 2)


<i><b>Ơn tập các số đến 100 </b></i>(tiếp theo)


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


-Biết viết các số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số.


- Biết so sánh các số trong phạm vi 100.


- Cả lớp làm được các BT 1 ; 3 ; 4 ; 5. Học sinh khá giỏi làm thêm BT 2.
- Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thaän.


<b>II. CHU ẨN BỊ : </b> Bảng kẻ như bài 1. SGK, VBT.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


Giáo viên Học sinh


<i><b>1. Ổn định:</b></i>


<i><b>2. Bài cũ:</b></i> Ơn tập các số đến 100


_ GV yêu cầu 3 HS đứng lên trả lời những câu hỏi
sau:


oSố liền trước số 72 là số nào ?
oSố liền sau số 72 là số nào ?


oHãy nêu các số từ 50 đến 60 ? Từ 80 đến 90 ?
oNêu các số có 1 chữ số ?


 Nhận xét, ghi điểm.


<i><b>3. Bài mới:</b></i> Ơn tập các số đến 100 (tiếp theo)


* <i><b>Baøi 1:</b></i>


- GV làm mẫu 1 bài:



oSố có 8 chục và 5 đơn vị được viết là 85.
o85 gồm mấy chục? Mấy đơn vị?


- Yêu cầu HS làm bài.
- <sub>GV yêu cầu HS sửa bài.</sub>


 Nhận xét.


* <i><b>Bài 2:</b></i><b> HS khá, giỏi làm</b>


* <i><b>Bài 3:</b></i>


- GV yêu cầu HS nêu cách so sánh hai số.


- <sub>GV u cầu HS làm bài. Sau đó sửa bài bằng hình</sub>
thức 3 nhóm tiếp sức điền dấu. u cầu lớp giải
thích vì sao điền dấu >, <, =.


 Nhận xét.


<i><b>Kết luận:</b></i> Khi so sánh số có 2 chữ số, ta so sánh số


<i>chục trước, sau đó so sánh tiếp số đơn vị.</i>


* <i><b>Bài 4:</b></i>


- <sub>Haùt.</sub>


- <sub>3 HS lần lượt trả lời câu hỏi của GV.</sub>



- HS đọc đề.


- 8 chục, 5 đơn vị.
- <sub>HS làm bài.</sub>
- HS sửa miệng.


<i>. 3 chục, 6 đơn vị viết là 36, đọc là ba </i>
<i>mươi sáu, 36 = 30 + 6</i>


<i>. 71: bảy mươi mốt, 71 = 70 + 1</i>
<i>. 94: chín mươi tư, 94 =90 + </i>


- HS khá, giỏi làm theo h.dẫn của GV
- HS đọc đề.


- <sub>HS neâu.</sub>


- HS tự làm bài vào vở.
<i> 38 <b>></b> 34</i> <i> 27 <b><</b> 72</i>
<i> 72 <b>></b> 70</i> <i> 68 <b>=</b> 68</i>
<i> 80 + 6 <b>></b> 85 40 + 4 <b>=</b> 44</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV hướng dẫn:


o<i>Sắp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là số nào nhỏ ta </i>


<i>viết trước, số nào lớn ta viết sau.</i>


o<i>Sắp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ thì ta làm ngược </i>



<i>lại , số lớn ta viết trước, số nhỏ ta viết sau.</i>
- Yêu cầu HS làm bài. Sửa bài.


 Nhận xét.


* <i><b>Bài 5:</b></i>


- Để làm bài này, ta sẽ làm theo cách sắp xếp các
số theo thứ tự từ bé đến lớn .


- Yêu cầu HS laøm baøi.


 Sửa bài  Nhận xét.


<i><b> Kết luận:</b></i> Muốn viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn


<i>hoặc từ lớn đến bé, trước hết các em hãy so sánh các</i>
<i>số với nhau rồi viết. </i>


<i><b>4.</b></i>


<i><b> Củng cố</b></i>


- GV tổ chức cho HS thi đua điền thêm số tròn chục
vào tiếp dãy số sau:


10 30 60 80 100
 GV nhận xét, tuyên dương.



<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Số hạng – Tổng.


- HS đọc đề.
- <sub>HS lắng nghe.</sub>


- <sub>HS làm bài, 2 HS lên sửa bài.</sub>
<i>a) 28; 33; 45; 54.</i>


<i>b) 54; 45; 33; 28.</i>
<i>- HS đọc đề.</i>


- HS lắng nghe.
- <sub>HS làm bài:</sub>


<i>67; 70; 76; 80; 84; 90; 93; 98; 100.</i>
- HS sửa bài miệng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tieát 5 <b>Thủ công</b> (Tiết 1)


<i><b>Gấp tên lửa </b></i>(tiết 1)


<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Học sinh biết cách gấp tên lửa.


- Gấp đuợc tên lửa . Các nếp gấp tương đối thẳng và phẳng.


- Với HS khéo léo, các nếp gấp thẳng, phẳng, tên lửa sử dụng được.


- Tạo hứng thú cho HS u thích gấp hình.


<b>II. CHU ẨN BỊ : </b> Mẫu tên lửa to. Quy trình gấp tên lửa. Giấy màu.Giấy nháp.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>


HĐ Giáo viên HĐ Học sinh


<i><b>1. Ổn định:</b></i>
<i><b>2. Bài cũ: </b></i>


_ GV yêu cầu các tổ trưởng kiểm tra dụng cụ học
tập của HS.  Nhận xét, tuyên dương.


<i><b>3. Bài mới:</b></i> Gấp tên lửa (tiết 1)


 <i><b>Hoạt động 1:</b></i> Quan sát, nhận xét


- GV đưa mẫu tên lửa.
- Tên lửa có hình dạng gì?
- Tên lửa có màu gì?


- GV mở từ từ mẫu tên lửa ra và hỏi: Tên lửa được
gấp từ tờ giấy hình gì?


<i><b> Kết luận:</b></i> <i>Tên lửa được gấp từ tờ giấy hình chữ</i>


<i>nhật, gồm có 2 phần: phần thân và phần mũi.</i>


 <i><b>Hoạt động 2:</b></i> Hướng dẫn gấp



Gấp tên lửa được tiến hành theo 2 bước:
* Bước 1: Tạo thân và mũi tên lửa:


- Đặt tờ giấy hình chữ nhật lên bàn, mặt kẻ ô ở
trên. Gấp đôi tờ giấy theo chiều dài để lấy đường
dấu giữa (H1).


- Mở tờ giấy ra, gấp theo đường dấu giữa sao cho
2 mép giấy mới gấp nằm sát đường dấu giữa (H2).


- Gấp theo đường dấu gấp ở H2 sao cho 2 mép


bên sát vào đường dấu giữa (H3).


- Gấp theo đường dấu gấp ở H3 sao cho 2 mép


bên sát đường dấu giữa (H4).


* Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng:


- Bẻ các nếp gấp sang 2 bên đường dấu giữa, ta
được tên lửa (H5)


- Để phóng tên lửa, ta cầm vào nếp gấp giữa, cho
2 cánh tên lửa ngang ra (H6) và phóng tên lửa
theo hướng chếch lên khơng trung.


- <sub>Hát.</sub>


- <sub>Tổ trưởng kiểm tra rồi báo lại cho GV.</sub>



- <sub>HS quan sát.</sub>
- Dài giống mũi tên.
- <sub>Màu đỏ.</sub>


- Hình chữ nhật.


- HS quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b> Kết luận:</b></i> Có 2 bước gấp tên lửa.


 <i><b>Hoạt động 3:</b></i> Thực hành gấp nháp


- GV yêu cầu 2 HS lên bảng gấp nháp.


 GV nhận xét, uốn nắn những chỗ cịn sai sót.
- GV tổ chức cho cả lớp gấp nháp.


 GV theo dõi, uốn nắn.


<i><b>Kết luận:</b></i> Gấp đúng, đủ 2 bước.


<i><b> 4 Củng cố </b></i>


- Tên lửa được gấp từ tờ giấy hình gì?
- Tên lửa gồm có mấy phần?


- Gấp tên lửa được tiến hành theo mấy bước?
 Nhận xét tiết học.



<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Về thực hành gấp nhiều lần cho thành thạo.
- Chuẩn bị: Gấp tên lửa (tiết 2)


- HS quan sát.
 Lớp nhận xét.


- Cả lớp tiến hành gấp nháp.


- Hình chữ nhật.
- <sub>2 phần.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Thứ tư, ngày 18 tháng 8 năm 2010</b>
<b>TIẾT 1</b> <b>Tập đọc </b>(Tiết 3)


<b>TỰ THUẬT</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Đọc đúng và rõ ràng tòan bài ; biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các dòng,
giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dịng


- Nắm được những thơng tin chính về bạn học sinh trong câu chuyện ; bước đầu có khái niệm về
tự thuật ( lý lịch). (Trả lời được những câu hỏi trong SGK)


- HS thích học môn Tiếng Việt.


<b>II CHU ẨN BỊ </b><i><b>:</b></i> bảng phụ ghi sẵn nội dung bản tự thuật.SGK.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


H Đ Giáo viên HĐ Học sinh



<i><b>1. Ổn định:</b></i>


<i><b>2. Bài cũ:</b></i> Có công mài sắt, có ngày nên kim


- <sub>u cầu HS đọc bài và trả lời câu hỏi:</sub>
 Nhận xét, ghi điểm.


<i><b>3. Bài mới:</b></i> Tự thuật


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Luyện đọc


- GV đọc mẫu toàn bài.
- Yêu cầu 1 HS đọc lại.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng dòng cho đến hết
bài.


- Hãy nêu những từ khó đọc có trong bài?


 GV phân tích và ghi lên bảng: <i><b>qu</b>ê <b>qu</b>án, <b>qu</b>ận, </i>
<i>t<b>ỉnh</b>, x<b>a</b>õ, h<b>uyện</b>, H<b>àn</b> Th<b>uyên</b>. </i>


- <sub>GV hướng dẫn HS ngắt nhịp:</sub>


o Ngày sinh: // 23 – 4 – 1996.


o Họ và tên: // Bùi Thanh Hà.


o Nam, nữ: // Nữ.



o Nơi sinh: // Hà Nội.


- Từ mới: nơi sinh: nơi mình được sinh ra, nơi ở hiện
<i>nay: địa chỉ nhà.</i>


- <sub>GV luyện HS đọc đoạn, lưu ý đọc tự thuật không </sub>
cần đọc diễn cảm.


- <sub>GV yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm.</sub>
- Các nhóm lên thi đọc.


 Nhận xét.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Tìm hiểu bài (10’)


- <sub>Em biết được những gì về bạn Thanh Hà?</sub>


o Nêu họ và tên bạn Thanh Hà?
o Bạn là nam hay nữ?


- Haùt.


- 4 HS đọc, 1 HS/ 1 đoạn và trà lời câu
hỏi.


- HS laéng nghe.


- 1 HS đọc (lớp mở sách).
- HS đọc nối tiếp từng dòng.


- HS nêu.


- HS đọc.




-- 7 – 8 HS đọc.


- HS nêu nghóa và lắng nghe.


- HS lắng nghe.


- HS đọc trong nhóm.


- Các nhóm bốc thăm thi đọc.


- Bùi Thanh Hà.
- Nữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

o Bạn sinh ở đâu? Ngày sinh của bạn?


o Em hãy nói về quê quán và nơi ở hiện nay của


bạn Thanh Hà?


o Bạn Thanh Hà học lớp nào? Trường nào?


- Nhờ đâu em biết rõ về bạn Thanh Hà như vậy?
 GV chỉ cho HS thấy rõ lợi ích của bản tự thuật.
- GV tổ chức cho HS chơi trị phóng viên cho câu


hỏi 3, 4:


oHãy cho biết họ và tên của em?
oNgày sinh của em?


oEm ở đâu (phường, quận)?


 Nhận xét.


<i><b>Kết luận:</b></i> Cần nắm rõ về cách trả lời cho bản tự


<i>thuật của mình.</i>


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Luyện đọc lại


- <sub>GV lưu ý kỹ cho HS về cách đọc bản tự thuật.</sub>
- Yêu cầu HS đọc bản tự thuật.


- <sub>Tổ chức cho HS thi đua đọc bản tự thuật.</sub>
 Nhận xét.


<i><b>b. Kết luận:</b></i> Nắm rõ cách đọc bản tự thuật.


<i><b>4. Củng cố – Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Ngày hôm qua đâu rồi.


- Hà Nội. 23 – 4 – 1996.


- <sub>Q quán Hà Tây, nơi ở: </sub>


- Lớp 2B, trường Võ Thị Sáu, Hà Nội.


- Lớp tham gia chơi.


Hs neâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>TIẾT 2</b> <b> Tốn</b> (Tiết 3)


<i><b>Số hạng – Tổng </b></i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Biết số hạng, tổng.


- Biết thực hiện phép cộng các số có 2 chữ số trong phạm vi 100.
- Biết giải bài tóan có lời văn bằng một phép cộng.


- Làm được các BT 1 ; 2 ; 3.


- Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận.
<b>II CHU ẨN BỊ : </b>Bảng phụ.SGK, VBT.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


HĐ Giáo viên HĐ Học sinh


<i><b>1. Ổn định:</b></i>


<i><b>2. Bài cũ:</b></i> Ơn tập các số đến 100 (tiếp theo)


- GV yêu cầu 3 HS phân tích các số sau thành tổng


của chục và đơn vị: 27; 16; 55; 94


 Nhận xét, ghi ñieåm.


<i><b>3. Bài mới:</b></i> Số hạng – Tổng


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Giới thiệu số hạng và tổng


- <sub>GV ghi : 35 + 24 = 59.</sub>


- GV vừa chỉ vừa ghi giống SGK: Trong phép cộng
này, 35 được gọi là số hạng, 24 gọi là số hạng, 59
<i>gọi là tổng.</i>


- GV chỉ số, yêu cầu HS đọc tên gọi.


- <sub>GV chuyển qua tính dọc và tiến hành tương tự như</sub>
tính ngang.


- <sub>GV lưu ý thêm: 35 + 24 cũng gọi là tổng. 59 là </sub>
tổng của 35và 24.


- <sub>GV viết: 73 + 26 = 99. Yêu cầu HS nêu tên thành </sub>
phần và kết quả của phép cộng trên.


<i><b>Kết luận:</b></i> Trong phép cộng, các số cộng lại với nhau


<i>goïi là số hạng, kết quả của phép cộng gọi là tổng.</i>


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Luyện tập



* <i><b>Bài 1:</b></i>


- Yêu cầu HS nêu cách làm.
- Yêu cầu HS làm bài.


- Tiến hành sửa bài bằng hình thức HS nêu miệng
kết quả.


 Nhận xét.


 Muốn tìm tổng, ta lấy số hạng cộng với số hạng.


* <i><b>Baøi 2:</b></i>


- GV lưu ý: + Để làm bài này, trước tiên ta sẽ tiến


- Hát.


- 3 HS lên bảng phân tích.


- HS quan sát.
- <sub>HS nhắc lại.</sub>


- <sub>HS đọc.</sub>


- HS thực hiện theo u cầu của GV.
- <sub>HS nhắc lại.</sub>





-- 73: số hạng, 26: số hạng, 99: tổng.
- <sub>HS nhắc lại.</sub>


- HS đọc đề.
- <sub>HS nêu.</sub>


- HS tự làm bài vào vở.
- <sub>HS nêu miệng:</sub>


<i>69 27</i> <i> .65</i>
- HS nhắc lại.


- <sub>HS đọc đề.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

hành đặt tính dọc. Viết số hạng thứ nhất ở trên, số
hạng thứ hai ở dưới sao cho chữ số ở hàng đơn vị
thẳng cột với hàng đơn vị, hàng chục thẳng cột với
hàng chục, viết dấu ộng , kẻ vạch ngang.


+ Cuối cùng, ta tiến hành cộng theo
thứ tự từ trên xuống dưới, từ phải sang trái.
- GV làm mẫu phép tính:


42
+


36


<i><b> 78</b></i>



- Yêu cầu HS làm bài.


- Tiến hành sửa bài bằng hình thức, HS nào làm
xong trước thì lên bảng làm.


 Nhận xét.


* <i><b>Bài 3:</b></i>


- <sub>GV ghi tóm tắt:</sub>


 <i>Buổi sáng</i> <i>: 12 xe đạp</i>
 <i>Buổi chiều : 20 xe đạp</i>
 <i>Cả 2 buổi</i> <i>: … xe đạp?</i>


<i><b>4. Củng cố – Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét tiết học.
- <sub>Làm bài: 1, 2 / 5.</sub>
- Chuẩn bị: Luyện tập.


9 HS.


- HS làm bài, HS nào làm xong thì lên
bảng sửa.


b) 53 c) 30 d) 9


+ <sub> 22</sub><sub> </sub>+ <sub> 28</sub><sub> </sub> <sub> </sub>+ <sub> 20</sub><sub> </sub><sub> </sub>



<i><b> 75</b></i> <i><b>58</b></i> <i><b> 29</b></i>


- <sub>HS đọc đề</sub>
<i>Giải:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>TIẾT 3</b> <b>Luyện từ và câu</b> (Tiết 1)


<i><b>TỪ VÀ CÂU</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Bước đầu làm quen với khái niệm Từ và Câu thông qua các BT thực hành.
- Biết tìm các từ liên quan đến họat động học tập(BT1, BT2) ; viết được một câu nói về nội dung
mỗi tranh(BT3)


- Giáo dục HS yêu thích Tiếng Việt.


<b>II CHU ẨN BỊ </b><i><b>:</b></i> Tranh trang 8 – 9, bảng chữ trang 8, bài tập 1.GK, VBT.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


HĐ giáo viên HĐ học sinh


<i><b>1. Ổn định:</b></i>
<i><b>2. Bài cũ:</b></i>


- <sub>GV yêu cầu tổ trưởng kiểm tra đồ dùng học tập.</sub>
 Nhận xét, tuyên dương.


<i><b>3. Bài mới:</b></i> Từ và câu


* <i><b>Baøi 1:</b></i>



- <sub>GV treo 8 bức tranh lên bảng. Yêu cầu HS quan </sub>
sát.


- <sub>Có 8 bức tranh với 8 từ theo thứ tự từ 1 – 8. Hãy </sub>
chỉ tay vào số thứ tự và đọc lên.


- <sub>8 tranh gắn với 8 tên gọi. Hãy tìm tên gọi ứng với </sub>
mỗi bức tranh. Ví dụ với tranh 1 ta có tên gọi là
<i>trường. Vậy hãy tìm tên tương ứng và ghi vào VBT.</i>
- Yêu cầu HS sửa bài bằng hình thức tiếp sức.
 Nhận xét.


 Tên gọi của các vật, việc, người được gọi là <i><b>từ.</b></i>


* <i><b>Baøi 2:</b></i>


- GV nêu ví dụ về mỗi loại từ: Ví dụ: Đồ dùng học
tập: thước… Hoạt động của HS như đọc bà,… Chỉ tính
nết HS như ngoan …


- <sub>Yêu cầu HS tìm và điền vào vở.</sub>


- Tiến hành sửa bài bằng hình thức thi đua giữa các
tổ


 Nhận xét, tuyên dương.


 Tìm từ cho phù hợp với từng chủ đề



* <i><b>Bài 3:</b></i>


- GV yêu cầu HS quan sát.
- GV đặt câu mẫu.


- Sửa bài bằng hình thức 1 HS đặt 1 câu dưới tranh.


- <sub>Haùt.</sub>


- <sub>Tổ trưởng kiểm tra rồi báo lại cho </sub>
GV.


- <sub>HS đọc đề.</sub>
- HS quan sát.
- <sub>HS đọc.</sub>


<i>2 – Học sinh 3 – Chạy</i>


<i>4 – Cơ giáo</i> <i>5 – Hoa hồng</i>
<i>6 – Nhà </i> <i>7 – Xe đạp</i>
<i>8 - Múa</i>


- HS sửa bài


- HS đọc đề.


- HS làm bài như bài 1.
- HS thi đua sửa bài:


o<i>Đồ dùng học tập: Bút chì, thước kẻ,</i>



<i>tẩy, vở, sách, báo …</i>


o<i>Hoạt động của HS: học, chạy, ngủ, </i>


<i>vieát …</i>


o<i>Tính nết HS: chăm chỉ, cần cù, </i>


<i>ngoan ngỗ, thật thà …</i>
- HS đọc đề.


- HS quan saùt.


- HS làm bài vào vở.
- HS sửa bài.


o<i>Tranh 1: Hà và các bạn đi dạo giữa</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

 GV uốn nắn, sửa sai.


 Ta dùng <i><b>từ</b> đặt thành <b>câu</b> để trình bày một sự </i>
<i>việc.</i>


<i><b> Kết luận:</b></i> Tên gọi của các vật, việc, người được gọi


<i>là từ. Ta dùng từ để đặt thành câu.</i>


<i><b>4.</b></i>



<i><b> Củng cố </b></i>


- <sub>GV u cầu HS đặt câu dựa vào hoạt động của </sub>
các bạn trên lớp.


 Nhận xét, tuyên dương.


<i><b>5. Dặn dò:</b></i> - Nhận xét tiết hoïc.


- <sub>Chuẩn bị: Từ ngữ về học tập.</sub>


<i>vườn hoa.</i>


o<i>Tranh 2: Hà thích thú ngắm đố </i>


<i>hồng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>TIẾT 4</b> <b>Tự nhiên xã hội</b> (Tiết 1)
<b>CƠ QUAN VẬN ĐỘNG</b>


<b>I. MUÏC TIEÂU:</b>- Nhận ra cơ quan vận động gồm bộ xương và hệ cơ.
- Nhận ra sự phối hợp của cơ và xương trong các cử động của cơ thể.
- Nêu được ví dụ sự phối hợp cử động của cơ và hệ xương.


- Nêu tên và vị trí các bộ phận chính của cơ vận động trên tranh vẽ hoặc mơ hình.
- Yêu thích tập thể dục thể thao.


<b>TTCC 1,2,3 của NX 1: Cả lớp.</b>


<b>II. CHU ẨN BỊ : </b> Tranh vẽ cơ quan vận động.VBT.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


HĐ Giáo viên HĐ Học sinh


<i><b>1. Ổn định:</b></i>
<i><b>2. Bài cũ: </b></i>


_ GV u cầu các tổ trưởng kiểm tra dụng cụ học
tập của HS.  Nhận xét, tuyên dương.


<i><b>3. Bài mới:</b></i> Cơ quan vận động


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Làm một số cử động


- GV cho HS quan sát các hình 1, 2, 3, 4 trong
SGK / 4.


- Yêu cầu cả lớp cùng thực hiện những động tác
như trong SGK.


- Trong các động tác các em vừa thực hiện thì bộ
phận nào của cơ thể cử động?


<i><b>Kết luận:</b></i> Khi thực hiện những động tác trên thì đầu,


<i>mình, tay, chân phải cử động.</i>


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Quan sát để nbận biết cơ quan vận


động



- GV yêu cầu HS nắm bàn tay, cổ tay, cánh tay của
mình.


- Dưới lớp da của cơ thể có gì?


- GV yêu cầu HS cử động ngón tay, bàn tay, cánh
tay, cổ.


- Nhờ đâu mà các bộ pậhn đó cử động được.
 Nhờ sư phối hợp của cơ và xương mà cơ thể cử
<i>động được.</i>


- <sub>Nhìn vào hình 5, 6 SGK, lên bảng chỉ và nói tên </sub>
các cơ quan vận động của cơ thể?


 Nhận xét.


- Nếu có cơ mà khơng có xương hoặc có xương mà


- Haùt.


- Tổ trưởng kiểm tra rồi báo lại cho
GV.


- HS quan sát.


- HS làm theo nhóm đôi.


- Cả lớp thực hiện, lớp trưởng điều


khiển.


- Đầu, mình, tay, chân.


- HS nhắc lại.


- HS thực hiện.


- Xương, bắp thịt.
- HS thực hiện.


- HS trả lời.
- HS nhắc lại.


- HS thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

khơng có cơ thì cơ thể không thể vận động được.


<i><b> Kết luận:</b></i> Xương và cơ là các cơ quan vận động của


<i>cơ thể.</i>


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Trị chơi vật tay.


- <sub>GV tổ chức cho SH chơi trò kéo co.</sub>
- Yêu cầu HS chơi.


<i><b> Kết luận:</b></i> Trò chơi này cho chúng ta thấy ai khoẻ thì


<i>cơ quan vận động tốt và ngược lại. Do vậy, nếu </i>


<i>muốn khoẻ thì chúng ta nên thường xuyên vận động </i>
<i>thể dục thể thao.</i>


<i><b>4.</b></i>


<i><b> Củng cố </b></i> GV yêu cầu HS :


- Nếu chỉ có xương thì cơ thể vận động được khơng?
- Nếu có cơ thực hiện cơ thể vận động được khơng?
 Nhận xét tiết học.


<i><b>5. Dặn dò:</b></i> - Về xem lại bài


- <sub>Chuẩn bị: Bộ xương.</sub>


- <sub>HS nhắc lại.</sub>


- HS lắng nghe.


- <sub>HS tham gia chơI theo nhóm.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Thứ năm, ngày 19 tháng 8 năm 2010</b>


<b>Tieát 1</b> <b>Thể dục</b> (Tiết 2)


<b>TẬP HỢP HÀNG DỌC, DĨNG HÀNG. ĐIỂM SỐ. TC: DIỆT CÁC CON VẬT CÁ HẠI</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>- Biết được 1 số nội dủngtong giờ học TD, biết tên 4 nội dung cơ bản của chương
trình TD lớp 2.


- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc, điểm đúng số của mình.


- Biết cách chào, báo cáo khi GV nhận lớp.


- Thực hiện đúng YC của trị chơi.
<b>TTCC 1,2,3 CỦA NX1: Cả lớp</b>
<b>II. CHU ẨN BỊ : </b> Cịi.


<b>III. NỘI DUNG:</b>


Nội dung <sub>lượng</sub>Định Tổ chức luyện tập


<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>


- <sub>GV tập hợp lớp, phổ biến nội quy, yêu </sub>
cầu giờ học.


- <sub>Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát.</sub>


<i><b>2. Phần cơ bản:</b></i>


- <sub>Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm </sub>
số, giậm chân tại chỗ, đứng lại.


- <sub>Chào, báo cáo khi GV nhận lớp và kết </sub>
thúc.


- Trò chơi “Diệt các con vật có hại”.


3<i><b>. Phần kết thúc:</b></i>


- Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát.


- Giậm chân tại chỗ theo nhịp đếm.
- GV nhận xét tiết học.


5’


22’


2 – 3’


Theo đội hình 4 hàng ngang.
x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x
GV


- Theo đội hình 4 hàng ngang.


- Theo đội hình 4 hàng dọc. GV hô, HS
thực hiện theo lệnh.


x x x x x x x x x x x x x


x x x x x x x x x x x x x
GV


x x x x x x x x x x x x x


x x x x x x x x x x x x x
HS taäp 2 – 3 lần.



- HS tự tập theo cách hơ của tổ trưởng.
- Các tổ lần lượt biểu diễn lại.


- Cả lớp biểu diễn.


 Từ đây về sau, HS sẽ làm như thế khi
<i>GV nhận hoặc ra lớp.</i>


- Theo đội hình vòng tròn. Yêu cầu HS
chơi nhanh nhẹn và chủ động hơn.
- Theo đội hình 4 hàng ngang.


- HS lắng nghe.


- <sub>Về nhà luyện cách tập hợp, cách </sub>
chào, dóng hàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Giao bài tập về nhà.


<b>Tiết 2</b> <b>Tốn</b> (Tiết 4)


<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Biết cộng nhẩm số trịn chục có 2 chữ số.
- Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng.


- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài tóan có một phép cộng.


- Học sinh khá giỏi làm thêm bài tập 2 (cột 1,3), bài 3(b), bài 5


- Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận.


<b>II. CHU ẨN BỊ : </b>Bảng phụ.SGK, VBT.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


HĐ Giáo viên HĐ Học sinh


<i><b>1. Ổn định:</b></i>


<i><b>2. Bài cũ:</b></i> Số hạng – Tổng


- GV yêu cầu nêu tên các thành phần trong phép
cộng sau:


32 + 24 = 56
43 + 12 = 55
37 + 31 = 68
 Nhaän xét, ghi điểm.


<i><b>3. Bài mới:</b></i> Luyện tập


* <i><b>Bài 1:</b></i>


- Hãy nêu cách thực hiện tính cộng ?
- <sub>Hãy nêu tên gọi thành phần và kết quả ?</sub>


- Yêu cầu HS làm bài, 4 HS đại diện 4 tổ lên sửa.
 Nhận xét.


 Nếu trong tổng đã cho mà có số hạng chỉ có 1


<i>chữ số, thì khi đặt tính phải đặt số hạng đó thẳng cột</i>
<i>đơn vị.</i>


* <i><b>Bài 2:</b></i>


* <i><b>Baøi 3:</b></i>


- Để làm bài này ta thực hiện ra sao ?


- Yêu cầu HS làm bài, HS nào làm bài xong thì lên
bảng sửa bài.


 Nhận xét.


 Cần đặt tính thẳng hàng.


* <i><b>Bài 4:</b></i>


- GV hướng dẫn HS gạch chân dưới yêu cầu của đề
bài: gạch 1 gạch dưới những gì đề bài cho, 2 gạch


- Hát.


- 3 HS lên bảng chỉ và nêu.


- <sub>HS đọc đề.</sub>
- HS nêu.


34 53 29 62



+


42 + <sub> 26</sub><sub> </sub> + <sub> 40</sub><sub> </sub><sub> </sub> + <sub> 5</sub><sub> </sub><sub> </sub>


<i><b> 76</b></i> <i><b> 79</b></i> <i><b>69</b></i> <i><b> 67</b></i>


HS tự làm rồi sửa bài.
- HS đọc đề.


- HS neâu.


- HS làm bài, HS nào làm xong thì lên
bảng sửa.


43 20 5


+


25 + <sub> 68</sub><sub> </sub> + <sub> 21</sub><sub> </sub><sub> </sub>


<i><b> 68</b></i> <i><b> 88</b></i> <i><b> 26</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

dưới đề bài hỏi.


- <sub>Hướng dẫn HS tóm tắt và giải:</sub>
<i>Có</i> <i>: 25 HS trai</i>
<i>Có</i> <i>: 32 HS gái</i>
<i>Có tất cả</i> <i>: … HS ?</i>
 Nhận xét.



 Chú ý kỹ cách trình bày bài tốn giải.


* <i><b>Bài 5:</b></i> H.dẫn HS làm bài.


GV chấm và sửa bài


<i><b>4. Củng cố – Dặn dò:</b></i>


- <sub>Nhận xét tiết học.</sub>
- Chuẩn bị: Đêximet


- Lớp làm bài.
<i>Giải:</i>


<i>Số HS có tất cả là:</i>
<i>25 + 32 = 57 (HS)</i>
<i>Đáp số: 57 HS.</i>
HS làm bài vào vở.
HS sửa bài làm sai


HS nhắc lại các nội dung vừa ơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Tiết 3</b> <b>Chính tả</b> (Tiết 2)


<b>NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI ? </b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Nghe viết chính xác khổ thơ cuối bài Ngày hơm qua đâu rồi ?;trình bày đúng
hình thức bài thơ 5 chữ.


- Làm được bàt tập 3,4, BT 2(a/b), hoặc BTCT phương ngữ do GV sọan


- Giáo dục HS tính cẩn thận, rèn chữ giữ vở.


<b>II. CHU ẨN BỊ : </b> Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2, 3 Vở, VBT.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


HĐ Giáo viên HĐ Học sinh


<i><b>1. Ổn định:</b></i>


<i><b>2. Bài cũ: </b>Có công mài sắt, có ngày nên kim</i>


- GV đọc cho HS viết từ khó: thỏi sắt, mỗi ngày,
<i>mài.</i>


- <sub>Yêu cầu HS đọc thuộc 9 chữ cái đầu.</sub>
 Nhận xét, ghi điểm.


<i><b>3. Bài mới:</b></i> Ngày hôm qua đâu rồi ?


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn nghe viết


- <sub>GV đọc đoạn chép.</sub>


- Khổ thơ này là lời nói của ai với ai ?
- <sub>Bố nói với con điều gì ?</sub>


- <sub>Khổ thơ có mấy dòng ?</sub>


- Chữ đầu mỗi dịng viết như thế nào ?



 Đối với loại thơ 5 chữ này ta sẽ viết từ ơ thứ 3
<i>tính từ lề đỏ và chữ cái đầu mỗi dòng ta phải viết </i>
<i>hoa.</i>


- <sub>GV yêu cầu HS nêu những từ khó viết có trong </sub>
bài.


- <sub>GV phân tích từ khó và u cầu HS viết vào bảng </sub>
con: <i><b>v</b>ở hồng, <b>ch</b>ăm<b> ch</b>ỉ, <b>vẫn</b> cịn.</i>


 Nhận xét.


- GV đọc cho HS viết: GV đọc thong thả, mỗi dòng
đọc 3 lần.


- GV theo dõi, kiểm tra, uốn nắn những HS nào viết
còn lúng túng.


- GV đọc toàn khổ.


- <sub>GV đưa bảng phụ ghi bài viết.</sub>
- GV thu từ 5 – 6 vở chấm.
 Nhận xét, sửa lỗi.


<i><b> Kết luận:</b></i> Chú ý cách trình bày, cách viết hoa.


- Hát.


- 2 HS lên bảng lớp viết vào bảng
con.



- 5 – 6 HS đọc.


- HS lắng nghe.
- Bố nói với con.


- Con học hành chăm chỉ thì thời gian
khơng mất đi.


- 4 dòng.
- Viết hoa.


- HS nêu.
- HS viết.


- HS viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Luyện tập
* Bài 2:


- GV làm mẫu từ đầu.


- <sub>GV yêu cầu lớp làm vào vở.</sub>


- Tiến hành sửa bài bằng hình thức các tổ cử đại
diện thi đua tiếp sức điền phần còn thiếu vào.


* Baøi 3:


- <sub>Yêu cầu HS đọc tên chữ cái ở cột 3 điền vào chỗ </sub>


trống ở cột 2 những chữ cái tương tự.


- <sub>GV yêu cầu lớp viết vào vở những chữ cái còn </sub>
thiếu trong bảng.


- <sub>Yêu cầu HS đọc tiếp nối nhau.</sub>
 Nhận xét.


<i><b>4. Củng cố – Dặn dò:</b></i>


- GV xóa bảng từng cột để HS đọc thuộc bảng chữ
cái.


- GV tổ chức cho HS thi đua đọc thuộc.
 Nhận xét, tuyên dương.


- Chuẩn bị: Phần thưởng.


- <sub>HS đọc yêu cầu của bài.</sub>
- HS theo dõi.


- <sub>HS làm bài vào VBT:</sub>


<i>a) Quyển <b>lịch</b>, chắc <b>nịch</b>, <b>nàng</b></i>


<i>tiên, <b>làng</b> xóm.</i>


<i>b) Cây <b>bàng</b>, cái <b>bàn</b>, hòn <b>than</b>, </i>
<i>caùi <b>thang</b>.</i>



- <sub>HS tiến hành sửa bài.</sub>


- HS đọc yêu cầu của bài.
- <sub>HS lắng nghe.</sub>


- <sub>HS làm vào vở, 10 HS lên bảng điền</sub>
vào.


- <sub>5 –10 HS đọc.</sub>


- <sub>HS học theo hướng dẫn của GV.</sub>
- HS bốc thăm thi đua đọc thuộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>TIẾT 4</b> <b>Tập viết </b>(Tiết 1)


<i><b>CHỮ HOA:</b> A</i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Viết đúng chữ hoa A(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng ;
Anh (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Anh em hòa thuận (3 lần). Chữ viết rõ ràng, tương đối rõ
nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối chữu viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.


- Ở tất cả các bài TV, HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dịng (TV ở lớp) trên trang vở TV2
- Giáo dục HS tính cẩn thận, óc thẩm mỹ. Có ý thức rèn chữ.


<b>II. CHU ẨN BỊ : </b> Mẫu chữ A, bảng phụ ghi câu ứng dụng. Bảng con, vở.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


HĐ Giáo viên HĐ Học sinh


<i><b>1. Ổn định:</b></i>


<i><b>2. Bài cũ:</b></i>


- GV u cầu tổ trưởng kiểm tra bảng con, vở tập
viết.  Nhận xét, tuyên dương.


<i><b>3. Bài mới:</b></i> Chữ hoa: A


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn viết chữ A hoa (5’)


- GV đính chữ mẫu.
- <sub>Chữ A này cao mấy ly?</sub>
- Mấy đường kẻ ngang?
- <sub>Có mấy nét?</sub>


 Chữ A có 3 nét, nét 1 giống nét móc ngược trái
<i>nhưng hơi lượn ở phía trên và nghiêng sang phải. </i>
<i>Nét 2 là nét móc ngược trái. Nét 3 là nét lượn ngang.</i>
- <sub>Hướng dẫn cách viết:</sub>


Nét 1: Đặt bút ở đường kẻ ngang 3, viết nét móc
ngược trái từ dưới lên nghiêng về bên phải, lượn ở
phía trên dừng bút ở đường kẻ 6.


Nét 2: từ điểm dừng bút ở nét 1, chuyển hướng bút
viết nét móc ngược phải dừng ở đường kẻ 3.


Nét 3: lia bút lên khoảng giữa thân chữ, viết nét
lượn ngang.


- <sub>GV vừa nhắc lại vừa viết mẫu.</sub>


- GV yêu cầu HS viết bảng con.
- <sub>GV theo dõi, uốn nắn.</sub>


<i><b> Kết luận:</b></i> Chữ A hoa có 3 nét.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Hướng dẫn viết câu ứng dụng


- Cụm từ ứng dụng bài này là: Anh em thuận hồ.
Cụm từ này có nghĩa gì?


- GV nhận xét, bổ sung: câu này khuyên ta, anh em
<i>trong nhà phải biết yêu thương nhau.</i>


- Hát.


- Tổ trưởng kiểm tra rồi báo lại cho
GV.


- HS quan saùt.
- <sub>5 ly.</sub>


- 6 đường kẻ ngang.
- <sub>3 nét.</sub>


- <sub>HS laéng nghe.</sub>


- HS quan sát.


- <sub>HS viết, 2 HS lên bảng viết.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:


o Những con chữ nào cao 2,5 ly?
o Những con chữ nào cao 1,5 ly?
o Những con chữ nào cao 1 ly?


- Khoảng cách giữa các chữ trong cùng 1 cụm từ là
1 con chữ o.


- Chú ý cách nối nét ở nét cuối của chữ A nối sang
nét đầu của chữ n và con chữ h. Cách nối nét của
chữ em, thuận, vần oa.


- Trong tiếng thuận, dấu nặng đặt ở đâu? Trong
tiếng hoà, dấu huyền đặt ở đâu?


- GV hướng dẫn HS viết chữ Anh. GV viết mẫu cụm
từ ứng dụng.


- Yêu cầu HS viết bảng con từ Anh.
 Nhận xét.


<i><b>b. Kết luận:</b></i> Lưu ý cách nối nét giữa các con chữ.


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Thực hành


- GV nhắc cho HS tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở.
- GV yêu cầu HS viết vào vở:


(1doøng)


(1 doøng)


(1 doøng)


(1 doøng)


(3 lần )


- GV theo dõi, uốn nắn HS nào còn viết yếu.
 GV thu vài vở, nhận xét.


<i><b>4. Củng cố – Dặn dò:</b></i> (1’)


- GV u cầu HS tìm trong lớp mình những đồ vật
nào trong đó có chữ a.


 Nhận xét, tuyên dương.


- <sub>A, h.</sub>
- t.


- <sub>n, e, m, u, â, o, a.</sub>
- HS nhắc lại.


- HS quan saùt.


- <sub>Dấu nặng đặt ở dưới con chữ â, dấu </sub>
huyền đặt trên con chữ a.



- <sub>HS quan sát.</sub>


- <sub>HS viết, 2 HS lên bảng viết.</sub>


- <sub>HS lắng nghe. </sub>


- HS lấy vở ra viết theo yêu cầu của
GV.


- HS tìm và nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- u cầu 4 HS đại diện 4 tổ xung phong lên bảng
viết chữ A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Thứ sáu, ngày 20 tháng 8 năm 2010</b>


<b>Tiết 1</b> <b>Tốn</b> (Tiết 5)


<i><b>ĐÊXIMET </b></i>


<b>I. MỤC TIEÂU:</b> - Biết đề-xi-mét là một đơn vị độ dài ; tên gọi, kí hiệu của nó ;biết quan hệ giữa
dm và cm ; ghi nhớ 1dm = 10cm.


- Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm; so sánh độ dài đọan thẳng trong trường hợp đơn giản;
thực hiện phép cộng trừ các số đo độ dài có đơn vị đo đề - xi – mét.


- Cả lớp làm được BT 1 ; 2. Học sinh khá giỏi làm thêm bài tập 3
- Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận.



<b>II. CHU ẨN BỊ : </b> Băng giấy có chiều dài 10 cm. Các thước thẳng dài 2 dm có vạch cm
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


HĐ Giáo viên HĐ Học sinh


<i><b>1. Ổn định:</b></i>


<i><b>2. Bài cũ:</b></i> Luyện tập


- Gọi 2 HS sửa bài.


 Nhận xét, ghi điểm.


<i><b>3. Bài mới:</b></i> Đêximet


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Giới thiệu đơn vị đo Đêximet


- <sub>GV phát băng giấy, yêu cầu HS đo.</sub>
- Băng giấy dài bao nhiêu cm ?
- <sub>10 cm còn gọi là 1 dm.</sub>


- GV viết: <i><b>10 cm = 1 dm.</b></i>


- <i><b>Đêximet</b> viết tắt là dm.</i>


- <sub>Vậy hãy nói trên tay em tờ giấy dài bao nhiêu dm</sub>
- Vậy 1dm bằng bao nhiêu cm ?


- <sub>GV ghi : </sub><i><b><sub>1 dm = 10 cm.</sub></b></i>



- Yêu cầu HS chỉ ra trên thước mình đoạn thẳng có
độ dài 1 dm.


- GV đưa băng giấy dài 20 cm, yêu cầu HS đo xe
dài bao nhiêu cm ?


- 20 cm còn gọi là gì ?


- <sub>u cầu HS vẽ ra giấy đoạn thẳng có độ dài 30 </sub>
cm.


- <sub>Rút ra kết luận: 2 dm = 20 cm; 3 dm = 30 cm.</sub>


<i><b> Kết luận:</b></i> <i><b>Đêximét được viết tắt là dm.</b></i>


- <sub>Haùt.</sub>


- <sub>2 HS sửa, lớp sửa bài vào vở:</sub>
30 + 5 + 10 = 45


60 + 7 + 20 = 87


32 36 58 43 32
+


45 + <sub> 21</sub><sub> </sub> + <sub> 30</sub><sub> </sub><sub> </sub>+ <sub> 52</sub><sub> </sub><sub> </sub> <sub> 37</sub>+ <sub> </sub><sub> </sub>


<i><b>77 57</b></i> <i><b>88 95 69</b></i>


- HS ño.



- <sub>10 cm.</sub>
- HS nhắc lại.
- <sub>HS nhắc lại.</sub>


- <sub>1 dm.</sub>


- 1 dm = 10 cm.


- <sub>HS nhắc lại.</sub>
- HS chỉ.


- HS tiến hành đo.


- 2 dm.


- <sub>HS vẽ.</sub>


- HS nhắc lại (5 – 7 HS).


- <sub>HS nhắc lại theo hình thức nối tiếp </sub>
(8 – 9 HS).


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>10 cm = 1 dm.</b></i>
<i><b>1 dm = 10 cm.</b></i>


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Luyện tập


* <i><b>Bài 1:</b></i>



- Yêu cầu HS quan sát bằng mắt rồi làm.


* <i><b>Bài 2:</b></i>


- GV lưu ý: Ở bài tập này, các em sẽ thực hiện các
phép tính cộng trừ với các số đo độ dài theo đơn vị
là dm. Các em cần lưu ý là phải ghi tên đơn vị ở kết
quả của mỗi phép tính.


- Yêu cầu HS làm bài, rồi tiến hành sửa miệng.


* <i><b>Baøi 3:</b></i>


<i><b>4. Củng cố – Dặn dò:</b></i>


- GV tổ chức cho HS chơi trò “Nhà đo dạc”. Luật
chơi, mỗi đội cử ra 3 bạn, mỗi bạn chọn băng giấy
để đo chiều dài. Sau đó dán băng giấy lên và ghi số
đo dưới băng giấy đó với đơn vị là cm và dm. Đội
nào làm đúng thì thắng.


 Nhận xét, tun dương.
- Về tập đo độ dài.


- Chuẩn bị: Luyện tập.


- HS đọc đề.


- HS làm bài rồi tiến hành sửa miệng.
<b>a)</b> AB > 1 dm ; CD < 1 dm.



<b>b)</b> AB > CD ; CD < AB.
- HS đọc đề.


- <sub>6 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở.</sub>


a) <i><b>8 dm + 2 dm = 10 dm.</b></i>


<i><b>3 dm + 2 dm = 5 dm.</b></i>
<i><b>9 dm + 10 dm = 19 dm.</b></i>


b) <i><b>10 dm – 9 dm = 1 dm</b></i>


<i><b>16 dm – 2 dm = 14 dm</b></i>
<i><b>35 dm – 3 dm = 32 dm</b></i>


HS khá, giỏi làm thêm


HS tiến hành chơi theo hướng dẫn của
GV.


<b>Tiết 2</b> <b>ÂM NHẠC</b> (Tiết 1)


<b>ƠN CÁC BAØI HÁT LỚP 1. NGHE HÁT QUỐC CA.</b>
GV chuyên trách dạy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Tiết 3</b> <b>Tập làm văn</b> (Tiết 1)
TỰ GIỚI THIỆU. CÂU VÀ BÀI


<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Biết nghe và trả lời đúng những câu hỏi về bản thân (BT1); nói lại một vài


thơng tin đã biết về một người bạn (BT2)


- Học sinh khá giỏi bước đầu kể lại nội dung của 4 bức tranh (BT3) thành một câu chuyện ngắn.
- Rèn ý thức bảo vệ của công.


<b>II. CHU ẨN BỊ : </b>Bảng phụ viết sẵn nội dung câu hỏi ở bài tập 1, tranh minh hoạ bài tập 3.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


HĐ Giáo viên HĐ Học sinh


<i><b>1. Ổn định:</b></i>
<i><b>2. Bài cũ: </b></i>


_ GV u cầu các tổ trưởng kiểm tra dụng cụ học
tập của HS.  Nhận xét, tuyên dương.


<i><b>3. Bài mới:</b></i> Tự giới thiệu. Câu và bài.


* <i><b>Bài 1:</b></i> Trả lời câu hỏi


- GV nêu yêu cầu và treo bảng phụ.
- u cầu HS thảo luận nhóm đơi.
- GV mời từ 8 – 10 cặp.


 Nhận xét cách thể hiện của các cặp.


 Bản thân tự giới thiệu: tên tuổi, q quán, học
<i>lớp nào, trường nào, sở thích.</i>


* <i><b>Bài 2:</b></i> Nói lại những điều em biết về một bạn



- GV u cầu HS đứng lên nói lại những điều mình
biết về một bạn trong lớp theo những câu hỏi.
 Nhận xét.


 Biết giới thiệu về bạn chính xác, đầy đủ với thái
<i>độ tơn trọng.</i>


* <i><b>Bài 3:</b></i> Kể lại nội dung mỗi tranh bằng 1 – 2 câu


tạo thành một câu chuyện.


- Với bài tập này, GV chỉ yêu cầu HS nhắc lại nội
dung tranh 1 và 2 đã học. Cịn tranh 3 và 4 thì ứng
vói mỗi bức tranh thì u cầu HS dùng 1 – 2 câu để
nêu lên nội dung của tranh.


o Tranh 3: Nhìn bơng hoa đẹp bạn gái đã có


suy nghó gì ?


o Tranh 4: Khi thấy bạn gái ngắt hoa, bạn nam


đã làm gì ?


- GV yêu cầu HS làm bài dựa vào nội dung tranh.


- Haùt.


- Tổ trưởng kiểm tra rồi báo lại cho


GV.


- HS đọc u cầu.


- HS thảo luận nhóm đơi câu 1 trong 2
phút. Sau đó từng cặp hỏi đáp nhau
trước lớp (luân phiên nhau làm phóng
viên giữa 2 bạn), một cặp làm mẫu
trước.


- HS đọc yêu cầu.
- 1 HS làm mẫu.
- 7 – 8 HS thực hiện.


- HS được giới thiệu sẽ đứng lên nhận
xét bạn mình nói về mình đúng hay sai
hoặc cịn thiếu chỗ nào.


- HS đọc yêu cầu.


- Tranh 1: Huệ cùng các bạn vào vườn
hoa.


- Tranh 2: Thấy những bơng hoa hồng
nở rất đẹp. Huệ thích lắm.


- Tranh 3: Huệ giơ tay định hái một
bông. Tuấn thấy thế ngăn lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- GV u cầu HS liên kết nội dung các bức tranh


thành 1 đoạn văn.


 Nhận xét.


 Dùng các từ để đặt thành câu, kể một sự việc.
<i> Dùng một số câu để tạo thành bài, kể một câu </i>
<i>chuyện.</i>


<i><b> Kết luận:</b></i> Cần giới thiệu về mình và bạn mình đầy


<i>đủ. Khi liên kết các câu lại với nhau tạo thành một </i>
<i>bài hồn chỉnh.</i>


<i><b>4. Củng cố – Dặn dò:</b></i>


- GV phát xcho mỗi nhóm một phiếu giao việc. Yêu
cầu HS xác định những chỗ sai trong bản tự thuật.


 Nhận xét, tuyên dương.


- Chuẩn bị: Chào hỏi. Tự giới thiệu.


ngaém.


- <sub>HS làm bài.</sub>
- HS thực hiện.


- HS làm việc theo nhóm, phát hiện
những chỗ sai sót hoặc cịn thiếu, sau
đó trình bày trên bản.



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Tiết </b>4 Kể<b> chuyện</b> (Tiết 1)


<i><b>Có công mài sắt, có ngày nên kim </b></i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>- Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi bức tranh kể lại được từng đọan của câu chuyện</b>
- Học sinh khá giỏi biết kể tịan bộ câu chuyện.


- Yêu thích kể chuyện.


<b>II. CHU ẨN BỊ : </b>Tranh minh hoạ như SGK.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


HĐ Giáo viên HĐ Học sinh


<i><b>1. Ổn định:</b></i>
<i><b>2. Bài cũ:</b></i>


- GV u cầu các tổ trưởng kiểm tra
dụng cụ học tập của HS.  Nhận xét,
tun dương.


<i><b>3. Bài mới:</b></i> Có cơng mài sắt, có ngày


<i>nên kim </i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Kể từng đoạn



- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài.
- <sub>GV treo tranh và hỏi nội dung từng </sub>
tranh.


- <sub>GV yêu cầu HS kể nội dung từng </sub>
tranh.


 Nhaän xeùt.


<i><b> Kết luận:</b></i> Cần kể đúng nội dung của


<i>tranh.</i>


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Kể toàn bộ câu chuyện


- GV yêu cầu HS kể toàn bộ câu
chuyện bằng cách liên kết từng đoạn
lại với nhau. GV lưu ý HS từng giọng


- Haùt.


- Tổ trưởng kiểm tra rồi báo lại cho GV.


- HS lắng nghe.
- HS trả lời.
- HS kể trước lớp:


o<i><b>Tranh 1:</b></i> Ngày xưa, có 1 cậu bé làm việc gì cũng


<i>chán. Cứ cầm quyển sách là cậu ngáp ngắn ngáp </i>


<i>dài, rồi ngủ lúc nào cũng không biết. Lúc tập viết, </i>
<i>cậu chỉ nắn nót được vài dịng rồi cũng viết đại cho</i>
<i>xong chuyện.</i>


o<i><b>Tranh 2:</b></i> Một hôm, trên đường đi, cậu gặp một


<i>bà cụ mái tóc bạc phơi, vẻ mặt hiền từ ngồi mài </i>
<i>một miếng sắt vào tảng đá, thấy lạ, cậu hỏi…</i>


o<i><b>Tranh 3</b>: Hôm nay, bà mài một ít, ngày mai bà </i>


<i>lại mài thì chắc chắn có ngày nó thành kim.</i>


o<i><b>Tranh 4</b>: Cậu bé thấm thía lời bà, cậu tức tốc </i>


<i>quay về nhà, ngồi vào bàn học, sau này cậu trở </i>
<i>thành 1 người có ích.</i>


- HS kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

nhân vật và kèm theo nét mặt, cử chỉ
khi kể chuyện.


 Nhận xét.


<i><b>4. Củng cố – Dặn dò:</b></i>


- u cầu 1 HS kể lại tồn bộ câu
chuyện.



- Về nhà luyện kể.


- Chuẩn bị: Phần thưởng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Tiết 5 <b>SINH HOẠT CHỦ NHIỆM</b>
<b>TUẦN 1</b>


<b>I.Mục tiêu:</b> - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 1.
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.


- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
<b>II. Đánh giá tình hình tuần qua:</b>


* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.


- Nề nếp lớp tương đối ổn định.
* Học tập:


- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
* Văn thể mĩ:


- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Tham gia đầy đủ các buổi thể dục giữa giờ.


- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.


* Hoạt động khác:



- Bao bọc sách vở đúng quy định.


- Bắt đầu thực hiện phong trào ni heo đất.
- Một số em chưa đăng kí nhập học.


<b>III. Kế hoạch tuần 2:</b>
* Nề nếp:


- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
- Khắc phục tình trạng nói chuyện riêng trong giờ học.
- Chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp.


* Học tập:


- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 2.
- Tích cực tự ơn tập kiến thức đã học.


- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.


- Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ở HS.
* Vệ sinh:


- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
- Thực hiện trang trí lớp học.


* Hoạt động khác:



- Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất và tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ
lên lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Vận động HS ra lớp.


- Nhắc nhở gia đình đến đăng kí nhập học và đóng các khoản đầu năm.


<b>IV. Tổ chức trò chơi:</b> GV tổ chức cho HS thi đua giải toán nhanh giữa các tổ nhằm ôn tập,
củng cố các kiến thức đã học.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×