Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Kiem tra 15HK2 lan 1 VLy 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.76 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA 15’</b>
<b>Môn Vật lý 10 cơ bản</b>
<b>Đề 2</b>


<b>Họ và tên ...Lớp</b>
<b>I Trắc nghiệm </b>(5đ)


<b>Câu 1</b>Công có thể biểu thị bằng tích của:


A.Lực và qng đường đi được B. Lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian
C. Lực và vận tốc D. Năng lượng và khoảng thời gian


<b>Câu 2 </b>Biểu thức của công suất là
<b>A.</b>

<i>P</i>

=



<i>t</i>


<i>A</i>

<sub> </sub>



<b>B.</b>

<i>P</i>

= F.s.t.

<b>C.</b>

<i>P</i>

<i> = F</i>

<i><b>/</b></i>

<i>v.</i>

<b>D.</b>

<i>P</i>

<i> = </i>


<b>v</b>


<i>A</i>

<sub>.</sub>



<b>Câu 3 Điều nào sau đây </b><i><b>khơng đúng</b></i> khi nói về động lượng
A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật .
B. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.


C. Trong hệ kín,động lượng của hệ được bảo tồn


D. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.


<b>Câu 4 Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất </b>


A. J.s B. HP C. Nm/s D. W


<b>Câu 5 Một gàu nước khối lượng 10 Kg được kéo đều lên cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40</b>
giây. Lấy g=10m/s2<sub>. Cơng suất trung bình của lực kéo bằng </sub>


A. 5W B. 4W C. 6W D. 7W


<b>Câu 6 </b>Trong q trình nào sau đây, động lượng của ơtơ được bảo tồn:


A. Ơ tơ giảm tốc B. Ơ tơ chuyển động trịn đều
A. Ơ tơ chuyển động thẳng đều trên đường khơng ma sát D. Ô tô tăng tốc


<b>Câu 7 </b>Một vật khối lượng 1kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s. Tính độ biến
thiên động lượng của vật trong thời gian đó. Lấy g =10m/s2


A 0,5 kg.m/s B.5kg.m/s C 10kg.m/s D 4.9kg.m/s


<b>Câu 8 </b>Biểu thức tính cơng của lực khi điểm đặt của lực dịch chuyển hợp với hướng của lực 1
góc



A . A = F.s B. A = - F.s C. A = F.s.cos

D. A=0
<b>Câu 9 </b> Chọn phát biểu <b>sa</b>i về hệ cô lập


A Hệ không chịu tác dụng của lực nào
B Hệ khơng có ma sát


C Hệ chỉ chịu tác dụng của ngoại lực mà không chịu tác dụng của ngoại lực
D Khi tất cả các lực tác dụng lên hệ triệt tiêu lẫn nhau



<b>Câu 10 </b>Chuyển động nào dưới đây<b> không</b> dựa trên nguyên tắc chuyển động bằng phản lực
A Chuyển động của con mực B Chuyển động của súng AK đã bóp cị
C Chuyển động của quả bóng bay (đã thắt đầu) D Chuyển động của tên lửa


<b>II Tự luận </b>(5đ)


Một vật có khối lượng 1kg chuyển động ngang với vận tốc 1m/s va chạm mềm vào vật thứ 2
có khối lượng 0,5 kg.Tính vận tốc của vật 1 sau va chạm nếu


a/ Vật thứ 2 ban đầu đứng yên


b/ Vật thứ 2 ban đầu chuyển động cùng chiều với vật 1 với vận tốc 0,5m/s


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Môn Vật lý 10 cơ bản</b>
<b>Đề 1</b>


<b>Họ và tên ...Lớp </b>
<b>I Trắc nghiệm </b>(5đ)


<b>Câu 1 </b>Động lượng là đại lượng véc tơ


<b>A.</b> Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
<b>B.</b> Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc.
<b>C.</b> Có phương vng góc với véc tơ vận tốc.


<b>D.</b> Cĩ phương hợp với véc tơ vận tốc một gĩc α bất kỳ.
<b>Câu 2 Đơn vị động lượng là đơn vị nào sau đây: </b>


A. kgm/s B. kgm.s C. N.s D Cả A và C


<b>Câu 3</b> Hiện tượng nào dưới đây là khơng phải là sự va chạm mềm


A. Sự va chạm của mặt vợt cầu lông vào quả cầu lông B. Bắn một đầu đạn vào một bị cát.
C.Thả rơi vật xuống đĩa lị xo D. Ném một cục đất sét vào tường
<b>Câu 4 . Gọi m là khối lượng của vật, v là vận tốc của vật. Động lượng của vật có độ lớn :</b>


A . <sub>2</sub>1m.v2 B. mv2 <sub>C . </sub> m.v


2
1


D.m.v


<b>Câu 5</b> Một vật khối lượng m đang chuyển động ngang với vận tốc <i>v</i> thì va chạm vào vật
khối lượng 2m đang đứng yên. Sau va chạm, hai vật dính vào nhau và chuyển động với cùng
vận tốc là:


<b>A.</b> 3<i>v</i>. <b>B.</b>


3
<i>v</i>


. <b>C.</b>


3
2v


. <b>D. </b>


2


<i>v</i>
.


<b>Câu 6 Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng 1 dây hợp với phương ngang góc</b>
30o<sub>.Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Cơng của lực đó khi hịm trượt 20m bằng: </sub>


A. 3000J B. 1762J C. 2598J D. 1500J


<b>Câu 7 Một lực </b>Fkhông đổi liên tục kéo 1 vật chuyển động với vận tốc v theo hướng củaF. Công suất
của lực F là:


A. F.v.t B. F.v2<sub> </sub> <sub>C. F.v</sub><sub> </sub> <sub>D. F.t</sub><sub> </sub>


<b>Câu 8</b> Biểu thức tính cơng của lực khi điểm đặt của lực dịch chuyển một đoạn s theo hướng
của lực


A A = F.s B A = - F.s C A = F.s.cos

D. A=0
<b>Câu 9 </b>Định luật bảo tồn động lượng <b>khơng đúng</b> trong trường hợp


A Hệ đang xét là hệ kín


B Các vật đang xét trong hệ không cùng hệ quy chiếu
C Hệ chịu tác dụng của các ngoại lực triệt tiêu lẫn nhau
D Các vật trong hệ tương tác nhau trong thời gian bé


<b>Câu 10 </b>Động lượng <b>không</b> đặc trưng cho khả năng nào của vật
A Truyền chuyển động của vật khi chúng tương tác


B Chuyển động nhanh hay chậm của vật
C Chuyển đông của vật về mặt động lực học


D Cả A và C


<b>II Tự luận </b>(5đ)


Một chiếc xe ô tô khối lượng 2 tấn bắt đầu chuyển động nhanh dần đều, sau 5s đạt vận tốc
3m/s.Hệ số ma sát giữa đường và xe là 0,3


a/ Tính qng đường ơ tơ đã đi được trong 5s
b/Tính cơng và cơng suất của lực kéo động cơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Đề 3</b>


<b>Họ và tên...</b>
<b>Lớp A6</b>


<b>I Trắc nghiệm </b>(5đ)


<b>Câu 1 Đơn vị động lượng là đơn vị nào sau đây: </b>


A. kgm/s B. kgm.s C. N/s D Cả B và C
<b>Câu 2 </b>Động lượng là đại lượng véc tơ


<b>A.</b> Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
<b>B.</b> Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc.
<b>C.</b> Có phương vng góc với véc tơ vận tốc.


<b>D.</b> Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc α bất kỳ.
<b>Câu 3</b>Công có thể biểu thị bằng tích của:


A.Lực và qng đường đi được B. Lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian


C. Lực và vận tốc D. Năng lượng và khoảng thời gian


Câu 4


<b>Câu 4</b>Hiện tượng nào dưới đây là khơng phải là sự va chạm mềm


A. Sự va chạm của mặt vợt cầu lông vào quả cầu lông B. Bắn một đầu đạn vào một bị cát.
C.Thả rơi vật xuống đĩa lị xo D. Ném một cục đất sét vào tường
<b>Câu 5 . Gọi m là khối lượng của vật, v là vận tốc của vật. Động lượng của vật có độ lớn :</b>


A . <sub>2</sub>1m.v2 B. mv2 <sub>C . </sub> m.v


2
1


D.m.v


<b>Câu 6</b> Một vật khối lượng m đang chuyển động ngang với vận tốc <i>v</i> thì va chạm vào vật
khối lượng 2m đang đứng yên. Sau va chạm, hai vật dính vào nhau và chuyển động với cùng
vận tốc là:


<b>A.</b> 3<i>v</i>. <b>B.</b>


3
<i>v</i>


. <b>C.</b>


3
2v



. <b>D. </b>


2
<i>v</i>
.


<b>Câu 7 Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng 1 dây hợp với phương ngang góc</b>
30o<sub>.Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Cơng của lực đó khi hịm trượt 20m bằng: </sub>


A. 3000J B. 1762J C. 2598J D. 1500J


<b>Câu 8 Một lực </b>Fkhông đổi liên tục kéo 1 vật chuyển động với vận tốc v theo hướng củaF. Công suất
của lực F là:


A. F.v.t B. F.v2<sub> </sub> <sub>C. F.v</sub><sub> </sub> <sub>D. F.t</sub><sub> </sub>


<b>Câu 9</b> Biểu thức tính cơng của lực khi điểm đặt của lực dịch chuyển một đoạn s theo hướng
của lực


A A = F.s B A = - F.s C A = F.s.cos

D. A=0
<b>Câu 10 </b>Định luật bảo tồn động lượng <b>khơng đúng</b> trong trường hợp


A Hệ đang xét là hệ cô lập


B Các vật đang xét trong hệ không cùng hệ quy chiếu
C Hệ chịu tác dụng của các ngoại lực triệt tiêu lẫn nhau
D Các vật trong hệ tương tác nhau trong thời gian bé
<b>II Tự luận </b>(5đ)



Một ơ tơ có khối lượng 2 tấn chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang với hệ số ma sát
<sub>=0,3.Sau khoảng thời gian </sub><sub></sub><i><sub>t</sub></i><sub>ô tô đi được 200m </sub>


a/ Tính cơng của lực kéo động cơ,công của lực ma sát trong khoảng thời gian<i>t</i>
b/Cho <i>t</i>=5s tính cơng suất trung bình của lực kéo động cơ


<b>KIỂM TRA 15’</b>
<b>Môn Vật lý 10 cơ bản</b>
<b>Đề 4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Lớp A6...</b>


<b>I Trắc nghiệm </b>(5đ)


<b>Câu 1 </b>Biểu thức của công suất là
<b>A.</b>

<i>P</i>

=



<i>t</i>


<i>A</i>

<sub> </sub>



<b>B.</b>

<i>P</i>

= F.s.t.

<b>C.</b>

<i>P</i>

<i> = F</i>

<i><b>/</b></i>

<i>v.</i>

<b>D.</b>

<i>P</i>

<i> = </i>


<b>v</b>


<i>A</i>

<sub>.</sub>



<b>Câu 2</b> Đơn vị nào sau đây <b>không phải</b> đơn vị công cơ học


A J B kWh C N/m D N.m
<b>Câu 3 Điều nào sau đây </b><i><b>khơng đúng</b></i> khi nói về động lượng



A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật .
B. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.


C. Trong hệ cơ lập,động lượng của hệ được bảo toàn


D. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc
<b>Câu 4 Đơn vị nào sau đây không phải</b> là đơn vị của công suất


A. J.s B. HP C. Nm/s D. W


<b>Câu 5</b>Một gàu nước khối lượng 10 Kg được kéo đều lên cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40
giây. Lấy g=10m/s2<sub>. Công suất trung bình của lực kéo bằng </sub>


A. 5W B. 4W C. 6W D. 7W


<b>Câu 6 </b>Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ơtơ được bảo tồn:


A. Ơ tơ giảm tốc B. Ơ tơ chuyển động tròn đều
C. Ơ tơ chuyển động thẳng đều trên đường khơng ma sát D. Ơ tơ tăng tốc


<b>Câu 7 </b>Một vật khối lượng 1kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s. Tính độ biến
thiên động lượng của vật trong thời gian đó. Lấy g =10m/s2


A 0,5 kg.m/s B.5kg.m/s C 10kg.m/s D 4.9kg.m/s
<b>Câu 8 </b> Chọn phát biểu <b>sa</b>i về hệ cô lập


A Hệ không chịu tác dụng của lực nào
B Hệ khơng có ma sát



C Hệ chỉ chịu tác dụng của nội lực mà không chịu tác dụng của ngoại lực
D Khi tất cả các lực tác dụng lên hệ triệt tiêu lẫn nhau


<b>Câu 9 </b>Biểu thức tính cơng của lực khi điểm đặt của lực dịch chuyển hợp với hướng của lực 1
góc



A . A = F.s B. A = - F.s C. A = F.s.cos

D. A=0
<b>Câu 10 </b>Chuyển động nào dưới đây<b> không</b> dựa trên nguyên tắc chuyển động bằng phản lực
A Chuyển động của con sứa B Chuyển động của súng AK khi bóp cị
C Chuyển động của quả bóng bay (đã thắt đầu) D Chuyển động của tên lửa


<b>II Tự luận </b>(5đ)


Một vật nhỏ khối lượng 2kg đang bay với vận tốc v=5m/s thì chui vào một xe chở cát khối
lượng 38kg đang chạy với vận tốc 1m/s.Sau va chạm vật nằm yên trong cát.Tìm vận tốc sau
va chạm của xe trong trường hợp


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×